BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/TB-CTVN-HTQT | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
Căn cứ Thông báo số 2019/055 ngày 16/10/2019 của Ban Thư ký CITES về việc Phụ lục CITES có hiệu lực áp dụng đối với các quốc gia thành viên từ ngày 26/11/2019; căn cứ điểm d, khoản 3, Điều 33, Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/1/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
Tiếp theo Thông báo số 258/TB-CTVN-HTQT ngày 17/10/2019 của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam về việc Hội nghị các quốc gia thành viên CITES sửa đổi, bổ sung Phụ lục CITES đối với một số loài, nhóm loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, Cơ quan quản lý CITES Việt Nam công bố danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quy định tại các Phụ lục CITES (kèm theo) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan biết, chủ động trong thực thi nhiệm vụ và trao đổi với các đối tác nước ngoài, đảm bảo tuân thủ nghiêm quy định của CITES và pháp luật trong nước. Danh mục này có hiệu lực áp dụng từ ngày 26/11/2019.
Bản gốc của Phụ lục CITES được công bố trên website của Ban thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notif/E-Notif-2019-055_0.pdf./.
| GIÁM ĐỐC |
VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông báo số 296TB-CTVN-HTQT ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam)
PHỤ LỤC I, II VÀ III
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 26 tháng 11 năm 2019
Trong Danh mục này các từ ngữ, ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
1. Loài trong các Phụ lục bao gồm:
a) Loài có tên xác định; hoặc
b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.
2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các chỉ dẫn tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả các loài trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục của CITES.
4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:
a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và
b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ
5. Không có loài nào trong số các loài hay các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ bị đối xử theo Điều III của Công ước, điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc loài phụ có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo., và rằng hạt giống, phấn hoa, hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro), trong môi trường rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên quốc gia được ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.
7. Khi một loài được đưa vào Phụ lục thì toàn bộ mẫu vật của loài, sống hay chết cũng thuộc Phụ lục đó. Ngoài ra, đối với các loài động vật được đưa vào Phụ lục III và các loài thực vật được đưa vào Phụ lục II hoặc III, thì tất cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng cũng được đưa vào phụ lục đó trừ khi có chú giải chỉ ra rằng chỉ có một bộ phận hay dẫn xuất cụ thể nào đó của loài được đưa vào phụ lục. Dấu (#) đi kèm bởi một con số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hơn thuộc Phụ lục II hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là ‘mẫu vật’ thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I, khoản b, điểm (ii) hoặc (iii).
8. Các thuật ngữ và biểu đạt dưới đây được sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:
Chiết xuất:
Bất kỳ cơ chất nào có được trực tiếp từ nguyên liệu thực vật thông qua các tác động vật lý hoặc hóa học của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Một chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán lỏng (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc chất lỏng (ví dụ như dung dịch, chất hòa tan, dầu, và tinh dầu).
Dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo 9 điều này) là mẫu vật có thể sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc chỉ cần lắp ráp các bộ phận để thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Định nghĩa này bao gồm cả dụng cụ âm nhạc cổ (như được định nghĩa tại mã HS 97.05 và 97.06; đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đồ cổ)
Các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) là linh kiện tách biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.
Các bộ phận của dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một bộ phận (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) của một dụng cụ âm nhạc là bộ phận được thiết kế và tạo hình chuyên biệt và sẵn sàng lắp đặt vào dụng cụ âm nhạc để có thể sử dụng được.
Các sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ:
Các sản phẩm, được vận chuyển đơn lẻ hoặc với số lượng lớn, không cần chế biến thêm, đã được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc phục vụ cho bán lẻ ở công đoạn phù hợp hoặc được tiêu thụ trên thị trường.
Bột
Chất rắn, khô ở dạng hạt mịn hoặc thô.
Lô hàng
Hàng hóa theo các hạng mục được vận chuyển theo một vận đơn, không quan trọng số lượng, số công-tơ-nơ hoặc số kiện; hoặc mặc trên người, được mang theo hoặc trong hành lý cá nhân.
Mười (10) kg mỗi lô hàng
Đối với thuật ngữ "10 kg cho mỗi lô hàng", giới hạn 10 kg nên được hiểu là đề cập đến khối lượng của các phần riêng lẻ của từng hạng mục trong lô hàng làm bằng gỗ của loài có liên quan. Nói cách khác, giới hạn 10 kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng của từng phần gỗ của các loài Dalbergia/Guibourtia có trong mỗi hạng mục của lô hàng, thay vì tổng khối lượng của lô hàng.
Gỗ đã được làm biến tính
Được định nghĩa bởi mã HS 44.09: Gỗ (bao gồm các dải, diềm cho sàn gỗ, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khớp chữ V, đính cườm hoặc tương tự) được dọc theo các cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp nối.
Dăm gỗ
Gỗ được băm thành mảnh nhỏ.
9. Các chú giải tra cứu được thể hiện tại phần cuối của Danh mục này.
10. Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Các tên gọi khác (tiếng Việt, tiếng Anh...) chỉ có giá trị tham khảo.
11. Trong Danh mục này, phần động vật được sắp xếp thứ tự theo mức độ tiến hóa từ cao xuống thấp của lớp (thú, chim, bò sát... phần thực vật được sắp xếp theo thứ tự A, B, C...của họ thực vật.
PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN | ||
Antilocapridae/ Pronghom/ Họ Linh dương | ||
Antilocapra americana/Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò | ||
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
|
|
| Ammotragus lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary |
|
|
| Antilope cervicapra/Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan) |
|
|
|
Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos sauveli/Kouprey/ Bò xám |
|
|
|
| Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan) |
|
| Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal) |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ |
|
|
Bubalus mindorensis/Tamaraw/ Trâu rừng Philippines |
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
|
|
| Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng |
|
| Capra caucasica / West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus |
|
Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan |
|
|
|
| Capra hircus aegagrus/goat/ Dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan) |
|
| Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan) |
Capricornis milneedwardsii/Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc |
|
|
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
|
|
Capriconis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
|
|
Capricornis thar/Himalayan serow/ Sơn dương Himalaya |
|
|
| Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
|
| Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
|
|
| Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương Trung phi |
|
| Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
|
| Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
|
| Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi |
|
|
| Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương Ấn Độ (Pakistan) |
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn |
|
|
|
| Gazella dorcas/Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
Gazella leptoceros/ Slender-homed gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
|
|
Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
|
|
| Kobas leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam |
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
|
|
Naemorhedus caudatus/Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài |
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya |
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/Sơn dương trung quốc |
|
|
Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc |
|
|
Oryx dammah/Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập |
|
|
| Ovis ammon/Argali sheep/ Cừu núi argali |
|
| Ovis arabica/ Cừu hoang châu Á |
|
| Ovis bochariensis/Cừu hoang Nam Á |
|
| Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
|
| Ovis collium/ Cừu hoang Tây Á |
|
| Ovis cycloceros/ Cừu hoang Trung Á |
|
| Ovis darwini/Cừu núi Đác - uyn |
|
Ovis gmelini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần thể khác không nằm trong các Phụ lục) |
|
|
Ovis hodgsonii |
|
|
| Ovis jubata |
|
| Ovis karelini/ Cừu núi hymalaya |
|
Ovis nigrimontana |
|
|
| Ovis polii |
|
| Ovis punjabiensis/ Cừu núi pun-jap |
|
| Ovis severtzovi/Cừu núi tây tạng |
|
Ovis vignei /Urial/ Cừu núi ấn độ |
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng |
|
|
| Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh |
|
|
| Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu Bharal (Pakistan) |
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
|
|
| Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
|
| Saiga borealis/Pleistocene saiga/ Linh dương saiga (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
| Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
| Tetracerus quadricornis/ Four-homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) |
Camelidae/Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà | ||
| Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Trừ các quần thể: của Argentina (các quần thể của tỉnh Jujuy, Catamarca và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) được quy định trong Phụ lục II] |
|
|
| Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy, Catamarca và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (các quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể); các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]1 |
|
Cervidac/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai | ||
Axis calamianensis/Calamian deer/ Nai nhỏ Philippines |
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia |
|
|
|
| Axis porcinus/Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) |
Axis porcinus annarmiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ |
|
|
Blastocerus dichotomus/March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
|
|
| Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á |
|
|
| Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia) |
Cervus elaphus hanglu/Kashmir stag/ Nai Kashmir |
|
|
Damn dama mesopotamica/Persian fallow deer/ Nai ba tư |
|
|
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus |
|
|
|
| Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen |
|
|
Mantiacus vuquangensis/Giant muntjac/ Mang lớn |
|
|
|
| Odocoileus virgimanus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) |
Ozotoceros bezoarticus/Pampas deer/ Nai cỏ |
|
|
| Pudu mephistophties/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
|
Pudu puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha |
|
|
Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà toong |
|
|
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ | ||
| Giraffa camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ |
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã | ||
| Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
|
| Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ | ||
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
| Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
|
Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn | ||
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
|
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
|
|
Babyrousa celebensis/Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
|
|
Baburousa togeanensis/Lợn rừng togean |
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ | ||
| Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
|
Catagonus wagneri/Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT | ||
Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc | ||
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó | ||
|
| Canis aureus/Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ) |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
|
| Canis lupus/Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
| Cerdocyon thous/Common zorro/ Cáo ăn cua |
|
| Chrysocyon brachyurus/Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ |
|
| Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
|
| Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
|
| Lycalopex fulvipes/Darwin’s fox/ Sói nhỏ |
|
| Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ |
|
| Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
|
Speothos venaticus/Bush dog/ Chó bờm |
|
|
|
| Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
| Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afghan |
|
|
| Vulpes vulpes griffithi/Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
|
| Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
|
| Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
| Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi |
|
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca | ||
| Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô |
|
| Eupleres goudotii/Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut |
|
| Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo | ||
| Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại đối với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc từ các cơ sở gây nuôi sinh sản của Nam Phi sẽ được thiết lập và thông báo hàng năm cho Ban thư ký CITES]. |
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với mẫu vật sống và chiến lợi phẩm săn bắt được thiết lập như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo quy định tại Điều III của Công ước) |
|
|
Caracal caracal/Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
|
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
|
|
Herpailurus yagouaroundi (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ |
|
|
Leopardus guttulus |
|
|
Leopardus jacobita/Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
|
|
Leopardus pardalis/Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Leopardus tigrinus/Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay |
|
|
Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian |
|
|
Neofelis diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda |
|
|
Neofelis nebulosa/Clouded leopard/ Báo gấm |
|
|
Panthera leo /Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
|
|
Panthera tigris/Tiger/ Hổ |
|
|
Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
|
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm |
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt |
|
|
Prionailunts rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Puma concolor / Central American puma/ Báo trung mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn | ||
|
| Herpestes edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan) |
|
| Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) |
|
| Herpestes javamcus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan) |
|
| Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
|
| Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) |
|
| Herpestes urva/Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ) |
|
| Herpestes vitticollis/ Stripe- necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ) |
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu | ||
|
| Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) |
|
| Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
Mephitidae/ Skunks/ Họ Triết bắc mỹ | ||
| Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
|
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn | ||
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá |
|
|
| Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aonyx capensis microdon/Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Aonyx cinerea/ Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé |
|
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
|
|
Lontra felina/Sea cat/Mèo biển |
|
|
Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ |
|
|
Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ |
|
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường |
|
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
|
|
Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt |
|
|
Pteronura brasiliensis/Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
|
|
Mustelidae/Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn | ||
|
| Eira barhara/Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
|
| Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) |
|
| Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
|
| Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
|
| Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) |
|
| Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
|
| Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) |
|
| Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
Mustela nigripes/Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen |
|
|
|
| Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ) |
Odobenidae/Walrus/ Họ hải mã | ||
|
| Odobenus rosmarus/Walrus/ Hải mã (Canada) |
Otariidae/ Fur seals, scalions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển | ||
| Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Arctocephalus townsendi/Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
|
|
Phocidae/Seals/ Họ Hải cẩu |
|
|
| Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
|
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ thuộc giống Monachus |
|
|
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ | ||
|
| Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras) |
|
| Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay) |
|
| Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) |
Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu | ||
| Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ailuropoda melanoleuca/Giant panda/ Gấu trúc |
|
|
Helarctos malayanus/Sun bear/ Gấu chó |
|
|
Melursus ursinus/Sloth bear/ Gấu lười |
|
|
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
|
|
Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
|
|
Ursus arctos isabellinus/ HimaIayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya |
|
|
Ursus thibetanus/Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
|
|
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy | ||
|
| Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ) |
|
| Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana) |
| Cynogale bennetti/ Otter civet/ Cầy rái cá |
|
| Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc |
|
|
| Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ) |
|
| Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/Cầy vòi đốm (Ấn Độ) |
|
| Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ) |
| Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc |
|
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm |
|
|
|
| Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) |
|
| Viverra zibetha/Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ) |
|
| Viverricula indica/Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ) |
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI | ||
| CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển Đen của quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus đánh bát từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). |
|
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò | ||
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
|
|
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba |
|
|
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù | ||
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
|
|
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
|
|
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei |
|
|
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
|
|
Balaenoptera musculus/Blue whale/ Cá voi xanh |
|
|
Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura |
|
|
Balaenoptera physalus/Fin whale/ Cá voi vây lưng |
|
|
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
|
|
Delphinidac/Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
|
|
Orcaella breviostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
|
|
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc |
|
|
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng |
|
|
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù |
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ cá voi xám | ||
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
|
|
Iniidae/ River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt | ||
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ | ||
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo | ||
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây |
|
|
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
|
|
Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California |
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/Họ Cá voi nhỏ | ||
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
|
|
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt | ||
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo thuộc giống Platanista |
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khoằm | ||
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài cá voi mũi khoằm |
|
|
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai |
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI | ||
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi | ||
|
| Platyrrhinus lineatus/ White-line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay) |
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả | ||
| Acerodon spp./Các loài dơi quả (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acerodon jubatus/Flying Foxes/ Dơi quả a-xe |
|
|
| Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa (Trừ loài Pteropus brunneus/Dusky flying-fox/Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su |
|
|
Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản |
|
|
Pteropus mariannus/Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana |
|
|
Pteropus molossinus/Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon |
|
|
Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả Palau |
|
|
Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau |
|
|
Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô |
|
|
Pteropus tonganus/Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga |
|
|
Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê |
|
|
Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap |
|
|
CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI | ||
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai | ||
|
| Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
| Chaetophractus nationi/ Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật sẽ được coi như là mẫu vật thuộc Phụ lục I, và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
|
Priodontes maximus/Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ |
|
|
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI | ||
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi | ||
Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông |
|
|
Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài |
|
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA | ||
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Hộ Kangaru | ||
| Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây |
|
| Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen |
|
Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to |
|
|
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc |
|
|
Onychtogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt |
|
|
Phalangeridac/ Cuscuses/ Họ Cáo túi | ||
| Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc |
|
| Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc |
|
| Phalanger orientalis/Grey cuscus/ Cáo túi xám |
|
| Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo |
|
| Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm |
|
| Spihcuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi Papua |
|
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi | ||
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ |
|
|
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc | ||
Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queen land |
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ | ||
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ | ||
Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ |
|
|
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
|
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT | ||
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt | ||
| Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến |
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN | ||
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn | ||
Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài |
|
|
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ | ||
Macrotis lagotis/Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc |
|
|
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ | ||
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa | ||
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equas asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
|
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy |
|
|
| Equus hemionus/Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ |
|
|
| Equus kiang/ Kiang/ Lừa Kiang |
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
|
|
| Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman |
|
| Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác | ||
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
|
|
| Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống đến các địa điểm phù hợp và được chấp nhận và các chiến lợi phẩm sau săn bắn. Tất cả các mẫu vật khác sẽ được quy định như mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ heo vòi | ||
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi (trừ loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
| Tapirus terrestris/ Brazilian tapir/ Heo vòi nam mỹ |
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ | ||
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê | ||
| Manis spp./Các loài tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
|
|
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan |
|
|
Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
|
|
Manis javanica/ Javan pangoIin/Tê tê Java |
|
|
Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
|
|
Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất |
|
|
Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
|
|
Manis tricuspis/ Tree pangolin/Tê tê cây bụng trắng |
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG | ||
Bradypodidae/Three-toed sloth/ Họ Lười | ||
| Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/Lười ba ngón lùn |
|
| Bradypus variegatus/(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
|
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ thú ăn kiến | ||
| Myrmecophaga tridactyla/Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn |
|
|
| Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala) |
PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG | ||
| PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khỉ đuôi | ||
Alouatta coibensis/Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben |
|
|
Alouatta palliata/Manted Howler/ Khỉ rú pa-li |
|
|
Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ |
|
|
Atdes geoffroyi frontatus/Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
|
|
Atdes geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
|
|
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
|
|
Brachyteles hypoxanthus/Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc |
|
|
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
|
|
Cebidae/ New World monkeys/ Họ khỉ mũ | ||
Cullimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi |
|
|
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
|
|
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
|
|
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ |
|
|
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
|
|
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
|
|
Saguinus martinsi/Martins’s tamarin/ Khỉ sóc đen |
|
|
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng |
|
|
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
|
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ khỉ | ||
Cercocebus galeritus/Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
|
|
Cercopithecus diana/Diana monkey/ Khỉ cổ bạc |
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
|
|
Macaca silenus/Lion - tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử |
|
|
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary |
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó |
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia |
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
|
|
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta |
|
|
Pygathrix spp./Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix |
|
|
Rhinopithecus spp./Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
|
|
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám Kashmir |
|
|
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey Iangur/ Voọc xám đồng bằng |
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám |
|
|
Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai |
|
|
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen |
|
|
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu |
|
|
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu Nepal |
|
|
Simias concolor/Simakobou/ Voọc Sima |
|
|
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng |
|
|
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
|
|
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc Sotri |
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ khỉ cáo nhỏ | ||
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ mắt trố | ||
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố Madagasca |
|
|
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi | ||
Gorilla beringei/Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
|
|
Gorilla gorilla/Gorilla/ Tinh tinh |
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc giống Pan |
|
|
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi |
|
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/ Đười ươi nhỏ |
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ vượn | ||
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài vượn thuộc họ Hylobatidae |
|
|
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt | ||
Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs/ Các loài vượn lông mượt thuộc họ Indriidae |
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ vượn cáo | ||
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài vượn cáo thuộc họ Lemuridae |
|
|
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhảy | ||
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae |
|
|
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi | ||
Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus |
|
|
Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc | ||
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc thuộc giống Cacajao |
|
|
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI | ||
Elephantidae/ Elephants/ Họ voi | ||
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á |
|
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải 2) |
|
|
| Loxodonta africana2/ Africa elephant/ Voi châu phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại Phụ lục I) |
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM | ||
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc nam mỹ | ||
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Cuniculidae/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ | ||
|
| Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras) |
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang | ||
|
| Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras) |
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ | ||
|
| Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) |
|
| Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensilc-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) |
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột | ||
| Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
|
| Pseudomys fieldi/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi |
|
| Xeromys myoides/False water-rat/ Chuột nước già |
|
| Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi đày |
|
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây | ||
Cynomys mexicanus/Mexican squirrel/ Sóc Mexico |
|
|
|
| Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) |
|
| Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ) |
| Ratufa spp./ Giant squirrels/ Các loài sóc cây lớn thuộc giống Ratufa |
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG | ||
| SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài Đồi |
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN | ||
Dugongidae/Dugong/ Họ Bò biển | ||
Dugong dugon/Dugong/ Bò biển 1 |
|
|
Trichechidae/ Manatees/Họ Lợn biển | ||
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon |
|
|
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
|
|
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi |
|
|
II. LỚP CHIM/ CLASS AVES (BIRDS)
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG | |||
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt | |||
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đào Auckland |
|
| |
| Anas bernieri/ Mòng két Madagasca |
| |
Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu |
|
| |
| Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican |
| |
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan |
|
| |
Anas nesiotis/Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel |
|
| |
Asarcornis scutulata/White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
|
| |
Branta canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada |
|
| |
| Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ |
| |
Branta sandvicensis/Hawaiian goose/ Ngỗng hawai |
|
| |
| Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga cscoroba |
| |
| Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen |
| |
| Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ |
| |
|
| Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) | |
|
| Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) | |
| Oxyura leucocephala/ White- headed duck/ Vịt đầu trắng |
| |
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink- headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
| |
| Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược |
| |
APODIFORMES/BỘ YẾN | |||
Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi | |||
| Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
| |
Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ ruồi mỏ quăm |
|
| |
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ | |||
Burhinidae/Thick-knee/ Hộ Burin | |||
|
| Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala) | |
Laridae/ Gull/ Họ mòng bể | |||
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic |
|
| |
Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ | |||
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
|
| |
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
|
| |
Tringa guttifer/ Nordmann's greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
|
| |
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC | |||
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày | |||
| Balaeniceps rex/Shoebill/ Cò mỏ dày |
| |
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc | |||
Ciconia boyciana/Japanese white stock/ Hạc nhật bản |
|
| |
| Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen |
| |
Jabiru mycteria/Jabiru/ Cò nhiệt đới |
|
| |
Mycteria cinerea/Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
|
| |
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Hồng hạc | |||
| Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc |
| |
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm | |||
| Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ |
| |
| Geronticus calvus/(Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
| |
Geronticus eremita/(Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) |
|
| |
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản |
|
| |
| Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á |
| |
COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU | |||
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu | |||
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba |
|
| |
Ducula mindorensis/Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro |
|
| |
| Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ |
| |
| Goura spp./all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện |
| |
|
| Nesoenas mayeri/Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius) | |
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ | |||
Bucerotidae/ Hornbills/Họ hồng hoàng | |||
| Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
| |
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
|
| |
| Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus |
| |
| Anthracoceros spp./ HornbiII, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Anthracoceros |
| |
| Berenicornis spp./Hornbill/ Các loài hồng hoàng thuộc giống Berenicornis |
| |
| Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Buceros bicornis/Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng |
|
| |
| Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess |
| |
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ |
|
| |
| Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
| |
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
|
| |
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU | |||
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco | |||
| Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco |
| |
FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT | |||
| FALCONIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cắt (Trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục; và các loài quy định tại Phụ lục I và III) |
| |
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng | |||
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert |
|
| |
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu |
|
| |
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong |
|
| |
Haliaeetus albicilla/White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
|
| |
Harpia harpyja/Harpy eagle/ Đại bàng harpy |
|
| |
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ) |
|
| |
Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền | |||
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ |
|
| |
|
| Sarcoramphus papa/King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) | |
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean |
|
| |
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt | |||
Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle |
|
| |
Falco jugger/Laggar falcon/ Cắt ấn độ |
|
| |
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles) |
|
| |
Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary |
|
| |
Fulco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn |
|
| |
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit |
|
| |
Falco rusticolus/ Gyrfalcon/ Cắt Gyr |
|
| |
GALLIFORMES/ BỘ GÀ | |||
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà | |||
|
| Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) | |
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
|
| |
|
| Crax daubentoni/Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) | |
|
| Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) | |
|
| Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras) | |
Mitu mitu/Alagoas curassow/ Gà mitu |
|
| |
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng |
|
| |
|
| Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) | |
|
| Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) | |
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan |
|
| |
|
| Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) | |
|
| Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) | |
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan |
|
| |
Pipile pipile/Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
|
| |
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ gà Maleo | |||
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo |
|
| |
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ trĩ | |||
| Argusianus argus/Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut |
| |
Catreus wallichi/Cheer pheasant/ Gà lôi wall |
|
| |
Colinus virginianus ridgway/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng |
|
| |
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
|
| |
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
|
| |
| Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat |
| |
| Ithaginis cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen |
| |
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalayan |
|
| |
Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc |
|
| |
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
|
| |
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
|
| |
|
| Lophura leucomelanos/Kalij pheasant/gà lôi kalij (Pakistan) | |
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe |
|
| |
|
| Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/Gà mắt đơn (Guatemala) | |
|
| Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ (Pakistan) | |
| Pavo muticus/Green peafowl/ Công |
| |
| Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
| |
| Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
| |
| Polyplectron malacense/Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan |
| |
Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon |
|
| |
| Polyplectron schleiermacheri/ Bornean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean |
| |
|
| Pucrasia macrolopha/Koklass Pheasant/Trĩ koklass (Pakistan) | |
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao |
|
| |
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot |
|
| |
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume |
|
| |
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado |
|
| |
| Syrmaticus reevesii/ Reeves's pheasant/ Trĩ reeves trung quốc |
| |
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi |
|
| |
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng |
|
| |
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth |
|
| |
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot |
|
| |
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á |
|
| |
|
| Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) | |
| Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae |
| |
GRUIFORMES/ BỘ SẾU |
|
| |
Gruidae/ Cranes/ Họ Sếu |
|
| |
| Gruidae spp./ Cranes/Các loài Sếu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
| |
Balearica pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen |
|
| |
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ |
|
| |
Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba |
|
| |
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi |
|
| |
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản |
|
| |
Grus leucogeranus/ siberian white crane/ Sếu trắng siberi |
|
| |
Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào |
|
| |
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám |
|
| |
Grus vipio/White-naped crane/ Sếu gáy trắng |
|
| |
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác | |||
| Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
| |
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ |
|
| |
Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin |
|
| |
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara |
|
| |
Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal |
|
| |
Rallidae/ Rails/ Họ Gà nước | |||
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe |
|
| |
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu | |||
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu |
|
| |
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ | |||
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi | |||
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu |
|
| |
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas | |||
|
| Cephalopterus ornatus/Amazonian ornate umbrellabird/Chim yếm hoa (Colombia) | |
|
| Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia) | |
Cotinga maculata/Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm |
|
| |
| Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola |
| |
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng |
|
| |
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ | |||
| Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
| |
| Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng |
| |
| Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ |
| |
| Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu |
| |
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di | |||
| Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia |
| |
| Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java |
| |
| Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen |
| |
Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông | |||
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
|
| |
| Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
| |
Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn | |||
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng |
|
| |
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ chim két | |||
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
|
| |
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật | |||
| Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/Chim hút mật ức vàng |
| |
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi | |||
|
| Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius) | |
| Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck |
| |
| Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ |
| |
| Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng |
| |
| Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi |
| |
| Garrulax taewanus/Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan |
| |
| Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
| |
| Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ |
| |
| Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan |
| |
Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng |
|
| |
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
|
| |
|
| Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius) | |
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường | |||
| Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường |
| |
Pittidae/Pittas/Họ đuôi cụt | |||
| Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
| |
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney |
|
| |
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch |
|
| |
| Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
| |
Pycnonotidae/Bulbul/ Họ chào mào | |||
| Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm |
| |
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo | |||
| Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng |
| |
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild |
|
| |
Zosteropidae/ White-eye/Họ Vành khuyên | |||
Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
|
| |
PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG | |||
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ cốc biển | |||
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng |
|
| |
Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông | |||
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
|
| |
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên | |||
Papasula abbotti/ Abott’s booby/ Chim điên bbot |
|
| |
PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN | |||
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc | |||
|
| Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) | |
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến | |||
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
|
| |
Ramphastidae/Toucans/ Họ tu căng | |||
|
| Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina) | |
| Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracani |
| |
|
| Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina) | |
| Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari |
| |
|
| Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) | |
| Ramphastos sulfuratus/Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy |
| |
| Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco |
| |
| Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ |
| |
| Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh |
| |
|
| Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) | |
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN | |||
Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn | |||
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan |
|
| |
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU | |||
Diomedeidae/Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn) | |||
Pheobastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
|
| |
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT | |||
| PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục) |
| |
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào | |||
Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin |
|
| |
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
|
| |
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan |
|
| |
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng |
|
| |
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ |
|
| |
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet | |||
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ |
|
| |
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet |
|
| |
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt | |||
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon |
|
| |
Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng |
|
| |
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng |
|
| |
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
|
| |
Amazona finschi/Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazon |
|
| |
Amazona guildingii/ Saint.Vincent parrot/ Vẹt vincen |
|
| |
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế |
|
| |
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba |
|
| |
Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt Oratrix amazon |
|
| |
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ |
|
| |
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
|
| |
Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman |
|
| |
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia |
|
| |
Amazona vinacea/ Vinacecousparrot/ Vẹt vinacos |
|
| |
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon |
|
| |
Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico |
|
| |
Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus |
|
| |
Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
|
| |
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) |
|
| |
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
|
| |
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military |
|
| |
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ |
|
| |
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix |
|
| |
Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk |
|
| |
Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi |
|
| |
Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
| |
Cyanoramphus saisseti/Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ |
|
| |
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen |
|
| |
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài |
|
| |
Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
|
| |
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
|
| |
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
|
| |
Pezoporus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh |
|
| |
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
|
| |
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet |
|
| |
Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh |
|
| |
Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
| |
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng |
|
| |
Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
|
| |
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
| |
Psittacula echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius |
|
| |
Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu Phi |
|
| |
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
|
| |
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta |
|
| |
Strigops habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm |
|
| |
RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY | |||
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu | |||
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
|
| |
| Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
| |
| Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
| |
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT | |||
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt | |||
| Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt jackash |
| |
Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt |
|
| |
STRIGIFORMES/ Owls/BỘ CÚ | |||
| STRIGIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/Laughing owl/cú mặt cười) |
| |
Strigidae/Owls/ Họ cú mèo | |||
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ |
|
| |
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
|
| |
Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel |
|
| |
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn | |||
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagascar |
|
| |
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU | |||
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
| |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
| |
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU | |||
Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim Tinamou | |||
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
|
| |
TROGONIFORMES/BỘ NUỐC | |||
Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc | |||
Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng |
|
| |
III. LỚP BÒ SÁT/CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU | ||
| CROCODYLIA spp./Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ | ||
Alligator sinensis/Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
|
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
|
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil quy định tại Phụ lục II và quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu | ||
Crocodylus acutus/American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, được quy định tại Phụ lục II; và quần thể của Mexico được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
|
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
|
|
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
|
|
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
|
|
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet (Trừ quần thể của Belize được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên, và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile [Trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1.600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn, mẫu vật nuôi sinh trưởng), Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
|
|
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn Độ |
|
|
Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn {Trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [hạn chế khai thác từ tự nhiên tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và Papua New Guinea được quy định tại Phụ lục II}. |
|
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba |
|
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
|
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
|
|
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn | ||
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ |
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ | ||
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara | ||
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm |
|
|
SAURIA/BỘ THẰN LẰN | ||
Agamidae/Spiny-tailed lizards, Agamas / Họ Nhông | ||
| Ceratophora aspera/ Horned lizards/ thằn lằn sừng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
Ceratophora erdeleni/ Erdelen's horned lizard/ Thằn lằn sừng Sri Lanka |
|
|
Ceratophora karu/ Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng Karu |
|
|
| Ceratophora stoddartii (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên) |
|
Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard |
|
|
Cophotis ceylanica/Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn ceylanica |
|
|
Cophotis dumbara/ Pygmy lizards/ thằn lằn lùn dumbara |
|
|
| Lyriocephalus scutatus (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên) |
|
| Saara spp./Agamids lizard/Các loài thằn lằn giống Saara |
|
| Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx |
|
Anguidae /Alligator lizards/ Họ thằn lằn cá sấu mõm nhọn | ||
| Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)] |
|
Abronia anzuetoi /Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Anzuetoi |
|
|
Abronia campbelli /Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell |
|
|
Abronia fimbriata /Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Cáquipec |
|
|
Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost |
|
|
Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Torre de Guatel |
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa | ||
| Archaius spp./Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius |
|
| Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion |
|
| Brookesia spp./Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá |
|
|
| Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma |
|
| Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo |
|
| Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer |
|
| Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia |
|
| Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia |
|
| Palleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon |
|
| Rieppeleon spp. /Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn thuộc giống Rieppeleon |
|
| Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá Châu Phi thuộc giống Rhampholeon |
|
| Trioceros spp/Cá loài tắc kè giống Trioceros |
|
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang | ||
| Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus |
|
| Hemicordylus spp./ false girdled lizards/các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus. |
|
| Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus |
|
| Namazonurus spp./Campbell's girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus |
|
| Ninurta spp./Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta |
|
| Ouroborusspp./ Armadillo girdled lizard/ các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus |
|
| Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus |
|
| Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug |
|
Eublepharidae/Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí | ||
| Goniurosaurus spp./ Các loài thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus (Trừ loài bản địa của Nhật Bản) |
|
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè | ||
Cnemaspis psychedelica /Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng |
|
|
|
| Dactylocnemis spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand) |
| Gekko gecko/Tokay gecko/ Tắc kè hoa |
|
Gonatodes daudini/Union Island Clawed Gecko/Tắc kè daudin |
|
|
|
| Hoplodactylus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand) |
Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện |
|
|
|
| Mokopirirakau spp. /Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand) |
| Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ |
|
| Naultinus spp./ New Zealand green geckos/Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus |
|
| Paroedura androensis |
|
| Paroedura masobe / Madagascar Big Eyed Gecko/Tắc kè mắt to Madagascar |
|
| Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma |
|
| Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella |
|
|
| Sphaerodactylus armasi (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus celicara (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus dimorphicus (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus intermedicus (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus nigropunctatus alayol (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus nigropunctatus granti (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus nigropunctatus lissodesmus (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus nigropunctatus strategus (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus notatus alactus (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus oliveri (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus pimienta (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus ruibali (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus siboney (Cuba) |
|
| Sphaerodactylus torrei (Cuba) |
|
| Toropuku spp./Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo Stephen thuộc giống Toropuku (New Zealand) |
|
| Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand) |
| Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus |
|
|
| Woodworthia spp./New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia (New Zealand) |
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt | ||
| Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I) |
|
Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn Charles |
|
|
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông | ||
| Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
|
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus |
|
|
| Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus |
|
| Ctenosaura spp./Ulita spiny-tailed iguana/ các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Ctenosaura |
|
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura |
|
|
| Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana |
|
| Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển |
|
| Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros |
|
| Phrynosoma coronatum/San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego |
|
| Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico |
|
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban |
|
|
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức | ||
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro |
|
|
| Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo |
|
| Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn lbiza |
|
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ thằn lằn thiếu tai | ||
| Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài thằn lằn không tai (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên) |
|
Polychrotidae/ Anoles | ||
|
| Anolis agueroi (Cuba) |
|
| Anolis baracoae (Cuba) |
|
| Anolis barbatus (Cuba) |
|
| Anolis chamaeleonides (Cuba) |
|
| Anolis equestris (Cuba) |
|
| Anolis guamuhaya (Cuba) |
|
| Anolis luteogularis (Cuba) |
|
| Anolis pigmaequestris (Cuba) |
|
| Anolis porcus (Cuba) |
Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng | ||
| Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong |
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman | ||
| Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon |
|
| Dracaena spp./Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena |
|
| Salvator spp./ Salvator lizard/Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator |
|
| Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà | ||
| Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I) |
|
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà belgan |
|
|
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
|
|
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
|
|
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
|
|
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/ Kỳ đà vân |
|
|
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc | ||
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu |
|
|
SERPENTES/ Snakes/ Bộ Rắn | ||
Boidae/ Boas/ Họ trăn nam mỹ | ||
| Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Acrantophis spp./Madagascar boa/ Các loài Trăn Madagascar |
|
|
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
|
|
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rica |
|
|
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
|
|
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
|
|
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo | ||
| Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
|
|
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước | ||
|
| Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
|
| Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
| Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana |
|
| Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả |
|
| Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman |
|
| Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
|
|
| Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
|
| Xenochrophis schnurrenbergeri/Bar-necked Keelback/rắn nước khoang cổ (Ấn Độ) |
|
| Xenochrophis tytleri/Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ) |
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ | ||
| Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
|
|
| Micrurus diastema/Atlanta coral snake/ Rắn san hô (Honduras) |
|
| Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) |
|
| Micrurus ruatanus /Roatán coral snake /Rắn sọc khoanh san hô (Honduras) |
| Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
|
| Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
|
| Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar |
|
| Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường |
|
| Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana |
|
| Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine |
|
| Naja sagittifera/Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ |
|
| Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine |
|
| Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan |
|
| Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ java |
|
| Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra |
|
| Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico | ||
| Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea |
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn | ||
| Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây | ||
| Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
|
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục |
|
|
| Atheris desaixi /Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya |
|
| Bitis worthingtoni /Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya |
|
|
| Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) |
|
| Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ) |
| Pseudocerastes urarachnoides |
|
| Trimeresurus mangshanensis/Mangshan pit-viper/Rắn lục đất mangshan |
|
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) |
|
|
| Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner |
|
TESTUDINES/BỘ RÙA | ||
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn | ||
| Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia |
|
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn | ||
| Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
|
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển | ||
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
|
Chelydridae/ Snapping turtles/Họ rùa đớp | ||
|
| Chelydra serpentina/common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ) |
|
| Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ | ||
| Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ |
|
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da | ||
Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da |
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy | ||
| Clemmys guttata/Spotted turtle/Rùa chấm |
|
| Emydoidea blandingii/Blanding’s turtle/ Rùa blanding |
|
| Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ |
|
Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
|
|
|
| Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) |
| Malaclemys terrapin/Diamonback terrapin/Rùa đầm kim cương |
|
| Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila |
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt | ||
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia |
|
|
Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia |
|
|
| Batagur borneoensis /Painted terrapin/Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên). |
|
| Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/Rùa mái nhà ba sọc |
|
| Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/Rùa mái nhà đầu đỏ |
|
| Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/Rùa mái nhà Myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại) |
|
| Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. (Trừ các loài thuộc Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, C. flavomarginata, C. galbinifrons, C. mccordi, C. mouhotii, C. pani, C. trifasciata, C. yunnanensis, C. zhoui) |
|
Cuora bourreti/ Bourret’s Box Turtle/Rùa hộp trán vàng miền trung |
|
|
Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng miền nam |
|
|
| Cyclemys spp./Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu Á thuộc giống Cyclemys |
|
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
|
|
| Geoemyda japonica/Ryukyu black-breasted leaf turtle/Rùa đất lưng gù Ryukyu |
|
| Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spangle |
|
| Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/Rùa sông Brahminy |
|
| Heosemys annandalii /Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
| Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
| Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
|
| Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai |
|
| Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi |
|
| Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay |
|
| Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/Rùa ba gờ |
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
|
|
|
| Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) |
| Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản |
|
|
| Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) |
| Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
|
| Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/Rùa đầm cổ đỏ |
|
|
| Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/Rùa đầm Pritchard (Trung Quốc) |
|
| Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) |
|
| Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc) |
Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ |
|
|
| Melanochelys trijuga/Indian black turtle/Rùa đen ấn độ |
|
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm Myanmar |
|
|
| Morenia petersi/Indian eyed turtle/Rùa mắt ấn độ |
|
| Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia |
|
|
| Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc) |
|
| Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc) |
| Orlitia borneensis /Malaysian giant turtle/Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
|
| Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta |
|
|
| Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt |
|
|
| Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) |
| Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á |
|
| Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn |
|
| Siebenrockiella leytensis/ philippine pond turtle/ Rùa leyten |
|
| Vijayachelys silvatica/Cane turtle/Rùa que |
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to | ||
Platysternidae spp./Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to |
|
|
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to | ||
| Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to Madagascar |
|
| Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông Amazon |
|
| Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis |
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi | ||
| Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Centrochelys sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
|
Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ |
|
|
Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày |
|
|
Chelonoidis nigra/Galapagos tortoise/ Rùa galápagos |
|
|
Geochelone elegans |
|
|
Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar |
|
|
Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
|
|
Malacochersus tornieri |
|
|
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
|
|
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện |
|
|
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng |
|
|
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba | ||
| Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
|
|
| Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba Florida (Hoa Kỳ) |
|
| Apalone mutica/ smooth softshell turtle / Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
|
| Apalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ) |
Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas |
|
|
| Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (Trừ các loài thuộc Phụ lục I). |
|
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/Ba ba đầu hẹp Đông Nam Á |
|
|
Chitra vandijki/Burmese narrow-headed softshell turtle/Ba ba đầu dẹt Myanmar |
|
|
| Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/Ba ba mai phẳng nubian |
|
| Cyclanorbis senegalensis /Senegal Flapshell Turtle/Ba ba senegal |
|
| Cycloderma aubryi /Aubry’s flapshell turtle/Ba ba mai phẳng aubry |
|
| Cycloderma frenatum /Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambezi |
|
| Dogania subplana/Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan |
|
| Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/Rùa mai mềm nước ngọt |
|
| Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ |
|
| Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy |
|
| Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi công Myanmar |
|
Nilssonia gangeticus/India softshell turtle/Rùa mai mềm Ấn Độ |
|
|
Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/Ba ba đuôi công Ấn Độ |
|
|
| Nilssonia leithii/Leith's Softshell Turtle/Rùa mai mềm leith |
|
Nilssonia nigricans/Black softshell turtle/Ba ba đen |
|
|
| Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
|
| Pelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống Pelochelys |
|
| Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc |
|
| Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm bắc trung quốc |
|
| Pelodiscus parviformis/Lesser Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm trung quốc nhỏ |
|
| Rafetus euphraticus /Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates |
|
| Rafetus swinhoei/Shanghai soft-shell turtle/Giải thượng hải |
|
| Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm Châu Phi |
|
IV. LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI | ||
Aromobatidae/ Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng | ||
| Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi |
|
| Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/ Ếch liên vùng amazon |
|
| Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch độc phi tiêu nhỏ |
|
| Anomaloglossus rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula |
|
| Allobates zaparo/Sanguine Poison Frog/Ếch độc đỏ |
|
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc | ||
Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon |
|
|
Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/Cóc lớn châu phi |
|
|
Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides |
|
|
Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama |
|
|
Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng |
|
|
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nectophrynoides |
|
|
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides |
|
|
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ cóc Chile | ||
|
| Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/Cóc miệng rộng (Chile) |
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc | ||
| Adelphobates spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Adelphobates |
|
| Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ameerega |
|
| Andinobates spp./ Poison dart frog/Các loài ếch độc phi tiêu giống Andinobates |
|
| Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Dendrobates |
|
| Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Epipedobates |
|
| Excidobates spp./Posion dart frog/ Các loài ếch độc giống Excidobates |
|
| Hyloxalus azureiventris/Sky Blue Poison Dart Frog/Ếch độc phi tiêu xanh da trời |
|
| Minyobates spp./Demonic poision frog/Các loài ếch độc giống Minyobates |
|
| Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu giống Oophaga |
|
| Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Phyllobates |
|
| Ranitomeya spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ranitomeya |
|
Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái | ||
| Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu Á |
|
| Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ |
|
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây | ||
| Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis |
|
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi | ||
| Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella |
|
Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu | ||
| Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili |
|
| Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua |
|
| Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu Antsouhy |
|
| Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng |
|
| Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang |
|
| Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch |
|
| Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu Madagasca/ Nhái bầu Spinosa |
|
Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ | ||
| Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (Trừ loài Rheobatrachus silus và Rheobatrachus vitellinus không quy định trong các Phụ lục) |
|
Telmatobiidae /Andean water frogs/ Họ Ếch nước | ||
Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca |
|
|
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI | ||
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae | ||
| Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro |
|
| Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mê-xi-cô |
|
Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ | ||
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias |
|
|
|
| Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/ Cá cóc hellbender (Hoa kỳ) |
Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ kỳ giông châu Á | ||
|
| Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc) |
Salamandridae /Newts and European Salamanders / Họ cá cóc | ||
| Echinotriton chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai |
|
| Echinotriton maxiquadratus/ Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi |
|
Neurergus kaiseri/Kaiser's spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm |
|
|
| Paramesotriton spp./ Các loài Sa giông (Cá cóc) thuộc giống Paramesotriton |
|
|
| Salamandra atgira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria) |
| Tylototriton spp./ Các loài Sa giông (Cá cóc sần) thuộc giống Tylototriton |
|
V. LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)
CARCHINIFORMES/BỘ CÁ MẬP ĐÁY | ||
Carcharhinidae/Requiem sharks/Họ cá mập | ||
| Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa |
|
| Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng |
|
Sphyrnidae/Hammmerhead sharks/ Họ cá nhám đầu búa | ||
| Sphyrna lewini/Scalloped hammerhead shark/Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
|
| Sphyrna mokarran/Great hammerhead shark/Cá mập đầu búa lớn |
|
| Sphyrna zygaena/Smooth hammerhead shark/Cá mập đầu búa trơn |
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU | ||
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ cá mập đuôi dài | ||
| Alopias spp./Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias |
|
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám | ||
| Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
|
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng | ||
| Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
|
| Isurus oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngắn |
|
| Isurus paucus/Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài |
|
| Lamna nasus/Porbeagle shark Cá nhám hồi |
|
MYLIOABATIFORMES/BỘ CÁ ĐUỐI | ||
Myliobatidae/Mobulid rays/Họ cá đuối ó | ||
| Mantaspp/Manta rays/ Các loài cá đuối giống Manta |
|
| Mobula spp./Devil rays/ Các loài cá đuối quỷ thuộc giống Mobula |
|
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt | ||
|
| Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia) |
|
| Potamotrygon spp./Các loài cá đuối thuộc giống Potamotrygon (quần thể của Brazil) (Brazil) |
|
| Potamotrygon constellate (Colombia) |
|
| Potamotrygon magdalenae (Colombia) |
|
| Potamotrygon motoro (Colombia) |
|
| Potamotrygon orbignyi (Colombia) |
|
| Potamotrygon schroederi (Colombia) |
|
| Potamotrygon scobina (Colombia) |
|
| Potamotrygon yepezi (Colombia) |
ORECTOLOBIFORMES/BỘ CÁ MẬP | ||
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi | ||
| Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi |
|
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO |
|
|
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao |
|
|
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao thuộc họ Pristidae |
|
|
RHINOPRISTIFORMES/ BỘ CÁ GIỐNG | ||
Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ cá giống thường | ||
| Glaucostegus spp./ Các loài cá giống thường |
|
Rhinidae/ Wedgefishes/ Họ cá giống sao | ||
| Rhinidae spp./ Các loài thuộc họ cá giống sao |
|
VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII
(FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM | ||
| ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm | ||
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm Đại Tây dương |
|
|
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban tích |
|
|
ANGUILLIFORMES/BỘ CÁ CHÌNH | ||
Anguillidae/Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt | ||
| Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình Anguilla |
|
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP | ||
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu | ||
Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu |
|
|
Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép | ||
| Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus |
|
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni |
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG | ||
Arapaimidae/ Arapaimas/Họ Cá rồng | ||
| Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ |
|
Scleropages formosus/Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng |
|
|
Scleropages inscriptas/ Asian arowana/ Cá rồng |
|
|
PERCIFORMES/BỘ CÁ VƯỢC | ||
Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài | ||
| Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù |
|
Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên | ||
| Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion |
|
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù | ||
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi |
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO | ||
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra | ||
Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu |
|
|
Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ cá da trơn | ||
|
| Hypancisirus zebra/zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil) |
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA | ||
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa | ||
| Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa |
|
VII. LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG | ||
Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia | ||
| Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri |
|
VIII. LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY | ||
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá la-ti-me-ri | ||
Latimeria spp./Coelacanths/ Các loài cá Latimeri |
|
|
PHẦN B: NGÀNH DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
I. LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA
(SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN | ||
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển | ||
|
| Isostichopus fuscus/Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador) |
HOLOTHURIIDA/ |
|
|
Holothuriidae/Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú |
|
|
| Holothuria fuscogilva/ Hải sâm vú trắng (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020) |
|
| Holothuria nobilis/ Hải sâm vú đen (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020) |
|
| Holothuria whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020) |
|
PHẦN C: NGÀNH CHÂN KHỚP/PHYLUM ARTHROPOD
I. LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA
(SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN | ||
Theraphosidae/Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài | ||
| Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps |
|
| Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum |
|
| Brachypelma spp./Red-legged (red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma |
|
| Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống Poecilotheria |
|
SCORPIONES/BỘ BỌ CẠP | ||
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp | ||
| Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator |
|
| Pandinus camerounensis/Bò cạp cameroun |
|
| Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi |
|
| Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế |
|
| Pandinus roeseli/ Emperor Scorpion/Bọ cạp hoàng đế tây phi |
|
II. LỚP CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA
(INSECTS)
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG | ||
Lucanidae/Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm | ||
|
| Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi) |
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung |
|
|
| Dynastes satanas/Satanas beetle/ Bọ hung Bolivian |
|
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY | ||
Nymphalidae/Brush-footed butterflies/Họ bướm giáp | ||
|
| Agrias amydon boliviensis/ Amydon agrias/Bwowmgs agrias bolivia (Bolivia) |
|
| Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm Morpho(Bolivia) |
|
| Prepona praeneste buckleyana/Prepona butterfly/Bướm prepona (Bolivia) |
Papilionidae/Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng | ||
Achillides chikae chikae/Bướm phượng chi-kê |
|
|
Achillides chikae hermeli/Bướm phượng đuôi cong |
|
|
| Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông |
|
| Atrophaneura pandiyana/Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng |
|
| Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan thuộc giống Bhutanitis |
|
| Ornithoptera spp./Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu |
|
|
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng Homerus |
|
|
| Papilio hospiton/Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton |
|
Parides burchellanus/ Bướm phượng nhung đen |
|
|
| Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo |
|
| Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus |
|
| Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera |
|
| Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troide |
|
PHẦN D: NGÀNH GIUN ĐỐT/PHYLUM ANNELIDA
I. LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI | ||
Hirudinldae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm | ||
| Hirudo medicinalis/ NorthernMedicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu) |
|
| Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu) |
|
PHẦN E: NGÀNH THÂN MỀM/PHYLUM MOLLUSCA
I. LỚP HAI MẢNH VỎ/CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)
MYTILOIDA/ BỘ VẸM | ||
Mytilidae/Marine mussels/ Họ Vẹm | ||
| Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là |
|
UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG | ||
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông | ||
Conradilla caelata/Birdwing pearlymussel/ Trai ngọc cánh chim |
|
|
| Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt |
|
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu |
|
|
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit |
|
|
Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng |
|
|
Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai Samson |
|
|
Epioblasma sulcata perobliqua/ White cats paw mussel/ Trai vuốt hổ |
|
|
Epioblasma torulosa gubernaculum/Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh |
|
|
| Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt |
|
Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ |
|
|
Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng |
|
|
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu |
|
|
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh |
|
|
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng |
|
|
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin |
|
|
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng |
|
|
Lampsilis satur/Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng |
|
|
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai Alabama |
|
|
Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần |
|
|
Plethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam |
|
|
| Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy |
|
Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì |
|
|
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền |
|
|
Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland |
|
|
Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ |
|
|
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ |
|
|
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
|
|
Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
|
|
Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland |
|
|
VENERIDA/BỘ NGAO | ||
Tridacnidae/Giant clams/ Họ trai tai tượng | ||
| Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ Tridacnidae |
|
II. LỚP CHÂN ĐẦU/CLASS CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG, BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ | ||
Nautilidae/Nautilidae/Họ Ốc anh vũ | ||
| Nautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ Nautilidae |
|
III. LỚP CHÂN BỤNG/CLASS GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA | ||
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy | ||
| Strombus gigas/Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
|
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN | ||
Achatinellidae/ Agate snails, oahu free snails/ Họ Ốc sên | ||
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella |
|
|
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây | ||
| Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay |
|
Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ ốc cạn Helicoid | ||
Polymita spp./Các loài ốc thuộc giống Polymita |
|
|
PHẦN G: NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA
(CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN | ||
| ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT | ||
Coralliidae/ Họ San hô đỏ |
|
|
|
| Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc) |
|
| Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc) |
|
| Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc) |
|
| Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH | ||
| Helioporidae spp./Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
SCLERACTINIA/Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ | ||
| SCLERACTINIA spp./Stony coral/ Các loài San hô đá (Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES). |
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG | ||
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống | ||
| Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
II. LỚP THỦY TỨC/ CLASSHYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA | ||
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa | ||
| Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI | ||
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải | ||
| Stylasteridae spp./Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
|
PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa |
|
|
Agave parviflora/Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ |
|
|
| Agave victoriae-reginae #4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu |
|
| Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego |
|
| Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca |
|
Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên | ||
| Galanthus spp.#4/ Snowdrops/Các loài Thuỷ tiên hoa sữa |
|
| Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên sternbergia |
|
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột | ||
| Operculicarya hyphaenoides/Labihi/Loài Labihi |
|
| Operculicarya pachypus/Tabily/Loài Tabily |
|
| Operculicarya decaryi/Jabihi/Cây jabihy |
|
Apocynaceae/Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào | ||
| Hoodia spp.#9/ Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia |
|
| Pachypodium spp.#4/ Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pachypodium ambongense/ Vòi voi songosongo |
|
|
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron |
|
|
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary |
|
|
| Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc |
|
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì | ||
| Panax ginseng#3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
| Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ |
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán | ||
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
|
|
Asparagaceae / Includes ponytail palms (Bao gồm cọ cảnh) /Họ Măng tây | ||
| Beaucarnea spp. /Các loài măng tây thuộc chi Beaucarnea |
|
Berberidaceae/ May-apple/ Họ Hoàng mộc | ||
| Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
|
Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa | ||
| Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa harris |
|
| Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa kam |
|
| Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia |
|
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng | ||
| CACTACEAE spp.9#4/ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp., và Quiabentia spp.) |
|
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá |
|
|
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao |
|
|
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium |
|
|
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann |
|
|
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus |
|
|
Echinocereus ferreirianus ssp.lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng linday |
|
|
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu |
|
|
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ |
|
|
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed |
|
|
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loài solisioides) |
|
|
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón |
|
|
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp |
|
|
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp |
|
|
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai |
|
|
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô |
|
|
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus |
|
|
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady |
|
|
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton |
|
|
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường |
|
|
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble |
|
|
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler |
|
|
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông Pelecyphora |
|
|
Sclerocactus blainei /Blainei cactus/ Xương rồng blainei |
|
|
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch |
|
|
Sclerocactus cloverae/Clover eagle-claw cactus/Xương rồng vuốt đại bàng ba lá |
|
|
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai |
|
|
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám |
|
|
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa |
|
|
Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa |
|
|
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah |
|
|
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ |
|
|
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn |
|
|
Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler |
|
|
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta |
|
|
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight |
|
|
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocactus |
|
|
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus |
|
|
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng Uebelmann |
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo | ||
| Caryocar costaricense#4/ Ajo/Caryocar/Cây Ajo |
|
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc | ||
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông |
|
|
Cucurbitaceae/Dudleyas/Họ Bầu bí |
|
|
| Zygosicyos pubescens/cây Tobory |
|
| Zygosicyos tripartitus/cây Betoboky |
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn | ||
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
|
|
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
|
|
| Widdringtonia whytei/ Hoàng đàn malawi |
|
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ | ||
| Cyathea spp.#4/ Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea |
|
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế |
|
|
| CYCADACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Cycas beddomei/Beddom’s cycas/ Tuế beddom |
|
|
Dicksoniaceae/Tree-ferns/ Họ Kim mao | ||
| Cibotium barometz#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li |
|
| Dicksonia spp. #4/ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
Didiereaceae/Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae | ||
| DIDIEREACEAE spp.#4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae |
|
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu | ||
| Dioscorea deltoidea#4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác |
|
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó | ||
| Dionaea muscipula#4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ |
|
Ebenaceae/Ebony/Họ thị |
|
|
| Diospyros spp#5/Malagasy ebony/các loài Mun Madagascar (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
|
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu | ||
| Euphorbiaspp.#4/ Euphorbias/ Các loài Đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
|
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben |
|
|
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien |
|
|
Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) |
|
|
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera) |
|
|
Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
|
|
Euphorbia francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois |
|
|
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
|
|
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora |
|
|
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola |
|
|
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear |
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ | ||
|
| Quercus mongolica#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa | ||
| Fouquieria columnaris#4/ Boojum tree/ Cây Boojum |
|
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata |
|
|
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii |
|
|
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm | ||
|
| Gnetum montanum#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) |
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào | ||
| Oreomunnea pterocarpa#4/ Gavilan (walnut)/Óc chó |
|
Lauraceae/ Laurels/Họ Long não | ||
| Aniba rosaeodora#12/Car-Cara/ Gỗ đỏ |
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu | ||
|
|
|
| Dalbergia spp.#15 /Malagasy rosewood/Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
|
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/Trắc đen brazin |
|
|
|
| Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
| Guibourtia demeusei#15/ Guibourtia tree/ cây Guibourtia |
|
| Guibourtia pellegriniana#15/ Bubinga tree/Cây Bubinga |
|
| Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia |
|
| Paubrasilia echinata #10/ Pau Brasil |
|
| Pericopsis elata#5/ African teak/ Gỗ tếch châu phi |
|
| Platymiscium parvifloum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium |
|
| Pterocarpus erinaceus/ Senegal rosewood/ Giáng hương Tây phi |
|
| Pterocarpus santalinus#7/ Red sandal wood/ Dáng hương santa |
|
| Pterocarpus tinctorius#6/ Giáng hương châu phi |
|
| Senna meridionalis/ Taraby/Cây taraby |
|
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi |
|
|
| Aloe spp.#4/ Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục) |
|
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt |
|
|
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng |
|
|
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred |
|
|
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri |
|
|
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết |
|
|
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila |
|
|
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ paucituberculata, rugosquamosa và schistophilaa) |
|
|
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin |
|
|
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội descoig |
|
|
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy |
|
|
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca) |
|
|
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea |
|
|
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis) |
|
|
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song |
|
|
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ |
|
|
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan |
|
|
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn |
|
|
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi |
|
|
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna |
|
|
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu |
|
|
Aloe vossii/Voss aloe/ Lô hội voss |
|
|
Magnoliaceae/ Magnolia/ Họ Ngọc lan | ||
|
| Magnolia liliifera var. obovata#1/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
Malvaceae Includes baobabs / Hộ bông, bao gồm bao báp | ||
| Adansonia grandidieri #16/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier |
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan | ||
| Cedrale spp.#6 (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) (Có hiệu lực từ ngày 28/08/2020). |
|
|
| Cedrela fissilis#5/Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) |
|
| Cedrela lilloi #5/Cedro Bayo/Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) |
|
| Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Lát mexico (Brazil và Bolivia. Ngoài ra, các nước sau đây đã liệt kê các quần thể của nước đó: Colombia, Guatemala và Peru) (không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020) |
| Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/Dái ngựa lùn |
|
| Swietenia macrophylla#6/ Bigleaf mahogany/Dái ngựa (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) |
|
| Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/Dái ngựa nhỏ |
|
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm | ||
| Nepenthes spp.#4/ Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ |
|
|
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ |
|
|
Oleaceae Ashes, etc/Họ Nhài |
|
|
|
| Fraxinus mandshurica#5 / Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) |
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan | ||
| ORCHIDACEAE spp. 10#4/ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) |
|
(Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây, cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) |
|
|
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar |
|
|
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
|
|
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana |
|
|
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ |
|
|
Mexipedium xerophyticum/ Lan mexipedium |
|
|
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á |
|
|
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
|
|
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
|
|
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
|
|
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương | ||
| Cistanche deserticola #4/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche |
|
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau | ||
| Beccariophoenix madagascariensis#4/ Graint windown pane/Cọ vuông lớn |
|
| Dypsis decaryi#4/ Triangle palm/ Cau neodypsis |
|
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm |
|
|
| Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux |
|
|
| Lodoicea maldivica #13/ Double Coconut Palm/Dừa kép (Seychelles) |
| Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian |
|
| Ravenea louvelii/ East madagascar palm/Cọ louve |
|
| Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven |
|
| Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala |
|
| Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard |
|
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện | ||
|
| Meconopsis regia#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal) |
Passifloraceae/ Passion-Flowers/Họ Lạc tiên | ||
| Adenia firingalavensis/ Bottle liana/Thư diệp leo hình chai |
|
| Adenia olaboensis/Thư diệp leo hình chai |
|
| Adenia subsessifolia/ Katakata/Thư diệp cuốc ngắn |
|
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng |
|
|
| Uncarina grandidieri/ Ucarina/Cây Uncarina grandidieri |
|
| Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera |
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông | ||
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemalan |
|
|
|
| Pinus koraiensis#5/Korean pine/Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao | ||
|
| Podocarpus neriifolius#1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore |
|
|
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam | ||
| Anacampseros spp.#4/ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros |
|
| Avonia spp.#4/ Avonia/ Các loài Rau sam avonia |
|
| Lewisia serrata#4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia |
|
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo | ||
| Cyclamen spp.11#4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen |
|
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên | ||
| Adonis vernalis#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis |
|
| Hydrastis canadensis#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis |
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng | ||
| Prunus africana#4/ African cherry/ Anh đào châu phi |
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê | ||
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
|
|
Santalaceae/Sandal wood/Họ Đàn hương |
|
|
| Osyris lanceolata#2/East sandalwood/Cây đàn hương đông phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
|
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ | ||
| Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh |
|
|
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra |
|
|
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones |
|
|
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó | ||
| Picrorhiza kurrooa#2/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) |
|
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ | ||
| Bowenia spp.#4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia |
|
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ |
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ | ||
| Taxus chinensis#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ trung hoa |
|
| Taxus cuspidata13#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/Thông đỏ Nhật Bản |
|
| Taxus fuana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya |
|
| Taxus sumatrana#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
|
| Taxus wallichiana#2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya |
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm | ||
| Aquilaria spp.#14/Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
|
| Gonystylus spp.#4/ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
|
| Gyrinops spp.#14/ Các loài Trầm chi Gyrinops |
|
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron | ||
|
| Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal) |
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang | ||
| Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/Nữ lang hoa to |
|
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho | ||
| Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi |
|
| Cyphostemma laza/Laza/Cây laza |
|
| Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra |
|
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm | ||
| Welwitschia mirabilis#4/ Walwitschia/ Gắm angola |
|
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia | ||
| ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia |
|
|
Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos |
|
|
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ |
|
|
Zamia restrepoi /Zamie/Tuế zamine |
|
|
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng | ||
| Hedychium philippinense#4/ Philippine garland flower/ Ngải tiên philippine |
|
| Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe) |
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê | ||
| Bulnesia sarmientoi #11/Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh |
|
| Guaiacum spp.#2/ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
|
1. Để hạn chế việc cho phép buôn bán quốc tế lông len của lạc đà vicuñas (Vicugna vicugna) và các sản phẩm dẫn xuất từ chúng, chỉ lông len được cắt xén từ cá thể lạc đà vicuñas sống mới được buôn bán. Hoạt động buôn bán các sản phẩm có nguồn gốc lông len chỉ có thể được thực hiện khi đáp ứng các quy định sau:
a) Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào chế biến lông len vicuñas để sản xuất quần áo, vải vóc phải được sự ủy quyền của cơ quan thẩm quyền liên quan của quốc gia xuất xứ (quốc gia xuất xứ là: quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố tự nhiên bao gồm Argentina, Bolivia, Chile, Ecuador và Peru) để được dùng cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô "quốc gia xuất xứ của vicuñas" đã được thông qua bởi các nước có loài lạc đà vicuñas phân bố, cũng đồng thời là thành viên của Công ước về quản lý và bảo tồn Lạc đà vicuña.
b) Quần áo hoặc vải vóc bán trên thị trường phải được đánh dấu hoặc được xác định theo các quy định sau:
i) Để đảm bảo việc buôn bán quốc tế quần áo sản xuất từ lông len vicuña được cắt xén từ các cá thể sống, cho dù quần áo được sản xuất ở trong hoặc ngoài quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô phải được sử dụng làm sao để có thể xác định quốc gia xuất xứ. Cụm từ, nhãn mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] phải được thể hiện theo định dạng sau:
Cụm từ, nhãn mác/ lô gô phải được thể hiện trên mặt sau của quần áo. Thêm vào đó, viền quần áo cần được được gắn thêm từ VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ]
ii) Đối với việc buôn bán quốc tế vải vóc làm từ lông len được cắt xén từ lạc đà vicuña sống, cho dù sản xuất trong hay ngoài quốc gia có loài phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc logo được thể hiện theo khoản b) i) trên phải được sử dụng. Cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô này phải được in rõ trên nhãn của tấm vải đó. Nếu sản phẩm vải được sản xuất ngoài quốc gia xuất xứ, tên của quốc gia nơi vải được sản xuất cũng nên được chỉ ra bên cạnh cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô đã được thể hiện theo quy định tại khoản b) i).
c) Đối với việc buôn bán quốc tế các sản phẩm thủ công làm từ lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sống được sản xuất tại các quốc gia có loài này phân bố, thì cụm từ, nhãn mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] cần được thể hiện chi tiết như dưới đây:
d) Nếu lô len cắt xén từ lạc đà vicuña sống có nguồn gốc từ các nước khác nhau để sản xuất quần áo và vải thì cụm từ, nhãn mác, lô gô của mỗi quốc gia xuất xứ cần được chỉ rõ, như mô tả tại khoản b) i) và ii).
e) Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục L
2. Quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbawe (quy định trong Phụ lục II):
Chỉ giới hạn các hoạt động buôn bán sau đây:
a) Buôn bán các chiến lợi phẩm săn bắn không vì mục đích thương mại;
b) Buôn bán mẫu vật sống tới các địa điểm phù hợp và được chấp thuận theo quy định tại Nghị quyết 11.20 (sửa đổi tại CoP18) đối với quần thể của Botswana và Zimbabwe và cho các chương trình bảo tồn nguyên vị đối với quần thể của Namibia và Nam Phi;
c) Buôn bán da thô;
d) Buôn bán lông;
e) Buôn bán sản phẩm da vì mục đích thương mại hay phi thương mại đối với quần thể của Botswana, Namibia và Nam Phi; vì mục đích phi thương mại đối với quần thể của Zimbabwe;
f) Buôn bán mẫu vật đã được chứng nhận và đánh dấu riêng lẻ cùng với đồ trang sức đã hoàn chỉnh vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Namibia và ngà voi chế tác cho các mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;
g) Buôn bán ngà voi nguyên liệu để đăng ký (đối với quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe, ngà voi nguyên chiếc và ngà dạng miếng) phải tuân theo các quy định sau:
i) Chỉ đối với các mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký, có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (không bao gồm ngà voi tịch thu và ngà voi không xác định được nguồn gốc);
ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Ủy ban Thường trực đảm bảo rằng quốc gia đó kiểm soát tốt việc buôn bán trong nước và hệ thống luật pháp quốc gia đầy đủ nhằm đảm bảo rằng ngà voi nhập khẩu sẽ không được tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Sửa đổi tại CoP18) liên quan đến hoạt động sản xuất và buôn bán trong nước.
iii) Sau khi Ban thư ký xác định các quốc gia nhập khẩu thích hợp và xác nhận số lượng mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký;
iv) Ngà voi thô theo số lượng thuộc sở hữu của chính phủ đã đăng ký để bán có điều kiện được thống nhất tại CoP12, gồm 20,000 kg (Botswana), 10,000 kg (Namibia) và 30,000 kg (Nam Phi).
v) Ngoài số lượng đã được đồng ý tại CoP 12, số lượng ngà voi thuộc sở hữu chính phủ của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe đã đăng ký trước ngày 31/01/2007 và được Ban thư ký xác nhận có thể được buôn bán và vận chuyển cùng với ngà voi mô tả ở mục g) iv) nêu trên, một lần bán duy nhất cho một điểm đến duy nhất phải chịu sự giám sát chặt chẽ của Ban thư ký;
vi) Tiền thu được từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ yếu cho các hoạt động bảo tồn voi và các chương trình phát triển và bảo tồn cộng đồng trong vùng voi phân bố và các vùng liền kề; và
vii) Việc buôn bán số lượng ngà voi được nêu trong khoản g) v) ở trên sẽ chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban thường trực thống nhất rằng hoạt động này đã đáp ứng được các điều kiện nói trên; và
h) Không có đề xuất nào thêm cho phép buôn bán ngà voi từ các quần thể đã có trong Phụ lục II sẽ được đệ trình lên tại Hội nghị các quốc gia thành viên trong khoảng thời gian từ CoP14 và kết thúc 9 năm kể từ ngày bán ngà voi nhằm thực hiện tuân thủ theo các điều khoản của mục g) i), g) ii), g) iii), g) vi) và g) vii). Những đề xuất thêm như vậy sẽ được xử lý theo các Quyết định 16.55 và 14.78 (Sửa đổi tại CoP16).
Dựa trên đề xuất của Ban Thư ký, Ủy ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động buôn bán trong trường hợp quốc gia nhập khẩu hay quốc gia xuất khẩu không thực hiện đúng các quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứng về hoạt động buôn bán ảnh hưởng đến sự tồn tại của các quần thể voi khác.
Tất cả các mẫu vật ngà voi khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.
3.4.5. Được nêu trong chú giải 1 (Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES).
6. Được nêu trong chú giải 2 (Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES).
7. Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES.
8. Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES.
9. Các mẫu vật được nhân giống nhân tạo của cây lai hoặc chủng cây trồng sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước
- Hatiora x graeseri
- Schlumbergera x bukleyi
- Schlumbergera russelliana x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera orssichiana x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera opuntioides x Schlumbergera truncata
- Schlumbergera truncata (chủng cây trồng)
- Các biến thể màu của loài xương rồng Cactaceae spp. được ghép trên các gốc ghép sau: Harrisia 'Jusbertii', Hylocereus trigonus hoặc Hylocereus undatus
- Opuntia microdasys (chủng cây trồng)"
10. Các mẫu vật lai được nhân giống nhân tạo của các chi Cymbidium, Dendrobium, Phalaenopsis và Vanda không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES khi đáp ứng các điều kiện a) và b) dưới đây:
a) Các mẫu vật có thể dễ dàng nhận biết là mẫu vật được nhân giống nhân tạo và cây không có dấu hiệu nào chứng tỏ được thu hái trong tự nhiên như bị hư hại do cơ khí hay mất nước do bị thu hái, phát triển không đồng đều, có kích thước và hình dạng khác nhau trong một loài và trong một lô hàng, có nấm hoặc các loại rong rêu tảo trên lá hoặc bị hư hại do côn trùng hoặc các loài sâu bệnh khác; và
b) i) khi được vận chuyển trong trạng thái không có hoa, các mẫu vật phải được đựng trong mỗi thùng đựng riêng (ví dụ thùng các-tông, hộp, các ngăn trong một công-ten-nơ lớn) mỗi thùng chứa 20 hoặc hơn 20 cây lai cùng loại; cây trong mỗi thùng phải thể hiện độ đồng nhất chiều cao (đều tăm tắp) và mức độ sạch bệnh; và lô hàng phải kèm theo giấy tờ như hóa đơn nêu rõ số lượng cây của mỗi loài lai; hoặc
ii) khi chúng được buôn bán ở trạng thái đang ra hoa, ví dụ có ít nhất một bông hoa nở cho một mẫu vật, không yêu cầu số lượng tối thiểu cho mỗi lô hàng nhưng các mẫu vật phải được chế biến chuyên nghiệp để bán lẻ, ví dụ dán nhãn mác in và được đóng gói bằng giấy có in nhãn hoặc được đóng gói có in tên cây lai nhân giống nhân tạo và quốc gia chế biến cuối cùng. Dán nhãn theo cách dễ dàng nhận biết và dễ giám định.
Cây không đủ điều kiện hưởng miễn trừ phải đi kèm các giấy phép CITES phù hợp
11. Mẫu vật được nhân giống nhân tạo của loài Cyclamen persicunt không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Tuy nhiên, việc miễn trừ không áp dụng đối với các mẫu vật là củ đang trong giai đoạn ngủ sinh lý.
12. Cây lai và cây trồng được nhân giống nhân tạo của loài Taxus cuspidata, còn sống, trong chậu hoặc hộp nhỏ, mỗi một lô hàng được đi kèm với nhãn hoặc tài liệu ghi tên đơn vị phân loại và đề “nhân giống nhân tạo” không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
#1 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và phấn hoa (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt hoặc cây nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận, dẫn xuất từ quả hoặc cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#2 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#3 Rễ nguyên và cắt lát và các bộ phận của rễ, không bao gồm các bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.
#4 Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt giống (kể cả quả nang của các loài thuộc họ lan Orchidaceae), bào tử và phấn hoa (kể cả nhị hoa). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài xương rồng Cactaceae spp. xuất khẩu từ Mexico và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsls decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt của cây nhân giống nhân tạo;
d) Quả, các bộ phận và dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo các chi Vanilla (Họ phong lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận và dẫn xuất từ chúng của cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của chi Xương rồng mái chèo Optunia và chi phụ Opuntia và Hoa quỳnh Selenicereus (họ Xương rồng); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của Aloe ferox và xương rồng Candelilla Euphorbia antisyphilitica được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#5 Gỗ tròn, gỗ xẻ và gỗ dán.
#6 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán và ván ép.
#7 Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ và các sản phẩm chiết xuất từ gỗ.
#8 Các bộ phận dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, các bộ phận và bột nghiền.
# 9 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ những sản phẩm có nhãn: “được sản xuất từ nguyên liệu Hoodia spp. có nguồn gốc từ thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ quan quản lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx] [Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].
#10 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, bao gồm các sản phẩm gỗ chưa hoàn chính được sử dụng cho sản xuất cung vĩ của nhạc cụ có dây.
#11 Gỗ tròn, gồ xẻ, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và các chiết xuất. Gỗ thành phẩm có chứa chiết xuất làm thành phần, bao gồm cả nước hoa, không thuộc điều chỉnh bởi chú giải này.
#12 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, gỗ ép và chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh chứa thành phần chiết xuất, kể cả chất tạo hương, không thuộc điều chỉnh của chú giải này.
#13 Thịt quả (nội nhũ, ruột quả, cùi) và các dẫn xuất từ đó.
#14. Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
b) Cấy giống hoặc mô nuôi cấy in vitro trong môi trường lỏng hoặc rắn, được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Quả:
d) Lá;
e) Bột trầm hương đã tách tinh dầu, kể cả các sản phẩm tạo hình được nén từ bột; và
f) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ, miễn trừ này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt, tràng hạt và sản phẩm điêu khắc.
#15 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Lá, hoa, phấn hoa, quả và hạt;
b) Các sản phẩm hoàn chỉnh có khối lượng gỗ của loài được liệt kê tối đa là 10 kg cho mỗi lô hàng;
c) Các dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh, các bộ phận dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh và các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh;
d) Các bộ phận và dẫn xuất của gỗ trắc Dalbergia cochinchinensis được quy định tại chú giải #4; và
e) Các bộ phận và dẫn xuất của các loài trắc thuộc chi Dalbergia có nguồn gốc và được xuất khẩu từ Mexico được quy định tại chú giải #6;
#16 Hạt, quả và dầu.
#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
- 1Công văn 149/CTVN-THGP năm 2014 về loài không thuộc các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp CITES do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 2Công văn 375/CTVN-ĐVHD năm 2016 áp dụng tạm thời các Phụ lục CITES do Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 3Công văn 196/CTVN-THGP năm 2017 về tra cứu loài thuộc Phụ lục CITES do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 4Thông báo 25/TB-CTVN năm 2023 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 3689/QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 2761/TCHQ-GSQL năm 2024 về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa nằm trong danh mục CITES do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Công văn 149/CTVN-THGP năm 2014 về loài không thuộc các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp CITES do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 3Công văn 375/CTVN-ĐVHD năm 2016 áp dụng tạm thời các Phụ lục CITES do Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 4Công văn 196/CTVN-THGP năm 2017 về tra cứu loài thuộc Phụ lục CITES do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 5Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 6Thông báo 258/TB-CTVN-HTQT năm 2019 về Hội nghị các quốc gia thành viên CITES sửa đổi, bổ sung Phụ lục CITES đối với một số loài, nhóm loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 7Thông báo 25/TB-CTVN năm 2023 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 3689/QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 2761/TCHQ-GSQL năm 2024 về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa nằm trong danh mục CITES do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 296/TB-CTVN-HTQT năm 2019 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 296/TB-CTVN-HTQT
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 27/11/2019
- Nơi ban hành: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam
- Người ký: Hà Thị Tuyết Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định