Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo Quyết định này Danh mục 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó (cấp tỉnh: 23 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC, cấp xã: 01 TTHC) thuộc các lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, biển và hải đảo, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; bãi bỏ 26 (hai mươi sáu) TTHC, trong đó (cấp tỉnh 23 TTHC, cấp huyện 02 TTHC, cấp xã 01 TTHC) được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung Danh mục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa, niêm yết, công khai TTHC; xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
CẤP TỈNH (23 TTHC) | ||||||||
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (07 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (1.004493) | Toàn trình | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 600.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363) | Một phần | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 800.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346) | Một phần | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 800.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984) | Một phần | - Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. - Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Luật bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013; - Thông tư số 35 /2015/TT- BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931) | Một phần | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932) | Toàn trình | - 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thay đổi địa điểm buôn bán phân bón) - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giấy chứng nhận mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin trên giấy chứng nhận) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 200.000 đồng | Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
7 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn) | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Lĩnh vực trồng trọt (11 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. (1.008003) | Một phần | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | không | Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn) | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. (1.012075) | Toàn trình | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | không | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ 18 do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (1.012074) | Toàn trình | 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Đơn vị tiếp nhận đăng ký giao quyền | không | Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ- CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004) | Toàn trình | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng) - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu (GCN tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 2, Khoản 3 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003) | Toàn trình | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022; - Khoản 2 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
6 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002) | Toàn trình | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cấp lại thẻ giám định viên) - 05 ngày làm việc (Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 3 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
7 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001) | Toàn trình | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 2 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000) | Toàn trình | 02 tháng (Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 4 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
9 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999) | Toàn trình | 02 tháng (Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 4 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
10 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012848) | Một phần | - Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
11 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847) | Một phần | Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Lĩnh vực biển và hải đảo (02 TTHC) | ||||||||
1 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (1.000705) | TTHC còn lại | Thời gian tối đa là 38 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh | - Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000: 2.800.000 đ/mảnh - Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000: 1.500.000 đ/mảnh - Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000: 2.000.000 đ/mảnh; - Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000: 670.000 đ/mảnh; - Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000: 550.000 đ/mảnh; - Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển: 2.000 đ/trang. | Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. - Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo |
2 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (1.005181) | TTHC một phần | Thời gian tối đa là 38 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh | - Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000: 2.800.000 đ/mảnh - Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000: 1.500.000 đ/mảnh - Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000: 2.000.000 đ/mảnh; - Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000: 670.000 đ/mảnh; - Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000: 550.000 đ/mảnh; - Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển: 2.000 đ/trang. | Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo | Dịch vụ công trực tuyến | |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (2.001827) | Một phần | Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B và trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). | Trung tâm phục vụ hành chính công | 700.000 đồng | - Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biển đảo - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001241) | Một phần | 01 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | không | Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biển đảo | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. - Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001838) | Toàn trình | 01 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | không | Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biển đảo | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | |
CẤP HUYỆN (02 TTHC) | ||||||||
Lĩnh vực trồng trọt (02 TTHC) | ||||||||
1 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012849) | Một phần | Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012850) | Một phần | - Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
CẤP XÃ (01 TTHC) | ||||||||
Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC) | ||||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004 ) | Một phần | Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến | - Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa - Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên, mã số TTHC |
CẤP TỈNH | |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (07 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (1.004493) |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363) |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346) |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931) |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932) |
7 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933) |
Lĩnh vực trồng trọt (11 TTHC) | |
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.(1.008003) |
2 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.(1.012075) |
3 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (1.012074) |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003) |
6 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002) |
7 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001) |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000) |
9 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999) |
10 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012848) |
11 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847) |
Lĩnh vực biển và hải đảo (02 TTHC) | |
1 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (1.000705) |
2 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (1.005181) |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (2.001827) |
2 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001241) |
3 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001838) |
CẤP HUYỆN | |
Lĩnh vực trồng trọt (02 TTHC) | |
1 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012849) |
2 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012850) |
CẤP XÃ | |
Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC) | |
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004) |
- 1Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Biển và hải đảo, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 983/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2025
- Ngày hết hiệu lực: 04/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra