- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1849/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 718/TTr-SNN ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (Tám) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh )
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.000679) | Toàn trình | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 2 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
02 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.000643) | Toàn trình | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cấp lại thẻ giám định viên) - 05 ngày làm việc (Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khoản 3 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
03 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999) | Toàn trình | 02 tháng (Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 4 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
04 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.000625) | Toàn trình | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022; - Khoản 2 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.000596) | Toàn trình | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng) - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu (GCN tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khoản 2, Khoản 3 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
06 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000) | Toàn trình | 02 tháng (Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 4 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
07 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (1.012074) | Toàn trình | 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Đơn vị tiếp nhận đăng ký giao quyền | không | Đại diện chủ sở hữu nhà nước | Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. | Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
08 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. (1.012075) | Toàn trình | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | không | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. | Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra,vào sổ theo dõi hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 148 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
* Trường hợp cấp lại thẻ giám định viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra,vào sổ theo dõi hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 44 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
* Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra, vào sổ theo dõi hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra, vào sổ theo dõi hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 200 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 64 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 64 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 64 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 80 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra, vào sổ theo dõi hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 148 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
* Trường hợp tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra, vào sổ theo dõi hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 44 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
* Trường hợp GCN tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra, vào sổ theo dõi hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận tiếp nhận - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Phòng Hành chính – Tổng hợp | Kiên Thùy Mỹ Nga | Kiểm tra, vào sổ theo dõi hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Nguyễn Thành Đông | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm. Công chức, viên chức phòng BVTV tham mưu lãnh đạo chi cục có thông báo gửi tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận 01 cửa) - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Công chức, viên chức phòng BVTV thực hiện bước tiếp theo. | 200 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 | Phòng Bảo vệ thực vật Lãnh đạo Chi cục | Nguyễn Thành Đông Lê Trường Sơn | Hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | 64 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 3.1 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Giám đốc Lê Văn Đông | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 64 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 | Văn phòng Sở | Văn thư - Nguyễn Thị Hạnh | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 64 giờ |
|
|
|
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 80 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức - Trần Quý Ngữ - Nguyễn Thị Hằng - Trần Thị Thanh Trúc | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1849/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực