Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2020/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM VÀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2019/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2015/NĐ-CP);

Căn cứ Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 74/2019/NĐ-CP);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn về báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm; báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ tạo việc làm và cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội huy động (sau đây gọi tắt là nguồn vốn huy động) quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm

1. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu tiên, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 1Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu tiên, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 3Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng đầu tiên, Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 5Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Thời điểm số liệu báo cáo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo cáo đến ngày cuối cùng của quý liền trước.

Điều 4. Báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động

1. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu tiên, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 7Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu tiên, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 9Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng đầu tiên, Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 11Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Thời điểm số liệu báo cáo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo cáo đến ngày cuối cùng của quý liền trước.

Điều 5. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2020.

2. Thông tư số 45/2015/TT-LĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

3. Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các B, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đng n tộc và các Ủy ban ca Quốc hội;
- Văn phòng Chính ph;
- Tòa án nhân dân ti cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kim toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
-
Cục Kim tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở LĐTBXH các tnh, thành phtrực thuộc Trung ương;
-
Công báo;
- Cổng Thông tin điện t Chính ph;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan;
- Cổng Thông tin điện t B LĐTBXH;
- Lưu: VT, CVL (30 bn).

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/…… đến …/…/……..)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………..

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Chủ dự án

Tên dự án

Đối tượng ưu tiên

Địa điểm thc hiện dự án

Vốn thực hiện dự án

S ngưi lao động được tạo việc làm, duy trì và mrộng việc làm

Tổng số

Trong đó vay tQuỹ quc gia vviệc làm

Tổng

Số lao động nữ

Số lao động là người khuyết tật

Số lao động là người dân tộc thiểu số

Stiền vay

% so với tng số

Thời hạn vay

Lãi suất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(7)/(6)*100

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Người lao đng

1

Tổng

X

X

X

X

X

X

II

Cơ ssản xuất, kinh doanh

1

Tổng

X

X

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/………. đến …/…/…….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ……………..

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Họ và tên

Nơi cư trú

Gii tính

Đối tượng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hp đồng

Thời hạn hợp đồng

Stiền vay

Thời hạn vay

Lãi suất

Nam

Nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mng

Nhật Bn

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

...

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/............ đến .../.../……...)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………….

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Qun, huyện, thị xã, thành ph

Doanh số cho vay

Số vn tồn đọng

Sdự án cho vay

Sngười lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng s

Dự án của người lao động

Dự án ca sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án ca người lao động

Dự án ca cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng s

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Cơ sở SXKD sử dng nhiu lao động là người khuyết tật

Cơ sSXKD sử dng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số

Cơ s SXKD sử dụng nhiu ngưi khuyết tật & người dân tộc thiểu s

Tổng số

Lao động nữ

Ngưi khuyết tật

Người dân tộc thiểu s

Tng s

Lao động nữ

Ngưi khuyết tật

Người dân tộc thiểu s

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

TNG CNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/........... đến .../.../……...)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………….

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Doanh scho vay

Số vn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nht Bn

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/........... đến .../.../……..)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Đơn vị

Doanh số cho vay

Svốn tồn đọng

Số dự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng s

Dự án của người lao động

Dự án của ssản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Cơ s SXKD s dng nhiều lao động là ngưi khuyết tật

Cơ sSXKD sdng nhiều lao động là người dân tộc thiểu s

Cơ sở SXKD sử dng nhiu người khuyết tật & ngưi dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Tnh, Thành ph

1

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

II

Tchức thực hiện chương trình

1

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

2

Hội Nông dân Việt Nam

3

Hội Nguời mù Việt Nam

4

Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

5

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

6

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

7

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/............ đến .../.../……...)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Tỉnh, Thành phố

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Sngười lao động được vay ưu đãi đi làm việc nước ngoài

Tng s

Lao động nữ

Thuc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mng

Quc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nhật Bản

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………….

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Chủ dự án

Tên dự án

Đi tượng ưu tiên

Địa điểm thực hiện dự án

Vn thực hiện dự án

S ngưi lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng s

Trong đó vay từ nguồn vốn huy động

Tổng

Số lao động nữ

Số lao động là người khuyết tt

Số lao động là người dân tc thiểu số

Số tiền vay

% so vi tổng số

Thi hạn vay

Lãi suất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(7)/(6)*100

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Người lao động

1

Tổng

X

X

X

X

X

X

II

Cơ ssản xuất, kinh doanh

1

Tổng

X

X

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………….

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

H và tên

Nơi cư trú

Gii tính

Đi tượng

Quốc gia/vùng lãnh thđi làm việc theo hp đng

Thời hạn hợp đng

Số tiền vay

Thời hạn vay

Lãi suất

Nam

Nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Nhật Bản

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../…….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………….

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Nguồn vn cho vay

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Sdự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ ssản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án ca người lao động

Dự án của cơ sở sản xut, kinh doanh

Tổng số

Ngưi khuyết tật

Người dân tộc thiểu s

Tng số

Cơ sở SXKD sử dng nhiều lao động là người khuyết tật

Cơ sSXKD sử dng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số

Cơ sSXKD sử dng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu s

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu s

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

TNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………………

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành ph

Nguồn vốn cho vay

Doanh số cho vay

S vn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nhật Bn

Hàn Quốc

Đài Loan

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Đơn vị

Nguồn vốn cho vay

Doanh scho vay

Số vn tn đọng

Số dự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trìmở rộng việc làm

Tổng số

Dán của người lao động

Dự án của cơ ssản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án ca người lao động

Dán của cơ sở sn xut, kinh doanh

Tng số

Người khuyết tật

Người dân tộc thiu số

Tổng số

Cơ sSXKD sử dụng nhiu lao động là ngưi khuyết tật

Cơ sở SXKD sử dng nhiều lao động là ngưi dân tộc thiểu số

Cơ sSXKD sử dng nhiu người khuyết tật & người dân tộc thiu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Tnh, Thành phố

1

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

II

Tchức thực hiện chương trình

1

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

2

Hội Nông dân Việt Nam

3

Hội Người mù Việt Nam

4

Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

5

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

6

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

7

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

Tng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

TNG CNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/……….. đến …/…/……..)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Tnh, Thành ph

Nguồn vốn cho vay

Doanh số cho vay

Số vn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công vi cách mạng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hp đng

Nhật Bản

Hàn Quốc

Đài Loan

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2015/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 01/2020/TT-BLĐTBXH
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 10/02/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Đào Ngọc Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 239 đến số 240
  • Ngày hiệu lực: 26/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản