- 1Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 32 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 32 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 10 tiểu mục I Mục A và số thứ tự 03 Mục B phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. | Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND cấp huyện, các cơ quan liên quan. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | UBND cấp huyện, Chi Cục Thuế, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Công chức Bộ phận một cửa: CCMC
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Giấy chứng nhận
1. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực II, III: 18 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Tại phường, thị trấn | Tại xã | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày | 1/2 ngày | |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/2 ngày | |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá nửa ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B4 | Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B5 | Xem xét, trình giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B6 | Duyệt giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày | |
B7 | Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày | |
B8 | Họp thẩm định, kiểm tra thực địa | Sở TNMT chủ trì và các cơ quan có liên quan | 01 ngày | 1,5 ngày | |
B9 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định; dự thảo Tờ trình, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 02 ngày | |
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B11 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B12 | Phát hành văn bản; Chuyển đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 1/4 ngày | 1/4 ngày | |
B13 | Xem xét, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển Quyết định cho Sở TNMT | UBND tỉnh | 01 ngày | 02 ngày | |
B14 | Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định | Lãnh đạo sở TNMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày | |
B15 | Chuẩn bị hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan tài chính và cơ quan thuế thống nhất lựa chọn phương pháp xác định giá đất | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC | ||
B16 | Căn cứ phương pháp xác định giá đất, thực hiện luân chuyển hồ sơ như sau: + Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số Điều chỉnh giá đất thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai. + Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể. + Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở TNMT chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ | Phòng QLĐĐ | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC | ||
B17 | - Sở Tài chính: + Báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương tổ chức thẩm định giá đất và gửi kết quả thẩm định cho cơ quan tài nguyên và môi trường. Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định giá, cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm hoàn thiện phương án giá đất trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định. + Xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên cơ sở hồ sơ do Văn pḥòng đăng ký đất đai chuyển đến | Sở Tài chính | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC | ||
B18 | Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế. | VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B19 | Cơ quan Thuế xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | Cục Thuế tỉnh | 01 ngày | 1,5 ngày | |
B20 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định; Nộp lại chứng từ, biên lai cho VPĐKĐĐ | Người sử dụng đất | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC | ||
B21 | In, viết Giấy chứng nhận để trình ký | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày | |
B22 | Ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày | |
B23 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho CCMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
B24 | Thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Trả kết quả cho tổ chức | |||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | |||
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực II, III: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại phường, thị trấn | Tại xã | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TN&MT | CCMC cấp huyện | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ||
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, cộng đồng dân cư trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày | 02 ngày |
B4 | Chuẩn bị các điều kiện để tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa. Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày | 02 ngày |
B5 | Duyệt giấy mời thẩm định hoặc kiểm tra gửi các cơ quan liên quan | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày | 01 ngày |
B6 | Họp thẩm định hoặc kiểm tra thực địa | Phòng TNMT chủ trì và các cơ quan liên quan | 1,5 ngày | 2,5 ngày |
B7 | Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định chuyển mục đích | Chuyên viên Phòng TNMT | ||
B8 | Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày | 1,5 ngày |
B9 | Đóng dấu tờ trình, trình dự thảo Quyết định và hồ sơ, tài liệu liên quan | Chuyên viên Phòng TNMT | ||
B10 | Xem xét, ký duyệt Quyết định | UBND cấp huyện | 01 ngày | 02 ngày |
B11 | Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/4 ngày | 1/2 ngày |
B12 | Chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ | Chuyên viên Phòng TNMT | ||
B13 | Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế | CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 02 ngày |
B14 | Ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất | Chi cục Thuế | 01 ngày | 02 ngày |
B15 | Người được chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định | Người sử dụng đất | Không tính vào thời gian thực hiện TTHC | |
B16 | In, viết Giấy chứng nhận và trình ký | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 02 ngày |
B17 | Ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
B18 | Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho CCMC UBND cấp huyện để trả kết quả | Viên chức CN VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
B19 | Thống kê và theo dõi Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
- 1Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 32 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 998/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết