Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 cửa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lộc Hà.
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 23/3/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1320/TTr-STMMT ngày 10/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.769,87 | 66,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.415,62 | 29,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.843,03 | 24,30 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 572,57 | 4,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 809,25 | 6,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 873,56 | 7,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.122,84 | 9,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 876,37 | 7,49 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 50,98 | 0,44 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 401,82 | 3,44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 113,29 | 0,97 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 157,14 | 1,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.423,79 | 29,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,01 | 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,14 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,33 | 0,13 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 122,84 | 1,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,87 | 0,29 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,05 | 0,03 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.792,62 | 15,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 890,88 | 7,62 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 490,38 | 4,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 32,77 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,10 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47,37 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 116,75 | 1,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,82 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,22 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,59 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,82 | 0,12 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 171,44 | 1,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,87 | 0,08 |
2.1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,22 | 0,16 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 622,26 | 5,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,54 | 1,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,32 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,29 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 30,40 | 0,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 459,04 | 3,92 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 141,36 | 1,21 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 503,66 | 4,31 |
II | Khu chức năng |
| 6.622,53 |
|
1 | Đất đô thị | KDT | 125,54 | 1,90 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.716,59 | 56,12 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.999,21 | 30,19 |
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 15,33 | 0,23 |
5 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 122,84 | 1,85 |
6 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 20,76 | 0,31 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 622,26 | 9,40 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 383,49 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 103,20 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 97,04 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 69,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,21 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,53 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 83,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,19 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,62 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,22 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,22 |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,40 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,88 |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 26,98 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,31 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 292,04 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 75,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 74,19 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 1,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 68,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 65,21 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,53 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 21,10 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 5,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,64 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,06 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,45 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,75 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 30,88 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,94 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,09 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,11 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.7 | Đất sinh hoạt, cộng đồng | DSH |
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng | DKV |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,30 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,53 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.13 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Lộc Hà chịu trách nhiệm trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Bình An | Xã Hộ Độ | Xã Hồng Lộc | Xã Ích Hậu | Xã Mai Phụ | Xã Phù Lưu | Xã Tân Lộc | Xã Thạch Châu | Xã Thạch Kim | Xã Thạch Mỹ | Thị trấn Lộc Hà | Xã Thịnh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.769,87 | 715,65 | 345,13 | 1.732,99 | 563,04 | 293,50 | 565,95 | 932,96 | 516,78 | 3,26 | 725,26 | 440,32 | 935,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.415,62 | 391,38 |
| 509,26 | 448,74 | 83,95 | 365,11 | 492,20 | 302,61 |
| 347,28 | 160,56 | 314,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.843,03 | 355,87 |
| 509,26 | 443,95 | 27,03 | 266,77 | 492,20 | 23,87 |
| 342,55 | 67,00 | 314,53 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 572,57 | 35,50 |
|
| 4,79 | 56,91 | 98,34 |
| 278,74 |
| 4,73 | 93,56 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 809,25 | 144,40 | 0,53 | 197,56 | 6,58 | 93,18 | 60,09 | 12,15 | 3,77 |
| 140,90 | 58,87 | 91,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 873,56 | 92,81 | 52,94 | 80,59 | 34,90 | 49,41 | 90,90 | 64,19 | 90,34 | 3,26 | 111,86 | 84,66 | 117,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.122,84 | 51,72 | 66,46 | 496,92 | 0,51 | 14,95 |
| 24,36 | 18,37 |
| 27,68 | 94,92 | 326,95 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 876,37 | 24,97 |
| 419,51 |
|
|
| 327,14 |
|
| 12,26 | 20,01 | 72,48 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 50,98 |
|
| 50,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 401,82 | 2,04 | 136,17 | 16,71 | 26,47 | 48,74 | 9,75 |
| 79,36 |
| 70,76 | 10,22 | 1,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 113,29 |
| 87,78 |
|
| 3,28 |
|
| 22,23 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 157,14 | 8,33 | 1,25 | 12,44 | 45,84 |
| 40,10 | 12,92 | 0,11 |
| 14,52 | 11,08 | 10,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.423,79 | 208,02 | 288,94 | 319,85 | 300,64 | 272,32 | 268,64 | 270,93 | 225,47 | 85,05 | 278,20 | 435,35 | 470,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,01 |
|
| 22,96 |
|
|
| 6,39 |
|
|
| 5,66 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,14 | 0,13 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| 1,74 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,33 |
| 10,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 122,84 | 0,55 | 5,05 | 0,30 | 0,28 | 3,50 | 0,13 | 0,11 | 0,91 | 7,00 | 0,15 | 6,65 | 98,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,87 | 0,71 | 7,95 | 10,09 | 0,31 |
|
|
| 1,18 | 0,31 | 0,44 | 2,94 | 9,94 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,05 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.792,62 | 131,80 | 114,04 | 184,09 | 136,17 | 106,37 | 118,88 | 168,74 | 113,37 | 22,32 | 167,24 | 256,07 | 273,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 890,88 | 77,70 | 54,43 | 15,72 | 92,84 | 53,92 | 67,42 | 83,41 | 77,59 | 15,94 | 101,46 | 155,72 | 94,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 490,38 | 30,80 | 38,84 | 136,73 | 25,74 | 25,94 | 24,19 | 74,19 | 9,86 | 0,12 | 37,67 | 28,44 | 57,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 32,77 | 0,43 | 0,09 | 0,19 | 0,78 | 0,12 | 0,02 | 0,12 | 0,14 |
| 0,07 | 10,84 | 19,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,10 | 0,18 | 0,22 | 0,17 | 0,16 | 0,19 | 0,16 | 0,24 | 2,90 | 0,16 | 0,18 | 2,35 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47,37 | 4,60 | 4,71 | 3,60 | 5,48 | 2,34 | 3,62 | 1,67 | 7,44 | 2,44 | 1,80 | 7,12 | 2,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 116,75 | 3,48 | 1,99 | 2,65 | 1,72 | 1,96 | 3,87 | 2,35 | 3,54 | 1,08 | 3,43 | 8,38 | 82,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,82 | 0,10 | 0,11 | 0,03 | 0,02 | 0,53 | 0,06 | 0,05 | 1,02 | 0,02 | 0,05 | 0,81 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 0,05 | 0,12 | 0,11 | 0,07 | 0,03 | 0,12 | 0,88 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,22 |
|
|
| 0,88 |
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,59 | 0,27 |
| 5,61 |
|
| 0,18 | 0,15 | 0,22 |
| 0,10 | 0,06 | 1,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,82 | 0,68 | 3,65 |
|
| 4,40 | 0,73 |
|
| 1,09 | 0,26 | 3,01 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 171,44 | 12,12 | 9,39 | 18,60 | 8,00 | 15,32 | 18,20 | 5,97 | 10,11 | 0,76 | 21,52 | 37,34 | 14,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,87 | 1,39 | 0,56 | 0,73 | 0,53 | 1,60 | 0,31 | 0,48 | 0,48 | 0,68 | 0,58 | 1,12 | 0,41 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,22 | 2,48 | 2,34 | 1,55 | 0,74 | 1,35 | 1,45 | 0,96 | 1,27 | 0,26 | 2,56 | 3,15 | 1,11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| 1,10 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 622,26 | 61,25 | 60,04 | 70,04 | 51,67 | 47,18 | 41,73 | 42,80 | 64,26 | 40,85 | 67,45 |
| 74,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125,54 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,32 | 0,84 | 0,19 | 0,51 | 0,23 | 0,67 | 1,25 | 1,07 | 0,77 | 1,07 | 0,84 | 8,81 | 1,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 30,40 | 2,67 | 0,69 | 1,46 | 2,10 | 2,38 | 3,50 | 1,13 | 4,86 | 0,54 | 5,88 | 2,96 | 2,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 459,04 | 0,21 | 98,30 | 10,93 | 109,12 | 106,05 | 48,68 |
| 38,15 | 7,07 | 28,59 | 9,28 | 2,66 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 141,36 | 3,68 | 0,36 | 17,90 | 0,01 | 4,81 | 52,87 | 49,64 | 0,69 |
| 4,71 | 0,16 | 6,53 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 503,66 | 4,43 | 11,87 | 66,30 | 53,59 | 8,54 | 7,79 | 54,64 | 2,10 | 70,99 | 28,85 | 83,33 | 111,23 |
II | Khu chức năng |
| 6.622,53 | 587,17 | 190,35 | 1.576,62 | 531,31 | 142,07 | 399,53 | 950,80 | 197,75 | 71,34 | 561,95 | 408,78 | 1.004,86 |
1 | Đất đô thị | KDT | 125,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125,54 |
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.716,59 | 448,68 | 52,94 | 589,85 | 478,85 | 76,44 | 357,67 | 556,39 | 114,21 | 3,26 | 454,41 | 151,66 | 432,23 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.999,21 | 76,69 | 66,46 | 916,43 | 0,51 | 14,95 |
| 351,50 | 18,37 |
| 39,94 | 114,93 | 399,43 |
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,33 |
| 10,00 |
|
5 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 122,84 | 0,55 | 5,05 | 0,30 | 0,28 | 3,50 | 0,13 | 0,11 | 0,91 | 7,00 | 0,15 | 6,65 | 98,21 |
6 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 20,76 |
| 5,86 |
|
|
|
|
|
| 14,90 |
|
|
|
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 622,26 | 61,25 | 60,04 | 70,04 | 51,67 | 47,18 | 41,73 | 42,80 | 64,26 | 40,85 | 67,45 |
| 74,99 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Bình An | Xã Hộ Độ | Xã Hồng Lộc | Xã Ích Hậu | Xã Mai Phụ | Xã Phù Lưu | Xã Tân Lộc | Xã Thạch Châu | Xã Thạch Kim | Xã Thạch Mỹ | Thị trấn Lộc Hà | Xã Thịnh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 383,49 | 3,57 | 46,81 | 12,45 | 13,72 | 54,68 | 29,43 | 8,54 | 3,29 | 0,30 | 8,96 | 47,66 | 154,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 103,20 | 2,74 |
| 7,47 | 8,96 | 7,01 | 27,08 | 4,79 | 1,80 |
| 8,56 | 13,16 | 21,63 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 97,04 | 2,44 |
| 7,47 | 8,96 | 2,01 | 26,88 | 4,79 | 1,30 |
| 8,56 | 13,00 | 21,63 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,16 | 0,30 |
|
|
| 5,00 | 0,20 |
| 0,50 |
|
| 0,16 |
|
1.2 | Đất trong cây hàng năm khác | HNK | 69,69 | 0,50 | 0,01 | 1,30 |
| 6,51 | 1,60 | 0,65 | 0,70 |
|
| 13,56 | 44,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,50 | 0,30 | 2,16 | 1,68 | 1,76 | 0,48 | 0,75 | 3,00 | 0,79 | 0,30 | 0,40 | 4,20 | 7,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,26 |
| 2,22 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 5,74 | 19,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 65,21 |
|
| 2,00 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 2,50 | 60,61 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,53 | 0,03 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 83,10 |
| 42,42 |
|
| 40,68 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,19 | 0,23 | 11,98 |
|
|
| 1,10 |
| 15,00 |
| 0,05 | 3,06 | 10,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,62 | 0,13 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,02 | 1,36 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,21 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,22 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| 0,19 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,88 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,75 |
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 26,98 |
| 11,98 |
|
|
|
|
| 15,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên đùng | MNC | 11,31 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 1,70 | 9,51 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Bình An | Xã Hộ Độ | Xã Hồng Lộc | Xã Ích Hậu | Xã Mai Phụ | Xã Phù Lưu | Xã Tân Lộc | Xã Thạch Châu | Xã Thạch Kim | Xã Thạch Mỹ | Thị trấn Lộc Hà | Xã Thịnh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 292,04 | 3,57 | 21,81 | 12,45 | 13,72 | 12,68 | 4,98 | 8,54 | 3,29 | 0,30 | 8,96 | 47,66 | 154,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 75,35 | 2,74 |
| 7,47 | 8,96 | 2,01 | 4,23 | 4,79 | 1,80 |
| 8,56 | 13,16 | 21,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 74,19 | 2,44 |
| 7,47 | 8,96 | 2,01 | 4,03 | 4,79 | 1,30 |
| 8,56 | 13,00 | 21,63 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 1,16 | 0,30 |
|
|
|
| 0,20 |
| 0,50 |
|
| 0,16 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 68,09 | 0,50 | 0,01 | 1,30 |
| 6,51 |
| 0,65 | 0,70 |
|
| 13,56 | 44,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,50 | 0,30 | 2,16 | 1,68 | 1,76 | 0,48 | 0,75 | 3,00 | 0,79 | 0,30 | 0,40 | 4,20 | 7,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28,26 |
| 2,22 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 5,74 | 19,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/FNN | 65,21 |
|
| 2,00 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 2,50 | 60,61 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,53 | 0,03 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 21,10 |
| 17,42 |
|
| 3,68 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc đụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,64 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 7,54 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Bình An | Hộ Độ | Hồng Lộc | Ích Hậu | Mai Phụ | Phù Lưu | Tân Lộc | Thạch Châu | Thạch Kim | Thạch Mỹ | Thị trấn | Thịnh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | FNN | 49,06 | 1,10 | 0,69 | 6,40 | 1,50 | 0,12 | 0,81 | 0,12 | 0,02 | 16,65 | 0,08 | 4,18 | 17,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,45 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,75 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 7,00 |
|
| 0,70 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 30,88 | 1,10 | 0,32 | 6,20 | 1,50 |
| 0,61 | 0,12 | 0,02 | 2,04 | 0,08 | 2,20 | 16,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,94 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 |
|
| 2,04 |
| 0,20 | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,89 |
|
| 6,00 | 1,50 |
| 0,27 | 0,12 |
|
|
| 1,00 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,35 | 1,10 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,09 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,11 |
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
| 0,02 |
| 0,03 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,30 |
| 0,37 | 0,20 |
| 0,12 |
|
|
| 7,61 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Công trình, dự án đưa vào kế hoạch | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023 | |||
Diện tích kế hoạch (ha) | LUA | RPH | Đất khác | |||||||
I | Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất công an |
| 0,59 |
| 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
1 | Đất trụ sở công an xã Bình An | CAN | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | Xã Bình An | 69 |
2 | Đất trụ sở công an xã Phù Lưu | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Phù Lưu | 69 |
3 | Đất trụ sở công an thị trấn Lộc Hà | CAN | 0,19 |
| 0,19 |
|
| 0,19 | Thị trấn Lộc Hà | 69 |
4 | Đất trụ sở công an Thịnh Lộc | CAN | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Xã Thịnh Lộc | 69 |
II | Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất giao thông |
| 61,39 |
| 61,39 | 26,49 | 1,52 | 33,38 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông liên xã Thạch Châu - thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (LX03) đoạn nối từ QL 281 đến tuyến nhánh đường 70, dài 1,8 km | DGT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Thạch Châu | 656 |
2 | Kè kết hợp đường ven sông Én từ Cầu Trù đi cầu Bến Én | DGT | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Ích Hậu | 206 |
3 | Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ - Thạch Châu (đường nối QL 281 tại vùng binh Thạch Mỹ đến đường HL 5 | DGT | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 598 |
4 | Nâng cấp mở rộng đường nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch Mỹ) | DGT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 187 |
5 | Công trình giao thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ dân sinh và sản xuất các thôn Yên Định, Hòa Bình, Nam Sơn, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Thịnh Lộc | 166 |
6 | Công trình giao thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT các thôn Đồng Xuân, Liên Xuân phục vụ dân sinh kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
| 0,60 | Xã Hộ Độ | 166 |
7 | Xây dựng bến cảng nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch | DGT | 1,30 |
| 1,30 |
| 1,22 | 0,08 | Xã Hộ Độ | 159 |
8 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc 0.64ha) | DGT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Hồng Lộc, Ích Hậu | 182 |
9 | Hệ thống đường giao thông khu đô thị (thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn) | DGT | 3,04 |
| 3,04 | 2,00 |
| 1,04 | Thị trấn Lộc Hà | 199 |
10 | Xây dựng hạ tầng (hệ thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới | DGT | 5,75 |
| 5,75 | 1,60 |
| 4,15 | Thị trấn Lộc Hà | 200 |
11 | Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng | DGT | 6,50 |
| 6,50 |
|
| 6,50 | Thị trấn Lộc Hà | 198 |
12 | Hạ tầng khu du lịch biển Lộc Hà | DGT | 10,00 |
| 10,00 | 3,82 | 0,30 | 5,88 | TT, Thịnh Lộc | 197 |
13 | Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn trên toàn xã | DGT | 0,86 |
| 0,86 |
|
| 0,86 | Xã Ích Hậu | 205 |
14 | Đường giao thông nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc | DGT | 5,00 |
| 5,00 | 3,00 |
| 2,00 | Xã Hồng Lộc | 181 |
15 | Đường giao thông liên xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116) | DGT | 8,80 |
| 8,80 | 7,92 |
| 0,88 | Xã Hồng Lộc, Ích Hậu, Phù Lưu, Mai Phụ, Thạch Mỹ | 203 |
16 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản | DGT | 4,50 |
| 4,50 |
|
| 4,50 | Xã Mai Phụ, Hộ Độ | 157 |
17 | Đường giao thông Jika | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Hộ Độ, Mai Phụ | 217 |
18 | Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã | DGT | 0,60 |
| 0,60 | 0,15 |
| 0,45 | Xã Phù Lưu | 191, 192 |
19 | Hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã | DGT | 3,60 |
| 3,60 | 1,50 |
| 2,10 | Xã Tân Lộc | 172,173 |
20 | Mở rộng Cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có; 3,06 ha) | DGT | 2,04 |
| 2,04 |
|
| 2,04 | Xã Thạch Kim | 179 |
2.2 | Đất thủy lợi |
| 26,99 |
| 26,99 | 12,22 | 3,00 | 11,77 |
|
|
1 | Kênh tiêu úng liên xã Bình An - Phù Lưu | DTL | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Bình An, xã Phù Lưu | 235, 245 |
2 | Nâng cấp tuyến mương tiêu phục vụ sản xuất và dân sinh thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (nằm trong dự án Hệ thống mương tiêu thoát nước trên toàn thị trấn) | DTL | 0,38 |
| 0,38 |
|
| 0,38 | Thị trấn Lộc Hà | 253 |
3 | XD Kênh mương tưới tiêu và hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống mương trong khu dân cư mới | DTL | 2,46 |
| 2,46 | 1,52 |
| 0,94 | Thị trấn Lộc Hà | 249 |
4 | Trạm xử lý nước sạch thôn Đồng Sơn | DTL | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | Xã Mai Phụ | 243 |
5 | Mở rộng kênh mương nội đồng trên toàn xã | DTL | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Ích Hậu | 250 |
6 | Kênh mương thủy lợi và khu dân cư toàn xã | DTL | 1,67 |
| 1,67 | 1,50 |
| 0,17 | Xã Phù Lưu | 246 |
7 | XD hệ thống mương trong khu cấp đất ở mới tại 11 xã | ĐTL | 1,40 |
| 1,40 | 0,55 |
| 0,85 | 11 xã trong huyện | 249 |
8 | Hệ thống thủy lợi (thoát nước và tưới tiêu toàn xã) | DTL | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
| Xã Hồng Lộc | 250 |
9 | Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2 km). Đoạn 2: (từ Cầu Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km) | DTL | 14,00 |
| 14,00 | 5,00 | 2,00 | 7,00 | Xã Ích hậu, TT. Lộc Hà | 247 |
10 | Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà | DTL | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Thịnh Lộc, xã Bình An | 231 |
11 | XD đê tả nghèn qua chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9 | DTL | 2,00 |
| 2,00 |
| 1,00 | 1,00 | Xã Hộ Độ | 248 |
12 | Hệ thống tưới, tiêu thoát nước toàn xã | DTL | 2,00 |
| 2,00 | 0,80 |
| 1,20 | Xã Tân Lộc | 237 |
2.3 | Đất tôn giáo |
| 1,65 |
| 1,65 | 0,15 |
| 1,50 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên giáo xứ thôn Đông Kỳ | TON | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 535 |
2 | Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn | TON | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Mai Phụ | 529 |
2.4 | Đất văn hóa |
| 22,50 |
| 22,50 | 6,70 | 1,00 | 14,80 |
|
|
1 | XD Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà | DVH | 4,50 |
| 4,50 | 2,90 | 1,00 | 0,60 | Thị trấn Lộc Hà | 132a |
2 | Quảng trường biển Cửa Sót Lộc Hà | DVH | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Thị trấn Lộc Hà | 131a |
3 | Mở rộng quảng trưởng Mai Hắc Đế | DVH | 15,70 |
| 15,70 | 3,50 |
| 12,20 | Xã Thịnh Lộc | 126 |
4 | XD đài tưởng niệm liệt sĩ xã Ích Hậu | DVH | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Ích Hậu | 127 |
2.5 | Đất giáo dục, đào tạo |
| 3,29 | 0,44 | 2,85 | 0,45 |
| 2,40 |
|
|
1 | Trường mầm non xã Bình An | DGD | 1,10 |
| 1,10 |
|
| 1,10 | Xã Bình An | 134 |
2 | Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học xã Hồng Lộc | DGD | 0,30 |
| 0,30 | 0,10 |
| 0,20 | Xã Hồng Lộc | 136 |
3 | Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Hồng Lộc | DGD | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Hồng Lộc | 137 |
4 | Trường Mầm non Hộ Độ | DGD | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Hộ Độ | 637 |
5 | Mở rộng trường Mầm non Thạch Mỹ | DGD | 0,44 | 0,34 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Thạch Mỹ | 636 |
6 | Mở rộng khuôn viên Trường THCS Hồng Tân (sân bóng) | DGD | 0,30 | 0,1 | 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Hồng Lộc | 135 |
2.6 | Đất năng lượng |
| 2,17 |
| 2,17 | 0,58 |
| 1,59 |
|
|
1 | Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | DNL | 0,07 |
| 0,07 | 0,06 |
| 0,01 | Hồng Lộc, TT Lộc Hà, Mai Phụ, xã Hộ Độ |
|
2 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Hà: | DNL | 2,10 |
| 2,10 | 0,52 |
| 1,58 | Các xã, thị trấn |
|
2.7 | Đất bưu chính viễn thông |
| 0,32 |
| 0,32 | 0,14 |
| 0,18 |
|
|
1 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Mai Phụ | 139 |
2 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Thạch Châu | 140 |
3 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | Xã Thịnh Lộc | 139 |
4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Tân Lộc | 140 |
5 | Đất bưu chính viễn thông (02 điểm) | DBV | 0,08 |
| 0,08 | 0,04 |
| 0,04 | Xã Phù Lưu | 140 |
6 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Hồng Lộc | 663 |
7 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | Xã Thạch Mỹ | 140 |
8 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Hộ Độ | 140 |
9 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 | Thị trấn Lộc Hà | 139 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 2,95 | 2,50 | 0,45 | 0,30 |
| 0,15 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang (thôn Kim Tân,Tân Thượng) | NTD | 2,95 | 2,5 | 0,45 | 0,30 |
| 0,15 | Xã Tân Lộc | 513 |
2.9 | Đất chợ |
| 0,85 |
| 0,85 |
|
| 0,85 |
|
|
1 | XD Chợ trung tâm huyện Lộc Hà | DCH | 0,85 |
| 0,85 |
|
| 0,85 | Thị trấn Lộc Hà | 559 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1,14 |
| 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn tại vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh) | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Ích Hậu | 537 |
2 | Nhà văn hóa thôn Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí | DSH | 0,24 |
| 0,24 | 0,24 |
|
| Xã Ích Hậu | 544 |
3 | Mở rộng nhà văn hoá thôn Hà Ân | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 540 |
4 | XD nhà văn hóa thôn Tân Phú | DSH | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 542 |
2.11 | Đất cụm công nghiệp |
| 10,00 |
| 10,00 |
| 2,20 | 7,80 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Thạch Bằng | SKN | 10,00 |
| 10,00 |
| 2,20 | 7,80 | Thị trấn Lộc Hà | 72a |
2.12 | Đất ở nông thôn |
| 34,18 |
| 34,18 | 11,21 |
| 22,97 |
|
|
1 | Vùng Đồng Trộp thôn Hồng Lạc | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| Xã Thạch Châu | 264a |
2 | Vùng hồi ông Lâm, thôn An Lộc | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | Xã Thạch Châu | 279a |
3 | Vùng dắm dân An Lộc (hồi ông Lộc), thôn An Lộc | ONT | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 | Xã Thạch Châu | 258a |
4 | Vùng hồi ông Tám thôn Lâm Châu | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Thạch Châu | 269 |
5 | Vừng dắm dân ở các thôn, vùng cựa Nguyệt (cựa anh Duẩn), thôn Lâm Châu | ONT | 0,07 |
| 0,07 |
|
| 0,07 | Xã Thạch Châu | 266a |
6 | Vùng cồn gia thép (xen dắm hồi ông Ngụ, Long Lan) thôn An Lộc | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Thạch Châu | 266a |
7 | Đất ở dân cư đồng Thổ, thôn Nam Sơn | ONT | 0,90 |
| 0,90 |
|
| 0,90 | Xã Thịnh Lộc | 323a |
8 | Đất ở nhà hội quán xóm 10 cũ, thôn Hòa Bình | ONT | 0,07 |
| 0,07 |
|
| 0,07 | Xã Thịnh Lộc | 336 |
9 | Đất ở nhà hội quán xóm 8 cũ, thôn Yên Định | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | Xã Thịnh Lộc | 336 |
10 | Đất ở phía Bắc trạm y tế xã, thôn Hồng Thịnh | ONT | 0,08 |
| 0,08 |
|
| 0,08 | Xã Thịnh Lộc | 338 |
11 | Đất ở vùng ngã tư hội quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô) | ONT | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Thịnh Lộc | 336 |
12 | Đất ở vùng thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (vùng sân gôn Thịnh Lộc) | ONT | 17,06 |
| 17,06 |
|
| 17,06 | Xã Thịnh Lộc | 337 |
13 | Đất ở gần NVH thôn Đông Vĩnh, thôn Đông Vĩnh | ONT | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Xã Mai Phụ | 366 |
14 | Đất ở dặm dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn | ONT | 1,25 |
| 1,25 | 0,45 |
| 0,80 | Xã Mai Phụ | 342, 356, 367 |
15 | Đất ở vùng phía dưới đường Hộ Đê, thôn Tân Phú | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 420a |
16 | Đất ở vùng Vùng Chánh giáo thôn Hà An | ONT | 1,70 |
| 1,70 | 1,70 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 412a |
17 | Đất ở nông thôn đường Sông Nghèn | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 415 |
18 | Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Đáo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú | ONT | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
| Xã Thạch Mỹ | 422a; 430a |
19 | Đất ở thôn Vĩnh Phong phía sau nhà văn hóa | ONT | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Hộ Độ | 308 |
20 | Đất ở phía sau Lý Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Hộ Độ | 310 |
21 | Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Hộ Độ | 301; 296 |
22 | Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý | ONT | 0,46 |
| 0,46 |
|
| 0,46 | Xã Hộ Độ | 303a |
23 | Đất ở, dắm dân, thôn Nam Hà | ONT | 0,07 |
| 0,07 |
|
| 0,07 | Xã Hộ Độ | 298 |
24 | Đất ở dặm dân vùng ông Trình, thôn Trung Châu | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Hộ Độ | 299a |
25 | Đất ở xen dắm vùng Cây Dừa thôn 3, xen dắm thôn 3 và thôn 1 | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Bình An | 283a.294 |
26 | Đất ở vùng Đồng Mọng thôn 2 | ONT | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
| Xã Bình An | 285a |
27 | Đất ở vùng Cửa Tùy thôn Xuân Triều | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Bình An | 281a |
28 | Đất ở tại thôn Phù Ích | ONT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
| Xã Ích Hậu | 318a |
29 | Đất ở vùng Nhà Găng thôn Thống Nhất | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
| Xã Ích Hậu | 316 |
30 | Đất ở các thôn Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau) | ONT | 1,30 |
| 1,30 | 0,80 |
| 0,50 | Xã Hồng Lộc | 394a |
31 | XD đất ở Hoa Thành, thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | Xã Thạch Kim | 437, 438 |
32 | Đất ở nông thôn dọc đường Bình - Tân thôn Tân Thượng | ONT | 0,77 |
| 0,77 | 0,77 |
|
| Xã Tân Lộc | 377 |
33 | Đất ở xen dắm các thôn Tân Thượng, Tân Trung, Kim Tân | ONT | 1,30 |
| 1,30 | 1,30 |
|
| Xã Tân Lộc | 382a |
34 | Đất ở các thôn: Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái Hòa | ONT | 0,78 |
| 0,78 | 0,68 |
| 0,10 | Xã Phù Lưu | 373 |
2.13 | Đất ở đô thị |
| 3,08 |
| 3,08 | 0,39 |
| 2,69 |
|
|
1 | Đất ở Trung tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh | ODT | 1,30 |
| 1,30 |
|
| 1,30 | Thị trấn Lộc Hà | 481a |
2 | Đất ở tại 10 tổ dân phố | ODT | 0,90 |
| 0,90 | 0,30 |
| 0,60 | Thị trấn Lộc Hà | 489 |
3 | Đất ở đấu giá tại TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh) | ODT | 0,40 |
| 0,40 | 0,09 |
| 0,31 | Thị trấn Lộc Hà | 471a |
4 | Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng, TDP Xuân Khánh | ODT | 0,08 |
| 0,08 |
|
| 0,08 | Thị trấn Lộc Hà | 467 |
5 | Đất ở vùng nhà văn hóa Yên Bình | ODT | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | Thị trấn Lộc Hà | 473a |
6 | Đất ở vùng Bê Bung, TDP Khánh Yên | ODT | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Thị trấn Lộc Hà | 483 |
7 | Đất ở vùng trường mầm non điểm 2 TDP Khánh Yên | ODT | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Thị trấn Lộc Hà | 485 |
2.14 | Đất trụ sở cơ quan |
| 1,23 |
| 1,23 |
|
| 1,23 |
|
|
1 | XD mái Trụ sở Ủy ban nhân dân xã | TSC | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Phù Lưu | 504 |
2 | Mở rộng khuôn viên Trụ sở Ủy ban nhân dân xã | TSC | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | Xã Mai Phụ | 503 |
2.15 | Đất thể dục, thể thao |
| 1,10 |
| 1,10 |
|
| 1,10 |
|
|
1 | XD sân vận động xã, thôn Đông Châu | DTT | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Phù Lưu | 150 |
2 | Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân | DTT | 0,70 |
| 0,70 |
|
| 0,70 | Xã Hộ Độ | 143 |
2.16 | Đất nông nghiệp khác |
| 24,45 |
| 24,45 | 22,85 |
| 1,60 |
|
|
1 | Trang trại Chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu | NKH | 7,45 |
| 7,45 | 7,45 |
|
| Xã Phù Lưu | 46 |
2 | Trang trại nông nghiệp Tổng hợp Thái Hòa | NKH | 8,00 |
| 8,00 | 8,00 |
|
| Xã Phù Lưu | 48a |
3 | Khu nông nghiệp công nghệ cao | NKH | 9,00 |
| 9,00 | 7,40 |
| 1,60 | Xã Phù Lưu | 47 |
III | Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 93,90 |
| 93,90 | 5,00 |
| 88,90 |
|
|
1 | Đất nuôi trồng thủy săn (nuôi tôm Công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm | NTS | 37,00 |
| 37,00 |
|
| 37,00 | Xã Mai Phụ | 59 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân | NTS | 25,00 |
| 25,00 |
|
| 25,00 | Xã Hộ Độ | 53 |
3 | HTX nuôi ngao thôn Lâm Châu | NTS | 15,00 |
| 15,00 |
|
| 15,00 | Xã Thạch Châu | 62a |
4 | Mở rộng vùng đất nuôi trồng thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng Lập Thạch) | NTS | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
| Xã Mai Phụ | 55a |
5 | Đất NTTS Bình Hà, thôn Xuân Tây | NTS | 11,90 |
| 11,90 |
|
| 11,90 | Xã Hộ Độ | 52 |
3.2 | Đất sản xuất muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất sản muối đưa vào kế hoạch năm 2023 phục vụ công nhận và cấp GCNQSD đất (Diện tích 3 ha không đưa vào chu chuyển) | LMU |
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Châu | 65 |
2 | Đất sản xuất muối tại các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 70 ha phục vụ công nhận và hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất) | LMU |
|
|
|
|
|
| Xã Hộ Độ | 64 |
3.3 | Đất thương mại dịch vụ |
| 81,30 |
| 81,30 | 15,30 | 20,84 | 45,16 |
|
|
1 | Khu đất thương mại, dịch vụ xã Thịnh Lộc, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (Quy hoạch tổ hợp nghỉ dưỡng quốc tế Thịnh Lộc) | TMD | 63,04 |
| 63,04 | 15,30 | 19,30 | 28,44 | Xã Thịnh Lộc | 73 |
2 | Trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV) | TMD | 1,05 |
| 1,05 |
|
| 1,05 | Xã Hộ Độ | 304 |
3 | Đất thương mại dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù) | TMD | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Phù Lưu | 103 |
6 | Đất thương mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý) | TMD | 2,16 |
| 2,16 |
| 1,54 | 0,62 | Thị trấn Lộc Hà | 107 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,00 |
| 7,00 |
|
| 7,00 | Xã Thạch Kim | 90 |
8 | Đất trụ sở quy tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa | TMD | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Thị trấn Lộc Hà | 105 |
10 | Đất thương mại, dịch vụ thôn Đồng Sơn, đoạn phía Đông chùa Triều Sơn (Giai đoạn 1) | TMD | 3,50 |
| 3,50 |
|
| 3,50 | Xã Mai Phụ | 99 |
11 | Đất thương mại, dịch vụ giáp cầu Cửa Sót thôn Trung Châu và về phía dọc đê 4617, thôn Trung Châu | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Hộ Độ | 79a |
12 | Đất thương mại, dịch vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ | TMD | 2,85 |
| 2,85 |
|
| 2,85 | Xã Hộ Độ | 80 |
13 | Bãi tập kết vật liệu thôn 5 | TMD | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Bình An | 114 |
3.4 | Đất giao thông |
| 2,26 |
| 2,26 | 0,13 |
| 2,13 |
|
|
1 | Đường giao thông từ vùng Le Ve Cửa Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Hồng Lộc | 212 |
2 | Đường liên huyện Can Lộc - Lộc Hà | DGT | 0,26 |
| 0,26 | 0,13 |
| 0,13 | Xã Bình An | 180 |
3.5 | Đất thủy lợi |
| 6,00 |
| 6,00 |
|
| 6,00 |
|
|
1 | Nâng cấp đập chứa nước Đồng Hố, xã Hồng Lộc | DTL | 6,00 |
| 6,00 |
|
| 6,00 | Xã Hồng Lộc | 600 |
3.6 | Đất thể dục, thể thao |
| 78,30 |
| 78,30 |
|
| 78,30 |
|
|
1 | Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc | DTT | 78,30 |
| 78,30 |
|
| 78,30 | Xã Thịnh Lộc | 145 |
3.7 | Đất ở đô thị |
| 1,05 |
| 1,05 |
|
| 1,05 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở | ODT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Thị trấn Lộc Hà | 490 |
2 | Đất ở vùng đồng Ngóc và từ cô Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy | ODT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Thị trấn Lộc Hà | 488a |
3.8 | Đất ở nông thôn |
| 16,71 |
| 16,71 | 0,07 |
| 16,64 |
|
|
1 | Chuyển mục đích SDĐ từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở | ONT | 3,00 |
| 3,00 |
|
| 3,00 | 11 xã trong huyện | 447 |
2 | Đất ở Bắc hồ Cửa Đình, thôn Kim Tân | ONT | 0,07 |
| 0,07 | 0,07 |
|
| Xã Tân Lộc | 389 |
3 | Đất ở các thôn Nam Phong, Xuân Tây | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Hộ Độ | 302a |
4 | Trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng và khu dân cư) | ONT | 5,86 |
| 5,86 |
|
| 5,86 | Xã Hộ Độ | 304 |
5 | Khu dân cư và TMDV tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng. | ONT | 7,48 |
| 7,48 |
|
| 7,48 | Xã Thạch Kim | 436 |
3.9 | Đất năng lượng |
| 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới, cải tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ, Tân Lộc, Bình An) | DNL | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
| Tại 9 xã, thị trấn |
|
3.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Liên Tiến | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Mai Phụ | 541 |
| Tổng: 144 CT, DA |
| 477,68 | 2,94 | 474,74 | 103,20 | 28,56 | 342,98 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 330/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 334/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 15Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 987/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra