Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12016/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh tại Thông báo số 2139/TB-PTPLHCM ngày 12/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (Mục 1 TK): Y403016-12+1250 Thép hợp kim SS400 dạng thanh có mặt cắt ngang hình tròn Ø 12(h9)x1250 (không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội) (tương đương mã HS là 98110000). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Một thành viên OHTA Việt Nam. Địa chỉ: Lô B1-1D, đường D1, KCN Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. MST: 1101582892. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009202141/A41 ngày 06/8/2014 tại Chi cục Hải quan Bến Lức (Cục Hải quan tỉnh Long An). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang đặc, hình tròn, bề mặt trơn không phủ mạ hoặc tráng, gia công kết thúc nguội. Kích cỡ: Ø12mm x 1250mm. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Steel SGD Round rod Ø 12(h9)x1250. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), dạng thanh, mặt cắt ngang đặc, hình tròn, bề mặt trơn không phủ mạ hoặc tráng, gia công kết thúc nguội. Kích cỡ: Ø12mm x 1250mm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không rõ thông tin | Nhà sản xuất không rõ thông tin |
thuộc Nhóm 7228 Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim, phân nhóm 7228.50 - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội, mã số 7228.50.10 -- Có mặt cắt ngang hình tròn tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và mã số 9811.00.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 11798/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim, dạng thanh tròn, không gia công quá mức cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 11742/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép thanh không hợp kim, cán nóng, mặt cắt ngang hình vuông 19.05mmx19.05 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 11750/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép không hợp kim, mạ kẽm Carbon cao, 0.60% min làm lõi dẫn điện chịu lực ACSR, đk 3.8mm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 11995/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 11735/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 11737/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim dạng tấm, cán nguội 0.35*800mm*1 JIS G3303 6108H009001 SPTE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 12015/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh tròn, đã được tạo hình nguội, chưa tráng, phủ, mạ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 12551/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép hợp kim cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 12547/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép cán nguội không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 11798/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim, dạng thanh tròn, không gia công quá mức cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 11742/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép thanh không hợp kim, cán nóng, mặt cắt ngang hình vuông 19.05mmx19.05 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 11750/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép không hợp kim, mạ kẽm Carbon cao, 0.60% min làm lõi dẫn điện chịu lực ACSR, đk 3.8mm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 11995/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 11735/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 11737/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim dạng tấm, cán nguội 0.35*800mm*1 JIS G3303 6108H009001 SPTE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 12015/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh tròn, đã được tạo hình nguội, chưa tráng, phủ, mạ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 12551/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép hợp kim cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 12547/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép cán nguội không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 12016/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim SS400 do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 12016/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 03/10/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra