BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642 TM/XNK | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2004 |
THÔNG BÁO
Kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2004, hàng dệt may của Việt Nam xuất khẩu sang 10 nước thành viên mới của EU là Cộng hoà Séc, Estonia, Síp, Lithuania, Latvia, Hungary, Malta, Balan, Slovenia và Slovakia sẽ được điều chỉnh theo các chính sách thương mại chung về dệt may của EU. Theo đó, hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam vào 10 nước trên phải có hạn ngạch và giấy phép xuất khẩu như được áp dụng đối với 15 nước thành viên hiện tại của EU (EU15).
Bộ Thương mại hướng dẫn viện xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam sang 10 nước thành viên mới của EU như sau:
1. Các lô hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam giao lên tầu và có vận tải đơn ký trước ngày 01 tháng 5 năm 2004 nhưng được nhập khẩu vào 10 nước thành viên mới trong hoặc sau ngày 01 tháng 5 năm 2004 sẽ được các cơ quan có thẩm quyền của các nước này cấp giấy phép nhập khẩu tự động và không hạn chế số lượng.
2. Các sản phẩm dệt may xuất khẩu ra khỏi 10 nước thành viên mới trước ngày 01 tháng 5 năm 2004 để gia công, khi tái nhập khẩu vào 10 nước này trong hoặc sau ngày 01 tháng 5 năm 2004 sẽ không phải xuất trình giấy phép nhập khẩu hoặc chịu hạn ngạch.
3. Việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt máy vào thị trường 10 nước thành viên mới của EU năm 2004 được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2003/TTLT/BTM/BCN ngày 28 tháng 10 năm 2003 của liên tịch Bộ Thương mại, Bộ Công nghiệp, Thương nhân có nhu cầu xuất khẩu hàng dệt may sang 10 nước thành viên mới của EU từ 1 tháng 5 năm 2004 đến 31 tháng 12 năm 2004 gửi công văn đề nghị (theo mẫu số 1 kèm theo) về Bộ Thương mại (Vụ xuất nhập khẩu) - 21 Ngô Quyền - Hà Nội để liên Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.
4. Việc cấp giấy phép xuất khẩu (Export Licence) hàng dệt may được thực hiện tại các Phòng Quản lý XNK khu vực của Bộ Thương mại (hoặc đơn vị được uỷ quyền). Danh sách, địa chỉ và ký hiệu của từng Phòng Quản lý XNK khu vực cụ thể như Phụ lục I kèm theo.
5. Hồ sơ xin cấp giấy phép xuất khẩu (E/L) bao gồm:
5.1. Đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu (theo mẫu số 2 kèm theo);
5.2. Giấy phép xuất khẩu (Export Licence) (theo mẫu của EU kèm theo) đã khai hoàn chỉnh bằng tiếng Anh;
5.3. Hợp đồng xuất khẩu/ Gia công (Bản sao do người đứng đầu thương nhân ký tên, đón dấu);
5.4. Tờ khai xuất khẩu đã thanh khoản của Hải quan (Bản sao do người đứng đầu thương nhân ký tên, đóng dấu);
5.5. Chứng từ vận ải (Bản sao do người đứng đầu thương nhân ký tên, đóng dấu);
5.6. Báo cáo quá trình sản xuất, gia công (theo mẫu số 3 kèm theo);
5.7. Tờ khai nhập khẩu nguyên phụ liệu và/hoặc Hoá đơn mua nguyên phụ liệu (Bản sao do người đứng đầu thương nhân ký tên, đóng dấu);
5.8. Thông báo giao hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang EU (nếu có);
5.9. Chứng từ nộp lệ phí hạn ngạch theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có).
6. Trên giấy phép xuất khẩu, ký hiệu trên 10 nước thành viên mới sẽ được điền theo trình tự như trên giấy phép xuất khẩu hiện đang áp dụng. Ký hiệu viết tắt tên của các nước thành viên EU mở rộng được cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các thương nhân phản ánh cho Bộ Thương mại biết để kịp thời xử lý. Bộ Thương mại thông báo để thương nhân biết và thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
|
PHỤ LỤC I:
DANH SÁCH, ĐỊA CHỈ CÁC PHÒNG QUẢN LÝ XNK KHU VỰC CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
STT | Tên phòng | Địa chỉ | Ký hiệu |
1 | Phòng Quản lý XNK khu vực Hà Nội | 91 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội Tel: 04.8252057 Fax: 04.9360700 Email: xnkhanoi@hn.vnn.vn | 01 |
2 | Phòng Quản lý XNK khu vực TP. Hồ Chí Minh | Đ/c: 35 - 37 Bến Chương Dương, Q.1, TPHCM Tel: 08.8294569 Fax: 08.8.291011/212780 Email: mothcmoffice@hcm.vnn.vn | 02 |
3 | Phòng Quản lý XNK khu vực TP. Đà Nẵng | Đ/c: Số 132 Nguyễn Chí Thanh, Đà Nẵng Tel: 0511.826044 Fax: 0511.826044 Email: phongqlxnkdn@dng.vnn.vn | 03 |
4 | Phòng Quản lý XNK khu vực Đồng Nai | Đ/c: Phòng 4.4, Ban Quản lý các khu CN Đồng Nai, Số 1 Khu CN Biên Hoà II, Biên Hoà, Đồng Nai Tel: 061.892200 Fax: 061.892200 Email: qlvxnkdn@hcm.vnn.vn | 04 |
5 | Phòng Quản lý XNK khu vực TP. Hải Phòng | Đ/c: Số 52 Điện Biên Phủ, Hải Phòng Tel: 031.821202 Fax: 031.821202 Email: siglhpxnk@hn.vnn.vn | 05 |
6 | Phòng Quản lý XNK khu vực Bình Dương | Đ/c: Phòng số 2 - Khu dịch vụ VSIP, đường số 3, Khu CN Việt Nam - Singapore, Bình Dương Tel: 0650.784449 Fax: 0650.784449 Email: motbdofice@hcm.vnn.vn | 06 |
7 | Phòng Quản lý XNK khu vực Vũng Tàu | Đ/c: 213 Đường Ba Cu, TP. Vũng Tầu Tel: 064.816733 Fax: 064.816733 Email: vteu@hcm.vnn.vn | 07 |
PHỤ LỤC II
Ý HIỆU CỦA CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN EU MỞ RỘNG
STT | Tên nước | Ký hiệu viết tắt |
1 | áo | AT |
2 | Bỉ | BL |
3 | Đức | DE |
4 | Đan mạch | DK |
5 | Hy Lạp | EL |
6 | Tây Ban Nha | ES |
7 | Phần Lan | FI |
8 | Pháp | FR |
9 | Anh | GB |
10 | Ai len | IE |
11 | Italy | IT |
12 | Luxembua | BL |
13 | Hà Lan | BL |
14 | Bồ Đào Nha | PT |
15 | Thuỵ Điển | SE |
16 | Síp | CY |
17 | Cộng hoà Séc | CZ |
18 | Estonia | EE |
19 | Hungary | HU |
20 | Lithuania | LT |
21 | Latvia | LV |
22 | Malta | MT |
23 | BaLan | PL |
24 | Slovenia | SI |
25 | Slovakia | SK |
Mẫu số 1:
1. Tên thương nhân
2. Giấy đăng ký kinh doanh số:
3. Mã số doanh nghiệp:
4. Điện thoại: Fax:
5. Email:
6. Địa chỉ giao dịch:
7. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính
8. Tổng số thiết bị hiện có:
9. Tổng số lao động:
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................ | ............, ngày..... tháng..... năm......
|
Kính gửi: - Bộ Thương mại (Vụ xuất nhập khẩu)
Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2003/TTLT/BTM-BCN ngày 29 tháng 10 năm 2003 của liên Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp về quản lý và giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường EU, Canada và Thổ Nhĩ Kỳ năm 2004;
Căn cứ Thông báo số............../4/2004 của Bộ Thương mại hướng dẫn việc xuất khẩu hàng dệt may sang 10 nước thành viên mới của EU, (Thương nhân) đề nghị liên Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp xem xét cấp cho công ty số lượng hạn ngạch dệt may xuất khẩu sang... theo hợp đồng ký với khách hàng như sau:
Tên hàng xuất khẩu | Cat. hoặc mã HS nếu có | Xuất khẩu 2003 - 2004 | Hợp đồng XK số (ghi rõ tên nước NK) | |||||
Năm 2003 | 4 tháng đầu 2004 | SL hạn ngạch đăng ký 8 tháng cuối 2004 | ||||||
S.lượng | Trị giá | S.lượng | Trị giá | S.lượng | Trị giá | |||
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gửi kèm bao gồm bản sao Hợp đòng xuất khẩu hợp lệ có dấu sao y bản chính và chữ ký của người đứng đầu thương nhân.
Chúng tôi xin cam đoan những khai báo trên đây là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Người đứng đầu thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
Mẫu số 2:
1. Tên thương nhân
2. Giấy đăng ký kinh doanh số:
3. Mã số doanh nghiệp:
4. Điện thoại: Fax:
5. Email:
6. Địa chỉ giao dịch:
7. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính
8. Tổng số thiết bị hiện có:
9. Tổng số lao động:
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................ | ............, ngày..... tháng..... năm...... |
ĐƠN XIN CÁP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU (EXPORT LICENCE) CHO HANG DỆT MAY XẤT KHẨU SANG EU
Kính gửi: Phòng Quản lý XNK khu vực....
Tên thương nhân:............
Giới thiệu ông/bà.... CMTND số......, là cán bộ của (thương nhân) đến Phòng Quản lý XNK khu vực.... làm thủ tục xin cấp E/L cho hàng dệt may XK sang EU với các chi tiết sau:
1. Tên hàng: Chủng loại hàng (Cat.):
2. Số lượng:
3. Trị giá FOB:
4. Nơi sản xuất/gia công:
5. Ngày xuất khẩu:
6. Cửa khẩu xuất khẩu:
Hồ sơ kèm theo:
1. Giấy phép xuất khẩu (E/L) đã khai hoàn chỉnh
2. Hợp đồng số: ngày:
3. Thông báo giao hạn ngạch số: ngày:
4. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu số: ngày:
5. Chứng từ vận tải số: ngày:
6. Báo cáo quá trình sản xuất, gia công: ngày:
7. Tờ khai hàng hoá nhập khẩu số: ngày:
và/hoặc Hoá đơn mua nguyên phụ liệu số: ngày:
8. Chứng từ lệ phí hạn ngạch số:
(Thương nhân) cam đoan những kê khai về chi tiết của lô hàng nêu trên là đúng, nếu sai (thương nhân) hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Đề nghị quý Phòng cấp giấy phép xuất khẩu (E/L) cho lô hàng trên.
Người đứng đầu của thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
Mẫu số 2:
1. Tên thương nhân
2. Giấy đăng ký kinh doanh số:
3. Mã số doanh nghiệp:
4. Điện thoại: Fax:
5. Email:
6. Địa chỉ giao dịch:
7. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính
8. Tổng số thiết bị hiện có:
9. Tổng số lao động:
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ............, ngày..... tháng..... năm...... |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT/ GIA CÔNG ( HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG EU)
1. Mô tả về lô hàng:
- Chủng loại hàng (Cat.):
- Số lượng:
- Mô tả hàng hoá: (mặt hàng, chất liệu vải, sợi)
- Số hiệu đơn đặt hàng:
- Mã hàng
- Số và ngày của chứng từ vận tải:
- Ngày xuất khẩu
2. Mô tả quá trình sản xuất, gia công:
a. Nguyên phụ liệu:
Mô tả nguyên phụ liệu | Nước sản xuất, gia công | Ngày NK hoặc ngày mua nguyên phụ liệu |
- Vải chính |
|
|
- Vải lót |
|
|
- Phụ liệu |
|
|
- Bán thành phẩm |
|
|
b. Quá trình sản xuất/gia công
Mô tả quá trình sản xuất, gia công | Nước sản xuất |
- Cắt |
|
- May |
|
- Đóng gói |
|
(Thương nhân) cam đoan những kê khai về chi tiết của lô hàng nêu trên là đúng, nếu sai (thương nhân) hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đứng đầu của thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
MẪU GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU CỦA EU
1. Exporter (name, full addres, country) | Original | 2. No |
3. Quota year Année contingentaire | 4. Category number Numéro de categorite | |
5. Consignee (name, full address, country) Destinataire (no, adresse complète, pays) | Export licence (Textile products) Licence d’exportation (Produits textiles) | |
| 6. Country of Origin Pays d’ origine | 7. Country of destination Pays de destination |
8. Place and date of shipment - Means of transport Lieu et date d’ embarquement - Moyen de transport | 9. Supplementary details Données supplementaires | |
10. Marks and numbers - Number and kind of packages - Description of Goods Marqué et numéros - Nombre et nature des coils - Designation des marchandises | 10. Quantity Quantités
| 12. FOB Value Valeur FOB |
13. Certification by the competent authority - visa de l’autorite competent I, the un dersigned, certify that the goods described above have been charged against the quantitative limit established for the year shown in box No.3 in respect of the category shown in the box No4 by te provision regulating trade in textile products with the European Community. Je, soussigné, certifie que les marchandises designdés ci-dessus ont eté inputées sur la limite quantitative fixée pour I’ année indiquée dans la case No 3 pour la catégorite désignée dans la case No 4 dans le cardre des depositions légissant les échanges de produits textiles avec la Communauté Européenne. | ||
14. Competent authority (name, full address, country) Autorité compétente (nom, adresse complète, pays). |
At-A------------------------------------------
(Signature) |
Hướng dẫn khai mẫu giấy phép xuất khẩu của EU
Ô số 1: Tên người xuất khẩu (tên, địa chỉ, đầy đủ, nước)
Ô số 2: Số Giấy phép xuất khẩu: gồm 12 ký tự: 2 ký tự đầu là viết tắt của Việt Nam, 2 ký tự tiếp theo là viết tắt tên nước nhập khẩu, 1 số tiếp theo là năm xuất khẩu, 2 ký tự tiếp là ký hiệu Phòng QLXNK khu vực, 5 ký tự cuối là số thứ tự của giấy phép xuất khẩu. Ô này do các Phòng QLXNK khu vực điền vào.
Ô số 3: Năm hạn ngạch
Ô số 4: Chủng loại hàng (Cat.) số:
Ô số 5: Người nhận hàng (tên, địa chỉ đầy đủ, nước)
Ô số 6: Nước xuất xứ:
Ô số 7: Nước nhập khẩu
Ô số 8: Địa điểm và ngày giao hàng - Phương tiện vận tải
Ô số 9: Các chi tiết khác
Ô số 10: Ký hiệu và số - Số và loại bao bì - Mô tả hàng hoá
Ô số 11: Số lượng
Ô số 12: Trị giá FOB
Ô số 13: Chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền
Ô số 14: Cơ quan có thẩm quyền (tên, địa chỉ, nước)
Để được hướng dẫn chi tiết, đề nghị Thương nhân liên hệ với các Phòng Quản lý XNK khu vực.
Thông báo số 1642 TM/XNK ngày 06/04/2004 của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn việc xuất khẩu hàng dệt may sang 10 nước thành viên mới của EU
- Số hiệu: 1642TM/XNK
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 06/04/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Mai Văn Dâu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2004
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định