- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 108 (Một trăm lẻ tám) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 77, cấp huyện: 16, cấp xã: 15) trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực thẩm định đề án thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
II. Lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt điều lệ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 40 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2điểm) | Đúng hạn (1điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Đổi tên quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 12 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 04 giờ |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Quỹ tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 72 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 72 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức
1. Tên thủ tục hành chính: Thi tuyển công chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Xét tuyển công chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thi nâng ngạch công chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng công chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 40 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thi tuyển viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Xét tuyển viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Xét tuyển đặc cách viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức Sở Nội vụ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
a) Cấp bản sao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 12 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lãnh đạo Trung tâm | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Viên chức phụ trách xử lý. | 06 giờ |
|
|
|
Viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Phòng Hành chính – Tổng hợp | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 02 giờ |
|
|
|
b) Chứng thực lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 20giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lãnh đạo Trung tâm | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Viên chức phụ trách xử lý. | 10 giờ |
|
|
|
Viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Phòng Hành chính - Tổng hợp | - Duyệt thể thức. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 02 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Viên chức phụ trách xử lý. | 40 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
VI. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 296 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 296 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 296 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 216 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 104 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trướchạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 456 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 01 giờ |
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 96 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
VII. Lĩnh vực thi đua – khen thưởng
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Giám đốc, các Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng, Bộ phận Một cửa | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. ]
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 136 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 32 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 56 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 32 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 32 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức phụ trách xử lý. | 32 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Ban Thi đua – Khen thưởng | Lãnh đạo Ban | - Duyệt thể thức. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh | Công chức phụ trách | - Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 08 giờ |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG, TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thựchiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
II. Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 01giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 01giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 01 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 01 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cở sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 132 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận TN & TKQ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | - Duyệt thể thức văn bản | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | - Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 01 giờ |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG, TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
II. Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 140 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn phòng | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 140 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ, công chức cấp xã | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Văn phòng - Thống kê | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 3Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 8Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 985/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực