Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thuận với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Thuận có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thuận; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thuận

(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

 

39.443,91

2.173,93

8.411,58

4.564,96

2.991,72

5.159,91

4.385,84

3.017,35

8.738,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.441,18

1.871,34

7.786,32

4.237,63

2.777,67

4.813,50

4.137,24

2.709,89

8.107,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.912,82

1.658,64

4.632,78

3.549,64

2.522,26

4.439,86

3.817,22

1.713,80

3.578,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.492,67

547,41

3.291,95

773,73

784,47

219,41

2.724,74

0,09

1.150,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,05

7,00

2,08

0,95

 

 

0,30

 

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.575,60

205,04

3.143,15

685,08

255,40

373,64

319,73

262,35

331,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.941,06

 

8,31

1,95

 

 

 

733,73

4.197,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.002,73

302,59

625,26

327,33

214,05

346,40

248,60

307,46

631,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,04

1,52

 

 

8,52

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,27

2,12

 

0,05

0,04

 

 

0,06

 

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,38

4,43

0,05

0,08

0,33

 

 0,11

 

2,38

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,85

0,50

 

 

0,03

 

 

 

0,32

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

956,03

86,64

228,37

111,61

79,54

84,20

64,46

124,46

176,76

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

808,07

57,67

196,37

100,88

63,20

71,45

62,00

118,24

138,25

-

Đất thủy lợi

DTL

82,80

2,83

20,50

5,97

13,05

8,04

 

0,24

32,16

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,63

3,63

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,04

1,54

0,22

0,13

0,23

0,25

0,19

0,28

0,19

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,34

8,14

6,92

3,20

2,12

3,31

2,27

0,52

4,87

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,62

 

0,62

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,35

0,16

0,01

0,01

0,02

0,04

 

0,03

0,08

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,30

5,19

0,64

 

 

0,23

 

3,24

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,63

 

 

 

0,63

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,95

2,32

3,08

0,73

 

0,28

 

1,33

1,22

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,76

4,15

 

 

 

0,35

 

0,26

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,99

0,91

 

0,24

0,28

0,24

 

0,32

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,58

0,07

0,05

0,06

0,02

0,15

0,12

0,06

0,07

2.7

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

586,50

 

119,89

78,77

55,43

82,81

63,10

48,64

137,86

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

114,37

114,37

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,19

6,08

0,37

0,19

0,35

0,15

0,39

0,33

0,33

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,50

0,31

 

1,14

 

 

 

 

0,05

2.12

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.314,17

85,71

276,53

135,43

69,80

179,10

120,42

133,91

313,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Vĩnh Thuận

(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

 

145,72

15,96

14,93

15,38

2,24

1,68

 

47,25

48,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

123,46

14,16

13,10

13,55

0,66

0,10

 

38,00

43,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,11

13,82

5,50

5,95

0,56

 

 

17,62

22,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,05

13,82

 

5,95

 

 

 

17,62

22,66

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,30

0,34

7,60

7,60

0,10

0,10

 

8,53

2,05

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,05

 

 

 

 

 

 

11,85

19,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,26

1,80

1,83

1,83

1,58

1,58

 

9,25

4,40

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,89

1,58

1,58

1,58

1,58

1,58

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,89

1,58

1,58

1,58

1,58

1,58

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,54

 

0,25

0,25

 

 

 

2,13

2,91

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,61

 

 

 

 

 

 

7,12

1,49

 

Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Vĩnh Thuận

(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Bình Bắc

Xã Vĩnh Bình Nam

Xã Bình Minh

Xã Vĩnh Thuận

Xã Tân Thuận

Xã Phong Đông

Xã Vĩnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,64

14,56

13,26

13,71

0,88

0,21

0,15

41,09

46,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,23

13,92

5,54

5,99

0,66

 

0,04

19,74

25,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

51,94

13,92

5,54

5,99

0,66

 

0,04

0,45

25,34

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,36

0,64

7,72

7,72

0,22

0,21

0,11

9,50

2,26

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,05

 

 

 

 

 

 

11,85

19,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 334/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 334/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản