UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 1999 |
“VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Thông tư số 22/BXD-VKT ngày 17/7/1995 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý giá khảo sát xây dựng;
Theo Tờ trình đề nghị số: 71/CV-XD-99 ngày 04/5/1999 của Sở Xây dựng Bến Tre,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này “Bộ đơn giá khảo sát xây dựng” tỉnh Bến Tre.
Điều 2. “Bộ đơn giá khảo sát xây dựng” là căn cứ để lập dự toán khảo sát, chọn thầu khảo sát, ký kết hợp đồng và thanh quyết toán khảo sát xây dựng đối với các công trình xây dựng thuộc sở hữu Nhà nước.
Điều 3. Khi có biến động về giá, chế độ tiền lương, giao trách nhiệm cho Sở Xây dựng, Sở Tài chánh - Vật giá phối hợp cùng các ngành liên quan trình UBND tỉnh ban hành kịp thời các văn bản điều chỉnh. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện “Bộ đơn giá khảo sát xây dựng”.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999.
Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chánh - Vật giá, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển, chủ đầu tư cùng Thủ trưởng các ban ngành địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VẬTLIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá đến hiện trường (đ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37
38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53
54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 72a 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 | KHOÁNG SẢN Xi măng PC 30 Đá 1x2 Cát vàng Gạch ống KIM KHÍ Thép tròn Ø 10mm (VN) Thép tròn Ø 16mm (VN) Thép tròn Ø 22mm (VN) Thép tròn Ø 32-40mm (VN) Que hàn 4 ly Dầm thép chữ l LÂM SẢN Gỗ nhóm V-VI Gỗ chống Ø 18 (nhóm V) Gỗ ván (nhóm III) Cây chống gỗ >= 3.5m Gỗ dán dày 2-4mm Cót ép HÓA CHẤT Paraphin Sơn màu các loại Hóa chất các loại Thủy ngân La men Axít axalic Nhựa Canada Axít nitơric đặc Dầu công nghiệp 20 Nitơrát bạc Phèn sắt Nitơ Benzen Kalithiocyarát Nước cất Bình khí CO2 Dầu kích Sun phát đồng Dầu diezen Xăng Dầu mỡ Thuốc nổ Amônít TIỂU NGŨ KIM Đinh các loại Đinh đỉa Cáp thép Ø 6-8mm Dây thép Đinh chữ U Cọc sắt Ø 10 x 300mm Dao rựa chặt đất Muôi xúc đất Thuổng đào đất Chày đầm đất Que khuấy đất Dây cáp điện 3 pha Búa Dao gọt đất Dao luyện đất Cốc mỏ nhôm CÁC LOẠI VẬT LIỆU KHÁC Xô màn Hộp tôn 200 x 200 x 100 Hộp gỗ 400 x 400 x 400 Hộp gỗ 24 ô Kíp điện visai Mũi khoan chữ thập đk 46 Cần khoan 25 x 105 x 800 Bóng điện 220V – 100W Bóng điện 36V – 40W Mũi khoan (tay) Cần khoan (tay) Bộ gia mốc cần khoan Ống chống Đầu nối ống chống Hộp tôn 200 x 100 Bộ ống mẫu nguyên dạng Mũi khoan hợp kim (ngoại) Mũi khoan kim cương Đầu nối cần Ống mẫu đơn Ống mẫu kép Hộp gỗ hai ngăn dài 1m Choòng cánh tráng kim hợp cứng Mũi khoan hình xuyên Cần xoắn Cần chốt Chốt cần Ống mẫu xoắn Lưỡi cắt đất Ống STK đk 50mm NTT Cọc gỗ 4 x 4 x 30 Giấy vẽ bản đồ 50 x 50 Trứng bôi bản vẽ Bàn gỗ 60 x 60 Mốc bê tông đúc sẵn Cọc 0.04 x 0.04 x0.4 Giấy kẻ ly cao 0.3 Giấy can cao 0.3 Bình thủy tinh (100-1000)ml Bình thủy tinh tam giác (50-100)ml Phễu thủy tinh Cốc thủy tinh Nhiệt kế Khay men chữ nhật Ống hút thủy tinh (2-100)ml Ống chuẩn độ 25ml Bình hút ẩm có vòi Chén nung (sứ) Chai nút mài Giá ống nghiệm Cối chày đồng Cối chày thủy tinh Hộp nhôm nhỏ Rây địa chất công trình (6 cái) Bình tiêu bản Chậu thủy tinh Bình tỷ trọng Đĩa sắt tráng men Kính mài mờ (1 x 0,5)m Chày Vaxiliep Bộ rây địa chất đk 200mm Dụng cụ xác định độ tan rã Đồng hồ bấm dây Dao vòng nén, cắt Dao vòng thấm Cối chày sứ Ống đong thủy tinh 1.000ml Phao tỷ trọng kế Khuôn tạo mẫu Bao cao su Dụng cụ thí nghiệm đầm nén Cối chế bị Khay ủ đất Cối giã đá Đe ghè đá Dụng cụ xác định góc nghỉ của cát Bộ rây sỏi (6 cái) Cốc đất luyện Dụng cụ xác định trương nở Kính vuông 16x16 Bát sắt tráng men Xoong nhôm đun sáp Chậu nhôm đk 30cm Can đựng nước 20l Dây cao su đk 8mm Nồi áp suất hút chân không Bút long (15.000đ/bộ) Phễu sắt Ống thủy tinh đk 8mm dài 1m Ống thủy tinh chữ T đk 8mm Tấm kẹp ngâm bão hòa Thùng ngâm bão hòa Kính trắng 2x30x50mm Giá gỗ làm thấm Bình bóp nước Mũi xuyên Cần xuyên Cọc neo Đồng hồ đo áp lực Cánh cắt E60, E70, E100 Cần cắt cánh Ống đáy đồng trục đk 25-50 Ống đo thí nghiệm Ghen cao su đk 63 Màng buồng nước đk 270 Áp kế bình hơi (25 bav) Áp kế (5-25-100 bav) Áp kế 250 bav Ghen kim loại đk 63 Ống lọc lưới đồng đk 100-200 Ống cao su dẫn nước các loại Ống kẽm đk 32 Thùng phân ly Thùng đo lưu lượng Đồng hồ đo mức nước Dây điện (đôi) CADIVI Đui điện Pin dùng đo nước Bộ kính ép Quả bo cao su Ống tổ ong dài 1m Ống ngoài đk 16 Ống trong đk 42 (cần khoan) Tuy ô dẫn nước Thùng lưu lượng 601 Đồng hồ đo lưu lượng 3m3h Thước cuộn 20m Xô múc nước Thùng gánh nước Thước mét 3m Đồng hồ để bàn Cáp múc nước Ống múc nước dài 2m Còi đo nước Cầu chì sứ Dây điện súp Cầu dao điện 3 pha 30A Dây điện chấn Tời địa chấn Cực thu sóng dọc Cực thu sóng ngang Chốt búa Bàn đập Acquy 12V Bộ sạc acquy Giấy ảnh Ống súng + quả đạn Đồng hồ đo điện Điện cực đồng Điện cực sắt Pin BTO-45 Điện cực không phân cực Pin 1.5V Hộp năng lượng Địa bàn địa chất Kính lúp Kính lập thể Thước dây 50m Giấy gói mẫu Túi vải đựng mẫu Giấy trắng Giấy croki Giấy bóng can Cọc bê tông 8x8x60 Cọc gỗ 5x5x40 Acquy 24V Băng máy hồi âm Cọc gỗ 10x10x80cm Néo 25kg Cáp đk 6mm Tạ cá gang 50kg Tạ cá gang 100kg Cọc gỗ 15x15x200 Mia đo mực nước Tạ cá chì 15kg Dây cáp đk 3mm Cột sắt đặt máy đo gió Phao đo sóng Rùa neo phao Dây đo Hộp màu bột Cặp đăng ký đo đạc Bút chì đen Mực can Hộp bút dạ màu Dây điện nổ mìn Tời cuộn dây điện Sổ đo các loại Sổ đo tổng hợp độ lún Sổ đo hút - mức nước… Sổ nhật ký khảo sát Giấy đăng ký đo đạc Nhiệt kế (100-1.500 độ C) Kính dày 10 ly (20x40)cm Mũi xuyên cắt Đồng hồ đo nước Ống cao su mềm Pin 6.9V Giấy in |
kg m3 m3 viên
kg kg kg kg kg kg
m3 m3 m3 cây m2 m2
kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg lít bình kg kg kg kg kg kg
kg kg m kg cái m cái cái cái cái cái m cái cái cái cái
m cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ m cái cái bộ cái cái bộ m cái cái cái cái m m cái m cái m cọc tờ quả cái cái cái m m cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ bộ cái bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ bộ cái bộ bộ cái cái cái bộ bộ cái bộ cái cái cái cái cái m cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái m bộ cái bộ bộ bộ cái m cái cái bộ cái m m m m cái cái cái m cái đôi bộ quả ống m m m cái cái cái cái đôi cái cái m cái cái cái m cái m ch cái cái cái cái cái cái m chiếc chiếc cái cái hòm cái đôi hộp cái cái cái cái ram cái tập tờ cuộn cọc cọc cái cuộn cọc cái m quả quả cọc cái quả m cái cái cái m hộp cái cái lọ hộp m c quyển quyển quyển quyển tờ cái cái cái cái m cục m2 |
960 145.000 40.000 280
4.500 4.550 4.900 4.900 6.600 6.000
2.700.000 2.700.000 4.400.000 4.500 14.500 6.400
8.700 31.000 10.000 150.000 30.000 14.000 11000 7.500 23.000 25.000 15.000 15.000 80.000 4.000 150.000 12.000 10.000 5.170 5.934 10.000 15.000
6.000 8.000 (500đ/cái) 5.000 7.000 600 (13.000đ/kg) 5.000 15.000 5.000 8.000 10.000 1.000 7.000 8.000 25.000 25.000 12.000
4.000 8.000 14.000 20.000 1.000 260.000 400.000 3.000 2.000 250.000 120.000 150.000 48.000 20.000 5.000 80.000 260.000 820.000 100.000 50.000 150.000 25.000 70.000 150.000 400.000 135.000 5.000 60.000 90.000 26.000 1.800 2.500 1.000 60.000 12.000 2.400 800 1500 160.000 17.000 12.000 9.000 60.000 8.000 1.500 90.000 220.000 6.000 17.000 50.000 120.000 50.000 5.000 6.000.000 60.000 24.200 16.500 3.000 40.000 120.000 1.000.000 1.100.000 95.000 150.000 200.000 30.000 40.000 30.000 180.000 2.500 3.500.000 80.000 15.000 35.000 25.000 1.100.000 6.000.000 30.000 3.500.000 3.000 2.000 20.000 10.000 8.000 3.000 250.000 3.500 1.500 5.000 4.000 20.000 160.000 13.000 12.000 6.000 35.000 150.000 15.000 165.000 30.000 100.000 50.000 1.000 1.500 10.000 90.000 230.000 250.000 13.000 50.000 4.000 20.000 168.000 200.000 70.000 1.500 2.000 6.000 15.000 20.000 12.000 15.000 25.000 12.000 200.000 55.000 20.000 7.000 40.000 5.000 30.000 8.500 70.000 25.000 1.000 6.500 28.000 3.000 1.000.000 50.000 50.000 1.000 250.000 300.000 150.000 38.000 250.000 200.00 75.000 50.000 240.000 70.000 6.000 7.000 58.000 100.000 75.000 75.000 20.000 8.000 2.500 2.500 18.000 12.000 3.800 400.000 25.000 30.000 75.000 5.000 200.000 400.000 170.000 30.000 140.000 3.000 350.000 30.000 90.000 2.000 20.000 15.000 1.500 4.000 10.000 2.000 30.000 6.000 20.000 7.000 12.000 5.000 30.000 30.000 35.000 70.000 3.000 8.000 4.000 |
- 1Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 90/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá khảo sát xây dựng thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 4Quyết định 2340/QĐ-UB năm 2001 ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 19/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 90/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá khảo sát xây dựng thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Thông tư 22/BXD-VKT hướng dẫn việc lập và quản lý giá khảo sát xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
Quyết định 986/QĐ-UB năm 1999 ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 986/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/1999
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Văn Cồn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1999
- Ngày hết hiệu lực: 17/05/2001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực