- 1Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 2Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 48/2017/TT-BTC quy định chế độ Tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ khi thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 991/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo;
Căn cứ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ khi xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1493/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (ban hành kèm theo Kế hoạch).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh, và UBND các huyện, thành phố căn cứ vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu để thực hiện việc xác định giá đất cụ thể theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo, Tân Thành, Xuyên Mộc, thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu; Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)
1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để kịp thời phục vụ công tác:
- Bồi thường hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Đấu giá Quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
- Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường diện tích thửa đất, khu đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành.
2. Yêu cầu
Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Các khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2018 là: 286 trường hợp, trong đó:
a. Có 204 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 114 của Luật Đất đai năm 2013.
b. Có 82 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 2, Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Danh mục cụ thể như sau:
a. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện, thành phố xác định giá đất cụ thể tại Phụ lục 01 và Mục I, III, IV của Phụ lục 02.
b. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh xác định giá đất cụ thể tại Mục II của Phụ lục 02.
c. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất cụ thể tại Phụ lục 03.
4. Nguồn kinh phí thực hiện
- Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.
- Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014: Nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định tại Thông tư liên tịch số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính.
Mức phí thuê Đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.
1. Giao UBND huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh lựa chọn thuê tổ chức có chức năng tư vấn xây dựng giá đất cụ thể và tổ chức điều tra, tổng hợp thông tin về thửa đất giá đất thị trường, thu thập thông tin về điều kiện kinh tế, xã hội địa phương khu vực thu hồi đất xây dựng phương án giá đất thuộc thẩm quyền, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể xem xét thẩm định trước khi trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm lựa chọn thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể đối với các trường hợp dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất.
- Hướng dẫn UBND huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh trình tự, thủ tục, hồ sơ trong công tác xác định giá đất cụ thể, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính thẩm định Dự toán định giá đất cụ thể đối với các trường hợp nêu trên, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn UBND huyện, thành phố lập dự toán, thanh quyết toán đối với các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện xác định giá đất cụ thể.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh công trình, dự án; thửa đất, khu đất cần xác định giá đất cụ thể nằm ngoài Kế hoạch được phê duyệt, đề nghị các sở ngành, đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét bổ sung theo quy định./
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn |
| Danh mục dự án xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, giải phóng mặt bằng | |||||
I | UBND huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Bông Trang | Xã Bông Trang | ĐGD | 0,93 | quý I/2018 | 33.000.000,00 |
2 | Trường Mầm non Sao Việt | Xã Hòa Hiệp | ĐGD | 1,95 | quý I/2018 | 33.000.000,00 |
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc | Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm | ĐGT | 35,50 | quý I/2018 | 99.000.000,00 |
4 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 | TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp | ĐGT | 22,90 | quý I/2018 | 120.000.000,00 |
5 | Đường QH số 3 - Khu Láng Hàng | Xã Bình Châu | ĐGT | 1,90 | quý I/2018 | 44.000.000,00 |
6 | Đường quy hoạch D1 - Khu Láng Hàng | Xã Bình Châu | ĐGT | 1,64 | quý 1/2018 | 44.000.000,00 |
7 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc | Xã Phước Thuận | ĐGT | 6,30 | quý I/2018 | 44.000.000,00 |
8 | HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh) | Xã Bình Châu | ĐGT | 0,18 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
9 | Đường Bàu Bàng | Xã Bình Châu | ĐGT | 4,50 | quý II/2018 | 44.000.000,00 |
10 | Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ | Phước Bửu, Phước Tân | ĐGT | 4,38 | quý II/2018 | 44.000.000,00 |
11 | Nâng cấp, cải tạo đường Thèo Nèo 5 đến QL 55 | Xã Bình Châu | ĐGT | 0,75 | quý II/2018 | 44.000.000,00 |
12 | Xây dựng một số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn Phước Bửu | TT. Phước Bửu | ĐGT | 0,65 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
13 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn Phước Tân - Phước Bửu - Hồ Tràm) | Phước Tân, Phước Bửu, Phước Thuận | ĐGT | 24,01 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
14 | Nâng cấp, mở rộng đoạn đường nối dài Tỉnh lộ 328 đến biển Hồ Tràm | Phước Thuận | ĐGT | 0,63 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
15 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray | Xã Hòa Hưng, Tân Lâm và Bàu Lâm | ĐTL | 2.115,25 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
16 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp | ĐTL | 58,51 | quý III/2018 | 70.000.000,00 |
17 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray | Xã Phước Thuận | ĐTL | 17,90 | quý II/2018 | 70.000.000,00 |
18 | HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải) | Xã Bình Châu | ĐTL | 0,17 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
19 | Mở rộng chợ Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | SXKD | 0,59 | quý III/2018 | 33.000.000,00 |
20 | Nghĩa địa Bàu Lâm-Tân Lâm | Xã Tân Lâm | NTĐ | 6,10 | quý III/2018 | 33.000.000,00 |
21 | Khu thể thao liên doanh Việt Nga Vietsopetro | Xã Phước Thuận | SXKD | 90,50 | quý III/2018 | 120.000.000,00 |
22 | Bồi thường giá trị quyền sử dụng đất cho 06 hộ dân xã Bình Châu | Bình Châu | ĐNN | 2,31 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
23 | Bồi thường giá trị quyền sử dụng đất cho 02 hộ dân xã Hòa Hưng, Hòa Bình | Hòa Hưng, Hòa Bình | ĐNN | 1,05 | quý IV/2018 | 40.000.000,00 |
24 | Bồi thường giá trị quyền sử dụng đất cho các hộ dân Hồ Suối Các | Hòa Hiệp | ĐNN | 1,4 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
| 24 dự án |
|
|
|
| 1.219.000.000,00 |
II | UBND huyện Châu Đức |
|
|
|
|
|
1 | Công trình A1 | Xã Cù Bị | ĐQP | 24,30 | quý I/2018 | 49.060.000,00 |
2 | Thu hồi bổ sung xây dựng trụ sở BCHQS xã Bình Trung (3 hộ) | Xã Bình Trung | ĐQP | 0,02 | quý II/2018 | 11.000.000,00 |
3 | Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung | Xã Bình Trung | ĐQP | 2,00 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
4 | Trung tâm y tế huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | DYT | 3,12 | quý I/2018 | 44.000.000,00 |
5 | Trạm vận chuyển cấp cứu số 1 | Xã Xà Bang | DYT | 0,08 | quý III/2018 | 15.000.000,00 |
6 | Trạm vận chuyển cấp cứu số 2 | Xã Suối Nghệ | DYT | 0,23 | quý III/2018 | 15.000.000,00 |
7 | Trạm vận chuyển cấp cứu số 3 | Xã Xuân Sơn | DYT | 0,22 | quý III/2018 | 15.000.000,00 |
8 | Trường Cao Đẳng Nông Lâm | Xã Đá Bạc | ĐGD | 10,00 | quý III/2018 | 77.660.000,00 |
9 | Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | Xã Suối Rao | ĐGD | 1,00 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
10 | Trường THCS Kim Long | Xã Kim Long | ĐGD | 0,86 | quý III/2018 | 33.000.000,00 |
11 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài | TT. Ngãi Giao, xã Bình Ba | ĐGT | 8,20 | quý I/2018 | 44.000.000,00 |
12 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi | Xã Nghĩa Thành | ĐGT | 6,60 | quý II/2018 | 49.060.000,00 |
13 | Dự án đường ĐT 992C (nối dài đường Lộc An - Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ) đến giáp đường ĐT 991B (Đường Đá Bạc - Suối Rao, huyện Châu Đức) | Xã Suối Rao, Đá Bạc | ĐGT | 13,60 | quý II/2018 | 64.160.000,00 |
14 | Dự án đường vào khu công nghiệp Đá Bạc (từ đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân đến đường Quảng Phú - Phước An) | Xã Đá Bạc | ĐGT | 4,70 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
15 | Đường trung tâm xã Kim Long | Xã Kim Long | ĐGT | 6,20 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
16 | Đường B xã Kim Long | Xã Kim Long | ĐGT | 7,20 | quý III/2018 | 75.000.000,00 |
17 | Đường Bình Ba - Bình Trung | Xã Bình Ba, Bình Trung | ĐGT | 8,20 | quý I/2018 | 75.000.000,00 |
18 | Xây dựng cầu sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành | ĐGT | 0,13 | quý II/2018 | 15.000.000,00 |
19 | Xây dựng cầu sông Cái xã Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành | ĐGT | 0,14 | quý II/2018 | 15.000.000,00 |
20 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Xã Suối Rao, Đá Bạc | ĐTL | 2,84 | quý II/2018 | 44.000.000,00 |
21 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Xã Sơn Bình | ĐTL | 0,36 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
22 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao | Xã Quảng Thành | ĐTL | 11,40 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
23 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Xã Suối Nghệ, Bình Ba | ĐNL | 0,62 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
24 | Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức | Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba | ĐNL | 0,56 | quý III/20I8 | 44.000.000,00 |
25 | Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao | TT. Ngãi Giao | ĐNL | 0,07 | quý III/2018 | 33.000.000,00 |
26 | Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 52 đoạn qua xã Đá Bạc, huyện Châu Đức. | Xã Đá Bạc | ĐGT | 0,63 | quý III/2018 | 15.000.000,00 |
| 26 dự án |
|
|
|
| 996.940.000,00 |
III | UBND huyện Tân Thành |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Ban CHQS huyện Tân Thành | TT. Phú Mỹ | ĐQP | 2,02 | quý I/2018 | 33.000.000,00 |
2 | Diện tích đất hở ranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 | Xã Phước Hòa | ĐGT | 2,00 | quý I/2018 | 60.000.000,00 |
3 | Khu công nghiệp Phú Mỹ III | Phước Hòa, Tân Hòa | SXKD | 1.022,82 | quý I/2018 | 99.880.000,00 |
4 | Cụm công nghiệp Tóc Tiên | Xã Tóc Tiên | SXKD | 34,61 | quý I/2018 | 60.000.000,00 |
5 | Cụm công nghiệp Hắc Dịch 2 | Xã Hắc Dịch | SXKD | 43,68 | quý I/2018 | 60.000.000,00 |
6 | Cụm công nghiệp Đá Tẩy - Đá chẻ | Xã Tân Phước | SXKD | 21,00 | quý I/2018 | 60.000.000,00 |
7 | Trạm vận chuyển cấp cứu | Xã Mỹ Xuân | SXKD | 0,21 | quý I/2018 | 33.000.000,00 |
8 | Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh | Xã Mỹ Xuân | GD | 1,36 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
9 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Xã Mỹ Xuân | GD | 1,50 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
10 | Trường tiểu học Hắc Dịch | Xã Hắc Dịch | GD | 0,90 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
11 | Trường mầm non xã Hắc Dịch 2 | Xã Hắc Dịch | GD | 0,90 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
12 | Khu tái định cư xã Tân Phước (Đường quy hoạch C) | Xã Tân Phước | OĐT | 0,51 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
13 | Đường quy hoạch S | Xã Tân Phước, Xã Mỹ Xuân | ĐGT | 39,70 | quý III/2018 | 99.880.000,00 |
14 | Đường số 3 khu dân cư 8A đô thị mới Phú Mỹ (từ QL 51 đến đường C, xã Mỹ Xuân). | Xã Mỹ Xuân | ĐGT | 2,20 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
15 | Đường quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài. | Xã Sông Xoài | ĐGT | 1,70 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
16 | Khu chức năng cảng thủy nội địa-kho bãi thuộc KCN Phú Mỹ III | Phước Hòa | ĐGT | 57,00 | quý III/2018 | 60.000.000,00 |
17 | Xây dựng và khai thác Cảng trên Sông Thị Vải | TT. Phú Mỹ | ĐGT | 15,00 | quý II/2018 | 60.000.000,00 |
18 | Dự án đầu tư đường gom dọc theo tuyến QL 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | huyện Tân Thành | ĐGT | 60,00 | quý II/2018 | 160.000.000,00 |
19 | Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | Xã Tân Phước | ĐGT | 0,40 | quý III/2018 | 33.000.000,00 |
20 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Xã Tân Phước | ĐGT | 0,19 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
21 | Đường số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân | Xã Mỹ Xuân | ĐGT | 0,96 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
22 | Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | TT. Phú Mỹ | ĐGT | 5,40 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
23 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao. | Xã Mỹ Xuân | ĐGT | 1,38 | quý IV/2018 | 40.000.000,00 |
24 | Đường dân sinh bên cạnh cụm TTCN Hắc Dịch | Xã Hắc Dịch | ĐGT | 0,21 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
25 | Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa | ĐGT | 17,21 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
26 | Tuyến cống bao nằm dọc hành lang kỹ thuật QL51 | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa | ĐGT | 2,47 | quý II/2018 | 50.000.000,00 |
27 | Nâng cấp đê Chu Hải | Xã Tân Hải | ĐGT | 4,27 | quý II/2018 | 50.000.000,00 |
28 | Trạm biến áp 110kV Cảng Cái Mét và đường dây đấu nối | Xã Phước Hòa và Tân Phước | SXKD | 0,48 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
29 | Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây đấu nối | Xã Tân Hải, Tân Hòa | SXKD | 0,29 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
30 | Trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Xuân A2 và đường dây đấu nối | Xã Mỹ Xuân | SXKD | 0,30 | quý II/12018 | 40.000.000,00 |
31 | Trạm biến áp 110kV TP. Phú Mỹ và đường dây đấu nối | TT. Phú Mỹ | SXKD | 0,52 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
32 | Trạm biến áp 110kV Tóc Tiên và đường dây đấu nối | Xã Tóc Tiên | SXKD | 1,25 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
33 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 | Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ | SXKD | 6,88 | quý III/2018 | 80.000.000,00 |
34 | Dự án nhà ở cho CBCNV và chuyên gia thuộc KCN Mỹ Xuân B1- Conac | Xã Mỹ Xuân | ODT | 3,47 | quý III/2018 | 40.000.000,00 |
35 | HTKT khu tái định cư và nhà ở xã hội TT. Phú Mỹ (gđ 1) | TT. Phú Mỹ | ODT | 37,00 | quý II/2018 | 120.000.000,00 |
36 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | Xã Hắc Dịch | ĐVH | 2,92 | quý III/2018 | 60.000.000,00 |
37 | Trạm Radar và Nhà tạm | Xã Tân Phước | SXKD | 0,81 | quý III/2018 | 33.000.000,00 |
38 | Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên | Xã Tóc Tiên | SXKD | 7,86 | quý IV/2018 | 60.000.000,00 |
39 | Dự án trồng hoa Cúc cắt cành xuất khẩu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Tân Thành | Xã Sông Xoài | SXKD | 10,00 | quý II/2018 | 60.000.000,00 |
40 | Dự án đầu tư Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Vifarm | Xã Sông Xoài | SXKD | 10,00 | quý IV/2018 | 60.000.000,00 |
41 | Khai thác vật liệu san lấp Bắc Bao Quan | Xã Tóc Tiên và xã Châu Pha | SXKD | 22,5 | quý IV/2018 | 40.000.000.00 |
42 | Khu nhà ở công nhân của Công ty TNHH Living & Life Vina | TT Phú Mỹ | ODT | 1,54 | quý IV/2018 | 40.000.000,00 |
| 42 dự án |
|
|
|
| 2.223.760.000,00 |
IV | UBND thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
1 | Đại đội Trinh sát | xã Long Phước | ĐAN | 12,59 | quý I/2018 | 40.000.000,00 |
2 | Trụ sở công an Phường Phước Nguyên | phường Phước Nguyên | ĐAN | 0,1 | quý I/2018 | 20.000.000,00 |
3 | Trụ sở công an Phường Phước Hưng | phường Phước Hưng | ĐAN | 0,05 | quý II/2018 | 20.000.000,00 |
4 | Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2 | Phường Long Hương | SXKD | 20 | quý II/2018 | 98.000.000,00 |
5 | Cụm công nghiệp Hòa Long (gđ 2) | phường Hòa Long | SXKD | 50 | quý II/2018 | 98.000.000,00 |
6 | Khu TĐC phường Phước Hưng | Phường Phước Hưng | OĐT | 5,38 | quý III/2018 | 50.000.000 |
7 | Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa | Phường Long Hương | ĐYT | 5 | quý III/2018 | 98.000.000,00 |
8 | Trạm vận chuyển cấp cứu số 1 | Phường Kim Dinh | ĐYT | 0,11 | quý III/2018 | 20.000.000,00 |
9 | Trạm vận chuyển cấp cứu số 2 | Phường Long Toàn | ĐYT | 0,13 | quý IV/2018 | 20.000.000,00 |
10 | Trạm vận chuyển cấp cứu số 3 | Xã Hòa Long | ĐYT | 0,13 | quý IV/20I8 | 20.000.000,00 |
11 | Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung | Phường Phước Trung | ĐGD | 1,38 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
12 | Trường Mầm non Long Phước 2 | Xã Long Phước | ĐGD | 1,11 | quý II/2018 | 40.000.000,00 |
13 | Sân bóng đá Kim Dinh | Phường Kim Dinh | ĐTT | 1,75 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
14 | Sân bóng đá Long Hương | Phường Long Hương | ĐTT | 1 | quý II/2018 | 33.000.000,00 |
15 | Nhà thi đấu đa năng xã Long Phước | Xã Long Phước | ĐTT | 0,2 | quý II/2018 | 28.000.000,00 |
16 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 | Xã Hòa Long, xã Long Phước | ĐGT | 16 | quý II/2018 | 98.000.000,00 |
17 | Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương | Phường Long Hương | ĐGT | 0,67 | quý II/2018 | 50.000,000,00 |
18 | Dự án bổ sung những hạng mục còn lại và đường vào công trình Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Xã Hòa Long | ĐGT | 11,15 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
19 | Cầu tổ 26 | Xã Hòa Long | ĐGT | 0,19 | quý III/2018 | 20.000.000,00 |
20 | Cầu Sông Cái | Xã Tân Hưng | ĐGT | 0,25 | quý III/2018 | 20.000.000,00 |
21 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi | Xã Hòa Long | ĐGT | 8,5 | quý III/2018 | 88.000.000,00 |
22 | Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | Phường Kim Dinh | ĐGT | 2,19 | quý II/2018 | 35.000.000,00 |
23 | Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) | Phường Long Hương | ĐGT | 1,15 | quý II/2018 | 35.000.000,00 |
24 | Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) | Phường Long Hương | ĐGT | 1,17 | quý II/2018 | 35.000.000,00 |
25 | Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) | Phường Long Hương | ĐGT | 1,53 | quý II/2018 | 35.000.000,00 |
26 | Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) | Xã Long Phước | ĐGT | 0,84 | quý III/20I8 | 88.000.000,00 |
27 | Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8 | Phường Phước Hiệp | ĐGT | 6,5 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
28 | Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa | Xã Hòa Long, phường Long Tâm | ĐGT | 3,03 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
29 | Đường vào khu tập thể Biên phòng, phường Phước Hưng | Phường Phước Hưng | ĐGT | 0,3 | quý III/20I8 | 35.000.000,00 |
30 | Đường nối Nguyễn Văn Linh-Điện Biên Phủ (đường vào hồ KH3, phường Phước Nguyên) | Phường Phước Nguyên | ĐGT | 0,5 | quý III/2018 | 35.000.000,00 |
31 | Đường ranh đất Ngân hàng (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh) | Phường Phước Trung | ĐGT |
| quý III/2018 | 35.000.000,00 |
32 | Đường Ngô Gia Tự nối dài (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh) | Phường Phước Trung | ĐGT | 0,3 | quý III/2018 | 35.000.000,00 |
33 | Đường Bạch Đằng - Ranh đất Ngân hàng (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh) | Phường Phước Trung | ĐGT | 0,5 | quý III/2018 | 20.000.000,00 |
34 | Chỉnh trang Đường Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương) | Phường Phước Hưng | ĐGT | 1,2 | quý III/2018 | 35.000.000,00 |
35 | Nâng cấp đường Nguyễn Thị Định (đoạn CMT8-Điện Biên Phủ) | Phường Phước Nguyên | ĐGT | 0,65 | quý II/2018 | 20.000.000 |
36 | Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm | Phường Long Tâm | ĐGT | 0,16 | quý II/2018 | 20.000.000 |
37 | Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn | Phường Long Toàn | ĐGT | 2,0 | quý III/20I8 | 35.000.000 |
38 | Đường Đông Tây giáo xứ Dũng Lạc, phường Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | ĐGT | 0,5 | quý III/2018 | 20.000.000 |
39 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Phường Phước Trung | ĐGT | 0,3 | quý III/2018 | 20.000.000 |
40 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) | Xã Long Phước | ĐGT | 3,19 | quý II/2018 | 59.000.000 |
41 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012) | Xã Long Phước | ĐGT | 0,43 | quý III/2018 | 30.000.000 |
42 | Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 | Xã Tân Hưng | ĐGT | 0,34 | quý II/2018 | 30.000.000 |
43 | Nâng cấp đê Chu Hải | Phường Long Hương, phường Kim Dinh | ĐGT | 17,0 | quý III/2018 | 60.000.000 |
44 | Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm | Xã Long Phước | ĐTL | 4,88 | quý III/2018 | 50.000.000 |
45 | Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8 | Xã Long Phước | ĐTL | 0,81 | quý IV/2018 | 30.000.000 |
46 | Kiên cố hóa tuyến mương Ông Hoành | Xã Long Phước | ĐTL | 0,78 | quý IV/2018 | 30.000.000 |
47 | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14 | Xã Long Phước | ĐTL | 2,25 | quý IV/2018 | 30.000.000 |
48 | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15 | Xã Long Phước | ĐTL | 1,94 | quý IV/2018 | 30.000.000 |
49 | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9 | Xã Long Phước | ĐTL | 7,47 | quý IV/2018 | 50.000.000 |
50 | Tuyến cống thoát nước cụm Công nghiệp Hòa Long | Xã Hòa Long | ĐTL | 0,2 | quý II/2018 | 30.000.000 |
51 | Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối | Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | ĐNL | 0,49 | quý IV/2018 | 30.000.000 |
52 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt | Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | ĐNL | 6,10 | quý IV/2018 | 99.000.000 |
53 | Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | phường Long Hương | ĐNL | 0,4 | quý IV/2018 | 30.000.000 |
54 | Hạ tầng thương mại-Chợ Kim Dinh | Phường Kim Dinh | ĐGT | 0,2 |
| 30.000.000 |
55 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | Xã Long Phước | ĐVH | 5,4 | quý I/2018 | 80.000.000 |
56 | Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh | Phường Long Tâm | ĐNL | 0,43 | quý II/2018 | 80.000.000 |
57 | Xây dựng Hội trường Đảng TP. Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | ĐTS | 0,5 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
58 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | Phường Long Toàn | ĐTS | 1,73 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
59 | Trụ sở làm việc Chi cục bảo vệ môi trường | Phường Phước Trung | ĐTS | 0,13 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
60 | Trụ sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm | Phường Long Tâm | ĐTS | 0,25 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
61 | Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long | Xã Hòa Long | ĐNT | 1,0 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
62 | Trụ sở ấp Đông xã Long Phước | Xã Long Phước | ĐTS | 0,03 | quý III/2018 | 80.000.000,00 |
63 | Trụ sở KP Nam Dinh-Kim Dinh | Phường Kim Dinh | ĐTS | 0,05 | quý III/2018 | 80.000.000,00 |
64 | Trụ sở ấp Phước Tân 4- Tân Hưng | Xã Tân Hưng | ĐTS | 0,05 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
65 | Công viên Bà Rịa (gđ 2) | Phường Phước Nguyên | ĐVH | 30 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
66 | Hoa viên UBND xã Long Phước | Xã Long Phước | ĐVH | 0,53 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
67 | Hoa viên phường Kim Dinh | Phường Kim Dinh | ĐVH | 0,45 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
68 | Hoa viên các chợ cũ phường Kim Dinh | Phường Kim Dinh | ĐVH | 0,1 | quý III/2018 | 25.000.000,00 |
69 | Công viên Nghĩa địa Việt Hoa | Phường Phước Nguyên | ĐVH | 0,1 | quý III/2018 | 25.000.000,00 |
70 | Khu TĐC phường Kim Dinh | Phường Kim Dinh | ĐTS | 3,1 | quý III/2018 | 50.000.000,00 |
71 | Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4 | Phường Long Toàn | ĐGT | 0,39 | quý III/2018 | 25.000.000,00 |
72 | Khu TĐC xã Hòa Long | Xã Hòa Long | OĐT | 16,4 | quý III/2018 | 95.000.000,00 |
| 72 dự án |
|
|
|
| 2.287.000.000,00 |
V | UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu TTCN Phước Thắng, phường 12 và Khu đô thị Phước Thắng | phường 12 | SXKD | 1.146,00 | quý I/2018 | 99.000.000,00 |
2 | Trường Tiểu học Thắng Nhì | Thắng Nhì | ĐGD | 0,7 | quý I/2018 | 55.000.000,00 |
3 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước II | phường 2 | SXKD | 2,3 | quý I/2018 | 99.000.000,00 |
4 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12 | phường 12 | ĐGD | 0,29 | quý I/2018 | 60.000.000,00 |
5 | Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân | phường 2 | ĐGT | 0,2 | quý II/2018 | 60.000.000,00 |
6 | Trường MN Nguyễn An Ninh | phường 8 | ĐGD | 0,32 | quý II/2018 | Trình giá đất tương đồng dự án lân cận |
7 | Trường MN Hàng Điều | phường 11 | ĐGD | 0,77 | quý II/2018 | như trên |
8 | Trung tâm VHHT cộng đồng phường Thắng Nhất | Thắng Nhất | ĐGD | 0,29 | quý II/2018 | như trên |
9 | Nút giao thông Trương Công Định - Trần Đồng - Lê Lai, | phường 1 và 3 | ĐGT | 0,57 | quý II/2018 | như trên |
10 | Kết nối tuyến đường vào Trụ Sở UBND phường 10 với Khu đô thị Chí Linh | Phường 10 | ĐGT | 0,35 | quý II/2018 | như trên |
11 | Nâng cấp hẻm 88 Nguyễn Hữu Cảnh | Phường Thắng Nhất | ĐGT | 0,13 | quý II/2018 | như trên |
12 | Xây dựng tuyến đường hẻm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống Hộp phường 8 | phường 8 | ĐGT | 0,18 | quý II/2018 | như trên |
13 | Mỡ rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Định | phường 7 | ĐGT | 0,18 | quý II/2018 | như trên |
14 | Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương | phường 4 | ĐGD | 0,417 | quý II/2018 | như trên |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ Trạm Y tế đến Ngã ba Hàng Dương) | Thắng Nhất | ĐGT | 0,408 | quý II/2018 | như trên |
16 | Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10, phường Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà thành phố Vũng Tàu | Rạch dừa, 10 | ĐGT | 0,0198 | quý I/2018 | như trên |
| 16 dự án |
|
|
|
| 373.000.000,00 |
VI | UBND huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm Non Côn Đảo | huyện Côn Đảo | ĐGD | 0,52 | quý II/2018 | 55.000.000,00 |
2 | Trường tiểu học Côn Đảo | huyện Côn Đảo | ĐGD | 0,797 | quý III/2018 | 55.000.000,00 |
3 | Xây dựng trường Mầm Non Bến Đầm | huyện Côn Đảo | ĐGD | 0,42 | quý III/2018 | 30.000.000,00 |
4 | Xây dựng trụ sở làm việc khu dân cư số 10 | huyện Côn Đảo | ĐTS | 1,06 | quý II/2018 | 30.000.000,00 |
5 | Xây dựng san lấp mặt bằng phân lô cắm mố Lô K | huyện Côn Đảo | ĐGT | 0,7 | quý IV/ 2018 | 30.000.000,00 |
| 05 dự án |
|
|
|
| 200.000.000,00 |
VII | UBND huyện Long Điền |
|
|
|
|
|
1 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang | Xã An Nhứt | ĐTL | 0,66 | quý II/2018 | 30.000.000,00 |
2 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp | TT.Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt, Tam Phước | ĐTL | 25,67 | quý III/2018 | 55.000.000,00 |
3 | Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Vị trí số 9: Nút giao cống Bà Sáu) | Xã An Ngãi, xã Tam Phước | ĐGT | 0,53 | quý III/2018 | 55.000.000,00 |
4 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp | TT.Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt, Tam Phước | ĐTL | 25,67 | quý III/2018 | 30.000.000,00 |
5 | Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền | TT Long Điền | ĐTS | 0,30 | quý II/2018 | 30.000.000,00 |
6 | Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi | Xã An Ngãi | ĐSXKD | 43,40 | quý II/2018 | 55.000.000,00 |
| 06 dự án |
|
|
| quý II/2018 | 225.000.000,00 |
VIII | UBND huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
1 | Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly | Xã Lộc An | ĐSKC | 33,05 | quý I/2018 | 77.000.000,00 |
2 | Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung | Xã Lộc An | ĐSKC | 12,00 | quý I/2018 | |
3 | Tuyến tránh Quốc lộ 55 | thị trấn Đất Đỏ và xã Phước Long Thọ | ĐGT | 13,89 | quý II/2018 | 77.000.000,00 |
4 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ | thị trấn Phước Hải và xã Long Mỹ | ĐGT | 3,72 | quý II/2018 | 77.000.000,00 |
5 | Đường Quy hoạch số 2 | thị trấn Đất Đỏ | ĐGT | 5,20 | quý I/2018 | 77.000.000,00 |
6 | Đường Quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự) | thị trấn Phước Hải | ĐGT | 0,63 | quý III/2018 | 44.000.000,00 |
7 | Đường Long Tân - Láng Dài | Xã Long Tân | ĐGT | 4,00 | quý III/2018 | 77.000.000,00 |
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ TL 52 (Trường Tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ) | thị trấn Đất Đỏ | ĐGT | 1,52 | quý II/2018 | 77.000.000,00 |
9 | Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức | Xã Long Tân | ĐLN | 0,05 | Quý III/2018 | 33.000.000,00 |
10 | Trường mầm non Lộc An | Xã Lộc An | ĐGD | 0,90 | Quý I/2018 | 33.000.000,00 |
11 | Trường Mầm non Phước Hải 4 | thị trấn Phước Hải | ĐGD | 1,20 | Quý II/2018 | 44.000.000,00 |
12 | Trường Mầm non Long Mỹ | Xã Long Mỹ | ĐGD | 0,70 | Quý III/2018 | 33.000.000,00 |
13 | Hạ tầng thuật Khu dân cư 7,6 ha | thị trấn Phước Hải | OĐT | 7,60 | Quý II/2018 | 77.000.000,00 |
| 13 dự án |
|
|
|
| 726.000.000,00 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Mục đích định giá | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
| Danh mục dự án xác định giá đất cụ thể để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
| ||||||
I | UBND huyện Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 18 tờ 15, xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | ONT | 0,12 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
2 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc | Xã Đá Bạc | ONT | 0,38 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
3 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn | Xã Láng Lớn | ONT | 0,06 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
4 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 24 tờ 41, Xã Xà Bang | Xã Xà Bang | ONT | 0,09 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
5 | Đấu giá vị trí trạm y tế cũ, xã Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành | ONT | 0,07 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
6 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 157 tờ 14, Xã Láng Lớn | Xã Láng Lớn | ONT | 0,29 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
7 | Đấu giá chợ xã Cù Bị | Xã Cù Bị | ONT | 0,28 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
8 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 276 tờ 27, xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | ONT | 0,03 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
9 | Đấu giá vị trí đất công Thửa C/42 tờ 91A, TT. Ngãi Giao | TT. Ngãi Giao | ODT | 0,03 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
10 | Đấu giá vị trí đất công Thửa C/54 tờ 14, Xã Láng Lớn | Xã Láng Lớn | ONT | 0,01 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
11 | Lô đất đấu giá xây dựng Siêu thị | TT. Ngãi Giao | SXKD | 0,56 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 33.000.000,00 |
|
12 | Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang | Xã Xà Bang | ONT | 0,52 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 15.000.000,00 |
|
| 12 dự án |
|
|
|
|
| 198.000.000,00 |
|
II | Trung Tâm Phát triển Quỹ Đất Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm 5 | Phường 1, TPV | ODT | 2,81 | Đấu giá QSDĐ | Quý I/2018 | 70.000.000,00 |
|
2 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần TM & DL Bình Dương. | Phường 5, TPV | ODT | 0,06 | Đấu giá QSDĐ | Tháng 01/2018 | 70.000.000,00 |
|
3 | Lô đất thu hồi của DNTN Tuyết Minh | Thị trấn Phước Hải, Huyện Đất Đỏ. | SXKD | 2,0 | Đấu giá QSDĐ | Tháng 01/2018 | 35.000.000,00 |
|
4 | Lô đất Kho Hải sản Long Hải cũ | Thị trấn Long Hải | SXKD | 0,45 | Đấu giá QSDĐ | Tháng 01/2018 | 15.000.000,00 |
|
5 | Lô số 2 khu đô thị | Phường 10, 11, | SXKD | 5,44 | Đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 60.000.000,00 |
|
6 | Lô đất HTX Quyết Tiến thuộc QĐ số 1225/QĐ-UBND. | P. Phước Trung, TP.Bà Rịa | OĐT | 0,12 | Đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 60.000.000,00 |
|
7 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du Lịch Minh Đạm | TT Phước Hải, Huyện Đất Đỏ. | SXKD | 7,38 | Đấu giá QSDĐ | Tháng 02/2018 | 15.000.000,00 |
|
8 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Thành Chí | Thị trấn Long Hải | SXKD | 0,69 | Đấu giá QSDĐ | Tháng 02/2018 | 35.000.000,00 |
|
9 | Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh BR - VT | Xã Xà Bang, Huyện Châu Đức | ONT | 0,5 | Đấu giá QSDĐ | Tháng 02/2018 | 35.000.000,00 |
|
10 | Khu đất tại đường Thi Sách TP Vũng Tàu. | Phường 8, TPV | OĐT | 0,23 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 35.000.000,00 |
|
11 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Nhật Hoàng Minh. | Phường Phước Hưng, Huyện Long Điền | OĐT | 0,75 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 35.000.000,00 |
|
12 | Khu đất thu hồi của Công ty Thanh Long. | TT Phước Hải, Huyện Đất Đỏ. | SXKD | 12,0 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 60.000.000,00 |
|
13 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH ĐTXD-TM Sài Gòn. | TT Phước Hải, Huyện Đất Đỏ. | SXKD | 2,43 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 60.000.000,00 |
|
14 | Khu đất thu hồi của Tổng Công ty Mía đường | Thị trấn Long Hải | SXKD | 1,17 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 60.000.000,00 |
|
15 | Dự án Tổ hợp du lịch Mũi Nghinh Phong Vũng Tàu | Phường 2, TPV | SXKD | 52,20 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 70.000.000,00 |
|
16 | Khu đất Chợ | P. Thắng Tam TPVT | SXKD | 3,70 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 35.000.000,00 |
|
17 | Khu đất trụ sở cũ của UBND tỉnh tại đường Thống Nhất, TPVT. | Phường 1, TPVT. | OĐT | 1,14 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 70.000.000,00 |
|
18 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Free Bình Châu | xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | SXKD | 21 | Đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 60.000.000,00 |
|
| 18 dự án |
|
|
|
|
| 880.000.000,00 |
|
III | UBND thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy gạch không nung Nhà Việt | phường Long Hương | SXKD | 4,5 | Đấu giá QSDĐ | Quý IV/2018 | 20.000.000,00 |
|
| 01 dự án |
|
|
|
|
| 20.000.000,00 |
|
IV | UBND huyện Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu | TT Long Điền | OĐT | 0,01 | đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 55.000.000,00 |
|
2 | Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trinh sử dụng) | xã Phước Tỉnh | OĐT | 0,01 | đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 60.000.000,00 |
|
3 | Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng) | xã Tam Phước | OĐT | 0,01 | đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 30.000.000,00 |
|
4 | Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Kho Hải sản Long hải cũ) | TT Long Hải | ĐSXKD | 0,45 | đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 30.000.000,00 |
|
5 | Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường | TT Long Hải | ĐSXKD | 1,16 | đấu giá QSDĐ | Quý II/2018 | 30.000.000,00 |
|
6 | Khu đất phía trước mặt tiền khu du lịch Deawon Thủ Đức, thuộc đất bãi bồi ven biển | TT Long Hải | ĐSXKD | 1,00 | đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 30.000.000,00 |
|
7 | Khu đất tiếp giáp bờ tường khu du lịch Deawon Thủ Đức đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng, thuốc đất bãi bồi ven biển | Thị trấn Long Hải | ĐSXKD | 1,00 | đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 30.000.000,00 |
|
8 | Khu đất tiếp giáp bờ tường khu du lịch Hồng Quang đến bãi đá trước Mộ Cô, thuộc đất bãi bồi ven biển | Thị trấn Long Hải | ĐSXKD | 1,00 | đấu giá QSDĐ | Quý III/2018 | 30.000.000,00 |
|
9 | Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí) | Thị trấn Long Hải | ĐSXKD | 0,68 | đấu giá QSDĐ | Quý IV/2018 | 30.000.000,00 |
|
10 | Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền, thị trấn Long Hải | Thị trấn Long Hải | ĐSXKD | 0,02 | đấu giá QSDĐ | Quý IV/2018 | 30.000.000,00 |
|
| 10 dự án |
|
|
|
|
| 355.000.000,00 |
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Loại đất (thực hiện dự án) | Diện tích (ha) | Mục đích định giá | Kế hoạch thực hiện | Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn | Ghi chú |
Danh mục dự án xác định giá đất cụ thể để thực hiện việc giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||||
I | UBND huyện Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phố chợ mới (giai đoạn 2,3) (TL: 1/500) | huyện Long Điền | OĐT | 4,90 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
2 | Đầu tư xây dựng - Kinh doanh Chợ Phước Lâm | huyện Long Điền | OĐT | 5,7 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
| 02 dự án |
|
|
|
|
| 60.000.000,00 |
|
II | UBND thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's | thành phố Bà Rịa | OĐT | 2,80 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
4 | Khu nhà ở Tuấn Hùng | thành phố Bà Rịa | OĐT | 8,80 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
5 | Khu nhà ở Làng Xanh | thành phố Bà Rịa | OĐT | 13,62 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
6 | Khu dự án Nhà ở Lan Anh 2 | thành phố Bà Rịa | OĐT | 34,56 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
7 | Khu nhà ở phường Long Tâm | thành phố Bà Rịa | OĐT | 1,38 | giao đất | 2018 | 33.000.000,00 |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở phường Long Toàn | thành phố Bà Rịa | OĐT | 7,38 | giao đất | 2018 | 33.000.000,00 |
|
9 | Khu dân cư Nam Quốc lộ 51 | thành phố Bà Rịa | OĐT | 39,00 | giao đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
10 | Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm | thành phố Bà Rịa | OĐT | 3,68 | giao đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
| 10 dự án |
|
|
|
|
| 274.000.000,00 |
|
III | Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Bến thuyền du lịch | thành phố Vũng Tàu | SXKD | 3,44 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
2 | Trung tâm thương mại - văn phòng cho thuê và căn hộ cao cấp | thành phố Vũng Tàu | SXKD | 1,61 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
3 | Khu dịch vụ hải sản Thành Phát | thành phố Vũng Tàu | SXKD | 0,40 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
4 | Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10 | thành phố Vũng Tàu | OĐT | 14,57 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
5 | Chung cư Thương mại Biển Vàng Vũng Tàu (172 Hoàng Hoa Thám) | thành phố Vũng Tàu | OĐT | 0,40 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
6 | Khu biệt thự đồi Nova | thành phố Vũng Tàu | OĐT | 2,46 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
7 | Khu Nhà ở hải Đăng | thành phố Vũng Tàu | OĐT | 49,03 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
8 | Dự án Nhà ở Công ty TNHH Hương Phong | thành phố Vũng Tàu | OĐT | 0,46 | thuê đất | 2018 | 44.000.000,00 |
|
| 08 dự án |
|
|
|
|
| 352.000.000,00 |
|
IV | UBND huyện Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Du lịch sinh thái Giếng Phun xã Đá Bạc | huyện Châu Đức | SXKD | 13,00 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
2 | Mỏ khai thác vật liệu đất sét tại xã Suối Rao | huyện Châu Đức | SXKD | 24,80 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
| 02 dự án |
|
|
|
|
| 60.000.000,00 |
|
V | UBND huyện Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chung cư nhà ở xã hội công nhân thép Tung Ho | huyện Tân Thành | OĐT | 0,47 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
2 | Khu nhà ở xã hội HODECO | huyện Tân Thành | OĐT | 1,82 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
3 | Khu nhà ở công nhân Đức Bình | huyện Tân Thành | OĐT | 1,50 | giao đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
4 | KCN Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng | huyện Tân Thành | SXKD | 200,00 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
| 04 dự án |
|
|
|
|
| 120.000.000,00 |
|
VI | UBND huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu liên hợp xử lý chất thải | huyện Đất Đỏ | SXKD | 51,74 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
2 | Khu du lịch biển và nghĩ dưỡng | huyện Đất Đỏ | SXKD | 14,07 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
| 02 dự án |
|
|
|
|
| 60.000.000,00 |
|
VII | UBND huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu DL sinh thái và nghĩ dưỡng Thảo Dược | huyện Đất Đỏ | SXKD | 16,68 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
2 | Cửa hàng xăng, dầu Phú Sơn | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 0,85 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
3 | Khu Biệt thự vườn Suối nước nóng Bình Châu | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 12,58 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
4 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề) | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 22,22 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
5 | Công ty TNHH Duy Phát | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 3,39 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
6 | Công Ty TNHH Hữu Minh | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 5,33 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
7 | Công ty TNHH Hương Nhung | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 6,71 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
8 | Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tại xã Phước Tân | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 14,09 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
9 | Khai thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân (điểm mỏ 115) | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 5,45 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
10 | Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bưng Riềng | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 7,15 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
11 | Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bông Trang | huyện Xuyên Mộc | SXKD | 41,44 | thuê đất | 2018 | 30.000.000,00 |
|
| 11 dự án |
|
|
|
|
| 330.000.000,00 |
|
VIII | Một số dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển hình thức từ thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần theo quy định tại khoản 1 Điều 172 Luật Đất đai năm 2013 (giá trị khu đất trên 20 tỷ đồng theo Bảng giá đất) |
|
|
|
|
| 80.000.000,00 |
|
2 | Dự án định giá để tính giá trị bồi thường theo Kết luận của Đoàn thanh tra |
|
|
|
|
| 40.000.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000.000,00 |
|
- 1Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Kế hoạch 1736/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11Thông tư 48/2017/TT-BTC quy định chế độ Tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ khi thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
- 15Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 19Kế hoạch 1736/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
Quyết định 991/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 991/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định