- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 39/TTr-TTHCC ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 100 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã số | Tên Thủ tục | |
|
| TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
1 | QTT-NV-01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 | QTT-NV-02 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
3 | QTT-NV-03 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
4 | QTT-NV-04 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
|
5 | QTT-NV-05 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
6 | QTT-NV-06 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
7 | QTT-NV-07 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
|
8 | QTT-NV-08 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
9 | QTT-NV-09 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
10 | QTT-NV-10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
11 | QTT-NV-11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
12 | QTT-NV-12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
|
13 | QTT-NV-13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
14 | QTT-NV-14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
15 | QTT-NV-15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. |
|
16 | QTT-NV-16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
17 | QTT-NV-17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
18 | QTT-NV-18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
19 | QTT-NV-19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
20 | QTT-NV-20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
21 | QTT-NV-21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
22 | QTT-NV-22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
23 | QTT-NV-23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
24 | QTT-NV-24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
25 | QTT-NV-25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
26 | QTT-NV-26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
|
27 | QTT-NV-27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
28 | QTT-NV-28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
29 | QTT-NV-29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
30 | QTT-NV-30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
31 | QTT-NV-31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
32 | QTT-NV-32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
33 | QTT-NV-33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
|
34 | QTT-NV-34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
|
35 | QTT-NV-35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
|
|
| HỘI QUỸ |
|
36 | QTT-NV-36 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
37 | QTT-NV-37 | Thủ tục đổi tên Quỹ |
|
38 | QTT-NV-38 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
39 | QTT-NV-39 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
40 | QTT-NV-40 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
41 | QTT-NV-41 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
42 | QTT-NV-42 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
43 | QTT-NV-43 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
44 | QTT-NV-44 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
45 | QTT-NV-45 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
|
46 | QTT-NV-46 | Thủ tục thành lập Hội |
|
47 | QTT-NV-47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
|
48 | QTT-NV-48 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
49 | QTT-NV-49 | Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
|
50 | QTT-NV-50 | Thủ tục Hội tự giải thể |
|
51 | QTT-NV-51 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
|
52 | QTT-NV-52 | Thủ tục đổi tên Hội |
|
|
| THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
53 | QTT-NV-53 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
|
54 | QTT-NV-54 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
55 | QTT-NV-55 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
56 | QTT-NV-56 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
|
57 | QTT-NV-57 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; |
|
58 | QTT-NV-58 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
59 | QTT-NV-59 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất. |
|
60 | QTT-NV-60 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình. |
|
61 | QTT-NV-61 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấptỉnh về thành tích đối ngoại. |
|
|
| CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
62 | QTT-NV-62 | Thủ tục thi tuyển công chức |
|
63 | QTT-NV-63 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
64 | QTT-NV-64 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
|
65 | QTT-NV-65 | Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức từ ngoài tỉnh hoặc khối Đảng, đoàn thể tỉnh về công tác tại các cơ quan hành chính thuộc tỉnh |
|
66 | QTT-NV-66 | Thủ tục điều động cán bộ, công chức các cơ quan hành chính thuộc tỉnh đi ngoài tỉnh hoặc sang khối Đảng, đoàn thể tỉnh |
|
67 | QTT-NV-67 | Thủ tục điều động công chức giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh |
|
68 | QTT-NV-68 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức |
|
69 | QTT-NV-69 | Thủ tục phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức |
|
70 | QTT-NV-70 | Thủ tục phê duyệt kết quả xét tuyển đặc cách viên chức |
|
71 | QTT-NV-71 | Thủ tục thoả thuận tiếp nhận viên chức từ tỉnh ngoài về tỉnh công tác |
|
72 | QTT-NV-72 | Thủ tục thoả thuận thuyên chuyển công tác viên chức từ các cơ quan, đơn vị trong tỉnh ra ngoài tỉnh |
|
73 | QTT-NV-73 | Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý |
|
74 | QTT-NV-74 | Thủ tục thoả thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
|
75 | QTT-NV-75 | Thủ tục công nhận hết thời gian tập sự và bổ nhiệm vào ngạch công chức |
|
76 | QTT-NV-76 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
|
77 | QTT-NV-77 | Thủ tục chuyển ngạch công chức |
|
78 | QTT-NV-78 | Thủ tục nâng ngạch không qua thi khi có thông báo nghỉ hưu |
|
79 | QTT-NV-79 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức (thăng hạng viên chức) lên ngạch (chức danh) chuyên viên, cán sự hoặc tương đương |
|
80 | QTT-NV-80 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc |
|
81 | QTT-NV-81 | Thủ tục nâng bậc lương trước khi có thông báo nghỉ hưu |
|
82 | QTT-NV-82 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ |
|
83 | QTT-NV-83 | Thủ tục nghỉ hưu theo chế độ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
|
84 | QTT-NV-84 | Thủ tục nghỉ hưu theo chế độ diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý |
|
85 | QTT-NV-85 | Thủ tục đăng ký mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
|
| TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|
86 | QTT-NV-86 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
87 | QTT-NV-87 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
88 | QTT-NV-88 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| VĂN THƯ LƯU TRỮ |
|
89 | QTT-NV-89 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
|
| CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
90 | QTT-NV-90 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
|
91 | QTT-NV-91 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
92 | QTT-NV-92 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
|
| CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ |
|
93 | QTT-NV-93 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
94 | QTT-NV-94 | Thủ tục xếp lương lần đầu đối với cán bộ, công chức cấp xã |
|
95 | QTT-NV-95 | Thủ tục chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã |
|
96 | QTT-NV-96 | Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc |
|
97 | QTT-NV-97 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức cấp xã; |
|
98 | QTT-NV-98 | Thủ tục Nghỉ hưu theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP đối với cán bộ cấp xã |
|
99 | QTT-NV-99 | Thủ tục công nhận hết tập sự bổ nhiệm vào ngạch đối với công chức cấp xã |
|
100 | QTT-NV-100 | Thủ tục phân loại xã, phường, thị trấn. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4021/QĐ-UB năm 2004 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế " một cửa" của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 4021/QĐ-UB năm 2004 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế " một cửa" của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 753/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực