Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2025/TT-BNNMT | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 25/2024/TT- BNNPTNT ngày 16/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, gồm:
1. Danh sách các sản phẩm thay đổi thông tin liên quan đến tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này:
a) Danh sách các sản phẩm thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký: 39 hoạt chất, 44 tên thương phẩm;
b) Danh sách sản phẩm thay đổi thông tin liên quan đến tên thương phẩm: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
2. Danh sách các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 132 hoạt chất, 189 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 112 hoạt chất, 136 tên thương phẩm;
c) Thuốc trừ cỏ: 32 hoạt chất, 60 tên thương phẩm;
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 05 hoạt chất, 07 tên thương phẩm;
đ) Thuốc trừ chuột: 05 hoạt chất, 07 tên thương phẩm;
e) Thuốc trừ ốc: 01 hoạt chất, 02 tên thương phẩm;
g) Thuốc trừ mối: 03 hoạt chất, 03 tên thương phẩm;
h) Thuốc khử trùng kho: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm;
i) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
3. Bảng mã số HS các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này được thực hiện theo Mục 23, Mục 24 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 7 năm 2025.
1. Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Môi trường (qua Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp thời giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THAY ĐỔI THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN TÊN THƯƠNG PHẨM, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Các thuốc bảo vệ thực vật thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
TT | Hoạt chất/Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (Common name) | Tên thương phẩm (Trade name) | Nội dung đã quy định tại Thông tư số 25/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 | Nội dung thay đổi lại |
1. | Abamectin (min 90%) | Brightin 4.0EC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
2. | Ascorbic acid 2.5% + Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0% | Agrilife 100 SL | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
3. | Atrazine 40% + Mesotrione 10% | Hamaize 50WP | Công ty CP TM Hải Ánh | Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam |
4. | Azoxystrobin (min 93%) | Envio 250SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
5. | Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l | Moneys 325SC | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
Keviar 325SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit | ||
6. | Azoxystrobin 80g/l + Tebuconazole 160g/l | Buxyzole 240SC | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
7. | Bentazone (min 96%) | Benton 480SL | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
8. | Brodifacoum (min 91%) | Fadirat 0.005RB | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
9. | Carbosulfan (min 93%) | Carbosan 25EC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
10. | Copper sulfate pentahydrate (min 98%) | Phyton 240SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
11. | Cuprous Oxide (min 97%) | Norshield 58WP | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
Norshield 86.2WG | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit | ||
12. | Cuprous Oxide 60% + Dimethomorph 12% | Eddy 72WP | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
13. | Cyhalofop-butyl (min 97%) | Elano 20EC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
14. | Dimethomorph (min 98%) | Rotamorph 500SC | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
Phytocide 50WP | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit | ||
15. | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90% + Avermectin B1b 10%) (min 70%) | Actimax 50WG | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
16. | Fenbutatin oxide (min 95%) | Nilmite 550SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
17. | Fenobucarb (BPMC) (min 96%) | Excel Basa 50EC | Công ty TNHH OCI Việt Nam | Công ty CP Việt Thắng Group |
18. | Fenoxanil (min 95%) | Taiyou 20SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
19. | Fenoxanil 200g/l + Kresoxim-methyl 60g/l | Fenova 260SC | Công ty TNHH Hóa nông Lúa Vàng | Công ty TNHH Hóa chất Nông nghiệp Nông Vàng |
20. | Flumioxazin 6% + Glufosinate ammonium 60% | Purger 66WP | Shandong Kesai Eagrow Co., Ltd. | Công ty TNHH Kesai Eagrow Việt Nam |
21. | Glufosinate ammonium (min 95%) | Glusina 20SL | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
HP Glusinet 200SL | Công ty TNHH TV Hoàng Phúc | Công ty TNHH MTV Hoàng Phúc | ||
22. | Imidacloprid 2.5% + Monosultap 55.5% | Sultapmax 58WP | Công ty TNHH Cửu Long MTV | Công ty CP TM SX - XNK Otuksa Nhật Bản |
23. | Indoxacarb (min 90%) | Agfan 15SC | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
24. | Lambda-cyhalothrin 110g/l + Thiamethoxam 140g/l | Yapoko 250SC | Công ty TNHH TM Nông Phát | Công ty TNHH SX-TM-DV Cà phê Arabica Đà Lạt |
25. | Metaldehyde (min 98.5%) | Milax 100GB | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
26. | Niclosamide (min 96%) | Pisana 700WP | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
27. | Paclobutrazol (min 95%) | BrightStar 25 SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
28. | Permethrin (min 92%) | Permecide 50 EC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
29. | Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l | TEPRO - Super 300EC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
30. | Propineb (min 80%) | Pylacol 700WP | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
31. | Pseudomonas fluorescens | B Cure 1.75WP | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
32. | Pymetrozine (min 95%) | Gepa 50WG | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
33. | Pyraclostrobin (min 95%) | Youtup 250EC | Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
34. | Pyrimidine Nucleotide Antibiotic | Mai 007 5SL | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
35. | Spinosad (min 85%) | Lazer 480SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
Spincer 480SC | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit | ||
36. | Thiamethoxam (min 95%) | Thiamax 25WG | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
37. | Thiodicarb (min 96%) | Pontiac 800WG | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
38. | Tricyclazole (min 95%) | Hagro.Blast 75WP | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | Công ty CP Hợp Trí Summit |
39. | Tridemorph (min 95%) | Musaclean 860OL | Rotam Asia Pacific Limited | Albaugh Asia Pacific Limited |
2. Các thuốc bảo vệ thực vật thay đổi thông tin liên quan đến tên thương phẩm
TT | Hoạt chất/Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (Common name) | Nội dung đã quy định tại Thông tư số 25/2024/TT- BNNPTNT ngày 16/12/2024 | Nội dung thay đổi lại |
1. | Fluazinam (min 96%) | Starzinam 50SC | Starzinam 500SC |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT | HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (PEST/ CROP) | TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. | Abamectin (min 90%) | N.Zigel 1.8 EC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH MTV Nam Thịnh Hòa Bình |
2. | Abamectin 1% + Bifenazate 19% | Abazateha 20SC | nhện đỏ/lạc | Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
Banazat 20SC | nhện đỏ/sắn | Công ty CP Khử trùng Nam Việt | ||
3. | Abamectin 0.3% + Chlorbenzuron 29.7% | MDChlorbentin 30SC | sâu cuốn lá/lạc | Công ty CP Mạnh Đan |
4. | Abamectin 5% + Etoxazole 20% | Etomec 25SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty CP Nicotex |
5. | Abamectin 1% + Fosthiazate 10% | Biofos 11GR | tuyến trùng/cà phê | Công ty CP Nicotex Đông Thái |
6. | Abamectin 2% + Methoxyfenozide 8% | Gatuso 10SC | dòi đục lá/đậu tương | Công ty TNHH Hóa chất Mạnh Hùng |
7. | Abamectin 0.2% + Monosultap 29.8% | Abatap 30ME | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH BVTV TAT Hà Nội |
8. | Abamectin 0.1% + Pyridaben 6.7% | Hadatin 6.8EC | sâu khoang/lạc | Công ty CP TM Hải Ánh |
9. | Abamectin 5% + Spirodiclofen 20% | SV-Proman 25SC | nhện đỏ/lạc | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam |
10. | Acetamiprid (min 97%) | Acerhone 300EC | rệp bông xơ/mía | Công ty TNHH Rhone Việt Nam |
11. | Acetamiprid 25% + Bifenthrin 25% | Acerin 50WG | bọ xít muỗi/điều | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
12. | Acetamiprid 200g/kg + Buprofezin 200g/kg | Sun Atlanta 400WP | bọ phấn trắng/sắn | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hagrochem |
13. | Acetamiprid 15% + Flonicamid 20% | Acetago 35WG | bọ trĩ/hoa cúc | Công ty TNHH Agrofarm |
Cetamiusavb 35WG | bọ trĩ/hoa cúc | Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ | ||
14. | Acetamiprid 80g/l + Novaluron 100g/l | New Nova 180EC | sâu khoang/lạc | Công ty CP S New Rice |
15. | Acetamiprid 21% + Pyridaben 21% | Kingpower 42WP | rệp sáp/cà phê | Công ty TNHH TM Hải Thụy |
16. | Azadirachtin (min 15%) | Econeem Plus 1EC | sâu vẽ bùa/hoa cúc | Công ty CP Biocont Việt Nam |
17. | Azocyclotin 600g/kg + Flonicamid 100g/kg | Flotin 700WP | bọ trĩ/hoa cúc | Công ty CP Kiên Nam |
18. | Bacillus thuringiensis | Super SH 16WP | sâu tơ/cải bắp | Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam |
19. | Bacillus thuringiensis 1x1010 spores/g + Emamectin benzoate 0.3% | Elyday WP | sâu tơ/cải bắp | Công ty CP Nông dược Việt Thành |
20. | Bacillus thuringiensis subp. aizawai | Agree 50WP | sâu tơ/cải bắp; sâu xanh da láng/cà chua | Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd. |
21. | Beauveria bassiana | Brigade-B 1.15WP | rệp sáp/hồ tiêu | Công ty CP Newfarm Việt Nam |
Ances-B 108 CFU/g WP | rầy nâu/lúa | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||
22. | Beta-cypermethrin (min 98%) | Nevi-Beta 2GR | sùng trắng/mía | Công ty CP Newfarm Việt Nam |
23. | Beta-cypermethrin 5% + Emamectin benzoate 0.5% | Shilika 5.5ME | sâu keo mùa thu/ngô | Brightmart Cropscience Co., Ltd. |
24. | Bifenazate (min 95%) | Bifengo 43SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang |
Clorfena 43SC | nhện đỏ/ chè | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||
Onshu 43SC | nhện đỏ/chè | Công ty CP BVTV I TW | ||
SV-Optimus 43SC | nhện đỏ/lạc | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam | ||
25. | Bifenazate 25% + Etoxazole 15% | Portia 40SC | nhện đỏ/cam | Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
26. | Bifenazate 30% + Etoxazole 15% | Etobi cap 45SC | nhện đỏ/hoa cúc | Công ty TNHH Hóa sinh Mũ Xanh |
Etovam 45SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản | ||
27. | Bifenazate 300g/l + Etoxazole 200g/l | Clicks 500SC | nhện đỏ/cam | Công ty TNHH Phú Nông |
28. | Bifenazate 20% + Spirodiclofen 20% | Owen Extra 40SC | nhện đỏ/hoa cúc | Công ty TNHH One Bee Việt Nam |
29. | Bifenazate 300g/l + Spirodiclofen 150g/l | Goldstar 450SC | bọ trĩ/thanh long | Công ty TNHH Phú Nông |
Kil Spider 450SC | nhện đỏ/chè | Công ty CP Kiên Nam | ||
Spiro Extra 450SC | nhện đỏ/ hoa hồng | Công ty TNHH TM SX Thôn Trang | ||
30. | Bifenazate 240g/l + Spirotetramat 120g/l | Bispiro 360SC | rệp sáp/na | Công ty CP Thịnh Vượng Việt |
31. | Bifenthrin (min 97%) | Bifen Fast 100EC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty CP Hóa sinh Alpha |
32. | Bifenthrin 15%+ Flonicamid 15% | Flobi 30SC | bọ phấn trắng/sắn | Công ty TNHH TM Agri Green |
33. | Bifenthrin 5% + Flonicamid 10% | Bithrin 15SC | bọ phấn trắng/sắn | Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng |
Cining 15SC | rệp sáp/cà phê | Công ty TNHH DV TV Đầu tư Kim Cương | ||
34. | Clothianidin 5% + Pymetrozine 25% | T-Clodin 30WG | rệp muội/lạc | Công ty CP Nông dược Nhật Thành |
35. | Cyantraniliprole (min 93%) | Benevia® 100 OD | bọ trĩ/ hoa cúc | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
36. | Cyantraniliprole 100g/kg + Pymetrozine 500g/kg | Minecto® Star 60WG | dòi đục lá, bọ trĩ /hoa cúc, bọ trĩ/hoa hồng | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
37. | Cyhalodiamide 50g/l + Flufiprole 150g/l | Kunda 200SC | sâu tơ/ cải bắp | Công ty CP Nông nghiệp HP |
38. | Cypermethrin 10% + Indoxacarb 10% | Hacydo 20SC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty CP TM Hải Ánh |
39. | Cypermethrin 4% + Profenofos 40% | Hacyfos 44EC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty CP TM Hải Ánh |
40. | Cypermethrin 40g/l + Profenofos 400g/l | AF-Pontifex 440EC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Agrifuture |
Boeing 440EC | sâu khoang/khoai lang | Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow | ||
Dr shin 440EC | rệp muội/đậu tương | Công ty TNHH Cooperation Bio Đức | ||
Halo-lion 440EC | bọ xít muỗi/điều | Công ty CP Hóa Chất NN Hà Long | ||
Prophos 440EC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Hóa nông HBR | ||
Tenduring 440EC | sâu khoang/ lạc | Công ty TNHH Tenup | ||
41. | Cypermethrin 1.5% + Phoxim 18.5% | Mia Superxim 20EC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Vật Tư Nông nghiệp Trung Phong |
42. | Cypermethrin 3% + Quinalphos 20% | Haquifos 23EC | sâu khoang/lạc | Công ty CP TM Hải Ánh |
43. | Cyromazine (min 95%) | Amagard 30WP | dòi đục lá/hành | Công ty TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình |
Cyroma gold 750WP | sâu vẽ bùa/cam | Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam | ||
Muron 80WP | sâu vẽ bùa/cam | Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen vàng | ||
Onik 30SC | dòi đục lá/khoai tây | Công ty TNHH TM Hải Thụy | ||
Thiết Giáp 8.9SL | dòi đục lá/hoa cúc | Công ty TNHH World Vision (VN) | ||
44. | Chlofenapyr 250g/l + Spirodiclofen 100g/l | Fanmax 350SC | nhện đỏ/điều | Công ty TNHH Phú Nông |
45. | Chlorantraniliprole (min 93%) | BH-Vareton 18.5SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH B.Helmer |
Trani cap 200SC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH Hóa sinh Mũ Xanh | ||
46. | Chlorantraniliprole 10% + Chlorfenapyr 20% | Fenrol Cap 30SC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH Hóa sinh Mũ Xanh |
47. | Chlorantraniliprole 100g/l + Chlorfenapyr 200g/l | Bestrole Plus 300SC | sâu khoang/ lạc | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
48. | Chlorantraniliprole 50g/l + Diafenthiuron 450g/l | Idol 500SC | sâu vẽ bùa/cam | Công ty TNHH Phú Nông |
49. | Chlorantraniliprole 12% + Emamectin benzoate 4% | Naliko 16SC | sâu keo mùa thu/ngô | Nanjing Agrochemical Co., Ltd. |
50. | Chlorantraniliprole 54g/l + Lufenuron 54g/l | Niliprole 108SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Nam Bắc |
51. | Chlorantraniliprole 80g/l + Spirodiclofen 220g/l | Airforce 300SC | dòi đục lá/cà chua | Công ty TNHH Phú Nông |
52. | Chlorantraniliprole 20% + Thiamethoxam 20% | Aragon 40WG | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
53. | Chlorbenzuron (min 95%) | Benrontv 25SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
54. | Chlorfenapyr (min 94%) | AD-Shark 30SC | sâu cuốn lá đầu đen/lạc | Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
Alopy 240SC | sâu keo mùa thu/ngô; bọ xít muỗi/mắc ca | Công ty CP Nông dược Việt Nam | ||
Euroferan gold 30SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH United Pesticides | ||
Roxco 240SC | sâu xanh da láng/lạc | Albaugh Asia Pacific Limited | ||
SV-Universe 360SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam | ||
TT Actikil 240SC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty CP Delta Cropcare | ||
55. | Chlorfenapyr 10% + Diafenthiuron 20% | AF-Phoenix 30SC | nhện đỏ/lạc | Công ty TNHH Agrifuture |
56. | Chlorfenapyr 10%+ Diafenthiuron 40% | Dofengoal 50SC | nhện đỏ/đậu tương | Công ty CP SX và TM Hà Thái |
57. | Chlorfenapyr 10% + Emamectin benzoate 2% | Chapyr 12SC | sâu xanh da láng/lạc | Công ty CP Quốc tế Việt Đức |
Chlomectin 12SC | sâu cuốn lá/đậu tương; rầy xanh/lạc | Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng | ||
58. | Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 20g/l | Escort 120SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Vestaron |
Killicron 120SC | sâu khoang/lạc | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. | ||
59. | Chlorfenapyr 19% + Emamectin benzoate 2% | Lorma cap 21SC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH Hóa sinh Mũ Xanh |
60. | Chlorfenapyr 9.5% + Emamectin benzoate 0.5% | Emaproza 10SC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty TNHH Cửu Long MTV |
61. | Chlorfenapyr 10% + Imidacloprid 10% | Napyrim 20SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH TM Agri Green |
62. | Chlorfenapyr 20% + Indoxacarb 8% | Larman 28SC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty TNHH Nam Bộ |
63. | Chlorfenapyr 25% + Indoxacarb 10% | Fenado 35SC | sâu cuốn lá/lạc | Công ty CP Bệnh viện Cây trồng Nông nghiệp Việt Nam |
64. | Chlorfenapyr 7.5% + Indoxacarb 2.5% | Inpyranafv 10SC | sâu khoang/lạc | Công ty CP Agrifarm Việt Nam |
65. | Chlorfenapyr 15% + Lufenuron 3% | Nafenron 18SC | sâu keo mùa thu/ngô; sâu khoang/lạc | Nanjing Agrochemical Co., Ltd. |
66. | Chlorfenapyr 190g/l + Lufenuron 50g/l | Chlolufen 240SC | sâu keo mùa thu/ngô | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
67. | Chlorfenapyr 200g/l + Lufenuron 50g/l | Fan-pro 250SC | sâu xanh da láng/đậu xanh | Công ty TNHH Phú Nông |
68. | Chlorfenapyr 24% + Lufenuron 6% | Lupyr Cap 30SC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH Hóa sinh Mũ Xanh |
69. | Chlorfenapyr 9.5% + Lufenuron 2.5% | Lufenhbr 12SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Hóa nông HBR |
Vichlor 12SC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH DV TV Đầu tư Kim Cương | ||
70. | Chlorfenapyr 10% + Spinosad 2% | AF-Flamingo 12SC | sâu xanh da láng/lạc | Công ty TNHH Agrifuture |
71. | Chlorfenapyr 30g/kg + Tebufenozide 70g/kg | Coteb 100WP | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH SYC |
72. | Chlorfenapyr 15% + Tolfenpyrad 15% | Win extra 30SC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH One Bee Việt Nam |
73. | Chlorfluazuron (min 94%) | Kreson 5EC | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH BVTV Việt Thái |
74. | Chlorfluazuron 100g/l + Indoxacarb 150g/l | Sinchi 250SC | sâu xanh da láng/ khoai lang | Agria S.A. |
75. | Deltamethrin (min 98%) | Dentadexit 25EC | sâu xanh da láng/lạc | Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam |
76. | Diafenthiuron (min 97%) | Dothiuron 500SC | nhện đỏ/cam | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
Groupusa 500SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH TM SX Thôn Trang | ||
Himars 250SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH TM và PT Phú Thịnh | ||
Subest 500WP | sâu tơ/cải bắp | Công ty CP Nông dược HAI | ||
77. | Diafenthiuron 20%+ Emamectin benzoate 1% | Topmitetv 21EW | nhện đỏ/ lạc | Công ty CP Nông dược Unichem Việt Nam |
78. | Dimethoate (min 95%) | Dimephos 40EC | rầy xanh/lạc | Công ty CP Hóa sinh Alpha |
79. | Dinotefuran 20% + Pymetrozine 40% | Hesman 60WG | rầy bông/xoài | Công ty CP Nicotex Nam Thái Dương |
80. | Dinotefuran 10% + Spirotetramat 10% | Atdiphen 20SC | rầy nhảy/sầu riêng | Công ty TNHH MTV XNK Quốc tế An Thành |
81. | Dinotefuran 100g/l + Spirotetramat 100g/l | Lisara 200SC | rầy xanh/chè | Công ty CP Nông Nghiệp HP |
82. | Dinotefuran 30% + Thiamethoxam 20% | Osin Gold 50WG | rầy xanh/lạc | Công ty CP Hóa Nông AMC |
83. | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90% + Avermectin B1b 10%) (min 70%) | BP. Emazoat 2.3EC | sâu xanh da láng/lạc | Công ty TNHH MTV Quốc tế Narico |
BP. Kombat 57WG | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty TNHH TM Bình Phương | ||
Ematin 19EW | sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) | ||
Fellow 5.7ME | sâu xanh da láng/cải bắp | Công ty TNHH TM Hải Thụy | ||
Hepler 1.9EC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty CP Hóa chất SAM | ||
Win 5WG | sâu xanh da láng/ lạc | Công ty TNHH SYC | ||
84. | Emamectin benzoate 20g/l + Lufenuron 40g/l | Lufentin 60EC | sâu khoang/ khoai tây; sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty CP Kiên Nam |
85. | Emamectin benzoate 4% + Flubendiamide 6% | Kamikaze 10WG | sâu khoang/lạc | Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
86. | Emamectin benzoate 4% + Indoxacarb 12% | EI-Trust 16SC | sâu xanh/đậu tương | Trustchem Co., Ltd. |
87. | Emamectin benzoate 0.5% + Hexaflumuron 10% | AK-Ggo 10.5WG | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Nông Thái Dương. |
88. | Etoxazole (min 95%) | Master-nhện 20SC | nhện đỏ/hoa cúc | Công ty TNHH Agro Việt |
SV-Proxima Centex 110SC | nhện đỏ/lạc | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam | ||
89. | Etoxazole 15% + Hexythiazox 5% | Doponer 20SC | nhện đỏ/chè | Công ty CP Nông dược Việt Thành |
90. | Etoxazole 10% + Pyridaben 30% | Euromite 40SC | nhện đỏ/lạc | Công ty CP SX và TM Công nghệ Châu Âu |
Mia Mite 40SC | nhện đỏ/đậu tương | Công ty CP Mạnh Đan | ||
91. | Etoxazole 15% + Spirotetramat 30% | Formite 45SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh |
92. | Fenbutatin oxide (min 95%) | Newfen 50SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH TM Gem Sky |
Sailun 50SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH Nam Bắc | ||
93. | Fenpyroximate (min 96%) | Linoromax 20SC | nhện đỏ/lạc | Công ty CP SX TM DV Tam Lập Thành |
Nasata 5SC | bọ xít muỗi/ca cao | Công ty CP Liên nông Việt Nam | ||
94. | Fenvalerate 45g/l + Phoxim 455g/l | Concept 500EC | sâu khoang/lạc | Công ty CP SX và TM Công nghệ Châu Âu |
95. | Flonicamid (min 96%) | Itaray 10SC | rệp sáp bột hồng/sắn | Công ty CP Itagro Việt Nam |
96. | Flonicamid 3% + Spirotetramat 7% | Spi Ggo 10SC | bọ trĩ/hoa hồng | Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang |
97. | Fluazaindolizine (min 96.1%) | Salibro® 500SC | tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
98. | Flubendiamide (min 95%) | Flagrole 20WG | sâu khoang/lạc | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
TT Gix 20SC | sâu tơ/cải bắp | Công ty CP Delta Cropcare | ||
99. | Fosthiazate (min 93%) | Forzate 20EW | tuyến trùng rễ/cà phê | Công ty CP BMC Việt Nam |
Laska 10GR, 30CS | tuyến trùng/cà phê | Công ty CP Hóa chất SAM | ||
100. | Helicoverpa armigera nucleopolyhedrovirus (HearNPV) | Inbio 100WP | sâu xanh/cải bắp | Công ty TNHH Kiên Nam |
101. | Hexythiazox 40g/l + Pyridaben 160g/l | Thizomi 200EC | nhện đỏ/ hoa hồng | Công ty TNHH ADC |
102. | Imidacloprid (min 96%) | Actaprid 20SL | rệp bông xơ trắng/mía | Công ty TNHH TM ACT Việt Nam |
Samida 70WG | rệp sáp bột hồng/sắn | Công ty CP SAM | ||
Samimi 17.8SL | rệp bông xơ/mía | Công ty CP Hóa chất SAM | ||
103. | Imidacloprid 2% + Monosultap 68% | Closutap 70WP | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH TAT Hà Nội |
104. | Indoxacarb 10% + Methoxyfenozide 30% | AF-Unimax 40SC | sâu khoang/ lạc | Công ty TNHH Agrifuture |
105. | Isocycloseram (min 96%) | Incipio® 200SC | sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Syngenta VN |
106. | Isoprocab 40% + Pymetrozine 10% | Hapyro 50WP | sâu khoang/lạc | Công ty CP TM Hải Ánh |
107. | Lufenuron (min 96%) | Lugon 5.5EC | sâu xanh da láng/cải bắp | Công ty CP Lan Anh |
Nuronic 50EC | sâu tơ/cải bắp | Bailing Agrochemical Co., Ltd. | ||
108. | Lufenuron 50g/l + Metaflumizone 200g/l | Zumon super 250SC | sâu cuốn lá đầu đen/lạc | Công ty CP Kiên Nam |
109. | Lufenuron 50g/l + Profenofos 500g/l | Ronfos 550EC | sâu khoang/lạc | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
110. | Lufenuron 50g/l + Spirotetramat 200g/l | New vario 250SC | rệp sáp/thanh long | Công ty TNHH Phú Nông |
111. | Methoxyfenozide (min 95%) | Methozidetv 240SC | sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
112. | Monosultap (min 95%) | Tvpyrafos 250SL | sâu khoang/lạc | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
113. | Nitenpyram (min 95%) | BP Ram 500SG | rầy nâu/lúa | Công ty TNHH TM Bình Phương |
Isaen 100SL | rầy nâu/ lúa | Công ty CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản | ||
Rabure 10SL | bọ phấn trắng/sắn | Công ty CP Nông nghiệp CMP | ||
114. | Nitenpyram 200g/kg + Pymetrozine 600g/kg | Oriolus 800WG | rầy nâu/lúa; bọ xít lưới/hồ tiêu | Albaugh Asia Pacific Limited |
115. | Profenofos (min 87%) | Chopyfos 400EC | sâu đục thân/ngô | Công ty CP Nông dược Việt Thành |
Gatac 400EC | sâu khoang/lạc | Công ty CP Fujisan Nhật Bản | ||
Vadofos 40EC | bọ phấn trắng/sắn | Công ty TNHH TM DV VAD | ||
116. | Propargite (min 85%) | Promite 730EC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty CP SX và TM Hà Thái |
Sun Promite 70EC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty CP Sunseaco Việt Nam | ||
TP-Open 57EC | nhện đỏ/sắn | Công ty TNHH Nông Thái Dương | ||
117. | Pyridaben (min 95%) | Babengold 20WP | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH Hóa nông HBR |
Winmite 15EC | sâu cuốn lá đầu đen/lạc | Công ty TNHH Bio Delta | ||
118. | Pyriproxyfen (min 95%) | Lekima 100EC | rệp sáp/cam | Công ty CP BMC Việt Nam |
119. | Pyriproxyfen 8% + Spirotetramat 16% | TD-Pyritet 24SC | rệp sáp/cà phê | Công ty TNHH Nông Thái Dương |
120. | Phenthoate (min 92%) | New Oatox 500EC | sâu khoang/lạc | Công ty CP S New Rice |
121. | Phoxim 14% + Profenofos 10% | Djong 24EC | sâu keo mùa thu/ngô | Công ty CP Multiagro |
122. | Spinetoram 120g/kg + Triflumezopyrim 100g/kg | Hibifen® 220WG | rầy nâu/lúa; sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Corteva Agriscience Việt Nam |
123. | Spinosad (min 85%) | RBC-Spino 100SC | sâu tơ/cải bắp | Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow |
124. | Spirodiclofen (min 98%) | Lino tieunhen 240SC | nhện đỏ/hoa cúc | Công ty CP Liên Nông Việt Nam |
Mesut 240SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH TM SX Thôn Trang | ||
Phesolstamp 240SC | nhện đỏ/roi | Công ty TNHH World Vision (VN) | ||
125. | Spiropidion (min 96%) | Elestal® 300SC | bọ trĩ/dưa hấu | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
126. | Spirotetramat (min 96%) | Dotramat 150 OD | nhện đỏ/cam | Công ty CP Đồng Xanh |
Notary 22.4SC | rệp sáp/cà phê | Công ty CP Nông dược HAI | ||
127. | Spirotetramat 11% + Thiacloprid 11% | Takashi 22SC | rệp muội/ngô | Công ty TNHH Fujimoto Nhật Bản |
128. | Spirotetramat 15% + Thiamethoxam 15% | Protetra 30SC | nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
129. | Spodoptera exigua nucleopolyhedrovirus | Viranik 500SC | sâu xanh da láng/ cải bắp | Công ty TNHH Kiên Nam |
130. | Tebufenozide (min 98%) | T-Fennozide 20SC | sâu xanh da láng/đậu tương | Công ty CP Nông dược Nhật Thành |
131. | Thiamethoxam (min 95%) | Methoxam 25WG, 350SC | rệp bông xơ/mía | Công ty CP SAM |
132. | Veratramine (min 95%) | Vatradin 0.5SL | rầy xanh/chè | Công ty CP Nông dược Việt Nam |
1. | Anacardic acid | Amtech 100EW | lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Nông nghiệp HP |
2. | Azoxystrobin (min 93%) | Anpro 250SC | thán thư/xoài | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Asiwon 50WG | sương mai/nho | Công ty CP Agri Shop | ||
Azoxytop 250SC | đốm nâu/lạc | Công ty TNHH BVTV Thảo Điền | ||
3. | Azoxystrobin 250g/kg + Boscalid 350g/kg | Anorka Axo 600WG | thán thư/ớt | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
4. | Azoxystrobin 300g/l + Boscalid 150g/l | Dosam - Goal 450SC | đốm nâu/thanh long; thán thư/xoài; sẹo/cam | Công ty CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản |
5. | Azoxystrobin 25% + Cyazofamid 15% | Famid Bgo 40SC | giả sương mai/ dưa hấu | Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang |
6. | Azoxystrobin 11.5% + Difenoconazole 18.5% | Myscole 30SC | sương mai/hoa hồng | Công ty CP Công nghệ cao Kyoto Japan |
7. | Azoxystrobin 125g/l + Difenoconazole 200g/l | Takatop 325SC | phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Hóa sinh Takashi Nhật Bản |
8. | Azoxystrobin 20% + Difenoconazole 15% | Hazotop 35SC | thán thư/hồ tiêu | Công ty CP TM Hải Ánh |
9. | Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l | Amistar Top® 325SC | lem lép hạt/lúa | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
10. | Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 20% | Chusen 40SC | thán thư/hoa hồng | Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng |
11. | Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 40% | Avatop 60WG | sương mai/vải | Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd. |
12. | Azoxystrobin 30% + Flutolanil 30% | Padnia 60WG | đốm nâu/thanh long | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
13. | Azoxystrobin 10% + Hexaconazole 20% | SV-Tradimix 30WP | rỉ sắt/cà phê | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam |
14. | Azoxystrobin 3% + Jingangmycin A (Validamycin A) 9% | SV-antibacter 12WP | đốm đen/hoa hồng | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam |
15. | Azoxystrobin 200g/l + Kasugamycin 50g/l | Ngonta 250SC | thán thư/ cà phê | Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam |
Trobinsuper 250SC | mốc sương/khoai tây; rỉ sắt, héo xanh vi khuẩn/hoa cúc | Công ty TNHH Phú Nông | ||
16. | Azoxystrobin 20% + Metalaxyl-M 10% | Gemistar 30SC | rỉ sắt/ cà phê | Công ty TNHH TM Gem Sky |
17. | Azoxystrobin 28.4% + Metalaxyl-M 10.6% | Bvsupertot 39SE | đốm nâu/lạc | Công ty TNHH NN Công nghệ cao Bản Việt |
18. | Bacillus amyloliquefaciens | Balusar WP | tuyến trùng/cà rốt | Công ty CP Nông Nghiệp HP |
19. | Bordeaux Mixture (min 83.05%) | BM Bordeaux M 25WG | rỉ sắt/cà phê | Công ty TNHH Ngân Anh |
20. | Boscalid (min 96%) | Boss cat 50WG | lở cổ rễ/hoa cúc | Công ty CP BMC Việt Nam |
21. | Boscalid 15% + Iprodione 20% | Boslid 35SC | phấn trắng/dưa chuột; đốm vòng/cà chua | Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng |
22. | Boscalid 25.2% + Pyraclostrobin 12.8% | Astra Boss 38WG | mốc sương/khoai tây | Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Klever |
23. | Bromothalonil 25% + Kasugamycin 2% | IKD-Tamu 27WP | đốm nâu/lạc | Công ty CP Nghiên cứu Ứng dụng Công nghệ sinh học IKD - Hoa Kỳ |
24. | Chlorothalonil (min 98%) | Carnival 720SC | thán thư/hoa hồng | Công ty TNHH Fujimoto Việt Nam |
25. | Chlorothalonil 375g/l+ Cymoxanil 50g/l | Trimox 425SC | phấn trắng/hoa hồng | Albaugh Asia Pacific Limited |
26. | Chlorothalonil 600g/kg + Cymoxanil 150g/kg | Thacynil 750WP | rỉ sắt/cà phê; phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Kiên Nam |
27. | Chlorothalonil 500g/l + Dimethomorph 100g/l | Mixtan 600SC | mốc sương/cà chua; giả sương mai/dưa chuột | Albaugh Asia Pacific Limited |
28. | Copper abietate 25% + Pyraclostrobin 5% | Pyracoper 30SC | rỉ sắt/lạc | Công ty TNHH TAT Hà Nội |
29. | Copper acetate 10% + Moroxydine hydrochloride 10% | Nevicopper 20WP | đốm nâu/lạc | Công ty CP Newfarm Việt Nam |
30. | Copper oxychloride (min Cu 55%) | Oxi-cup 85WG | thán thư/cà phê | Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh |
Oxicop 50WP | đốm nâu/ lạc | Công ty TNHH Agro Việt | ||
31. | Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 5% | Kusuman 50WP | phấn trắng/hoa hồng; héo xanh vi khuẩn/lạc | Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
32. | Cyazofamid (min 93.5%) | Vithamid 100SC | giả sương mai/dưa chuột | Công ty TNHH Agro Việt |
33. | Cyazofamid 10% + Dimethomorph 30% | Cyazo Cap 40SC | mốc sương/khoai tây | Công ty TNHH Hóa sinh Mũ Xanh |
34. | Cyazofamid 100g/l + Dimethomorph 300g/l | Zomo 400SC | sương mai/cà chua | Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh |
35. | Cyazofamid 100g/l + Fluazinam 300g/l | Abita gold 400SC | nấm hồng/cao su | Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản |
36. | Cyazofamid 10% + Pyraclostrobin 20% | Nacybin 30SC | giả sương mai/dưa hấu | Nanjing Agrochemical Co. Ltd. |
37. | Cyazofamid 4% + Pyraclostrobin 20% | Raduten 24SC | giả sương mai/dưa chuột | Công ty TNHH Nam Bắc |
38. | Cymoxanil 30% + Famoxadone 22.5% | Fushi 52.5WG | đốm đen/hoa hồng | Công ty CP BVTV I TW |
39. | Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% | Hacyco 72WP | phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP TM Hải Ánh |
40. | Difenoconazole 120g/l + Picoxystrobin 200g/l | Sagoperfect 320SC | thán thư/điều; rỉ sắt/hoa cúc | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
41. | Difenoconazole 100g/l + Prochloraz 300g/l | Fencora 400EW | chết rạp cây con/ lạc | Công ty TNHH United Pesticides |
42. | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Antabe 300EC | khô vằn/ ngô | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
NBCtilfsuper 300EC | đốm nâu/lạc | Công ty TNHH Nam Bắc | ||
43. | Difenoconazole 14% + Pyraclostrobin 21% | Pyrolax Plus 35SC | thán thư/ cà phê | Yongnong Biosciences Co., Ltd. |
44. | Difenoconazole 15% + Pyraclostrobin 25% | Binzoleafv 40SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Agrifarm Việt Nam |
45. | Difenoconazole 10% + Trifloxystrobin 10% | Bingold 20SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Quốc tế Việt Đức |
46. | Dimethomorph (min 98%) | Maxsuran 80WG | chết nhanh/hồ tiêu | Công ty CP Genta Thụy Sĩ |
Morphindiatv 80WG | rỉ sắt/cà phê | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||
47. | Dimethomorph 30% + Fluopicolide 10% | Jepway 40SC | chảy gôm/ cam | Công ty CP Nông dược quốc tế Nhật Bản |
48. | Dimethomorph 35%+ Metalaxyl-M 5% | Thanny 40SC | mốc sương/ khoai tây | Công ty CP Kỹ thuật NN I.FI |
49. | Dimethomorph 380g/kg + Pyraclostrobin 100g/kg | Dimetop 480WP | mốc sương/cà chua | Công ty CP Kiên Nam |
50. | Dimethomorph 600g/kg + Pyraclostrobin 60g/kg | Pyramix 660WG | sương mai/cà chua | Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh |
51. | Diniconazole (min 94%) | Topzol 250SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Kiên Nam |
Dicozol 260SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Genta Thụy Sĩ | ||
52. | Disodium Phosphonate 375g/l + Hexaconazole 50g/l | Primitus 425SC | rỉ sắt/cà phê | Imaspro Resources Sdn. Bhd. |
53. | Ethirimol 200g/l + Trifloxystrobin 100g/l | Erobin 300SC | giả sương mai/dưa chuột | Công ty TNHH Gap Agro |
54. | Fenoxanil (min 95%) | Feno Cali 40SC | đạo ôn/ lúa | Công ty CP Cali Agritech USA |
Fenxo 30SC | đạo ôn/lúa | Công ty CP Genta Thụy Sĩ | ||
55. | Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 50g/l | Fen super 250SC | thán thư/hồ tiêu; phấn trắng/nho | Công ty CP Kiên Nam |
Fenonil 250SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty TNHH Kona Crop Science | ||
56. | Fenoxanil 20% + Kasugamycin 1% | Demon 21SC | đạo ôn/lúa | Công ty TNHH TM Hải Thụy |
57. | Fenoxanil 250g/kg + Kasugamycin 18g/kg | Fenoba 268WP | héo xanh vi khuẩn, rỉ sắt/ hoa cúc | Công ty TNHH Phú Nông |
58. | Fenoxanil 112g/l+ Prochloraz 168g/l | Pilarwin 280ZC | thán thư/cà phê | Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd. |
59. | Fenoxanil 20% + Tebuconazole 10% | Fenozon 30SC | đốm nâu/lạc | Công ty CP SX và TM Công nghệ Châu Âu |
60. | Fenoxanil 10% + Tricyclazole 20% | AGCummins 30SC | đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH MTV Sao Phương Nam AG |
61. | Ferimzone (min 95%) | Sumiferi 30WP | lem lép hạt/lúa | Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
62. | Fluazinam (min 96%) | Shonam 500SC | mốc sương/nho | Công ty CP Agri Shop |
63. | Fludioxonil 100g/l + Pyrimethanil 400g/l | Tutor 500SC | đốm vòng/cà chua | Nufarm Malaysia Sdn. Bhd |
64. | Flumorph (min 96%) | Fulldown 30SC | sương mai/khoai tây | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
65. | Fluopicolide 62.5g/l + Propamocarb hydrochloride 625g/l | Parole 687.5SC | giả sương mai/dưa chuột; sương mai/cà chua | Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
66. | Fluopicolide 62.5g/l + Propamocarb hydrochloride 625g/l | Sagoflu Pro 687.5SC | mốc sương/cà chua | Công ty CP BVTV Sài gòn |
67. | Fosetyl-aluminium (min 95%) | Sakin-Zai 800WG | xì mủ/mắc ca | Công ty CP Nông dược Việt Nam |
68. | Fosetyl-aluminium 280g/kg + Mancozeb 220g/kg | Atizol 500WP | đốm lá/hoa mai | Công ty Cổ phần Công nghệ cao Kyoto Japan |
69. | Fungous Proteoglycans | Leti star 1SL | bạc lá/lúa | Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd. |
70. | Hexaconazole (min 85%) | Apica Pro 25SC | đốm nâu/lạc | Công ty TNHH Hóa chất Mạnh Hùng |
BP.Hexasuper 50SC | khô vằn/ngô | Công ty TNHH TM Bình Phương | ||
Synvil 5SC | đốm nâu/lạc | Công ty TNHH Master AG | ||
Tadowin 5SC | rỉ sắt/ cà phê | Công ty CP Vật tư Tây Đô Long An | ||
71. | Hexaconazole 24g/kg + Mancozeb 526g/kg | Nourich 550WG | thán thư/xoài | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
72. | Hexaconazole 1,5% + Prochloraz Manganese chloride complex 18,5% | Complex super 20WP | nấm hồng/ cà phê | Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản |
73. | Hexaconazole 13.9% + Thifluzamide 13.9% | Hezamide 27.8SC | phấn trắng/ hoa hồng | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
74. | Hexaconazole 14%+ Thifluzamide 14% | Agsorento 28SC | thán thư/ hồ tiêu | Công ty TNHH MTV Sao Phương Nam AG |
75. | Hexaconazole 20% + Thifluzamide 20% | Rovecc 40SC | thán thư/cà phê | Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd. |
76. | Hexaconazole 5% + Thifluzamide 15% | Mdan Light 20SC | khô vằn/ngô | Công ty CP Mạnh Đan |
77. | Iprobenfos 20% + Isoprothiolane 20% | Bimtado 40EC | đốm đen/ hoa hồng | Công ty CP Vật tư Tây Đô Long An |
78. | Iprovalicarb 55g/kg + Propineb 612.5g/kg | Freelance 667.5WP | thán thư/sầu riêng | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
79. | Kasugamycin (min 70%) | BN-Kakasu 2SL | bạc lá/lúa | Công ty CP Bảo Nông Việt |
Kasugen 20SL | thối nhũn/cải bắp | Công ty CP Genta Thụy Sĩ | ||
80. | Kasugamycin 3% + Oxine Copper 30% | IKD-Keni 33SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Nghiên cứu Ứng dụng Công nghệ sinh học IKD - Hoa Kỳ |
81. | Kasugamycin 3% + Oxine Copper 33% | Asus 36SC | đốm nâu/lạc; mốc sương/khoai tây | Công ty TNHH Kona Crop Science |
82. | Kresoxim-methyl (min 95%) | Dosumba 50WG | sương mai/hành | Công ty CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản |
Kesoximusa 30SC | nấm hồng/cà phê | Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản | ||
Topxim pro 30SC | rỉ sắt/hoa cúc | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc | ||
83. | Kresoxim-methyl 10% + Metiram 50% | Ketiram 60WP | mốc sương/khoai tây | Công ty TNHH Golden Bells Việt Nam |
84. | Laminarin (min 86%) | Vacciplant 45SL | giả sương mai/dưa chuột | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
85. | Mancozeb (min 85%) | Queen night 800WP | rỉ sắt/hoa hồng | Công ty TNHH Hóa chất phân bón thuốc BVTV Dubai |
86. | Mancozeb 48% + Metalaxyl 10% | VT-Manmet 58WP | thán thư/cà phê | Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Quốc tế Việt Thái |
87. | Mandipropamid 250g/l + Oxathiapiprolin 30g/l | Orande 280SC | xì mủ/cam | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
88. | Metalaxyl (min 95%) | Tân Qui Talaxyl 25WP | loét sọc mặt cạo/cao su | Công ty TNHH Ngân Anh |
89. | Metiram 40% + Prochloraz- Manganese Chloride complex 12% | Metipro 52WP | phấn trắng/ hoa hồng | Công ty TNHH TM Agri Green |
90. | Metiram 55% (550g/kg) + Pyraclostrobin 5% (50g/kg) | Bellico 60WG | sẹo/cam | Công ty CP BVTV I TW |
Metrotop 600WG | mốc sương/cà chua | Công ty CP Hóa nông AMC | ||
Morio top 600WG | thán thư/ớt | Công ty TNHH TM DV Việt Phát | ||
Ometi super 60WG | nấm hồng/cà phê | Công ty TNHH Cooperation Bio Đức | ||
Pymetop 60WG | thán thư/cà phê | Công ty CP Khử trùng Nam Việt | ||
Verityz 600WG | thán thư/ớt; sương mai/hoa hồng | Công ty CP Tập đoàn Japec | ||
91. | Ningnanmycin 4% + Triflumizole 25% | Couple 29WP | mốc sương/khoai tây | Công ty CP Đầu tư phát triển Apollo Việt Nam |
92. | Oligosaccharins 75g/kg + Zhongshengmycin 25g/kg | Oli gold 100WP | bạc lá/lúa | Công ty TNHH Nông nghiệp New Season |
93. | Paenibacillus polymyza | Panda 10 x 108 WP | đốm góc cạnh/ dưa chuột | Công ty TNHH Gap Agro |
94. | Penconazole 10% + Pyraclostrobin 15% | Pencobin 25SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Hóa sinh Alpha |
95. | Picoxystrobin 250g/l + Prothioconazole 50g/l | Picoros 300SC | mốc sương/cà chua | Công ty TNHH Phú Nông |
96. | Picoxystrobin 6.78% + Tricyclazole 20.33% | Salsa 27.11SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty TNHH Arysta LifeScience Việt Nam |
97. | Polyoxin 4% + Pyraclostrobin 6% | Awesome 10WP | sương mai/khoai tây | Công ty CP Công nghệ cao Kyoto Japan |
98. | Prochloraz 267g/l + Tebuconazole 133g/l | Tepro 400EW | thán thư/cà phê | Công ty TNHH TM DV XNK Global Ecotech |
99. | Prochloraz 30% + Tebuconazole 15% | Sumbeam 45EW | thán thư/cà phê | Công ty TNHH TM và SX Ngọc Yến |
100. | Propamocarb hydrochloride | Paro 722SL | sương mai/cà chua | Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
101. | Prothioconazole 150g/l + Pyraclostrobin 250g/l | Pickleball 400SC | thán thư/hoa hồng | Công ty TNHH Fujimoto Nhật Bản |
102. | Pyraclostrobin (min 95%) | Milife super 250SC | nấm hồng/cà phê | Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản |
Nevi-Kepler 200CS | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Newfarm Việt Nam | ||
Topsun 250SC | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Vagritex | ||
103. | Spiroxamine (min 95%) | Sparkup 800EC | khô vằn/ngô | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
104. | Sulfur (min 99%) | Scorcarb 80WG | phấn trắng/dâu tây | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
105. | Tebuconazole 240g/l + Trifloxystrobin 120g/l | Bourbo 360SC | thán thư/cà phê; phấn trắng/hoa hồng | Công ty TNHH ADC |
106. | Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg | Natrobin 750WG | thán thư/cà phê | Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh |
Subway 750WG | rỉ sắt/đậu tương | Công ty CP Nông dược Nhật Việt | ||
107. | Thifluzamide (min 96%) | SV-Semeta 240SC | thán thư/ cà phê | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam |
108. | Thiodiazole zinc (min 95%) | Anti-one 200SC | đốm đen vi khuẩn/xoài | Công ty TNHH Phú Nông |
109. | Thiram (TMTD) (min 96%) | Mdan Guard 50WP | đốm nâu/lạc | Công ty CP Mạnh Đan |
110. | Thiram 30% + Ziram 50% | Zipram 80WP | rỉ sắt/cà phê | Công ty CP Fujisan Nhật Bản |
111. | Trichoderma harzianum | Taglife H 1.0WP | tuyến trùng/cà rốt | Công ty TNHH Saturn Chemical Việt Nam |
Nemastin TH 1.0WP | tuyến trùng/cà rốt | Công ty CP Newfarm Việt Nam | ||
112. | Zhongshengmycin (min 95%) | Map Strong 8SP | bạc lá/lúa | Map Pacific Pte Ltd. |
1. | Acifluorfen 8% + Bentazone 32% | Tasmani 40SL | cỏ/lạc | Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
2. | Ametryn (min 96%) | Aptramax 800WP | cỏ/mía | Công ty CP Nông nghiệp HP |
Phu Quy Do 25EC | cỏ/mía | Công ty TNHH World Vision (VN) | ||
3. | Atrazine 50% + Mesotrione 5% | Halanmizin 55SC | cỏ/ngô | Công ty CP Hóa chất NN Hà Lan |
Mezin-xtra 55SC | cỏ/ngô | Công ty CP Hóa chất SAM | ||
Obisu 55SC | cỏ/ngô | Công ty CP BVTV I TW | ||
4. | Atrazine 500g/l + Mesotrione 50g/l | Hetloco 550SC | cỏ/ngô | Công ty TNHH Vĩnh Nông Phát |
5. | Atrazine 20% + Nicosulfuron 3% | VT-Ansaron 23 OD | cỏ/mía | Công ty TNHH CNSH Quốc tế Việt Thái |
6. | Atrazine 30% + Sulcotrione (min 95%) 10% | Asuherb 40SC | cỏ/ngô | Công ty TNHH XNK Kết Nông |
7. | Bensulfuron-methyl 3% + Metolachlor 17% | Superdax 20WP | cỏ/ ngô | Công ty CP Nicotex Đông Thái |
8. | Bentazone (min 96%) | Bentaherb 480SL | cỏ/ngô | Công ty TNHH XNK Kết Nông |
Bentazan 480SL | cỏ/đậu tương | Công ty CP Vagritex | ||
Helios 480SL | cỏ/ngô | Công ty CP SX và TM Công nghệ Châu Âu | ||
9. | Bentazone 400g/l + MCPA 60g/l | Cambio pro 460SL | cỏ/ngô | BASF Vietnam Co., Ltd. |
10. | Bentazone 30% + MCPA- sodium 7.5% | Mia Pro 37.5SL | cỏ/ngô | Công ty TNHH VTNN Trung Phong |
11. | Bispyribac-sodium 40g/l + Penoxsulam 60g/l | Dosuha 100 OD | cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty CP Nông dược Việt Thành |
12. | Butachlor (min 93%) | MDButa 50EC | cỏ/đậu tương | Công ty CP Mạnh Đan |
13. | Butachlor 275g/l + Propanil 275g/l | Bupanil 550EC | cỏ/ngô | Công ty CP Kiên Nam |
14. | Clethodim (min 91.2%) | Kilet 240EC | cỏ/đậu tương | Công ty CP Kiên Nam |
15. | Clodinafop-propargyl (min 96%) 12% + Pinoxaden (min 97%) 8% | Proxaden 20ME | cỏ/lạc | Công ty TNHH TAT Hà Nội |
16. | Clomazone (min 88%) | Kimbella 480EC | cỏ/đậu tương | Công ty CP BMC Việt Nam |
17. | Cyanazine (min 95%) 44% + Mesotrione 4% | Mercy 48SC | cỏ/mía | Công ty TNHH Á Châu Hóa Sinh |
18. | Cyhalofop-butyl 10% + Metamifop 10% | Etafop Plus 20EC | cỏ/ đậu tương | Công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Pharma USA |
19. | Chlorimuron-ethyl (min 95%) 10% + Metsulfuron- methyl 10% | Naweed 20WP | cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty CP Khử Trùng Nam Việt |
20. | Diquat (min 95%) | Anti Grass 20SL | cỏ/cà phê | Công ty CP VT Nông nghiệp Thái Bình Dương |
Diqua-Trust 200SL | cỏ/cà phê | Trustchem Co., Ltd. | ||
Doziquat 25SL | cỏ/cà phê | Công ty CP Hóa chất SAM | ||
Genmoxone 200SL | cỏ/cao su | Công ty CP Genta Thụy Sĩ | ||
21. | Fomesafen (min 95%) | Gardona 250SL | cỏ/lạc | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
22. | Glufosinate ammonium (min 95%) | Bata Sas 200SL | cỏ/cà phê | Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
Burner 200SL | cỏ/ cà phê | Công ty TNHH Phân bón Nông Tín | ||
Glifumax 200SL | cỏ/cà phê | Công ty TNHH Dynamic Vitality Việt Nam | ||
Glufota 200SL | cỏ/ cao su | Công ty CP Genta Thụy Sĩ | ||
Glusate Gold 200SL | cỏ/cà phê | Công ty CP S New Rice | ||
Glutigi 200SL | cỏ/cà phê | Công ty CP VTNN Tiền Giang | ||
Grass fine 18SL | cỏ/cao su | Công ty TNHH TAT Hà Nội | ||
Haglupho 10SL | cỏ/cà phê | Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam | ||
Lastar 200SL | cỏ/cà phê | Công ty CP Lan Anh | ||
Lino G20 200SL | cỏ/cao su | Công ty CP Liên Nông Việt Nam | ||
Nastar 18SL | cỏ/cà phê | Nanjing Agrochemical Co., Ltd. | ||
Phoximcali 200SL | cỏ/cà phê | Công ty CP Cali Agritech USA | ||
Seal 200SL | cỏ/cà phê | Công ty TNHH Mekong Agro | ||
Tarang 280SL | cỏ/sắn | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||
Windy 200SL | cỏ/cao su | Công ty TNHH SYC | ||
Wynca-Glumax 200SL | cỏ/cà phê | Công ty TNHH Bio Delta | ||
23. | Glufosinate ammonium 140g/l + Oxyfluorfen 50g/l | Tarang Flash 190EW | cỏ/cà phê | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
24. | Glufosinate-P (min 91%) | Yosky 10SL | cỏ/cao su | Yongnong Biosciences Co., Ltd. |
25. | Haloxyfop-P-methyl (min 94%) | Caspes 108EC | cỏ/lạc | Công ty TNHH TCT Hà Nội |
26. | Ipfencarbazone (min 97%) | Hokuto 22.5SC | cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
27. | Mesotrione (min 97%) | Colorgrass 15SC | cỏ/ngô | Công ty CP Kỹ nghệ HGA |
Freemesone 200WP, 400SC | 200WP: cỏ/ngô 400SC: cỏ/mía | Công ty TNHH Nông dược An Lạc | ||
Mdan Weed 15SC | cỏ/ ngô | Công ty TNHH VTNN Trung Phong | ||
Mesorio 10OD | cỏ/ngô | Công ty TNHH TM Nam Hải Group | ||
VT One 150SC | cỏ/ngô | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||
28. | Penoxsulam 5% + Pyriminobac-methyl (min 97%) 5% | Top-Grass 10SC | cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty CP Nicotex |
29. | Rimsulfuron (min 96%) | Rimsul Rio 25WG | cỏ/ngô | Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang |
30. | Tembotrione (min 94.5%) | Tembone 420SC | cỏ/ ngô | Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd. |
31. | Tiafenacil (min 95%) | Terrad’or 5SC | cỏ/cao su | FarmHannong Co., Ltd. |
32. | Triclopyr (min 99%) | Starfosate 480EC | cỏ/cà phê | Công ty CP Biostars |
1. | 24-Epibrassinolide (min 90%) | Brano 0.01SL | kích thích sinh trưởng/cải bắp | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Jinhe-Brass 0.01SL | kích thích sinh trưởng/lúa | Xuzhou Jinhe Chemicals Co., Ltd | ||
2. | Diethyl Aminoethyl Hexanoate (min 98%) 3% + Ethephon 27% | Nutrition TAT 30SL | kích thích mủ/cao su | Công ty TNHH TAT Hà Nội |
3. | Gibberellic acid (min 90%) | Gibe 40SG | kích thích sinh trưởng/thanh long | Công ty TNHH TM Vĩnh Thạnh |
4. | Paclobutrazol (min 95%) | Allur 150WP | điều hòa sinh trưởng/lạc | Công ty TNHH TM SX Vỹ Tâm |
5. | Pyraclostrobin (min 95%) | Headline 250EC | kích thích sinh trưởng/khoai lang | BASF Vietnam Co., Ltd. |
Pyra Gold 250EC | điều hòa sinh trưởng/ngô | Công ty TNHH XNK TM Agriasian | ||
1. | Brodifacoum (min 91%) | AMC-Kirate 0.005RB | chuột/đồng ruộng | Công ty CP Hóa nông AMC |
Danrat 0.005RB | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH VTNN Trung Phong | ||
Vogeli 0.005RB | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH TM Hải Thụy | ||
2. | Bromadiolone (min 97%) | Newcate 2.5WP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam |
3. | Coumatetralyl (min 98%) | Nemesis 0.75TP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Hóa sinh Vinchem |
4. | Diphacinone (min 95%) | Key Rate 200WP | chuột/đồng ruộng | Công ty CP S New Rice |
5. | Warfarin (min 95%) | New Tom 20DP | chuột/đồng ruộng | Công ty CP S New Rice |
1. | Niclosamide olamine (min 98%) | Akita-Guska 700WP | ốc sên/cải bẹ xanh | Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
BP. Nno OC 500WP | ốc sên nhỏ/phong lan | Công ty TNHH MTV Quốc tế Narico | ||
1. | Chlorfluazuron 100g/l + Indoxacarb 150g/l | Pescon 250SC | mối/công trình xây dựng | Agria S.A. |
2. | Imidacloprid (min 96%) | Hunter 200SL | mối/công trình xây dựng | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm |
3. | Permethrin (min 92%) | Argendan 300EC | mối/công trình xây dựng | Công ty CP Hatashi Việt Nam |
1. | Aluminium Phosphide (min 83%) | Halphos 56% Tablet | mọt gạo/kho | Công ty CP Trừ mối khử trùng Hà Nội |
1. | Fludioxonil (min 96.8%) | Scholar 230SC | bảo quản sau thu hoạch/vải | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Thông tư 03/2025/TT-BNNMT sửa đổi Thông tư 25/2024/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 03/2025/TT-BNNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 16/05/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Hoàng Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra