Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22499/TB-CHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2025 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 167/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số số 01-2025/TGC-XDTMS ngày 19/4/2025 của Công ty TNHH Thương mại giao nhận Trường Giang, mã số thuế 0105892639 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Nghiệp vụ thuế hải quan,
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: | |||||
| Tên thương mại: VENDING CART (ELECTRIC GOLF CART) |
| |||
Tên gọi theo cấu tạo công dụng: Xe phục vụ giải khát trong sân gôn loại chạy điện, dùng phục vụ nội khu của sân gôn, không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông, điện áp 48V, hiệu LEROAD. | |||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: VENDING CART - Product model: LRGD/2 | Nhà sản xuất: Jiaxing Leroad Special Vehicle Co., Ltd | ||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: cấu tạo xe có khung xe bằng sắt mạ kẽm nhúng nóng, hệ thống treo bằng sắt (hệ thống giảm chấn) để giảm xóc khi di chuyển xe, thùng inox có 3 ngăn 45L ở trên, có cánh để đóng mở khi sử dụng chứa đồ giữ nhiệt bằng inox được cố định trên xe và 4 ngăn cách nhiệt 37L ở dưới, dạng ray trượt để đóng mở khi sử dụng, có bình nước giữ nhiệt dung tích 2.5L, đèn chiếu sáng có cấu tạo bằng LED, động cơ điện 2 chiều (AC) 48V, Ắc quy điện (pin Lithium 48V-105Ah) Motor 5kW. Băng ghế của tài xế có thể ngồi tối đa 2 người (bao gồm tài xế). Hệ thống đèn LED bao gồm đèn phía trước (đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), đèn phía sau (đèn phanh, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), bộ gương chiếu hậu 2 bên, kính chắn gió bằng mica, mui xe khung sắt, bọc vải canvas gắn cố định trên xe. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: hoạt động bằng điện, dùng phục vụ nước giải khát trong khu vực của sân gòn, không tham gia giao thông. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Trọng lượng toàn bộ xe 640kg. Trọng lượng hàng hóa chuyên chở tối đa ở thùng hàng 320kg. - Thông số kỹ thuật: | |||||
Thành phần | Mô tả | ||||
Động cơ | Động cơ điện AC 48V | ||||
Công suất | 5.0 KW | ||||
Bình điện | Pin Lithium 48V-105 Ah | ||||
Cục sạc | Cục sạc tích hợp trên xe | ||||
Thước lái | Thước lái bánh răng, không có trợ lực | ||||
Hệ thống treo phía trước/sau | Nhíp lá độc lập, lò xo trụ có tích hợp xi lanh thủy lực chống sốc/ Phụ thuộc, Nhíp lá tích hợp xi lanh thủy lực | ||||
Phanh | Phanh tang trống cơ học 2 bánh | ||||
Khóa phanh | Cơ cấu khóa bằng chân đạp | ||||
Kích thước xe (LxWxH) | 3390 x 1210 x 1780 mm | ||||
Kích thước thùng chứa phía sau | 1350 x 1140 x 1040 mm | ||||
Khoảng cách trục bánh xe | 2453 mm | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 3300 mm | ||||
Trọng lượng xe | 640 kg | ||||
Số chỗ ngồi | 02 | ||||
Vận tốc lớn nhất của xe | 25 km/h | ||||
Lốp xe | Kích thước 205/50-10, 6 lớp bố | ||||
Khung gầm | Khung xe sắt mạ kẽm nhúng nóng | ||||
Thân vỏ xe | Thân xe được phun sơn màu, hoàn thiện bên ngoài bằng lớp véc ni. Mặt táp lô của xe chất liệu nhựa cứng chống va đập | ||||
Đèn xe | Hệ thống đèn LED bao gồm đèn phía trước (đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), đèn phía sau (đèn phanh, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ) | ||||
Gương | Gương chiếu hậu 2 bên | ||||
Bảo Hành | 4 năm bảo hành khung xe 5 năm bảo hành Pin 2 năm bảo hành những bộ phận còn lại | ||||
- Quy trình sản xuất: theo quy trình của nhà sản xuất. - Công dụng theo thiết kế: xe vận chuyển phục vụ giải khát nội bộ trong sân gôn, được thiết kế theo yêu cầu, không đăng ký lưu hành, không tham gia giao thông. | |||||
| Tên thương mại: VENDING CART (ELECTRIC GOLF CART) |
| |||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xe vận chuyển phục vụ giải khát trong sân gòn loại chạy điện hiệu LEROAD, 4 bánh, động cơ điện 2 chiều (AC) 48V, ắc quy điện (pin Lithium 48V-105Ah) Motor 5kW, vận tốc lớn nhất của xe 25km/h, trọng lượng toàn bộ xe 640kg, trọng lượng hàng hóa chuyên chở tối đa ở thùng hàng 320kg, có kính chắn gió bằng mica, mui xe khung sắt, bọc vải canvas gắn cố định trên xe, 2 chỗ ngồi (kể cả lái xe), kích thước xe là 3390 x 1210 x 1780 mm, bán kính quay vòng của xe là 3300 mm, khung xe bằng sắt mạ kẽm nhúng nóng, hệ thống treo bằng sắt (hệ thống giảm chấn) để giảm xóc khi di chuyển xe, thân xe được phun sơn màu, hoàn thiện bên ngoài bằng lớp véc ni, mặt táp lô của xe chất liệu nhựa cứng chống va đập, hệ thống đèn LED bao gồm đèn phía trước (đèn chiếu gần, đèn chiếu xa, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), đèn phía sau (đèn phanh, đèn đờ mi, đèn tín hiệu rẽ), bộ gương chiếu hậu 2 bên, có thùng kín chứa đồ giữ nhiệt bằng inox kích thước 1350 x 1140 x 1040 mm được gắn cố định phía sau xe, có 3 ngăn 45L ở trên, có cánh để đóng mở khi sử dụng và 4 ngăn cách nhiệt 37L ở dưới, dạng ray trượt để đóng mở khi sử dụng, có bình nước giữ nhiệt dung tích 2.5L. | |||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: VENDING CART- Product model: LRGD/2 | Nhà sản xuất: Jiaxing Leroad Special Vehicle Co., Ltd | ||||
thuộc nhóm 87.04 “Xe có động cơ dùng để chở hàng", phân nhóm 8704.60 “- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực ", phân nhóm “- - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn: ", mã số 8704.60.29 “- - - Loại khác ” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. | |||||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Thương mại giao nhận Trường Giang biết và thực hiện./.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
- 1Thông báo 20556/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bảo vệ sức khỏe ENTEROGERMINA BABY COMFORT. do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 20554/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Đèn báo hiệu tín hiệu hành lang không dây SOLT SL6-10RGB do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 21071/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Mỳ Ý ăn liền Wow pasta hương vị tỏi cay/Wow Pasta Instant Spaghetti Aglio Olio do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 21070/TB-CHQ năm 2025 kết quả xác định trước mã số đối với Mỳ Ý ăn liền Wow pasta hương vị xốt cà chua kiểu Ý/Wow Pasta Instant Spaghetti Bolognese do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 20966/TB-CHQ năm 2025 kết quả xác định trước mã số đối với Mỳ Ý ăn liền Wow pasta hương vị xốt kem phô mai do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
Thông báo 22499/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với VENDING CART (ELECTRIC GOLF CART) do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 22499/TB-CHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 05/09/2025
- Nơi ban hành: Cục Hải quan
- Người ký: Đào Thu Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra