Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC HẬU CẦN
CỤC VẬN TẢI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1418/TB-VT

Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2016

 

THÔNG BÁO

CƯỚC VẬN CHUYỂN PHÁO HOA TẾT ĐINH DẬU - 2017

Thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ; Hướng dẫn số 993/HD-TM ngày 19/6/2009 của Bộ Tổng Tham mưu về việc tổ chức bắn pháo hoa nhân dịp Tết Nguyên đán và một số ngày kỷ nệm của Đất nước, địa phương, các ngày hội văn hóa, thể thao,

Cục Vận Tải/TCHC thông báo mức tiêu hao nhiên liệu của 01 chuyến xe ôtô (xe Maz, RENAULT) tính đến trung tâm các tỉnh, thành phố làm cơ sở tính cước vận chuyển. Đề nghị Công ty TNHH một thành viên Hóa chất 21-TCCNQP khi ký kết hợp đồng mua bán, vận chuyển pháo hoa với các tỉnh, thành phố áp dụng đơn giá dầu Điêzen trên toàn quốc tại thời điểm ký kết hợp đồng để tính cước vận chuyển cho các tỉnh, thành (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Cục Vận tải được Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ vận chuyển đến trung tâm các tỉnh, thành phố; vì vậy, đề nghị các tỉnh, thành phố giao cho Bộ Chỉ huy quân sự chuẩn bị kho, lực lượng bốc xếp để tiếp nhận và tổ chức vận chuyển đến các quận, huyện, các trận địa bắn.

Để tạo điều kiện cho Cục Vận tải hoàn thành tốt nhiệm vụ Chính phủ và Bộ Quốc phòng giao, đề nghị các tỉnh, thành phố sớm hoàn thành mọi thủ tục mua bán, hợp đồng vận chuyển với Công ty TNHH một thành viên Hóa chất 21-TCCNQP (Các tỉnh Miền nam trước giao thừa 22 ngày, Miền trung và Tây Nguyên, Miền bắc trước 16 ngày)./.

 

 

Nơi nhận:
- CT 21/TCCNQP;
- 63 tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, KH; T66.

CỤC TRƯỞNG




Thiếu tướng Nguyễn Văn Điều

 

PHỤ LỤC

CƯỚC VẬN CHUYỂN PHÁO HOA TẾT ĐINH DẬU - 2017
(Kèm theo văn bản số 1418/TB-VT ngày 16/9/2016 của Cục Vận tải)

TT

Tỉnh, thành phố

Tổng
km

Nhiên liệu tiêu thụ

Cước vận chuyển (01xe)

Diezen (33L/100km)

Nhớt = 3% diezen (kg)

Chưa VAT

10% VAT

Đã có VAT

1

Lào Cai

670

221

7

-

0

0

2

Yên Bái

300

99

3

-

0

0

3

Hà Giang

600

198

6

-

0

0

4

Tuyên Quang

300

99

3

-

0

0

5

Phú Thọ (Việt Trì)

190

63

2

-

0

0

6

Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên)

190

63

2

-

0

0

7

Quảng Ninh

550

182

5

-

0

0

8

Hải Phòng

440

145

4

-

0

0

9

Hưng Yên

370

122

4

-

0

0

10

Hải Dương

350

116

3

-

0

0

11

Lai Châu

1.510

498

15

-

0

0

12

Điện Biên

1.310

432

13

-

0

0

13

Sơn La

940

310

9

-

0

0

14

Hòa Bình

410

135

4

-

0

0

15

Hà Nội

290

96

3

-

0

0

16

Hà Nam

390

129

4

-

0

0

17

Ninh Bình

490

162

5

-

0

0

18

Thanh Hóa

570

188

6

-

0

0

19

Nam Định

490

162

5

-

0

0

20

Thái Bình

510

168

5

-

0

0

21

Cao Bằng

710

234

7

-

0

0

22

Bắc Cạn

460

152

5

-

0

0

23

Thái Nguyên

290

96

3

-

0

0

24

Lạng Sơn

540

178

5

-

0

0

25

Bắc Giang

320

106

3

-

0

0

26

Bắc Ninh

280

92

3

-

0

0

27

Hà Tĩnh

950

314

9

-

0

0

28

Nghệ An

850

281

8

-

0

0

29

Quảng Bình

1.250

413

12

-

0

0

30

Thừa Thiên - Huế

1.780

587

18

-

0

0

31

Quảng Trị

1.780

587

18

-

0

0

32

Đà Nẵng

1.810

597

18

-

0

0

33

Quảng Nam

1.910

630

19

-

0

0

34

Quảng Ngãi

2.030

670

20

-

0

0

35

Bình Định

2.370

782

23

-

0

0

36

Phú Yên

3.590

1.185

36

-

0

0

37

Gia Lai

3.700

1.221

37

-

0

0

38

Kon Tum

3.790

1.251

38

-

0

0

39

Đắk Lăk

3.730

1.231

37

-

0

0

40

Đăk Nông

4.000

1.320

40

-

0

0

41

Ninh Thuận

3.030

1.000

30

-

0

0

42

Bình Thuận

3.330

1.099

33

-

0

0

43

Khánh Hòa

2.830

934

28

-

0

0

44

Lâm Đồng

3.760

1.241

37

-

0

0

45

Đồng Nai

3.670

1.211

36

-

0

0

46

Bà Rịa- Vũng Tàu

3.950

1.304

39

-

0

0

47

Bình Dương

3.770

1.244

37

-

0

0

48

Bình Phước

3.930

1.297

39

-

0

0

49

TP. Hồ Chí Minh

3.710

1.224

37

-

0

0

50

Tây Ninh

3.910

1.290

39

-

0

0

51

Long An

3.810

1.257

38

-

0

0

52

Tiền Giang

3.860

1.274

38

-

0

0

53

Bến Tre

3.890

1.284

39

-

0

0

54

Đồng Tháp

4.010

1.323

40

-

0

0

55

Vĩnh Long

3.990

1.317

40

-

0

0

56

Trà Vinh

4.110

1.356

41

-

0

0

57

Cần Thơ

4.050

1.337

40

-

0

0

58

Hậu Giang

4.170

1.376

41

-

0

0

59

Kiên Giang

4.210

1.389

42

-

0

0

60

An Giang

4.110

1.356

41

-

0

0

61

Sóc Trăng

4.190

1.383

41

-

0

0

62

Bạc Liêu

4.290

1.416

42

-

0

0

63

Cà Mau

4.420

1.459

44

-

0

0

Ghi chú:

- Km tính đến trung tâm tỉnh, thành phố;

- Định mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Maz, Renault

+ Điêzen 0,25S = 33 lít/100km; đơn giá áp dụng theo giá bán lẻ trên toàn quốc tại thời điểm hợp đồng mua bán pháo hoa của các tỉnh, thành phố với Công ty Hóa chất 21 có hiệu lực.

+ Dầu nhờn động cơ = 3% so với Điêzen; Đơn giá: dầu MILPC01- SAE40 = 58.800 đồng/kg

- Một xe Maz, Renault vận chuyển được 2.500 quả pháo hoa tầm cao hoặc 100-120 giàn pháo hoa tầm trung.

- Liên hệ: đồng chí Phạm Anh Trọng điện thoại 0987.580.035

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 1418/TB-VT năm 2016 cước vận chuyển pháo hoa Tết Đinh dậu do Cục Vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1418/TB-VT
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 16/09/2016
  • Nơi ban hành: Cục Vận tải
  • Người ký: Nguyễn Văn Điều
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản