Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
-

Số: 315/TB-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2018

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NỘI DUNG THU THẬP, ĐỒNG BỘ VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU TỪ CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TỔNG CỤC THUẾ, TỔNG CỤC HẢI QUAN SANG HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

Thực hiện triển khai nội dung công việc theo Quyết định số 2309/QĐ-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá giai đoạn 1”. Nhằm đáp ứng yêu cầu của Bộ Tài chính về công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ, Lãnh đạo Bộ Tài chính phê duyệt nội dung thu thập, đồng bộ và chuyển đổi dữ liệu từ Cục Quản lý công sản, Tổng Cục Thuế, Tổng Cục Hải quan sang hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và yêu cầu các đơn vị thực hiện như sau:

1. Nội dung dữ liệu cung cấp cho hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

a. Dữ liệu về Giá trị tài sản Nhà nước

- Đơn vị cung cấp: Cục Quản lý công sản.

- Nguồn dữ liệu: từ phần mềm Quản lý đăng ký Tài sản nhà nước phiên bản 4.0; phần mềm Quản lý tài sản hạ tầng giao thông đường bộ và phần mềm Quản lý Công trình nước sạch nông thôn.

- Hệ thống tiếp nhận: Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

- Các loại nội dung dữ liệu cần thu thập:

+ Các loại tài sản cần báo cáo theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC: Tài sản là nhà, đất; Tài sản là Phương tiện vận tải; Tài sản khác có nguyên giá trên 500 triệu.

+ Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

+ Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.

(Nội dung dữ liệu chi tiết tại Phụ lục số 01)

- Hình thức thu thập: Thu thập dữ liệu qua webservice.

- Cách thức thực hiện: CSDL quốc gia về giá khi cần thu thập dữ liệu là các loại tài sản trên thì kết nối vào các webservice để đồng bộ dữ liệu từ CSDL của Cục Quản lý Công sản về CSDL quốc gia về giá. Toàn bộ quá trình đồng bộ sẽ được lưu log để phục vụ cho việc lưu vết thông tin và đối soát dữ liệu.

- Tần suất thu thập: 01 năm / lần, trước ngày 31/3 của năm sau.

- Chuyển đổi dữ liệu quá khứ: Tại thời điểm triển khai, hệ thống sẽ thu thập dữ liệu tất cả các loại tài sản đã kể trên tính đến thời điểm triển khai về CSDL quốc gia về giá qua webservice.

b. Dữ liệu về Trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

- Đơn vị cung cấp: Tổng cục Hải quan.

- Các thông tin cần thu thập đối với một mặt hàng:

+ Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam (Theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính v/v Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).

+ Mô tả hàng hóa: Mô tả hàng hóa mà doanh nghiệp khai trong tờ khai Hải quan.

+ Nước xuất xứ đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Nước nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu.

+ Đơn vị tính.

+ Lượng.

+ Trị giá khai báo USD.

- Hình thức thu thập dữ liệu: Qua file excel theo biểu mẫu chi tiết tại Phụ lục số 02.

- Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu: theo Phụ lục số 03.

- Hệ thống tiếp nhận: Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

- Cách thức thực hiện: Tổng cục Hải quan chuẩn bị file excel dữ liệu theo biểu mẫu, sau đó cán bộ phụ trách thực hiện đăng nhập phần mềm CSDL quốc gia về giá, đăng nhập thành công thì sẽ chọn chức năng “Thu thập dữ liệu qua file” để tiến hình upload file excel dữ liệu vào CSDL quốc gia về giá. Toàn bộ file excel và dữ liệu sẽ được lưu log để phục vụ cho việc lưu vết thông tin và đối soát dữ liệu.

- Tần suất: 01 tháng / lần, trước ngày 15 của tháng sau.

- Chuyển đổi dữ liệu lịch sử:

+ Hình thức chuyển đổi: Qua file excel có cấu trúc chi tiết theo Phụ lục số 04.

+ Khối lượng dữ liệu chuyển đổi: 120 kỳ báo cáo gần với thời điểm triển khai dự án nhất, về hàng hóa xuất nhập khẩu. Kỳ báo cáo bao gồm 15 ngày đầu tháng, 15 ngày cuối tháng.

+ Thực hiện chuyển đổi một lần tại thời điểm triển khai.

c. Dữ liệu về Khung giá tính thuế tài nguyên

- Đơn vị cung cấp: Tổng cục Thuế.

- Dữ liệu cần Tổng cục Thuế cung cấp: Trị giá khung giá tính thuế tài nguyên do Tổng cục Thuế quy định.

- Hệ thống tiếp nhận: Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

- Hình thức thu thập dữ liệu: Giai đoạn đầu triển khai sẽ gửi dữ liệu qua file excel theo biểu mẫu. Sau khi Tổng cục Thuế xây dựng phần mềm quản lý khung giá tính thuế tài nguyên thì thực hiện gửi qua webservice.

- Cách thức thực hiện: Tổng cục Thuế chuẩn bị file excel dữ liệu theo biểu mẫu, sau đó cán bộ phụ trách thực hiện đăng nhập phần mềm CSDL quốc gia về giá, đăng nhập thành công thì sẽ chọn chức năng “Thu thập dữ liệu qua file” để tiến hình upload file excel dữ liệu vào CSDL quốc gia về giá. Toàn bộ file excel và dữ liệu sẽ được lưu log để phục vụ cho việc lưu vết thông tin và đối soát dữ liệu.

- Tần suất: Khi có phát sinh về khung giá tính thuế tài nguyên do Tổng Cục Thuế quy định.

2. Thời gian thực hiện

Thời gian triển khai Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo kế hoạch từ tháng 05/2018. Do đó, đề nghị các đơn vị cần hoàn thiện phối hợp thu thập thông tin từ các đơn vị và dữ liệu cần chuyển đổi sẵn sàng trước 30/05/2018.

3. Giao nhiệm vụ các đơn vị thực hiện

(1) Giao Tổng cục Hải quan, Tổng Cục Thuế và Cục Quản lý công sản thu thập dữ liệu, xây dựng hệ thống cung cấp thông tin cho hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo yêu cầu.

(2) Giao Cục THTK chủ trì, phối hợp với đơn vị phụ trách công nghệ thông tin phía Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan và Cục Quản lý công sản tổ chức kết nối hệ thống đáp ứng yêu cầu.

(3) Giao Cục Quản lý giá chủ trì tiếp nhận các nội dung thông tin do các đơn vị cung cấp; Xây dựng quy chế vận hành hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo hướng khai thác hệ thống phần mềm hỗ trợ tốt cho công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ của Bộ Tài chính.

Thừa lệnh Lãnh đạo Bộ, Văn phòng Bộ thông báo để các đơn vị biết và tổ chức triển khai thực hiện./.

(Nội dung thông báo và tệp điện tử các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 đề nghị các đơn vị khai thác trên trang Cơ sở dữ liệu văn bản pháp quy ngành tài chính theo địa chỉ http://vbpq.mof.gov.vn mục "Văn bản điều hành". Trong quá trình triển khai thực hiện nếu đơn vị có vướng mắc đề nghị liên hệ chị Nguyễn Hồng Hà - Phó phòng Quản lý Công nghệ thông tin - Cục Tin học và Thống kê tài chính, số máy 02422202828 máy lẻ 2084, di động 0904569559).

 


Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Cục THTK, Cục QLG, Cục QLCS, TCT, TCHQ;
- Lưu: VT, VP (10 b).

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG




Đỗ Văn Trường

 

PHỤ LỤC 01

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

NỘI DUNG DỮ LIỆU CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN CUNG CẤP CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

I. Các trường thông tin cần thu thập đối với từng loại tài sản

1. Tài sản là Nhà:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Nhà:

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD
HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD
HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID đơn vị quản lý

Interger()

Yes

 

2.

MA_NGOI_NHA

Mã ngôi nhà

Vachar2(500)

Yes

 

3.

TEN_NGOI_NHA

Tên ngôi nhà

NVachar(Max)

No

 

4.

ID_CAP_NHA

ID Cấp nhà

Interger()

No

 

5.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng nhà

Interger()

No

 

6.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

 

7.

MA_KHUON_VIEN

Mã khuôn viên

Vachar2(500)

No

 

8.

TEN_KHUON_VIEN

Tên trụ sở khuôn viên

Vachar2(500)

Yes

 

9.

NAM_XD

Năm xây dựng

Vachar2(4)

No

 

10.

NAM_SD

Năm đưa vào sử dụng

Vachar2(4)

No

 

11.

NGUYEN_GIA

Nguyên giá (đồng)

Number(38,0)

No

 

12.

NGUON_NSNN

Nguồn NSNN (đồng)

Number(38,0)

Yes

 

13.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (đồng)

Number(38,0)

Yes

 

14.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (đồng)

Number(38,0)

No

 

15.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Thời gian sử dụng

NVachar(500)

Yes

 

16.

SO_TANG

Số tầng

Number(38,0)

No

 

17.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Tổng diện tích sàn (m2)

Number(38,0)

No

 

18.

HTSD_CHO_THUE

Hiện trạng sử dụng -Cho thuê (m2)

Number(38,0)

Yes

 

19.

HTSD_BO_TRONG

Hiện trạng sử dụng - Bỏ trống (m2)

Number(38,0)

Yes

 

20.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

Number(38,0)

Yes

 

21.

HTSD_DE_O

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

Number(38,0)

Yes

 

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

Number(38,0)

Yes

 

2. Tài sản Trụ sở làm việc:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Trụ sở làm việc:

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị quản lý

Interger()

Yes

 

2.

MA_TRU_SO

Mã trụ sở

NVachar(500)

No

 

3.

TEN_TRU_SO

Tên trụ sở

NVachar(max)

Yes

 

4.

ID_LOAI_NHA

ID Loại tài sản

Interger()

No

 

5.

ID_QUOC_GIA

Thuộc quốc gia

Interger()

Yes

 

6.

ID_DIA_BAN

Tỉnh/Thành phố

Interger()

Yes

 

7.

ID_DIA_BAN

Quận/Huyện

Interger()

Yes

 

8.

ID_DIA_BAN

Xã/Phường

Interger()

Yes

 

9

SO_NHA

Số nhà, đường (phố)

NVachar(max)

Yes

 

10.

K_TANG_DAT

Không tăng đất

Vachar(1)

Yes

 

11.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng đất

Interger()

No

 

12.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

 

13.

DIEN_TICH

Diện tích khuôn viên (m2)

Number(38,0)

No

 

14.

GIA_TRI

Giá trị (đồng)

Number(38,0)

No

 

15.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Hiện trạng sử dụng đất -Trụ sở làm việc (m2)

Number(38,0)

Yes

 

16.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

Number(38,0)

Yes

 

17.

HTSD_LAM_NHA_O

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

Number(38,0)

Yes

 

18.

HTSD_CHO_THUE

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

Number(38,0)

Yes

 

19.

HTSD_BO_TRONG

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

Number(38,0)

Yes

 

20.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

Number(38,0)

Yes

 

21.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Hiện trạng sử dụng đất -Sử dụng khác (m2)

Number(38,0)

Yes

 

22

GCNQSH_SO

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

Vachar(500)

Yes

 

23.

GCNQSH_NGAY

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

Date()

Yes

 

24.

QD_GIAO_DAT_SO

Quyết định giao đất: Số

Vachar(500)

Yes

 

25.

QD_GIAO_DAT_NGAY

Quyết định giao đất: Ngày

Date()

Yes

 

26.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

Vachar(500)

Yes

 

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

Date()

Yes

 

28.

QD_CHO_THUE_SO

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

Vachar(500)

Yes

 

29.

QD_CHO_THUE_NGAY

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

Date()

Yes

 

30.

CHUA_CO_GIAY_TO

0: chưa có giấy tờ

1: Có giấy tờ

Vachar(1)

Yes

 

3. Tài sản là Ô tô:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là ô tô:

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi - - báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

MA_DV_QLY

Mã đơn vị quản lý

Vachar(20)

No

 

2.

LOAI_XE

Loại xe

Vachar(50)

No

 

3.

NHAN_XE

Nhãn xe

Vachar(50)

No

 

4.

DONG_XE

Dòng xe

Vachar(50)

Yes

 

5.

BIEN_KIEM_SOAT

Biển kiểm soát

Vachar(10)

No

 

6.

SO_CHO_NGOI

Số chỗ ngồi

Vachar(2)

No

 

7.

TAI_TRONG

Tải trọng

Number(10,0)

No

 

8.

NUOC_SAN_XUAT

Nước sản xuất

Vachar(50)

No

 

9.

NAM_SAN_XUAT

Năm sản xuất

Vachar(5)

No

 

10.

NAM_SU_DUNG

Năm đưa vào sử dụng

Vachar(5)

No

 

11.

LY_DO_TANG

Lý do tăng ô tô

Vachar(max)

No

 

12.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

No

 

13.

MA_XE

Mã xe

Vachar(10)

No

 

14.

TEN_XE

Tên xe

Vachar(max)

No

 

15.

NGUYEN_GIA

Nguyên giá (đồng)

Number(18,0)

No

 

16.

NGUON_NSNN

Nguồn NSNN (đồng)

Number(18,0)

No

 

17.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (đồng)

Number(18,0)

Yes

 

18.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (đồng)

Number(18,0)

No

 

19.

THOI_HAN_SD

Thời gian sử dụng

Vachar(max)

No

 

4. Tài sản khác trên 500 triệu:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản khác trên 500 triệu

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị

Vachar(50)

No

 

2.

ID_LOAI_TS

ID Loại tài sản

Interger(50)

No

 

3.

KY_HIEU

Ký hiệu

NVachar(500)

No

 

4.

MA_TAI_SAN

Mã tài sản

NVachar(500)

Yes

 

5.

TEN_TAI_SAN

Tên tài sản

NVachar(max)

No

 

6.

ID_NUOC_SAN_XUAT

ID Nước sản xuất

Interger()

Yes

 

7.

NAM_SAN_XUAT

Năm sản xuất

Vachar(4)

No

 

8.

NAM_SU_DUNG

Năm đưa vào sử dụng

Vachar(4)

No

 

9.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng

Interger()

No

 

10.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

 

11

THONG_SO_KY_THUAT

Thông số kỹ thuật

NVachar(500)

Yes

 

12

MO_TA_CHUNG

Mô tả chung

NVachar(500)

Yes

 

13.

NGUYEN_GIA

Nguyên giá (đồng)

Number(38,0)

No

 

14.

NGUON_NSNN

Nguồn NSNN (đồng)

Number(38,0)

Yes

 

15.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (đồng)

Number(38,0)

Yes

 

16.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (đồng)

Number(38,0)

No

 

17.

THOI_HAN_SD

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

Number(38,0)

Yes

 

18.

HIEN_TRANG_SD

Hiện trạng sử dụng.

Vachar(1)

Yes

0: Quản lý nhà nước

1: Hoạt động sự nghiệp- kinh doanh

2: Hoạt động sự nghiệp- không kinh doanh

3: Hoạt động khác

19.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị

Vachar(50)

No

 

20.

ID_LOAI_TS

ID Loại tài sản

Interger(50)

No

 

5. Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị quản lý

Interger()

Yes

 

2.

CAP_LOAI_TS

Cấp, loại tài sản

Interger()

No

 

3.

MA_TAI_SAN

Mã tài sản

NVachar(500)

Yes

 

4.

TEN_TAI_SAN

Tên tài sản

NVachar(max)

No

 

5.

DIA_CHI

Địa chỉ

NVachar(max)

No

 

6.

ID_THUOC_TUYEN

ID Thuộc tuyến

Interger()

Yes

 

7.

LY_TRINH_DAU

Lý trình - Điểm đầu

NVachar(500)

Yes

 

8.

LY_TRINH_CUOI

Lý trình - Điểm cuối

NVachar(500)

Yes

 

9.

CHIEU_DAI_TU_KM

Chiều dài - Từ km số

Number(38,2)

Yes

 

10.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Chiều dài - Đến km số

Number(38,2)

Yes

 

11.

CHIEU_DAI_TONG

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

Number(38,2)

Yes

 

12.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Diện tích mặt cầu (m2)

Number(38,2)

Yes

 

13

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Diện tích thuộc hầm (m2)

Number(38,2)

Yes

 

14.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Diện tích bến phà (m2)

Number(38,2)

Yes

 

15.

DIEN_TICH_BEN_XE

Diện tích bến xe (m2)

Number(38,2)

Yes

 

16.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

Number(38,2)

Yes

 

17.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

Number(38,2)

Yes

 

18.

DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

Number(38,2)

Yes

 

19.

DIEN_TICH_TRAM_NGHI

Diện tích trạm dừng nghỉ

Number(38,2)

Yes

 

20.

NGAY_SD_NHAP_TT

Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

Vachar(1)

Yes

Sử dụng trong trường hợp nhập thông tin đầu vào cho tài sản đã được sử dụng

0: Từ trước 01/03/2013

1: Từ 01/03/2013 về sau

21.

NGAY_SD

Ngày đưa vào sử dụng

Date()

Yes

 

22.

TONG_NGUYEN_GIA

Tổng nguyên giá (VNĐ)

Number(38,2)

No

 

23.

NGUON_NSNN

Nguồn ngân sách (VNĐ)

Number(38,2)

Yes

 

24.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (VNĐ)

Number(38,2)

Yes

 

25.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (VNĐ)

Number(38,2)

No

 

26

ID_PHUONG_THUC_QLY

ID Phương thức quản lý

Interger(1)

Yes

 

27.

HO_SO_GIAY_TO

Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

Vachar(1)

Yes

0: Không có giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

28.

NGUOI_BO_PHAN_SD

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

NVachar(500)

Yes

 

29.

TT_KHAC

Thông tin khác

NVachar(max)

Yes

 

6. Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_DU_LIEU

Ngày dữ liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DVI_QLY

ID Đơn vị quản lý

Interger()

Yes

 

2.

MA_CONG_TRINH

Mã công trình

NVachar(500)

No

 

3.

TEN_CONG_TRINH

Tên công trình

NVachar(max)

No

 

4.

KY_HIEU

Ký hiệu

NVachar(500)

Yes

 

5.

ID_LOAI_CONG_TRINH

ID Loại hình công trình

Interger()

No

 

6.

DIA_CHI

Địa chỉ

NVachar(max)

No

 

7.

ID_DIA_BAN

Tỉnh/thành phố

Interger()

Yes

 

8.

ID_DIA_BAN

Quận/huyện

Interger()

Yes

 

9.

ID_DIA_BAN

Xã/phường

Interger()

Yes

 

10.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng

Interger()

Yes

 

11.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

 

12.

ID_DU_AN

ID Dự án

Interger()

Yes

 

13.

NAM_XAY_DUNG

Năm xây dựng

Vachar(4)

Yes

 

14.

NGAY_SD

Ngày đưa vào sử dụng

Vachar(4)

Yes

 

15.

DIEN_TICH_DAT

Diện tích đất (m2)

Number(38,2)

Yes

 

16.

DIEN_TICH_SAN_XD

Diện tích sàn xây dựng (m2)

Number(38,2)

Yes

 

17.

CONG_SUAT_TKE

Công suất thiết kế

Number(38,2)

Yes

 

18.

CONG_SUAT_TTE

Công suất thực tế

Number(38,2)

Yes

 

19.

TONG_NGUYEN_GIA

Tổng nguyên giá

Number(38,2)

No

 

20.

NGAN_SACH

Ngân sách

Number(38,2)

Yes

 

21.

CT_MUC_TIEU

Chương trình mục tiêu

Number(38,2)

Yes

 

22.

NGUON_KHAC

Nguồn khác

Number(38,2)

Yes

 

23.

DA_TINH_KHAU_HAO

Đã tính khấu hao/chưa tính khấu hao

Vachar(1)

Yes

0: Chưa tính khấu hao

1: Đã tính khấu hao

24.

ID_PP_KHAU_HAO

ID Phương pháp khấu hao

Interger()

Yes

 

25.

TGIAN_SD

Thời gian sử dụng sau kê khai

Number(38,2)

Yes

 

26.

TYLE_KHAU_HAO

Tỷ lệ khấu hao

Number(38,2)

Yes

 

27.

GTRI_CON_LAI

Giá trị còn lại

Number(38,2)

No

 

28.

HIEN_TRANG

Hiện trạng hoạt động

Vachar(1)

Yes

0: Bền vững

1: Trung bình

2: Kém hiệu quả

3: Không hoạt động

29.

HO_SO_GIAY_TO

Có hồ sơ, giấy tờ/ Không có hồ sơ, giấy tờ

Vachar(1)

Yes

0: Không có hồ sơ giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

30.

QD_GIAO_SO

Quyết định giao số

Vachar(200)

Yes

 

31.

NGAY_QD_GIAO

Ngày Quyết định giao

Date()

Yes

 

32.

QD_QUYEN_SH_SO

Quyết định xác lập quyền sở hữu số

Vachar(200)

Yes

 

33.

NGAY_QD_SH

Ngày quyết định

Date()

Yes

 

34.

BB_BAN_GIAO

Biên bản bàn giao

Vachar(200)

Yes

 

35.

NGAY_BAN_GIAO

Ngày bàn giao

Date()

Yes

 

36.

HS_GIAY_TO_KHAC

Hồ sơ giấy tờ khác

Vachar(200)

Yes

 

37.

KL_SX_TRONG_NAM

Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

Number(38,2)

Yes

 

38.

TYLE_HAO_HUT

Tỷ lệ nước hao hụt (%)

Number(38,2)

Yes

 

39.

GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

Number(38,2)

Yes

 

40.

GIA_THANH_BQ_NAM

Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

Number(38,2)

Yes

 

41.

NGUOI_BO_PHAN_SD

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

NVachar(500)

Yes

 

42.

TT_KHAC

Thông tin khác

NVachar(max)

Yes

 

7. Danh sách các danh mục cần cung cấp khi gửi dữ liệu tài sản:

- Danh mục Đơn vị quản lý của tài sản

- Danh mục Lý do tăng đất

- Danh mục Cấp nhà

- Danh mục Loại tài sản của tài sản

- Danh mục Loại xe

- Danh mục Nhãn xe

- Danh mục Dòng xe

- Danh mục Lý do tăng oto

- Danh mục Lý do tăng tài sản khác trên 500 triệu

- Danh mục Đơn vị quản lý tài sản là công trình giao thông đường bộ

- Danh mục Loại, cấp tài sản

- Danh mục Phương thức quản lý

- Danh mục Tuyến đường

- Danh mục Đơn vị quản lý tài sản là công trình nước sạch nông thôn

- Danh mục Lý do tăng công trình nước sạch

- Danh mục Dự án

- Danh mục Phương pháp khấu hao

- Danh mục Loại công trình

II. Số lượng bản ghi cần chuyển đổi từ phần mềm của Cục Quản lý công sản sang hệ thống CSDL Quốc gia về giá

Hệ thống CSDL Quốc gia về giá cần thu thập và chuyển đổi dữ liệu từ 03 phần mềm hiện do Cục Quản lý công sản quản lý với số lượng bản ghi ước tính như sau:

- Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản Nhà nước 4.0: với 497.532 bản ghi.

- Phần mềm Quản lý công trình nước sạch nông thôn: với 14.482 bản ghi.

- Phần mềm Tổng hợp số liệu kiểm kê tài sản hạ tầng đường bộ: với 11.569 bản ghi.

 

PHỤ LỤC 02

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

CẤU TRÚC FILE EXCEL TỔNG CỤC HẢI QUAN CUNG CẤP DỮ LIỆU HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU CHO CSDL QUỐC GIA VỀ GIÁ

Hàng hóa xuất khẩu

Kỳ báo:

Ngày dữ liệu:

STT

Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Mã HS)

Mô tả hàng hóa

Nước nhập khẩu

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá khai báo USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa nhập khẩu

Kỳ báo:

Ngày dữ liệu:

STT

Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Mã HS)

Mô tả hàng hóa

Nước xuất xứ

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá khai báo USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

DANH SÁCH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG CỤC HẢI QUAN CUNG CẤP DỮ LIỆU CHO CSDL QUỐC GIA VỀ GIÁ

Mã.HS

Tên tương ứng với mã HS

Đơn vị tính

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

- Gia súc:

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

 

- Trâu:

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

01.03

Lợn sống.

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

kg/con

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

kg/con

01.04

Cừu, dê sống.

 

0104.10

- Cừu:

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0104.20

- Dê:

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

kg/con

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.11.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.12

- - Gà tây:

kg/con

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.12.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.13

- - Vịt, ngan:

kg/con

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.13.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.14

- - Ngỗng:

kg/con

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.14.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.15

- - Gà lôi:

kg/con

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.15.90

- - - Loại khác

kg/con

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

kg/con

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

kg/con

 

- - - Gà chọi:

 

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

kg/con

0105.94.49

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Loại khác:

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

kg/con

0105.94.99

- - - - Loại khác

kg/con

0105.99

- - Loại khác:

kg/con

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

kg/con

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

kg/con

01.06

Động vật sống khác.

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

kg/con

0106.14.00

- - Thỏ

kg/con

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

kg/con

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

kg/con

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

kg

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

kg

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

kg

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

kg/con

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

kg

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

kg

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

kg

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

 

- Đông lạnh:

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

kg

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204.50.00

- Thịt dê

kg

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

- - Lưỡi

kg

0206.22.00

- - Gan

kg

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

- - Gan

kg

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

kg

0207.14.20

- - - Đùi

kg

0207.14.30

- - - Gan

kg

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

kg

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.60.00

- Của gà lôi

kg

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

kg

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

kg

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

kg

0208.90

- Loại khác:

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

kg

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

kg/con

0209.10.00

- Của lợn

kg

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

kg/con

 

- Thịt lợn:

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

kg

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

kg

03.01

Cá sống

kg

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

kg

 

- - - Loại khác:

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

kg

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

kg

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

kg

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

kg

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

kg

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini)(SEN)

kg

0301.11.99

- - - - Loại khác

kg

 

- Cá sống khác:

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

kg

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

kg

0301.93.90

- - - Loại khác

kg

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

kg

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

kg

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN)

kg

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

kg

0301.99.49

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Cá biển khác:

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

kg

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

kg

0301.99.59

- - - - Loại khác

kg

0301.99.90

- - - Loại khác

kg

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

kg

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.11.00.

- - Cá hối chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

kg

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

kg

0302.19.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

kg

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

kg

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

kg

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

kg

0302.29.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

kg

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

kg

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

kg

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

kg

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

kg

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

kg

0302.39.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnas affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

kg

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

kg

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

kg

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

kg

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

kg

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0302.49.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

kg

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

kg

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

kg

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

kg

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

kg

0302.59.00

- - Loại khác

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

kg

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

kg

0302.72.90

- - - Loại khác

kg

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

kg

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0302.79.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

kg

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

kg

0302.89

- - Loại khác:

kg

 

- - - Cá biển:

 

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

kg

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

kg

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

kg

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

kg

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

kg

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

kg

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

kg

0302.89.19

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

kg

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

kg

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

kg

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

kg

0302.89.29

- - - - Loại khác

kg

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

kg

0302.92.00

- - Vây cá mập

kg

0302.99.00

- - Loại khác

kg

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

kg

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

kg

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

kg

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

kg

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0303.19.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

kg

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

kg

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0303.29.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtiushippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

kg

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

kg

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

kg

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

kg

0303.39.00

- - Loại khác

kg

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

kg

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

kg

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

kg

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

kg

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

kg

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

kg

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

kg

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0303.49.00

- - Loại khác

kg

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

kg

0303.89

- - Loại khác:

kg

 

- - - Cá biển:

 

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

kg

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

kg

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

kg

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

kg

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

kg

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

kg

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

kg

0303.89.19

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

kg

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

kg

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

kg

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

kg

0303.89.29

- - - - Loại khác

kg

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

kg

0303.92.00

- - Vây cá mập

kg

0303.99.00

- - Loại khác

kg

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

kg

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

kg

0304.39.00

- - Loại khác

kg

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

kg

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae)

kg

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

kg

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0304.49.00

- - Loại khác

kg

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

kg

0304.52.00

- - Cá hồi

kg

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

kg

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0304.59.00

- - Loại khác

kg

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clariasspp., Ictalurus spp.)

kg

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

kg

0304.69.00

- - Loại khác

kg

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

kg

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

kg

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

kg

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

kg

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0304.79.00

- - Loại khác

kg

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

kg

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae)

kg

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.86.00.

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

kg

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

kg

0304.89.00

- - Loại khác

kg

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

kg

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0304.99.00

- - Loại khác

kg

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg

 

- Đông lạnh:

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg

0306.11.10

- - - Hun khói

kg

0306.11.90

- - - Loại khác

kg

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

kg

0306.12.10

- - - Hun khói

kg

0306.12.90

- - - Loại khác

kg

0306.14

- - Cua, ghẹ:

kg

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

kg

0306.14.90

- - - Loại khác

kg

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

kg

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

kg

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

kg

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

0306.17.11.

- - - - Đã bỏ đầu

kg

0306.17.19

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

kg

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

kg

0306.17.29

- - - - Loại khác

kg

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.17.90

- - - Loại khác

kg

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

kg

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

kg

0306.32.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

kg

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

kg

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

kg

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

kg

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)(SEN)

kg

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)(SEN)

kg

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)(SEN)

kg

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

kg

 

- - - Loại khác, sống:

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

kg

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

kg

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.36.29

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaens monodon)

kg

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

kg

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.36.39

- - - - Loại khác

kg

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg

0306.39.10

- - - Sống

kg

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

kg

 

- Loại khác:

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.91.21

- - - - Hun khói

kg

0306.91.29

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0306.91.31

- - - - Hun khói

kg

0306.91.39

- - - - Loại khác

kg

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

kg

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.92.21

- - - - Hun khói

kg

0306.92.29

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0306.92.31

- - - - Hun khói

kg

0306.92.39

- - - - Loại khác

kg

0306.93

- - Cua, ghẹ:

kg

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.93.21

- - - - Hun khói

kg

0306.93.29

- - - - Loại khác

kg

0306.93.30

- - - Loại khác

kg

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

kg

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.94.21

- - - - Hun khói

kg

0306.94.29

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0306.94.31

- - - - Hun khói

kg

0306.94.39

- - - - Loại khác

kg

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

kg

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

kg

0306.95.29

- - - - Loại khác

kg

0306.95.30

- - - Loại khác

kg

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.99.21

- - - - Hun khói

kg

0306.99.29

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0306.99.31

- - - - Hun khói

kg

0306.99.39

- - - - Loại khác

kg

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg

 

- Hàu:

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.11.10

- - - Sống

kg

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.12.00

- - Đông lạnh

kg

0307.19

- - Loại khác:

kg

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.19.30

- - - Hun khói

kg

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.21.10

- - - Sống

kg

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.22.00

- - Đông lạnh

kg

0307.29

- - Loại khác:

kg

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.29.40

- - - Hun khói

kg

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.31.10

- - - Sống

kg

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.32.00

- - Đông lạnh

kg

0307.39

- - Loại khác:

kg

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.39.40

- - - Hun khói

kg

 

- Mực nang và mực ống:

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

 

- - - Sống:

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.42.19

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.42.29

- - - - Loại khác

kg

0307.43

- - Đông lạnh:

kg

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.43.90

- - - Loại khác

kg

0307.49

- - Loại khác:

kg

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

 

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.49.29

- - - - Loại khác

kg

0307.49.30

- - - Hun khói

kg

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.51.10

- - - Sống

kg

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.52.00

- - Đông lạnh

kg

0307.59

- - Loại khác:

kg

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.59.30

- - - Hun khói

kg

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

kg

0307.60.10

- - Sống

kg

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.60.50

- - Hun khói

kg

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae):

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.71.10

- - - Sống

kg

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.72.00

- - Đông lạnh

kg

0307.79

- - Loại khác:

kg

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.79.40

- - - Hun khói

kg

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.81.10

- - - Sống

kg

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.82.10

- - - Sống

kg

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

kg

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

kg

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

kg

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.87.20

- - - Hun khói

kg

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

kg

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.88.20

- - - Hun khói

kg

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.91.10

- - - Sống

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.92.00

- - Đông lạnh

kg

0307.99

- - Loại khác:

kg

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.99.40

- - - Hun khói

kg

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

kg

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0308.11.10

- - - Sống

kg

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.12.00

- - Đông lạnh

kg

0308.19

- - Loại khác:

kg

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.19.30

- - - Hun khói

kg

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus escnlentus):

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0308.21.10

- - - Sống

kg

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.22.00

- - Đông lạnh

kg

0308.29

- - Loại khác:

kg

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.29.30

- - - Hun khói

kg

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

kg

0308.30.10

- - Sống

kg

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.30.30

- - Đông lạnh

kg

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.30.50

- - Hun khói

kg

0308.90

- Loại khác:

kg

0308.90.10

- - Sống

kg

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.90.30

- - Đông lạnh

kg

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.90.50

- - Hun khói

kg

0308.90.90

- - Loại khác

kg

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

kg/lít

0401.10.90

- - Loại khác

kg

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

kg/lít

0401.20.90

- - Loại khác

kg

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

kg/lít

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

kg

0401.40.90

- - Loại khác

kg

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

kg

0401.50.90

- - Loại khác

kg

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.10.49

- - - Loại khác

kg

 

- - Loại khác:

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.10.99

- - - Loại khác

kg

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.21.90

- - - Loại khác

kg

0402.29

- - Loại khác:

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.29.90

- - - Loại khác

kg

 

- Loại khác:

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

kg

0402.99.00

- - Loại khác

kg

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

kg

0403.10

- Sữa chua:

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

kg/lít

0403.10.29

- - - Loại khác

kg/lít

 

- - Loại khác:

 

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

kg/lít

0403.10.99

- - - Loại khác

kg/lít

0403.90

- Loại khác:

 

0403.90.10

- - Buttermilk

kg/lít

0403.90.90

- - Loại khác

kg/lít

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

kg

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0404.10.10

- - Dạng bột

kg

0404.10.90

- - Loại khác

kg

0404.90.00

- Loại khác

kg

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

kg

0405.10.00

- Bơ

kg

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

kg

0405.90

- Loại khác:

kg

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

kg

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

kg

0405.90.30

- - Ghee

kg

0405.90.90

- - Loại khác

kg

04.06

Pho mát và curd.

kg

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

kg

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

kg

0406.10.20

- - Curd

kg

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

kg

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

kg

0406.20.90

- - Loại khác

kg

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

kg

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

kg

0406.90.00

- Pho mát loại khác

kg

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

kg

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

kg

0407.11.10

- - - Để nhân giống

kg

0407.11.90

- - - Loại khác

kg

0407.19

- - Loại khác:

kg

 

- - - Của vịt, ngan:

 

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

kg

0407.19.19

- - - - Loại khác

kg

 

- - - Loại khác:

 

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

kg

0407.19.99

- - - - Loại khác

kg

 

- Trứng sống khác:

 

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

kg

0407.29

- - Loại khác:

kg

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

kg

0407.29.90

- - - Loại khác

kg

0407.90

- Loại khác:

kg

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

kg

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

kg

0407.90.90

- - Loại khác

kg

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408.11.00

- - Đã làm khô

kg

0408.19.00

- - Loại khác

kg

 

- Loại khác:

 

0408.91.00

- - Đã làm khô

kg

0408.99.00

- - Loại khác

kg

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

kg

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

kg

0410.00.10

- Tổ yến

kg

0410.00.90

- Loại khác

kg

0501.00.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người.

kg

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

kg

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

kg

0502.90.00

- Loại khác

kg

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

kg

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

kg

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

kg

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

kg

0505.10.90

- - Loại khác

kg

0505.90

- Loại khác:

kg

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

kg

0505.90.90

- - Loại khác

kg

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

kg

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

kg

0506.90.00

- Loại khác

kg

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

kg

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

kg

0507.90

- Loại khác:

kg

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

kg

0507.90.90

- - Loại khác

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

kg

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

kg

0508.00.90

- Loại khác

kg

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

kg

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò :

kg

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

kg

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

kg

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

kg

0511.91.30

- - - Da cá

kg

0511.99

- - Loại khác:

kg

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

kg

0511.99.20

- - - Trứng tằm

kg

0511.99.30

- - - Bọt biển thiên nhiên

kg

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

kg

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

kg

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

kg

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

kg

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

kg

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

kg

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

kg

0602.10.10

- - Của cây phong lan

kg

0602.10.20

- - Của cây cao su

kg

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

kg

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

kg

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

kg

0602.90

- Loại khác:

kg

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

kg

0602.90.20 

- - Cây phong lan giống

kg

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)

kg

0602.90.50

- - Cây cao su giống (SEN)

kg

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)

kg

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

kg

 

- Tươi:

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

kg

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

kg

0603.13.00

- - Phong lan

kg

0603.14.00

- - Hoa cúc

kg

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

kg

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

kg

0604.20

- Tươi:

kg

0604.20.10

- - Rêu và địa y

kg

0604.20.90

- - Loại khác

kg

0604.90

- Loại khác:

kg

0604.90.10

- - Rêu và địa y

kg

0604.90.90

- - Loại khác

kg

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701.10.00

- Để làm giống

kg

0701.90

- Loại khác:

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

kg

0701.90.90

- - Loại khác

kg

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.11

(SEN) - - - Củ giống

kg

0703.10.19

- - - Loại khác

kg

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.21

- - - Củ giống (SEN)

kg

0703.10.29

- - - Loại khác

kg

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.10

- - Củ giống (SEN)

kg

0703.20.90

- - Loại khác

kg

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.10

- - Củ giống (SEN)

kg

0703.90.90

- - Loại khác

kg

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

kg

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

kg

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

kg

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

kg

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)(SEN)

kg

0704.90.90

- - Loại khác

kg

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

kg

0705.19.00

- - Loại khác

kg

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

kg

0705.29.00

- - Loại khác

kg

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

kg

0706.10.20

- - Củ cải

kg

0706.90.00

- Loại khác

kg

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) :

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

kg

0708.20.20

- - Đậu dài

kg

0708.20.90

- - Loại khác

kg

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

kg

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0709.20.00

- Măng tây

kg

0709.30.00

- Cà tím

kg

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

kg

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg

0709.59.90

- - - Loại khác

kg

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

0709.60.90

- - Loại khác

kg

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

kg

0709.92.00

- - O liu

kg

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

kg

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

kg

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

kg

0709.99.90

- - - Loại khác

kg

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

0710.10.00

- Khoai tây

kg

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

0710.29.00

- - Loại khác

kg

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

0710.40.00

- Ngô ngọt

kg

0710.80.00

- Rau khác

kg

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

kg

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

0711.20

- Oliu:

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.20.90

- - Loại khác

kg

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.40.90

- - Loại khác

kg

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.51.90

- - - Loại khác

kg

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.59.90

- - - Loại khác

kg

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

kg

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

kg

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.90.90

- - Loại khác

kg

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

0712.20.00

- Hành tây

kg

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

kg

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

kg

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)

kg

0712.39.90

- - - Loại khác

kg

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

kg

0712.90.90

- - Loại khác

kg

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.10.90

- - Loại khác

kg

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.20.90

- - Loại khác

kg

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.31.90

- - - Loại khác

kg

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis ):

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.32.90

- - - Loại khác

kg

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.33.90

- - - Loại khác

kg

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.34.90

- - - Loại khác

kg

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.35.90

- - - Loại khác

kg

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.39.90

- - - Loại khác

kg

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.40.90

- - Loại khác

kg

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vida faba var. equina, Vicia faba var. minor) :

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.50.90

- - Loại khác

kg

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.60.90

- - Loại khác

kg

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.90.90

- - Loại khác

kg

07.14

sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

kg

0714.10.19

- - - Loại khác

kg

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

kg

0714.10.99

- - - Loại khác

kg

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

kg

0714.20.90

- - Loại khác

kg

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

kg

0714.30.90

- - Loại khác

kg

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

kg

0714.40.90

- - Loại khác

kg

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

kg

0714.50.90

- - Loại khác

kg

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

kg

0714.90.19

- - - Loại khác

kg

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

kg

0714.90.99

- - - Loại khác

kg

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

kg

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

kg

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

kg

0801.19

- - Loại khác:

 

0801.19.10

- - - Dừa non (SEN)

kg

0801.19.90

- - - Loại khác

kg

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

kg

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

- Hạt dẻ (Castanea spp. ):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

kg

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

kg

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

kg

0802.80.00

- Quả cau

kg

0802.90.00

- Loại khác

kg

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

kg

0803.10.00

- Chuối lá

kg

0803.90

- Loại khác:

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (SEN)

kg

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

kg

0804.10.00

- Quả chà là

kg

0804.20.00

- Quả sung, vả

kg

0804.30.00

- Quả dứa

kg

0804.40.00

- Quả bơ

kg

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

kg

0804.50.20

- - Quả xoài

kg

0804.50.30

- - Quả măng cụt

kg

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

kg

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

kg

0805.10.20

- - Khô

kg

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

kg

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

kg

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

kg

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum )

kg

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

kg

0806.10.00

- Tươi

kg

0806.20.00

- Khô

kg

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

kg

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

kg

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

kg

0808.10.00

- Quả táo (apples)

kg

0808.30.00

- Quả lê

kg

0808.40.00

- Quả mộc qua

kg

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

kg

0809.10.00

- Quả mơ

kg

 

- Quả anh đào:

kg

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus )

kg

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

kg

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

kg

0809.40.20

- - Quả mận gai

kg

08.10

Quả khác, tươi.

kg

0810.10.00

- Quả dâu tây

kg

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

kg

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

kg

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

kg

0810.50.00

- Quả kiwi

kg

0810.60.00

- Quả sầu riêng

kg

0810.70.00

- Quả hồng vàng

kg

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

kg

0810.90.20

- - Quả vải

kg

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

kg

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

kg

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

kg

0810.90.60

- - Quả me

kg

0810.90.70

- - Quả khế

kg

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

kg

0810.90.92

- - - Quả thanh long

kg

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

kg

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea \ (SEN) spp.)

kg

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

0811.10.00

- Quả dâu tây

kg

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

kg

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

kg

0812.10.00

- Quả anh đào

kg

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

kg

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

kg

0813.10.00

- Quả mơ

kg

0813.20.00

- Quả mận đỏ

kg

0813.30.00

- Quả táo (apples)

kg

0813.40.10

- - Quả nhãn

kg

0813.40.20

- - Quả me

kg

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

kg

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

kg

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

kg

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

kg

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

kg

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

kg

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

kg

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

kg

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

 

- Cà phê, đã rang:

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

kg

0901.21.10

- - - Chưa xay

kg

0901.21.20

- - - Đã xay

kg

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

kg

0901.22.10

- - - Chưa xay

kg

0901.22.20

- - - Đã xay

kg

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper, quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

kg

 

- Hạt tiêu:

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

kg

0904.11.10

- - - Trắng

kg

0904.11.20

- - - Đen

kg

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

kg

0904.12.10

- - - Trắng

kg

0904.12.20

- - - Đen

kg

10.01

Lúa mì và meslin.

kg

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.11.00

- - Hạt giống

kg

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

kg

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)

kg

10.02

Lúa mạch đen.

kg

1002.10.00

- Hạt giống

kg

1002.90.00

- Loại khác

kg

10.03

Lúa đại mạch.

kg

1003.10.00

- Hạt giống

kg

1003.90.00

- Loại khác

kg

10.04

Yến mạch.

kg

1004.10.00

- Hạt giống

kg

1004.90.00

- Loại khác

kg

10.05

Ngô.

kg

1005.10.00

- Hạt giống

kg

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

kg

10.06

Lúa gạo.

kg

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.10

- - Để gieo trồng

kg

1006.10.90

- - Loại khác

kg

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

kg

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

kg

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

kg

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

kg

10.07

Lúa miến.

kg

1007.10.00

- Hạt giống

kg

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

kg

1008.10.00

- Kiều mạch

kg

 

- Kê:

 

1008.21.00

- - Hạt giống

kg

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

kg

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

kg

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

kg

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

kg

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

kg

1102.20.00

- Bột ngô

kg

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

kg

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103.13.00

- - Của ngô

kg

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

kg

1104.19.10

- - - Của ngô

kg

1104.23.00

- - Của ngô

kg

11.08

Tinh bột; inulin.

kg

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

kg

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

1201.10.00

- Hạt giống

kg

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

kg

1202.30.00

- Hạt giống

kg

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

kg

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

kg

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

kg

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

kg

1207.10.90

- - Loại khác

kg

 

- Hạt bông:

 

1207.21.00

- - Hạt giống

kg

1207.29.00

- - Loại khác

kg

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

kg

1207.40

- Hạt vừng:

kg

1207.40.10

- - Loại ăn được

kg

1207.40.90

- - Loại khác

kg

1207.50.00

- Hạt mù tạt

kg

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

kg

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

kg

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

kg

1208.10.00

- Từ đậu tương

kg

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

kg

1209.10.00

- Hạt củ cải đường (sugar beet)

kg

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

kg

1301.20.00

- Gôm Ả rập

kg

1301.90

- Loại khác:

kg

1301.90.30

- - Nhựa cây gai dầu

kg

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

kg

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).

kg

1401.10.00

- Tre

kg

1401.20

- Song, mây:

kg

1401.20.10

- - Nguyên cây

kg

 

- - Lõi cây đã tách:

 

1401.20.21

- - - Đường kính không quá 12 mm (SEN)

kg

1401.20.29

- - - Loại khác (SEN)

kg

1401.20.30

- - Vỏ (cật) đã tách (SEN)

kg

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

kg

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

kg

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

kg

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

kg

1502.10.00

- Mỡ tallow

kg

1502.90

- Loại khác:

 

1502.90.10

- - Ăn được

kg

1502.90.90

- - Loại khác

kg

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

kg

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

kg

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

kg

1507.10.00

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

kg/lít

15.08

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

kg

1508.10.00

- Dầu thô

kg/lít

15.09

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

1509.10

- Dầu nguyên chất (virgin)(1):

 

1509.10.10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

kg/lít

15.13

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

 

- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

 

1513.11.00

- - Dầu thô

kg/lít

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

kg/lít

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1601.00.90

- Loại khác

kg/lít

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

kg/lít

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

kg/lít

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

 

- Từ lợn:

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

kg/lít

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1602.41.90

- - - Loại khác

kg/lít

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

kg/lít

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1602.42.90

- - - Loại khác

kg/lít

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

kg/lít

 

- - - Thịt nguội:

 

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1602.49.19

- - - - Loại khác

kg/lít

 

- - - Loại khác:

 

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1602.49.99

- - - - Loại khác

kg/lít

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

kg/lít

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

kg/lít

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1602.90.90

- - Loại khác

kg/lít

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

kg/lít

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

kg/lít

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1604.11.90

- - - Loại khác

kg/lít

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

kg/lít

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1604.12.90

- - - Loại khác

kg/lít

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

kg/lít

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

kg/lít

1604.14.19

- - - - Loại khác

kg/lít

1604.14.90

- - - Loại khác

kg/lít

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

kg/lít

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1604.15.90

- - - Loại khác

kg/lít

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

kg/lít

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1604.16.90

- - - Loại khác

kg/lít

1604.17

- - Cá chình:

kg/lít

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1604.17.90

- - - Loại khác

kg/lít

1604.18

- - Vây cá mập:

kg/lít

1604.18.10

- - - Đã chế biến để sử dụng ngay

kg/lít

 

- - - Loại khác:

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

kg/lít

1605.10

- Cua, ghẹ:

kg/lít

1605.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1605.10.90

- - Loại khác

kg/lít

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

kg/lít

1605.30.00

- Tôm hùm

kg/lít

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

kg/lít

 

- Động vật thân mềm:

 

1605.51.00

- - Hàu

kg/lít

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

kg/lít

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

kg/lít

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

kg/lít

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1605.54.90

- - - Loại khác

kg/lít

1605.55.00

- - Bạch tuộc

kg/lít

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

kg/lít

1605.57

- - Bào ngư:

kg/lít

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg/lít

1605.57.90

- - - Loại khác

kg/lít

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

kg/lít

1605.59.00

- - Loại khác

kg/lít

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

1605.61.00

- - Hải sâm

kg/lít

1605.62.00

- - Cầu gai

kg/lít

1605.63.00

- - Sứa

kg/lít

1605.69.00

- - Loại khác

kg/lít

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

kg/lít

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

kg

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

kg

 

- Loại khác:

 

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

kg

1701.99

- - Loại khác:

 

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

kg

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

kg/lít

1703.10

- Mật mía:

kg

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

kg

1703.10.90

- - Loại khác

kg

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

kg/lít

1704.10.00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

kg

1704.90

- Loại khác:

kg

1704.90.10

- - Kẹo và viên ngậm ho

kg

1704.90.20

- - Sô cô la trắng

kg

 

- - Loại khác:

 

1704.90.91

- - - Dẻo, có chứa gelatin (SEN)

kg

1704.90.99

- - - Loại khác

kg

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

kg

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

 

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

kg

19.05

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

kg

1905.10.00

- Bánh mì giòn

kg

1905.20.00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

kg

 

- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:

 

1905.31

- - Bánh quy ngọt:

kg

1905.31.10

- - - Không chứa ca cao

kg

1905.31.20

- - - Chứa ca cao

kg

1905.32

- - Bánh waffles và bánh xốp wafers:

kg

1905.32.10

- - - Bánh waffles (SEN)

kg

1905.32.20

- - - Bánh xốp wafers (SEN)

kg

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.

kg

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

kg

2001.90

- Loại khác:

kg

2001.90.10

- - Hành tây

kg

2001.90.90

- - Loại khác

kg

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

kg

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

kg

2002.90

- Loại khác:

kg

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

kg

2002.90.20

- - Bột cà chua

kg

2002.90.90

- - Loại khác

kg

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

kg

2004.10.00

- Khoai tây

kg

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

kg

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

kg

2004.90.90

- - Loại khác

kg

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

kg

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008.11

- - Lạc:

kg

2008.11.10

- - - Lạc rang

kg

2008.11.20

- - - Bơ lạc

kg

2008.11.90

- - - Loại khác

kg

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

kg

2008.19.10

- - - Hạt điều

kg

 

- - - Loại khác:

 

2008.19.91

- - - - Đã rang

kg

2008.19.99

- - - - Loại khác

kg

2008.20

- Dứa:

kg

2008.20.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

2008.20.90

- - Loại khác

kg

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

kg

2008.30.10

- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.30.90

- - Loại khác

kg

2008.40.00

- Quả lê

kg

2008.50.00

- Mơ

kg

2008.60

- Anh đào (Cherries):

kg

2008.60.10

- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.60.90

- - Loại khác

kg

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

kg

2008.70.10

- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.70.90

- - Loại khác

kg

2008.80.00

- Dâu tây

kg

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

kg

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

kg

2008.93.10

- - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.93.90

- - - Loại khác

kg

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

kg

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.97.20

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.97.90

- - - Loại khác

kg

2008.99

- - Loại khác:

kg

2008.99.10

- - - Quả vải

kg

2008.99.20

- - - Quả nhãn

kg

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.99.40

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

kg

2008.99.90

- - - Loại khác

kg

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

kg

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

kg

2101.11.10

- - - Cà phê tan

kg

2101.11.90

- - - Loại khác

kg

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

kg

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

kg

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

kg

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

kg

2103.90

- Loại khác:

kg

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

2103.90.11

- - - Tương ớt

kg

2103.90.12

- - - Nước mắm

kg

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

kg

2103.90.19

- - - Loại khác

kg

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

2103.90.21

- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN)

kg

2103.90.29

- - - Loại khác

kg

2105.00.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.

kg

22.01

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

kg

2201.10

- Nước khoáng và nước có ga:

kg

2201.10.10

- - Nước khoáng

kg

2201.10.20

- - Nước có ga

kg

2201.90

- Loại khác:

kg

2201.90.10

- - Nước đá và tuyết

kg

2201.90.90

- - Loại khác

kg

22.08

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

kg

2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:

kg

2208.20.50

- - Rượu brandy

kg

2208.20.90

- - Loại khác

kg

2208.30.00

- Rượu whisky

kg

2208.40.00

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

kg

2208.50.00

- Rượu gin và rượu Geneva

kg

2208.60.00

- Rượu vodka

kg

2208.70

- Rượu mùi:

kg

2208.70.10

- - Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích

kg

2208.70.90

- - Loại khác

kg

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

kg

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

kg

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

kg

2401.10.40

- - Loại Burley

kg

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

kg

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

kg

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

kg

2401.20.30

- - Loại Oriental

kg

2401.20.40

- - Loại Burley

kg

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

kg

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.

kg

2402.10.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá

kg

2402.20

- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:

 

2402.20.10

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN)

kg

2402.20.20

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (SEN)

kg

2402.90

- Loại khác:

 

2402.90.10

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

kg

2402.90.20

- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

kg

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

kg

 

- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

kg

2403.19

- - Loại khác:

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

kg

 

- - - Loại khác:

 

2403.19.91

- - - - Ang Hoon (SEN)

kg

2403.19.99

- - - - Loại khác

kg

2403.91

- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

2403.91.10

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ

kg

2403.91.90

- - - Loại khác

kg

2403.99

- - Loại khác:

 

2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

kg

2403.99.30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

kg

2403.99.40

- - - Thuốc lá bột để hít, ngâm, khô hoặc không khô (SEN)

kg

2403.99.50

- - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngâm (sucking)

kg

2403.99.90

- - - Loại khác

kg

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

kg

2501.00.10

- Muối thực phẩm

kg

2501.00.20

- Muối mỏ chưa chế biến

kg

2501.00.50

- Nước biển

kg

 

- Loại khác:

 

2501.00.91

- - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt

kg

2501.00.92

- - Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô

kg

25.20

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.

kg

2520.10.00

- Thạch cao; thạch cao khan

kg

25.23

Xi măng poóc lăng(1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

kg

2523.21.00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

kg

2523.29

- - Loại khác:

 

2523.29.10

- - - Xi măng màu

kg

26.01

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.

 

2603.00.00

Quặng đồng và tinh quặng đồng.

kg

2604.00.00

Quặng niken và tinh quặng niken.

kg

2605.00.00

Quặng coban và tinh quặng coban.

kg

2606.00.00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.

kg

2607.00.00

Quặng chì và tinh quặng chì.

kg

2608.00.00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

kg

2608.00.00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

kg

2609.00.00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.

kg

2610.00.00

Quặng crôm và tinh quặng crôm.

kg

2611.00.00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.

kg

26.16

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.

 

2616.10.00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

kg

26.17

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.

 

2617.10.00

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

kg

27.01

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.

kg

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:

 

2701.11.00

- - Anthracite

kg

2701.12

- - Than bi-tum:

 

2701.12.10

- - - Than để luyện cốc (SEN)

kg

2701.12.90

- - - Loại khác

kg

2701.19.00

- - Than đá loại khác

kg

2701.20.00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

kg

27.02

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.

kg

2702.10.00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

kg

2702.20.00

- Than non đã đóng bánh

kg

27.03

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.

kg

2703.00.10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh

kg

2703.00.20

- Than bùn đã đóng bánh

kg

27.04

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.

kg

2704.00.10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

kg

2704.00.20

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

kg

2704.00.30

- Muội bình chưng than đá

kg

27.10.1

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).

kg

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:

 

2710.12

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

- - - Xăng động cơ, có pha chì:

 

2710.12.11

- - - - RON 97 và cao hơn

kg/lít

2710.12.12

- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

kg/lít

2710.12.13

- - - - RON khác

kg/lít

 

- - - Xăng động cơ, không pha chì:

 

 

- - - - RON 97 và cao hơn:

 

2710.12.21

- - - - - Chưa pha chế

kg/lít

2710.12.22

- - - - - Pha chế với ethanol

kg/lít

2710.12.23

- - - - - Loại khác

kg/lít

 

- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:

 

2710.12.24

- - - - - Chưa pha chế

kg/lít

2710.12.25

- - - - - Pha chế với ethanol

kg/lít

2710.12.26

- - - - - Loại khác

kg/lít

 

- - - - RON khác:

 

2710.12.27

- - - - - Chưa pha chế

kg/lít

2710.12.28

- - - - - Pha chế với ethanol

kg/lít

2710.12.29

- - - - - Loại khác

kg/lít

 

- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:

 

2710.12.31

- - - - Octane 100 và cao hơn(SEN)

kg/lít

2710.12.39

- - - - Loại khác (SEN)

kg/lít

 

- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

 

2710.19.71

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

kg/lít

2710.19.72

- - - - Nhiên liệu diesel khác

kg/lít

2710.19.79

- - - - Dầu nhiên liệu

kg/lít

2710.20.00.

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

kg/lít

 

- Dầu thải:

 

2710.91.00

- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) kg/lít

kg/lít

2710.99.00

- - Loại khác

kg/lít

27.11

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.

kg

 

- Dạng hóa lỏng:

 

2711.11.00

- - Khí tự nhiên

kg/lít

2711.12.00

- - Propan

kg/lít

2711.13.00

- - Butan

kg/lít

2711.14

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711.14.10

- - - Etylen

kg/lít

2711.14.90

- - - Loại khác

kg/lít

2711.19.00

- - Loại khác

kg/lít

 

- Dạng khí:

 

2711.21

- - Khí tự nhiên:

 

2711.21.10

- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ (SEN)

kg/lít

2711.21.90

- - - Loại khác

kg/lít

2711.29.00

- - Loại khác

kg/lít

29.36

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.

kg/lít

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

2936.21.00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

kg/lít

2936.22.00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.23.00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.24.00

- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.25.00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.26.00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.27.00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.28.00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

kg/lít

2936.29.00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

kg/lít

2936.90.00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

kg/lít

30.01

Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

kg/lít

3001.20.00

- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng

kg/lít

3001.90.00

- Loại khác

kg/lít

30.02

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biên hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.

kg/lít

 

- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học:

 

3002.11.00

- - Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét

kg/bộ

3002.12

- - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu:

 

3002.12.10

- - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin

kg/lít

3002.12.90

- - - Loại khác

kg/lít

3002.13.00

- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

kg/lít

3002.14.00

- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

kg/lít

3002.15.00

- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

kg/lít

3002.19.00

- - Loại khác

kg/lít

3002.20

- Vắc xin cho người:

 

3002.20.10

- - Vắc xin uốn ván

kg/lít

3002.20.20

- - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt

kg/lít

3002.20.90

- - Loại khác

kg/lít

3002.30.00

- Vắc xin thú y

kg/lít

3002.90.00

- Loại khác

kg/lít

30.03

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

kg/lít

3003.10

- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3003.10.10

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

kg/lít

3003.10.20

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

kg/lít

3003.10.90

- - Loại khác

kg/lít

3003.20.00

- Loại khác, chứa kháng sinh

kg/lít

 

- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:

 

3003.31.00

- - Chứa insulin

kg/lít

3003.39.00

- - Loại khác

kg/lít

 

- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3003.41.00

- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó

kg/lít

3003.42.00

- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó

kg/lít

3003.43.00

- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó

kg/lít

3003.49.00

- - Loại khác

kg/lít

3003.60.00

- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này

kg/lít

3003.90.00

- Loại khác

kg/lít

30.04

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

kg/lít

3004.10

- Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

- - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.10.15

- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

kg/chiếc

3004.10.16

- - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.10.19

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.10.21

- - - Dạng mỡ

kg/chiếc

3004.10.29

- - - Loại khác

kg/chiếc

3004.20

- Loại khác, chứa kháng sinh:

 

3004.20.10

- - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

kg/chiếc

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.20.31

- - - Dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.20.32

- - - Dạng mỡ

kg/chiếc

3004.20.39

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.20.71

- - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ

kg/chiếc

3004.20.79

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Loại khác

 

3004.20.91

- - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ

kg/chiếc

3004.20.99

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37:

 

3004.31.00

- - Chứa insulin

kg/chiếc

3004.32

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng:

 

3004.32.10

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

kg/chiếc

3004.32.40

- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide

kg/chiếc

3004.32.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

3004.39.00

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004.41.00

- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó

kg/chiếc

3004.42.00

- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó

kg/chiếc

3004.43.00

- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó

kg/chiếc

3004.49

- - Loại khác:

 

3004.49.10

- - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó

kg/chiếc

3004.49.50

- Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.49.60

- - - Chứa theophyline, dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.49.70

- Chứa atropine sulphate

kg/chiếc

3004.49.80

- - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống (i)

kg/chiếc

3004.49.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

3004.50

- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36:

 

3004.50.10

- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô

kg/chiếc

 

- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:

 

3004.50.21

- - - Dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.50.29

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Loại khác:

 

3004.50.91

- - - Chứa vitamin A, B hoặc C

kg/chiếc

3004.50.99

- - - Loại khác

kg/chiếc

3004.60

- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này:

 

3004.60.10

- - Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác

kg/chiếc

3004.60.20

- - Chứa artesunate hoặc chloroquine

kg/chiếc

3004.60.90

- - Loại khác

kg/chiếc

3004.90

- Loại khác:

 

3004.90.10

- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim

kg/chiếc

3004.90.20

- - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm (SEN)

kg/chiếc

3004.90.30

- - Thuốc khử trùng

kg/chiếc

 

- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics):

 

3004.90.41

- - - Chứa procain hydroclorua

kg/chiếc

3004.90.49

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:

 

3004.90.51

- - - Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.90.52

- - - Chứa clorpheniramin maleat

kg/chiếc

3004.90.53

- - - Chứa diclofenac, dạng uống (*)

kg/chiếc

3004.90.54

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

kg/chiếc

3004.90.55

- - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp

kg/chiếc

3004.90.59

- - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Thuốc chống sốt rét:

 

3004.90.62

- - - Chứa primaquine

kg/chiếc

3004.90.64

- - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

3004.90.65

- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)

kg/chiếc

3004.90.69

- - - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

3004.90.71

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

3004.90.72

- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)

kg/chiếc

3004.90.79

- - - - Loại khác

kg/chiếc

 

- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:

 

3004.90.81

- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm (SEN)

kg/chiếc

3004.90.82

- - - Thuốc chống HIV/AIDS (SEN)

kg/chiếc

3004.90.89

- - - Loại khác (SEN)

kg/chiếc

 

- - Loại khác:

 

3004.90.91

- - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền

kg/chiếc

3004.90.92

- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền

kg/chiếc

3004.90.93

- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác

kg/chiếc

3004.90.94

- - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm

kg/chiếc

3004.90.95

- - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền

kg/chiếc

3004.90.96

- - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

3004.90.98

- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)

kg/chiếc

3004.90.99

- - - - Loại khác

kg/chiếc

30.05

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

kg/lít

3005.10

- Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính:

 

3005.10.10

- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất

kg/chiếc

3005.10.90

- - Loại khác

kg/chiếc

3005.90

- Loại khác:

 

3005.90.10

- - Băng

kg/chiếc

3005.90.20

- - Gạc

kg/chiếc

3005.90.90

- - Loại khác

kg/chiếc

30.06

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

kg/lít

3006.10

- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:

 

3006.10.10

- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu

kg/chiếc

3006.10.90

- - Loại khác

kg/chiếc

3006.20.00

- Chất thử nhóm máu

kg/chiếc

3006.30

- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

3006.30.10

- - Bari sulphat, dạng uống (*)

kg/chiếc

3006.30.20

- - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y

kg/chiếc

3006.30.30

- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác

kg/chiếc

3006.30.90

- - Loại khác

kg/chiếc

3006.40

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

3006.40.10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

kg/chiếc

3006.40.20

- - Xi măng gắn xương

kg/chiếc

3006.50.00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

kg/chiếc

3006.60.00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

kg/chiếc

3006.70.00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

kg/chiếc

 

- Loại khác

 

3006.91.00

- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

kg/chiếc

3006.92

- - Phế thải dược phẩm:

 

3006.92.10

- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

kg/chiếc

3006.92.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

kg/chiếc

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

kg

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

kg

3102.29.00

- - Loại khác

kg

3102.30.00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

kg

3102.40.00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón

kg

3102.50.00

- Natri nitrat

kg

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

kg

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

kg

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

kg

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

kg/chiếc

 

- Supephosphat:

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

3103.11.10

- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

kg

3103.11.90

- - - Loại khác

kg

3103.19

- - Loại khác:

 

3103.19.10

- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

kg

3103.19.90

- - - Loại khác

kg

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

kg

3103.90.90

- - Loại khác

kg

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

kg/chiếc

3104.20.00

- Kali clorua

kg

3104.30.00

- Kali sulphat

kg

3104.90.00

- Loại khác

kg

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

kg/chiếc

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

kg

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

kg

3105.10.90

- - Loại khác

kg

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

kg

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

kg

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

kg

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

kg

3105.59.00

- - Loại khác

kg

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

kg

3105.90.00

- Loại khác

kg

32.15

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.

 

 

- Mực in:

 

3215.11

- - Màu đen:

 

3215.11.10

- - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím (SEN)

kg/lít

3303.00.00

Nước hoa và nước thơm.

kg/lít/chiếc

33.05

Chế phẩm dùng cho tóc.

 

3305.10

- Dầu gội đầu:

 

3305.10.10

- - Có tính chất chống nấm

kg/lít

3305.10.90

- - Loại khác

kg/lít

3305.20.00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

kg/lít

3305.30.00

- Keo xịt tóc (hair lacquers)

kg/lít

33.06

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.

 

3306.10

- Sản phẩm đánh răng:

 

3306.10.10

- - Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)

kg

3306.10.90

- - Loại khác

kg

3306.20.00

- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)

kg/chiếc

34.01

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.

 

 

- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401.11

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401.11.40

- - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn

kg

3401.11.50

- - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm

kg

37.01

Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.

 

3701.10.00

- Dùng cho chụp X quang

m2

3701.20.00

- Phim in ngay

kg

3701.30.00

- Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm

m2

 

- Loại khác:

 

3701.91

- - Dùng cho ảnh màu (đa màu):

 

3701.91.10

- - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in

kg

37.06

Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.

 

3706.10

- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:

 

3706.10.10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN).

m

3706.10.30

- - Phim tài liệu khác

m

3706.90

- Loại khác:

 

3706.90.10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)

m

3706.90.30

- - Phim tài liệu khác

m

3807.00.00

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.

kg

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

 

- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

 

3808.52

- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g:

 

3808.52.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt

kg

3808.52.90

- - - Loại khác

kg/lít

3808.59

- - Loại khác:

 

3808.59.10

- - - Thuốc trừ côn trùng

kg/lít

 

- - - Thuốc trừ nấm:

 

3808.59.21

- - - Dạng bình xịt

kg/lít

3808.59.29

- - - Loại khác

kg/lít

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

 

3808.59.31

- - - - Dạng bình xịt

kg/lít

3808.59.39

- - - - Loại khác

kg/lít

3808.59.40

- - - Thuốc chống nảy mầm

kg/lít

3808.59.50

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

kg/lít

3808.59.60

- - - Thuốc khử trùng

kg/lít

 

- - - Loại khác:

 

3808.59.91

- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt

kg/lít

3808.59.99

- - - - Loại khác

kg/lít

 

- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

 

3808.61

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g:

 

3808.61.10

- - - Hương vòng chống muỗi

kg

3808.61.20

- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)

kg

3808.61.30

- - - Dạng bình xịt

kg

3808.61.40

- - - Loại khác, dạng lỏng

kg

3808.61.50

- - - Loại khác, có chức năng khử mùi

kg

3808.61.90

- - - Loại khác

kg

3808.62

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg:

 

3808.62.10

- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi

kg

3808.62.20

- - - Hương vòng chống muỗi

kg

3808.62.30

- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)

kg

3808.62.40

- - - Dạng bình xịt

kg

3808.62.50

- - - Loại khác, dạng lỏng

kg

3808.62.90

- - - Loại khác

kg

3808.69

- - Loại khác:

 

3808.69.10

- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi

kg

3808.69.90

- - - Loại khác

kg

 

- Loại khác:

 

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate)

kg

3808.91.20

- - - Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống muỗi

kg

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

kg

3808.91.40

- - - Hương vòng chống muỗi

kg

3808.91.50

- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)

kg

3808.91.90

- - - Loại khác

kg

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

 

- - - Dạng bình xịt:

 

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

kg/lít

3808.92.19

- - - - Loại khác

kg/lít

3808.92.90

- - - Loại khác

kg/lít

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

 

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

kg/lít

3808.93.19

- - - - Loại khác

kg/lít

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

kg/lít

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

kg/lít

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

 

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

kg

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

kg

3808.94.90

- - - Loại khác

kg

3808.99

- - Loại khác:

 

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

kg

3808.99.90

- - - Loại khác

kg

40.01

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

4001.10

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:

 

4001.10.11

- - - Được cô đặc bằng ly tâm (1)

kg

4001.10.19

- - - Loại khác

kg

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:

 

4001.10.21

- - - Được cô đặc bằng ly tâm (1)

kg

4001.10.29

- - - Loại khác

kg

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

4001.21

- - Tờ cao su xông khói:

 

4001.21.10

- - - RSS hạng 1 (1)

kg

4001.21.20

- - - RSS hạng 2 (1)

kg

4001.21.30

- - - RSS hạng 3 (1)

kg

4001.21.40

- - - RSS hạng 4 (1)

kg

4001.21.50

- - - RSS hạng 5 (1)

kg

4001.21.90

- - - Loại khác

kg

4001.22

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

4001.22.10

- - - TSNR 10

kg

4001.22.20

- - - TSNR 20

kg

4001.22.30

- - - TSNR L

kg

4001.22.40

- - - TSNR CV

kg

4001.22.50

- - - TSNR GP

kg

4001.22.90

- - - Loại khác

kg

40.11

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.

 

4011.10.00

- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

chiếc

4011.20

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

4011.20.10

- - Chiều rộng không quá 450 mm

chiếc

4011.20.90

- - Loại khác

chiếc

4011.30.00

- Loại sử dụng cho phương tiện bay

chiếc

4011.40.00

- Loại dùng cho xe môtô

chiếc

4011.50.00

- Loại dùng cho xe đạp

chiếc

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

44.05

Sợi gỗ; bột gỗ.

 

4405.00.10

- Sợi gỗ

kg

4405.00.20

- Bột gỗ

kg

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác:

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

47.03

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4703.11.00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4703.19.00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

4703.21.00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4703.29.00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

48.01

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.

 

4801.00.10

- Định lượng không quá 55g/m2

kg

4801.00.90

- Loại khác

kg

48.10

Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.

 

 

- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:

 

4810.13

- - Dạng cuộn:

 

4810.13.10

- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở xuống:

 

4810.14

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

 

- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm:

 

4810.14.11

- - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi (1)

kg

4810.14.19

- - - - Loại khác (1)

 

 

- - - Loại khác:

 

4810.14.91

- - - - Không có chiều nào trên 360 mm

kg

4810.14.99

- - - - Loại khác

kg

 

- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:

 

1.4810.22

- - Giấy tráng nhẹ:

 

 

- - - Loại khác:

 

4810.22.91

- - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp

kg

4810.29

- - Loại khác:

 

4810.29.10

- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp

kg

5002.00.00

Tơ tằm thô (chưa xe).

kg

5004.00.00

Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.

kg

50.07

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

 

5007.10

- Vải dệt thoi từ tơ vụn:

 

5007.10.20

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

m/m2

5007.10.30

- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)

m/m2

5007.10.90

- - Loại khác

m/m2

5007.20

- Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn:

 

5007.20.20

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

m/m2

5007.20.30

- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)

m/m2

5007.20.90

- - Loại khác

m/m2

5007.90

- Các loại vải khác:

 

5007.90.20

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

m/m2

5007.90.30

- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)

m/m2

5007.90.90

- - Loại khác

m/m2

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

kg

5101.19.00

- - Loại khác

kg

 

- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

kg

5101.29.00

- - Loại khác

kg

5101.30.00

- Đã được carbon hóa

kg

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102.11.00

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

kg

5102.19.00

- - Loại khác

kg

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

kg

63.07

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

 

6307.20.00

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

kg/chiếc

64.01

Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.

 

6401.10.00

- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ

đôi

 

- Giày, dép khác:

 

6401.92.00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối

đôi

6401.99

- - Loại khác:

 

6401.99.10

- - - Giày cổ cao quá đầu gối

đôi

6401.99.90

- - - Loại khác

đôi

6801.00.00

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

kg

68.02

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).

 

6802.10.00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

kg/m3

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

6802.21.00

- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

kg/m3

6802.23.00

- - Đá granit

kg/m3

6803.00.00

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối).

kg/m3

68.11

Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.

 

6811.40

- Chứa amiăng:

 

6811.40.10

- - Tấm làn sóng

kg/m2/chiếc

 

- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:

 

6811.40.21

- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic

kg/m2/chiếc

6811.40.22

- - - Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách ngăn

kg/m2/chiếc

6811.40.29

- - - Loại khác

kg/m2/chiếc

6901.00.00

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.

kg/chiếc

69.02

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.

 

6902.10.00

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)

kg/chiếc

6902.20.00

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

kg/chiếc

69.04

Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ.

 

6904.10.00

- Gạch xây dựng

kg/m2/1000 viên

6904.90.00

- Loại khác

kg/m2

69.05

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.

 

6905.10.00

- Ngói lợp mái

kg/m2/1000 viên

6905.90.00

- Loại khác

kg/m2

69.10

Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định.

 

6910.10.00

- Bằng sứ

chiếc

6910.90.00

- Loại khác

chiếc

69.11

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.

 

6911.10.00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

kg/chiếc/bộ

6911.90.00

- Loại khác

kg/chiếc/bộ

6912.00.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.

kg/chiếc/bộ

71.01

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7101.10.00

- Ngọc trai tự nhiên

kg/chiếc

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

7101.21.00

- - Chưa được gia công

kg/chiếc

7101.22.00

- - Đã gia công

kg/chiếc

71.02

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

 

7102.10.00

- Kim cương chưa được phân loại

carat

 

- Kim cương công nghiệp:

 

7102.21.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

carat

7102.29.00

- - Loại khác

carat

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

7102.31.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

carat

7102.39.00

- - Loại khác

carat

71.03

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

 

7103.10.10

- - Rubi

kg

7103.10.20

- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)

kg

7103.10.90

- - Loại khác

kg

 

- Đã gia công cách khác:

 

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

 

7103.91.10

- - - Rubi

carat

7103.91.90

- - - Loại khác

carat

7103.99.00

- - Loại khác

carat

71.06

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.

 

7106.10.00

- Dạng bột

kg

 

- Dạng khác:

 

7106.91.00

- - Chưa gia công

kg

7106.92.00

- - Dạng bán thành phẩm

kg

71.08

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108.11.00

- - Dạng bột

kg

7108.12

- - Dạng chưa gia công khác

 

7108.12.10

- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc

kg

7108.12.90

- - - Loại khác

kg

7108.13.00

- - Dạng bán thành phẩm khác

kg

7108.20.00

- Dạng tiền tệ

kg

72.06

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).

 

7206.10

- Dạng thỏi đúc:

 

7206.10.10

- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng

kg

7206.10.90

- - Loại khác

kg

7206.90.00

- Loại khác

kg

72.07

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

 

 

- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

 

7207.11.00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

kg

7207.12

- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207.12.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (1)

kg

7207.12.90

- - - Loại khác

kg

7207.19.00

- - Loại khác

kg

7207.20

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7207.20.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (1)

kg

 

- - - Loại khác:

 

7207.20.21

- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

kg

7207.20.29

- - - - Loại khác

kg

 

- - Loại khác:

 

7207.20.91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (1)

kg

 

- - - Loại khác:

 

7207.20.92

- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

kg

7207.20.99

- - - - Loại khác

kg

72.16

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

 

7216.10.00

- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

kg

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:

 

7216.21

- - Hình chữ L:

 

7216.21.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

kg

7216.21.90

- - - Loại khác

kg

7216.22.00

- - Hình chữ T

kg

 

- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216.31

- - Hình chữ U:

 

7216.31.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

kg

7216.31.90

- - - Loại khác

kg

7216.32

- - Hình chữ I:

 

7216.32.10

- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống

kg

7216.32.90

- - - Loại khác

kg

7216.33

- - Hình chữ H:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7216.33.11

- - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web)

kg

7216.33.19

- - - - Loại khác

kg

7216.33.90

- - - Loại khác

kg

7216.40

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216.40.10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

kg

7216.40.90

- - Loại khác

kg

7216.50

- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

- - Có chiều cao dưới 80 mm:

 

7216.50.11

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

kg

7216.50.19

- - - Loại khác

kg

 

- - Loại khác:

 

7216.50.91

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

kg

7216.50.99

- - - Loại khác

kg

 

- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7216.61.00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

kg

7216.69.00

- - Loại khác

kg

 

- Loại khác:

 

7216.91

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng:

 

7216.91.10

- - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

kg

7216.91.90

- - - Loại khác

kg

7216.99.00

- - Loại khác

kg

72.18

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.

 

7218.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

kg

 

- Loại khác:

 

7218.91.00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

kg

7218.99.00

- - Loại khác

kg

72.19

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

7219.11.00

- - Chiều dày trên 10 mm

kg

7219.12.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

kg

7219.13.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7219.14.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

kg

7221.00.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.

kg

72.23

Dây thép không gỉ.

 

7223.00.10

- Có mặt cắt ngang trên 13 mm

kg

7223.00.90

- Loại khác

kg

72.24

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

 

7224.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

kg

7224.90.00

- Loại khác

kg

73.01

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn.

 

7301.10.00

- Cọc cừ

kg

7301.20.00

- Dạng góc, khuôn và hình

kg

73.03

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

7303.00.11

- - Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN)

kg

7303.00.19

- - Loại khác

kg

73.04

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

7304.11.00

- - Bằng thép không gỉ

kg

7304.19.00

- - Loại khác

kg

73.09

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

 

 

- Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa:

 

7309.00.11

- - Được lót hoặc được cách nhiệt

kg/chiếc

7309.00.19

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

7309.00.91

- - Được lót hoặc được cách nhiệt

kg/chiếc

7309.00.99

- - Loại khác

kg/chiếc

73.11

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền:

 

7311.00.23

- - Có dung tích dưới 30 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

kg/chiếc

7311.00.24

- - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

kg/chiếc

7311.00.25

- - Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

kg/chiếc

7311.00.26

- - Loại khác, có dung tích dưới 30 lít

kg/chiếc

7311.00.27

- - Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

kg/chiếc

7311.00.29

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

7311.00.91

- - Có dung tích không quá 7,3 lít

kg/chiếc

7311.00.92

- - Có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít

kg/chiếc

7311.00.94

- - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

kg/chiếc

7311.00.99

- - Loại khác

kg/chiếc

73.15

Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép.

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

7315.11

- - Xích con lăn:

 

7315.11.10

- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

7315.11.91

- - - - Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm

kg/chiếc

7315.11.99

- - - - Loại khác

kg/chiếc

7315.12

- - Xích khác:

 

7315.12.10

- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô

kg/chiếc

7315.12.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

7316.00.00

Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

kg/chiếc

73.21

Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:

 

7321.11.00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

chiếc

7321.12.00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

chiếc

7321.19

- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn:

 

7321.19.10

- - - Loại dùng nhiên liệu rắn

chiếc

7321.19.90

- - - Loại khác

chiếc

73.22

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

 

7322.11.00

- - Bằng gang đúc

kg/chiếc

7322.19.00

- - Loại khác

kg/chiếc

7322.90.00

- Loại khác

kg/chiếc

73.24

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

7324.10

- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:

 

7324.10.10

- - Bồn rửa nhà bếp

kg/chiếc

7324.10.90

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Bồn tắm:

 

7324.21

- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men:

 

7324.21.10

- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)

kg/chiếc

7324.21.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

7401.00.00

Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa).

kg

7402.00.00

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.

kg

74.03

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

7403.11.00

- - Cực âm và các phần của cực âm

kg

7403.12.00

- - Thanh để kéo dây

kg

7403.13.00

- - Que

kg

7403.19.00

- - Loại khác

kg

74.07

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.

 

7407.10

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7407.10.30

- - Dạng hình

kg

7407.10.40

- - Dạng thanh và que

kg

74.08

Dây đồng.

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7408.11

- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm:

 

7408.11.10

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa không quá 14 mm

kg

7408.11.90

- - - Loại khác

kg

7408.19.00

- - Loại khác

kg

74.09

Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7409.11.00

- - Dạng cuộn

kg

7409.19.00

- - Loại khác

kg

74.11

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.

 

7411.10.00

- Bằng đồng tinh luyện

kg

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7411.21.00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7411.22.00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

kg

7411.29.00

- - Loại khác

kg

75.01

Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.

 

7501.10.00

- Sten niken

kg

7501.20.00

- Oxít niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

kg

75.02

Niken chưa gia công.

 

7502.10.00

- Niken, không hợp kim

kg

7502.20.00

- Hợp kim niken

kg

76.01

Nhôm chưa gia công.

 

7601.10.00

- Nhôm, không hợp kim

kg

7601.20.00

- Hợp kim nhôm

kg

7602.00.00

Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

kg

76.03

Bột và vảy nhôm.

 

7603.10.00

- Bột không có cấu trúc vảy

kg

7603.20

- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm

 

76.04

Nhôm ở dạng thanh, que và hình.

 

7604.10

- Bằng nhôm, không hợp kim:

 

7604.10.10

- - Dạng thanh và que

kg

7604.10.90

- - Loại khác

kg

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7604.21

- - Dạng hình rỗng:

 

7604.21.10

- - - Dàn ống dùng để làm dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ (1)

kg

7604.21.90

- - - Loại khác

kg

7604.29

- - Loại khác:

 

7604.29.10

- - - Dạng thanh và que được ép đùn

kg

7604.29.30

- - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn

kg

7604.29.90

- - - Loại khác

kg

76.05

Dây nhôm.

 

 

- Bằng nhôm, không hợp kim:

 

7605.11.00

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

kg

7605.19

- - Loại khác:

 

7605.19.10

- - - Đường kính không quá 0,0508 mm

kg

7605.19.90

- - - Loại khác

kg

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7605.21.00

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

kg

7605.29

- - Loại khác

 

7605.29.10

- - - Có đường kính không quá 0,254 mm

kg

7605.29.90

- - - Loại khác

kg

76.06

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

7606.11

- - Bằng nhôm, không hợp kim:

 

7606.11.10

- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt

kg

7606.11.90

- - - Loại khác

kg

7606.12

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606.12.20

- - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in

kg

 

- - - Dạng lá:

 

7606.12.32

- - - - Để làm lon kể cả đáy lon và nắp lon, dạng - (SEN) cuộn

kg

7606.12.33

- - - - Bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (1)

kg

7606.12.34

- - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18

kg

7606.12.35

- - - - Loại khác, đã gia công bề mặt

kg

7606.12.39

- - - - Loại khác

kg

7606.12.90

- - - Loại khác

kg

 

- Loại khác:

 

7606.91.00

- - Bằng nhôm, không hợp kim

kg

7606.92.00

- - Bằng hợp kim nhôm

kg

76.07

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

 

 

- Chưa được bồi:

 

7607.11.00

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

kg

7607.19.00

- - Loại khác

kg

7607.20

- Đã bồi

 

76.08

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.

 

7608.10.00

- Bằng nhôm, không hợp kim

kg/m

7608.20.00

- Bằng hợp kim nhôm

kg/m

78.01

Chì chưa gia công.

 

7801.10.00

- Chì tinh luyện

kg

 

- Loại khác:

 

7801.91.00

- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này

kg

7801.99.00

- - Loại khác

kg

7802.00.00

Phế liệu và mảnh vụn chì.

kg

78.06

Các sản phẩm khác bằng chì.

 

7806.00.20

- Thanh, que, dạng hình và dây

kg/chiếc

7806.00.30

- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

kg/chiếc

7806.00.40

- Len chì; vòng đệm; tấm điện cực dương

kg/chiếc

79.01

Kẽm chưa gia công.

 

 

- Kẽm, không hợp kim:

 

7901.11.00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng

kg

7901.12.00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng

kg

7901.20.00

- Hợp kim kẽm

kg

7902.00.00

Phế liệu và mảnh vụn kẽm.

kg

7904.00.00

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.

kg

79.05

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.

 

7905.00.40

- Chiều dày không quá 0,15 mm

kg

7905.00.90

- Loại khác

kg

80.01

Thiếc chưa gia công

 

8001.10.00

- Thiếc, không hợp kim

kg

8001.20.00

- Hợp kim thiếc

kg

8002.00.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

kg

80.03

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.

 

8003.00.10

- Thanh hàn

kg

8003.00.90

- Loại khác

kg

82.03

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.

 

8203.20.00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự

chiếc

8203.30.00

- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự

chiếc

8203.40.00

- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự

chiếc

82.07

Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.

 

8207.50.00

- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá

chiếc

84.08

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).

 

8408.10

- Động cơ máy thủy:

 

8408.10.10

- - Công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8408.10.20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW

chiếc

8408.10.30

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

chiếc

8408.10.90

- - Loại khác

chiếc

84.22

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống.

 

 

- Máy rửa bát đĩa:

 

8422.11.00

- - Loại sử dụng trong gia đình

chiếc

8422.19.00

- - Loại khác

chiếc

8422.20.00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

chiếc

8422.30.00

- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

chiếc

84.30

Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.

 

 

- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

8430.31.00

- - Loại tự hành

chiếc

8430.39.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:

 

8430.41.00

- - Loại tự hành

chiếc

8430.49

- - Loại khác:

 

8430.49.10

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan (SEN)

chiếc

8430.49.90

- - - Loại khác

chiếc

84.32

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.

 

8432.10.00

- Máy cày

chiếc

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes):

 

8432.21.00

- - Bừa đĩa

chiếc

8432.29.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

 

8432.31.00

- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)

chiếc

8432.39.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Máy rải phân và máy rắc phân

 

8432.41.00

- - Máy rải phân hữu cơ

chiếc

8432.42.00

- - Máy rắc phân bón

chiếc

8432.80

- Máy khác:

 

8432.80.10

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8432.80.20

- - Máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

chiếc

84.34

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

 

8434.10

- Máy vắt sữa:

 

8434.10.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8434.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8434.20

- Máy chế biến sữa:

 

8434.20.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8434.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8434.90

- Bộ phận:

 

8434.90.10

- - Chỉ dùng chủ yếu với các loại máy hoạt động bằng điện

chiếc

8434.90.90

- - Loại khác

chiếc

84.50

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

 

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450.11.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450.11.90

- - - Loại khác

chiếc

8450.12

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm

 

8450.12.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450.12.90

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

8450.19.11

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450.19.19

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác (1)

 

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt(SEN)

chiếc

8450.19.99

- - - - Loại khác (SEN)

chiếc

8450.20.00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450.90

- Bộ phận:

 

8450.90.10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00

chiếc

8450.90.20

- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19

chiếc

84.53

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu.

 

8453.10

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

8453.10.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8453.20

- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

 

8453.20.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8453.80

- Máy khác:

 

8453.80.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453.80.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8453.90.00

- Bộ phận

chiếc

84.54

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.

 

8454.10.00

- Lò thổi

chiếc

8454.20.00

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót

chiếc

8454.30.00

- Máy đúc

chiếc

8454.90.00

- Bộ phận

chiếc

84.55

Máy cán kim loại và trục cán của nó.

 

8455.10.00

- Máy cán ống

chiếc

 

- Máy cán khác:

 

8455.21.00

- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp

chiếc

8455.22.00

- - Máy cán nguội

chiếc

8455.30.00

- Trục cán dùng cho máy cán

chiếc

8455.90.00

- Bộ phận khác

chiếc

84.56

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.

 

 

- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông

 

8456.11.00

- - Hoạt động bằng tia laser

chiếc

8456.12.00

- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông

chiếc

 

- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm

 

 

- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện

 

8456.40

- Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:

 

8456.40.10

- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

chiếc

8456.40.90

- - Loại khác

chiếc

8456.50.00

- Máy cắt bằng tia nước

chiếc

 

- Loại khác:

 

8456.90.20

- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

chiếc

8456.90.90

- - Loại khác

chiếc

84.57

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.

 

8457.10

- Trung tâm gia công cơ

 

8457.10.10

- - Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW

chiếc

8457.10.90

- - Loại khác

chiếc

8457.20.00

- Máy một vị trí gia công

chiếc

8457.30.00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

chiếc

84.58

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.

 

 

- Máy tiện ngang:

 

8458.11

- - Điều khiển số

 

8458.11.10

- - - Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW

chiếc

8458.11.90

- - - Loại khác

chiếc

8458.19

- - Loại khác:

 

8458.19.10

- - - Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm

chiếc

8458.19.90

- - - Loại khác

chiếc

 

- Máy tiện khác:

 

8458.91.00

- - Điều khiển số

chiếc

8458.99

- - Loại khác:

 

8458.99.10

- - - Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm

chiếc

8458.99.90

- - - Loại khác

chiếc

84.59

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.

 

8459.10

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

8459.10.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy khoan khác:

 

8459.21.00

- - Điều khiển số

chiếc

8459.29

- - Loại khác:

 

8459.29.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.29.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy doa-phay khác:

 

8459.31.00

- - Điều khiển số

chiếc

8459.39

- - Loại khác:

 

8459.39.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.39.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy doa khác:

 

8459.41.00

- - Điều khiển số

chiếc

8459.49

- - Loại khác:

 

8459.49.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.49.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy phay, kiểu công xôn:

 

8459.51.00

- - Điều khiển số

chiếc

8459.59

- - Loại khác:

 

8459.59.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.59.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy phay khác:

 

8459.61.00

- - Điều khiển số

chiếc

8459.69

- - Loại khác:

 

8459.69.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.69.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8459.70

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

8459.70.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459.70.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

84.60

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.

 

 

- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:

 

8460.12.00

- - Điều khiển số

chiếc

8460.19.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Máy mài khác:

 

8460.22.00

- - Máy mài không tâm, loại điều khiển số

chiếc

8460.23.00

- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển số

chiếc

8460.24.00

- - Điều khiển số

chiếc

8460.29

- - Loại khác:

 

8460.29.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460.29.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

8460.31

- - Điều khiển số:

 

8460.31.10

- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

chiếc

8460.31.90

- - - Loại khác

chiếc

8460.39

- - Loại khác:

 

8460.39.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460.39.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8460.40

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

8460.40.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8460.90

- Loại khác:

 

8460.90.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

84.61

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.

 

8461.20

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

8461.20.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8461.30

- Máy chuốt:

 

8461.30.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8461.40

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

8461.40.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461.40.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8461.50

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

8461.50.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461.50.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8461.90

- Loại khác:

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8461.90.11

- - - Máy bào

chiếc

8461.90.19

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

8461.90.91

- - - Máy bào

chiếc

8461.90.99

- - - Loại khác

chiếc

84.62

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.

 

8462.10

- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

8462.10.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

8462.21.00

- - Điều khiển số

chiếc

8462.29

- - Loại khác:

 

8462.29.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462.29.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy xén (kể cả máy ép), trừ loại máy xén và đột dập kết hợp:

 

8462.31.00

- - Điều khiển số

chiếc

8462.39

- - Loại khác:

 

8462.39.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462.39.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:

 

8462.41.00

- - Điều khiển số

chiếc

8462.49

- - Loại khác:

 

8462.49.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462.49.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

 

- Loại khác:

 

8462.91.00

- - Máy ép thủy lực

chiếc

8462.99

- - Loại khác:

 

8462.99.10

- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

chiếc

8462.99.20

- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ tấm mạ thiếc, không hoạt động bằng điện

chiếc

8462.99.50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8462.99.60

- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

chiếc

84.63

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.

 

8463.10

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:

 

8463.10.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8463.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8463.20

- Máy lăn ren:

 

8463.20.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8463.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8463.30

- Máy gia công dây:

 

8463.30.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8463.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8463.90

- Loại khác:

 

8463.90.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8463.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

84.64

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.

 

8464.10

- Máy cưa:

 

8464.10.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8464.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8464.20

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

8464.20.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8464.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8464.90

- Loại khác:

 

8464.90.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8464.90.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

84.65

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.

 

8465.10.00

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công

chiếc

8465.20.00

- Trung tâm gia công

chiếc

 

- Loại khác:

 

8465.91

- - Máy cưa:

 

8465.91.10

- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện

chiếc

8465.91.20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465.91.30

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.92

- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):

 

8465.92.10

- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in

chiếc

8465.92.20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465.92.30

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.93

- - Máy mài nhẵn, máy mài dùng cát hoặc máy mài bóng:

 

8465.93.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465.93.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.94

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

8465.94.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465.94.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.95

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

8465.95.10

- - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

chiếc

8465.95.30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465.95.40

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.96

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

8465.96.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465.96.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.99

- - Loại khác:

 

8465.99.30

- - - Máy tiện, hoạt động bằng điện

chiếc

8465.99.40

- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện

chiếc

8465.99.50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

chiếc

8465.99.60

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465.99.90

- - - Loại khác

chiếc

85.01

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

 

 

- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):

 

8501.61

- - Công suất không quá 75 kVA:

 

8501.61.10

- - - Công suất không quá 12,5 kVA

chiếc

8501.61.20

- - - Công suất trên 12,5 kVA

chiếc

8501.62

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

8501.62.10

- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA

chiếc

8501.62.20

- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA

chiếc

8501.63.00

- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

chiếc

8501.64.00

- - Công suất trên 750 kVA

chiếc

85.02

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):

 

8502.11.00

- - Công suất không quá 75 kVA

chiếc

8502.12

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

8502.12.10

- - - Công suất không quá 125 kVA

chiếc

8502.12.20

- - - Công suất trên 125 kVA

chiếc

8502.13

- - Công suất trên 375 kVA:

 

8502.13.20

- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

chiếc

8502.13.90

- - - Loại khác

chiếc

8502.20

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8502.20.10

- - Công suất không quá 75 kVA

chiếc

8502.20.20

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA

chiếc

8502.20.30

- - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

chiếc

 

- - Công suất trên 10.000 kVA:

 

8502.20.42

- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

chiếc

8502.20.49

- - - Loại khác

chiếc

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502.31

- - Chạy bằng sức gió:

 

8502.31.10

- - - Công suất không quá 10.000 kVA

chiếc

8502.31.20

- - - Công suất trên 10.000 kVA

chiếc

8502.39

- - Loại khác:

 

8502.39.10

- - - Công suất không quá 10 kVA

chiếc

8502.39.20

- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

chiếc

 

- - - Công suất trên 10.000 kVA:

 

8502.39.32

- - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

chiếc

8502.39.39

- - - - Loại khác

chiếc

8502.40.00

- Máy biến đổi điện quay

chiếc

85.03

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.

 

8503.00.20

- Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên

kg/chiếc

8503.00.90

- Loại khác

kg/chiếc

85.11

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

8511.40

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511.40.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

chiếc

 

- - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp:

 

8511.40.21

- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

chiếc

8511.40.29

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

 

8511.40.31

- - - Sử dụng cho động cơ nhóm 87.01

chiếc

8511.40.32

- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

chiếc

8511.40.33

- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8511.40.91

- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

chiếc

8511.40.99

- - - Loại khác

chiếc

8511.50

- Máy phát điện khác:

 

8511.50.10

- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay

chiếc

 

- - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:

 

8511.50.21

- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

chiếc

8511.50.29

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

 

8511.50.31

- - - Sử dụng cho động cơ nhóm 87.01

chiếc

8511.50.32

- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

chiếc

8511.50.33

- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8511.50.91

- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05

chiếc

8511.50.99

- - - Loại khác

chiếc

87.02

Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

8702.10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

- - Dạng CKD:

 

8702.10.10

- - - Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van) (1)

chiếc

 

- - - Ô tô khách (2) (motor coaches, buses hoặc minibuses):

 

8702.10.41

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702.10.42

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20

- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8702.20.10

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

chiếc

 

- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:

 

8702.20.21

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20.29

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

 

8702.20.31

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702.20.32

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20.39

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8702.20.41

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20.49

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8702.20.50

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

chiếc

 

- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702.20.61

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702.20.62

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20.69

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

 

8702.20.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702.20.72

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20.79

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8702.20.91

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.20.99

- - - - Loại khác

chiếc

8702.30

- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8702.30.10

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

chiếc

 

- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:

 

8702.30.21

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.30.29

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

 

8702.30.31

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.30.39

- - - - Loại khác

chiếc

8702.90

- Loại khác:

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên

 

8702.90.21

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.90.29

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô khách (2) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác

 

8702.90.31

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.90.32

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8702.90.40

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

chiếc

 

- - - Ô tô khách, chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702.90.51

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.90.59

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên:

 

8702.90.61

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.90.69

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô khách (1) (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

 

8702.90.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.90.79

- - - - Loại khác

chiếc

8702.90.80

- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 24 tấn

chiếc

8702.90.90

- - - Loại khác

chiếc

87.03

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

 

8703.10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703.10.10

- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

chiếc

8703.10.90

- - Loại khác

chiếc

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.21.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.21.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.21.13

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.21.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.21.15

- - - - Ôtô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.21.21

- - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.21.29

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.21.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.21.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.21.43

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.21.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.21.45

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van);

 

8703.21.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.21.59

- - - - - Loại khác

chiếc

8703.21.90

- - - - Loại khác

chiếc

8703.22.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.22.13

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.22.14

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.22.15

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.22.16

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.22.17

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

 

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

 

 

- - - - - Loại khác

 

8703.22.30

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.22.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.22.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.22.43

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.22.44

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.22.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.22.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.22.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.22.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.22.59

- - - - - Loại khác

chiếc

8703.22.90

- - - - Loại khác

chiếc

8703.23

- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.23.11

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.23.12

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.23.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.23.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.23.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.23.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.23.24

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.23.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.23.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.35

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.36

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8703.23.41

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.42

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.23.51

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.23.52

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.23.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.23.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.23.55

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.23.56

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.57

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.23.58

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.23.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.23.64

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.65

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.23.66

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.67

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.23.68

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8703.23.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.23.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.23.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.23.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.24.11

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.24.12

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.24.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.24.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.24.15

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.24.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.24.29

- - - - - Loại khác

chiếc

8703.24.30

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.24.41

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.24.42

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.24.43

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.24.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.24.45

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.24.49

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.24.51

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

chiếc

8703.24.59

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8703.24.61

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.24.69

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703.31

- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.31.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.31.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.31.13

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.31.14

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.31.15

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.31.16

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.31.17

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.31.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.31.29

- - - - - Loại khác

chiếc

8703.31.30

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.31.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.31.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.31.43

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.31.44

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.31.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.31.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.31.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.31.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.31.59

- - - - - Loại khác

chiếc

8703.31.90

- - - - Loại khác

chiếc

8703.32

- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.32.11

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.32.12

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.32.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.32.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.32.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.32.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.32.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.32.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.32.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.31.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van);

 

8703.31.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.31.59

- - - - - Loại khác

chiếc

8703.31.90

- - - - Loại khác

chiếc

8703.32

- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.32.11

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.32.12

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.32.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.32.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.32.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.32.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.32.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.32.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.32.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.32.75

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.32.76

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8703.32.81

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.32.82

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.32.83

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

8703.33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8703.33.11

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.33.12

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.33.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.33.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.33.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.33.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.33.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.33.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.33.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.33.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

8703.33.40

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.33.51

- - - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.33.52

- - - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.33.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.33.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.33.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.33.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.33.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.33.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

8703.33.80

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.33.90

- - - - Loại khác

chiếc

8703.40

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8703.40.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.40.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.40.13

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.40.14

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.40.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.40.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.40.18

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.19

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.40.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8703.40.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.40.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.40.34

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.35

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.36

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.40.41

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.42

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.40.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.40.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.40.51

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.52

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.40.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.40.56

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.57

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ôtô kiểu Sedan (SEN) (1) :

 

8703.40.61

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.62

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.40.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.40.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.40.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

chiếc

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.71

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.72

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.40.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.40.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.81

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.82

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.40.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.40.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.40.91

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.40.92

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.40.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.40.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.40.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.40.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.40.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.40.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.50

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8703.50.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.50.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.50.13

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.50.14

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.50.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.50.16

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.17

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.50.18

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.19

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (Station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.50.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8703.50.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.50.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.50.34

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.35

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.50.41

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.42

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.50.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.50.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.50.51

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.52

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.53

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.50.54

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.50.56

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.57

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ôtô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.50.61

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.62

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.50.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.50.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.71

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.72

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.50.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.50.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.81

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.82

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.50.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.50.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.50.91

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.50.92

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.50.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.50.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.50.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.50.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.50.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

8703.60

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8703.60.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.60.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.60.13

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.60.14

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.60.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.60.16

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.17

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.60.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc

 

8703.60.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.22

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.23

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.25

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.26

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.60.27

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.28

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8703.60.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.60.32

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.33

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.60.34

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.35

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.36

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.60.41

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.42

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.60.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.60.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.60.51

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.52

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.60.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.60.56

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.57

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.60.61

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.62

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.60.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.60.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.60.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

chiếc

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (Station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.71

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.72

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.60.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.60.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (Station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.81

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.82

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.60.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.60.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.60.91

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.60.92

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.60.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.60.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.60.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.60.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.60.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.60.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

chiếc

8703.70

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8703.70.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.70.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.70.13

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.70.14

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.70.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.70.16

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.17

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.70.18

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.19

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.22

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.23

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.25

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.26

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.70.27

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.28

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8703.70.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.70.32

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.33

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.70.34

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.35

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.70.41

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.42

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.70.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.70.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.70.51

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.52

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.70.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

chiếc

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.70.56

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.57

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):

 

8703.70.61

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.62

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.70.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.70.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.71

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.72

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.70.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.70.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.81

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.82

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.70.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.70.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8703.70.91

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

chiếc

8703.70.92

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

chiếc

8703.70.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

chiếc

8703.70.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

chiếc

8703.70.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

chiếc

8703.70.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8703.70.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

8703.80

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8703.80.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.80.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.80.13

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.80.14

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.80.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.80.16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.80.17

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

8703.80.18

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

chiếc

8703.80.19

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8703.80.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.80.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.80.93

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.80.94

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.80.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.80.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.80.97

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

8703.80.98

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

chiếc

8703.80.99

- - - Loại khác

chiếc

8703.90

- Loại khác:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8703.90.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.90.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.90.13

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.90.14

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.90.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.90.16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.90.17

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

8703.90.18

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

chiếc

8703.90.19

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8703.90.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)

chiếc

8703.90.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

chiếc

8703.90.93

- - - Ô tô cứu thương

chiếc

8703.90.94

- - - Ô tô tang lễ

chiếc

8703.90.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

chiếc

8703.90.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

chiếc

8703.90.97

- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)

chiếc

8703.90.98

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

chiếc

8703.90.99

- - - Loại khác

chiếc

87.04

Ô tô chở hàng (2).

 

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8704.10.13

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn

chiếc

8704.10.14

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

chiếc

8704.10.15

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

chiếc

8704.10.16

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8704.10.17

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

chiếc

8704.10.18

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8704.10.31

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn

chiếc

8704.10.32

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

chiếc

8704.10.33

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

chiếc

8704.10.34

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8704.10.35

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 38 tấn

chiếc

8704.10.36

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 38 tấn nhưng không quá 45 tấn

chiếc

8704.10.37

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn

chiếc

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704.21

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704.21.11

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.21.19

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8704.21.21

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.21.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.21.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.21.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.21.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.21.29

- - - - Loại khác

chiếc

8704.22

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.22.11

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.22.19

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.22.21

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.22.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.22.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.22.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.22.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.22.29

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.22.31

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.22.39

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.22.41

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.22.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.22.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.22.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.22.46

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

chiếc

8704.22.47

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

chiếc

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.22.51

- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

chiếc

8704.22.59

- - - - - - Loại khác

chiếc

8704.23

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn:

 

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.23.11

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.23.19

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.21

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.23.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.23.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.23.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.23.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.23.29

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.23.51

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.23.59

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.61

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.23.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.23.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.23.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.23.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.23.66

- - - - - Xe tự đổ

chiếc

8704.23.69

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.23.71

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.23.79

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.81

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.23.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.23.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.23.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.23.86

- - - - - Xe tự đổ

chiếc

8704.23.89

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704.31

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704.31.11

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.31.19

- - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Loại khác:

 

8704.31.21

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.31.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.31.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.31.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.31.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.31.29

- - - - Loại khác

chiếc

8704.32

- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn:

 

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.11

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.19

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.21

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.32.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.32.24

- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.32.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.32.29

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.31

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.39

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.41

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.32.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.32.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.32.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.32.48

- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

chiếc

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.32.49

- - - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên (1,3) 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.51

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.59

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.61

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.32.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.32.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.32.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.32.69

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn, nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.72

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.79

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.81

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704.32.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704.32.83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

chiếc

8704.32.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

chiếc

8704.32.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

chiếc

8704.32.86

- - - - - Xe tự đổ

chiếc

8704.32.89

- - - - - Loại khác

chiếc

 

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.91

- - - - - Xe đông lạnh

Chiếc

8704.32.92

- - - - - Loại khác

Chiếc

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.93

- - - - - Xe đông lạnh

Chiếc

8704.32.94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

Chiếc

8704.32.95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

Chiếc

8704.32.96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

Chiếc

8704.32.97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

Chiếc

8704.32.98

- - - - - Xe tự đổ

chiếc

8704.32.99

- - - - - Loại khác

Chiếc

8704.90

- Loại khác:

 

8704.90.10

- - Dạng CKD

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8704.90.91

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn

Chiếc

8704.90.92

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

chiếc

8704.90.93

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

chiếc

8704.90.94

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

chiếc

8704.90.95

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 45 tấn

chiếc

8704.90.99

- - - Loại khác

chiếc

87.11

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.

 

8711.10

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8711.10.12

- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

chiếc

8711.10.14

- - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” (SEN)

chiếc

8711.10.15

- - - Xe mô tô khác và xe scooter

chiếc

8711.10.19

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8711.10.92

- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

chiếc

8711.10.94

- - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” (SEN)

chiếc

8711.10.95

- - - Xe mô tô khác và xe scooter

chiếc

8711.10.99

- - - Loại khác

chiếc

8711.20

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

8711.20.11

- - - Xe mô tô địa hình

chiếc

8711.20.12

- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

chiếc

8711.20.13

- - - Xe “pocket motorcycle” (SEN)

chiếc

 

- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:

 

8711.20.14

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

chiếc

8711.20.15

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

chiếc

8711.20.16

- - - - Loại khác

chiếc

8711.20.19

- - - Loại khác:

chiếc

8711.20.91

- - - Xe mô tô địa hình

chiếc

8711.20.92

- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

chiếc

8711.20.93

- - Xe “pocket motorcycle” (SEN)

chiếc

 

- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:

 

8711.20.94

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

chiếc

8711.20.95

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

chiếc

8711.20.96

- - - - Loại khác

chiếc

8711.20.99

- - - Loại khác

chiếc

 

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

 

 

- - Xe mô tô địa hình

 

8711.30.11

- - - Dạng CKD

chiếc

8711.30.19

- - - Loại khác

chiếc

8711.30.30

- - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8711.30.90

- - Loại khác

chiếc

8711.40

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

 

 

- - Xe mô tô địa hình

 

8711.40.11

- - - Dạng CKD

chiếc

8711.40.19

- - - Loại khác

chiếc

8711.40.20

- - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8711.40.90

- - Loại khác

chiếc

8711.50

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:

 

8711.50.20

- - Dạng CKD

chiếc

8711.50.90

- - Loại khác

chiếc

8711.60

- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8711.60.11

- - - Xe đạp

chiếc

8711.60.12

- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "selfbalancing cycle"; xe "pocket motorcycle" (SEN)

chiếc

8711.60.13

- - - Xe mô tô loại khác

chiếc

8711.60.19

- - - Loại khác

chiếc

 

- - Loại khác:

 

8711.60.91

- - - Xe đạp

chiếc

8711.60.92

- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "selfbalancing cycle"; xe "pocket motorcycle" (SEN)

chiếc

8711.60.93

- - - Xe mô tô loại khác

chiếc

8711.60.99

- - - Loại khác

chiếc

8711.90

- Loại khác:

 

8711.90.40

- - Xe mô tô 3 bánh (loại xe gắn thùng bên cạnh)

chiếc

8711.90.60

- - Loại khác, dạng CKD:

chiếc

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).

 

8907.10.00

- Bè mảng có thể bơm hơi

chiếc

8907.90

- Loại khác:

 

8907.90.10

- - Các loại phao nổi (buoys)

chiếc

8907.90.90

- - Loại khác

chiếc

90.14

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.

 

9014.10.00

- La bàn xác định phương hướng

chiếc/bộ

9014.20.00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

chiếc/bộ

90.18

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

9018.11.00

- - Thiết bị điện tim

chiếc/bộ

9018.12.00

- - Thiết bị siêu âm

chiếc/bộ

9018.13.00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

chiếc/bộ

9018.14.00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

chiếc/bộ

9018.19.00

- - Loại khác

chiếc/bộ

9018.20.00

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

chiếc/bộ

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

 

9018.31

- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:

 

9018.31.10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

chiếc/bộ

9018.31.90

- - - Loại khác

chiếc/bộ

9018.32.00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

chiếc/bộ

9018.39

- - Loại khác:

 

9018.39.10

- - - Ống thông đường tiểu

chiếc/bộ

9018.39.90

- - - Loại khác

chiếc/bộ

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

9018.41.00

- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

chiếc/bộ

9018.49.00

- - Loại khác

chiếc/bộ

9018.50.00

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

chiếc/bộ

9018.90

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9018.90.20

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch

chiếc/bộ

9018.90.30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

chiếc/bộ

9018.90.90

- - Loại khác

chiếc/bộ Tiaim

90.19

Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.

 

9019.10

- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

9019.10.10

- - Loại điện tử

chiếc/bộ

9019.10.90

- - Loại khác

chiếc/bộ

9019.20.00

- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

chiếc/bộ

9020.00.00

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.

chiếc/bộ

90.21

Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.

 

9021.10.00

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

chiếc/bộ

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

9021.21.00

- - Răng giả

chiếc/bộ

9021.29.00

- - Loại khác

chiếc/bộ

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

9021.31.00

- - Khớp giả

chiếc/bộ

9021.39.00

- - Loại khác

chiếc/bộ

9021.40.00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện

chiếc/bộ

9021.50.00

- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện

chiếc/bộ

9021.90.00

- Loại khác

chiếc/bộ

90.22

Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:

 

9022.12.00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

chiếc/bộ

9022.13.00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

chiếc/bộ

9022.14.00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

chiếc/bộ

9022.19

- - Cho các mục đích khác:

 

9022.19.10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in (1)

chiếc/bộ

9022.19.90

- - - Loại khác

chiếc/bộ

 

- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

9022.21.00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

chiếc/bộ

9022.29.00

- - Dùng cho các mục đích khác

chiếc/bộ

9022.30.00

- Ống phát tia X

chiếc/bộ

9022.90

- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:

 

9022.90.10

- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp (1)

chiếc/bộ

9022.90.90

- - Loại khác

chiếc/bộ

91.01

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101.11.00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

chiếc

9101.19.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101.21.00

- - Có bộ phận lên giây tự động

chiếc

9101.29.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Loại khác:

 

9101.91.00

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9101.99.00

- - Loại khác

chiếc

92.01

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác.

 

9201.10.00

- Đàn piano loại đứng

chiếc

9201.20.00

- Đại dương cầm (grand piano)

chiếc

9201.90.00

- Loại khác

chiếc

92.02

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc).

 

9202.10.00

- Loại sử dụng cần kéo

chiếc

9202.90.00

- Loại khác

chiếc

92.05

Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố.

 

9205.10.00

- Các loại kèn đồng

chiếc

9205.90

- Loại khác:

 

9205.90.10

- - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại

chiếc

9205.90.90

- - Loại khác

chiếc

9206.00.00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)).

chiếc

94.01

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.

 

9401.10.00

- Ghế dùng cho phương tiện bay

chiếc

9401.20

- Ghế dùng cho xe có động cơ:

 

9401.20.10

- - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

chiếc

9401.20.90

- - Loại khác

chiếc

9401.30.00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

chiếc

9401.40.00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại

chiếc

 

- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9401.52.00

- - Bằng tre

chiếc

9401.53.00

- - Bằng song, mây

chiếc

9401.59.00

- - Loại khác

chiếc

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

chiếc

9401.69

- - Loại khác:

 

9401.69.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN)

chiếc

9401.69.90

- - - Loại khác

chiếc

94.02

Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.

 

9402.10

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

 

9402.10.10

- - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng

chiếc

9402.10.30

- - Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng

chiếc

94.05

Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

9405.10

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn:

 

9405.10.20

- - Đèn cho phòng mổ (SEN)

chiếc

 

- - Loại khác:

 

9405.10.91

- - - Đèn rọi

chiếc

9405.10.92

- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang

chiếc

9405.10.99

- - - Loại khác

chiếc

95.06

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools).

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

9506.11.00

- - Ván trượt tuyết

chiếc

9506.12.00

- - Dây buộc ván trượt

chiếc

9506.19.00

- - Loại khác

chiếc

96.08

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

 

9608.10

- Bút bi:

 

9608.10.10

- - Bằng plastic

chiếc

9608.10.90

- - Loại khác

chiếc

 

PHỤ LỤC 04

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

BIỂU MẪU FILE EXCEL CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VÀO CSDL QUỐC GIA VỀ GIÁ

Hàng hóa xuất khẩu

STT

Kỳ báo cáo

Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Mã HS)

Mô tả hàng hóa

Nước nhập khẩu

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá khai báo USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa nhập khẩu

STT

Kỳ báo cáo

Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Mã HS)

Mô tả hàng hóa

Nước xuất xứ

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá khai báo USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 315/TB-BTC năm 2018 phê duyệt nội dung thu thập, đồng bộ và chuyển đổi dữ liệu từ Cục Quản lý công sản, Tổng Cục Thuế, Tổng Cục Hải quan sang hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 315/TB-BTC
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 09/05/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đỗ Văn Trường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản