- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 72/TTr-SXD ngày 03/11/ 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.011976 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 2.000.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.011977 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 2.000.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng /Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 1.009972.000.00.00.H21 | Dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.009973.000.00.00.H21 | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III. - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của các sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009974.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009975.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009976.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009977.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009978.000.00.00.H21 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009979.000.00.00.H21 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009982.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009983.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) 1.009984.000.00.00.H21 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) 1.009985.000.00.00.H21 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009986.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài 1.009987.000.00.00.H21 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III 1.009928.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 150.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009988.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) 1.009989.000.00.00.H21 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) 1.009990.000.00.00.H21 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009991.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III 1.009936.000.00.00.H21 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 500.000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C 1.009980.000.00.00.H21 | Quyết định số 795/QĐ-UBND 27/8/2021 của UBND tỉnh | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C 1.009981.000.00.00.H21 |
- 1Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, Công an cấp huyện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc; hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 962/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, Công an cấp huyện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc; hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 962/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 14Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 2584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 995/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực