Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11750/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại Thông báo số 1255/TB-PTPL ngày 18.9.2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 3 PLTK Dây thép không hợp kim, mạ kẽm Carbon cao, 0.60% min làm lõi dẫn điện chịu lực ACSR, đk 3.8mm. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Vạn Đạt. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10005779163/A11 ngày 7.7.2014 tại Chi cục HQ ga ĐSQT Đồng Đăng, Cục Hải quan Lạng Sơn. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dây thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,87% tính theo trọng lượng, đường kính 3,8mm, đã được mạ kẽm, thường được sử dụng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Galv steel wire for making ACSR (C:0.60%min) acording to ASTM B498 A Standard. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,87% tính theo trọng lượng, đường kính 3,8mm, đã được mạ kẽm, thường được sử dụng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: ASTM B498 A | Nhà sản xuất: Guizhou Wire Rope Incorporated Co. |
thuộc Nhóm 7217: Dây của sắt hoặc thép không hợp kim; Phân nhóm 7217.20: - Được mạ hoặc tráng kẽm; Mã số 7217.20.91: - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 11798/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim, dạng thanh tròn, không gia công quá mức cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 11715/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất ống thép- Kẽm thỏi- Zinc Ingot do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 11688/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim thanh phẳng SK4 65mm x 305mm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 11742/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép thanh không hợp kim, cán nóng, mặt cắt ngang hình vuông 19.05mmx19.05 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 11995/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 12017/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép gió, gia công kết thúc nguội, dạng thanh, mặt cắt ngang hình tròn, đặc (mm) (Đường kính)- Steel Round Bar S600 7.2mm (207pcs) (ISO 286/2) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 11887/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép dự ứng lực có hàm lượng carbon > 0.6% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 12016/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim SS400 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 12550/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 12551/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép hợp kim cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 12773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu muội carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 13101/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim cán phẳn, nguội, dạng dải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 13579/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép cuộn không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 13580/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép cuộn không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 5971/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây cáp kết nối loại 3 lõi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 16Thông báo 7617/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép không hợp kim dùng hàn hồ quang điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 17Công văn 1382/TĐC-HCHQ năm 2015 về nhập khẩu dây dẫn điện làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành
- 18Công văn 5101/TCHQ-TXNK năm 2017 về dây cáp dẫn điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 19Công văn 2501/TCHQ-TXNK năm 2021 về phân loại hàng hóa mặt hàng “Đầu nối dùng để nối cho dây dẫn và cáp” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 11798/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim, dạng thanh tròn, không gia công quá mức cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 11715/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất ống thép- Kẽm thỏi- Zinc Ingot do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 11688/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim thanh phẳng SK4 65mm x 305mm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 11742/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép thanh không hợp kim, cán nóng, mặt cắt ngang hình vuông 19.05mmx19.05 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 11995/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 12017/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép gió, gia công kết thúc nguội, dạng thanh, mặt cắt ngang hình tròn, đặc (mm) (Đường kính)- Steel Round Bar S600 7.2mm (207pcs) (ISO 286/2) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 11887/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép dự ứng lực có hàm lượng carbon > 0.6% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 12016/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim SS400 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 12550/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 12551/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép hợp kim cán nóng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 16Thông báo 12773/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu muội carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 17Thông báo 13101/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim cán phẳn, nguội, dạng dải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 18Thông báo 13579/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép cuộn không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 19Thông báo 13580/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép cuộn không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 20Thông báo 5971/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây cáp kết nối loại 3 lõi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 21Thông báo 7617/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép không hợp kim dùng hàn hồ quang điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 22Công văn 1382/TĐC-HCHQ năm 2015 về nhập khẩu dây dẫn điện làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành
- 23Công văn 5101/TCHQ-TXNK năm 2017 về dây cáp dẫn điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 24Công văn 2501/TCHQ-TXNK năm 2021 về phân loại hàng hóa mặt hàng “Đầu nối dùng để nối cho dây dẫn và cáp” do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 11750/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây thép không hợp kim, mạ kẽm Carbon cao, 0.60% min làm lõi dẫn điện chịu lực ACSR, đk 3.8mm do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 11750/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 26/09/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra