- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 17 tháng 02 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 06 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 297/QĐHC-CTUBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐHC-CTUBND ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn) |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) |
|
II | Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do thay đổi nội dung quảng cáo hoặc hết hiệu lực |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng |
|
| Tổng cộng: 06 thủ tục |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ (thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ).
* Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.
* Bước 4: Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở Công thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.
* Bước 5: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 1);
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3);
+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
Số lượng hồ sơ: Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ).
- Thời hạn giải quyết: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có kết quả thẩm định “Đạt”.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Mức thu phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
(1) Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/01lần/cơ sở.
(2) Phí thẩm định cơ sở:
* Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
* Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/01 lần/cơ sở;
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
(3) Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/01 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 1);
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm (Phụ lục 2);
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3);
+ Báo cáo kết quả khắc phục (phụ lục 6);
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:
+ Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;
+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;
+ Bán hàng rong;
+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
............., ngày......... tháng......... năm............
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể)
Cơ sở:......................................................................................................................
Trụ sở tại:.................................................................................................................
Điện thoại:...................................................... Fax:...................................................
Giấy phép kinh doanh số:................................ ngày cấp:....................... đơn vị cấp:..
Ngành nghề sản xuất:................................................................................................
Công suất sản xuất:..................................................................................................
Số lượng công nhân viên:............................... (trực tiếp:............................ ; gián tiếp: )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình sản xuất, chế biến)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở.........................................
và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm: - Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở); - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất; - Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng; - Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ, Xét nghiệm phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận của cơ sở); - Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở). | CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ..............................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ..........................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...................................................................
- Địa chỉ kho: .....................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax ............................
- Giấy phép kinh doanh số:………Ngày cấp……..Nơi cấp .............................
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...........................................................................
- Công suất thiết kế: ..........................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT | Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | ||
|
| Tốt | Trung bình | Kém |
| ||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | ||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
|
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| …………, ngày……tháng……năm……... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:............................................................................................................
- Đại diện cơ sở:...............................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:..........................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:................................................................................
- Địa chỉ kho:.....................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................... Fax......................................
- Giấy phép kinh doanh số:.................... Ngày cấp:.......................... Nơi cấp:....
- Mặt hàng kinh doanh:......................................................................................
- Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………………….
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân:............................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh:.............................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..............
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh…………m2, trong đó diện tích kho hàng…………m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (Kho sản phẩm, khu vực trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…);
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL;
- Nguồn điện cung cấp;
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ; vệ sinh cá nhân,..)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường;
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
II.2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |||||
I | Trang thiết bị, dung cụ hiện có | ||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II | Trang thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| …………, ngày……tháng……năm……... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
............., ngày......... tháng......... năm............
Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền).................................................
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:............................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:.......................................................................................................
3. Số điện thoại:..................................... Fax:................................. Email:................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT | Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày........tháng........năm.......... của...................................... | Nguyên nhân sai lỗi | Biện pháp khắc phục | Kết quả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
| CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………
Chứng nhận
Cơ sở:......................................................................................................................
Loại hình sản xuất:....................................................................................................
Chủ cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ sản xuất:........................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:....................................
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:
(Ghi tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Số cấp:......................... /GCNATTP-SCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày……/……/……… và thay thế Giấy chứng nhận số:………cấp ngày……/……/…… | ………, ngày……tháng……năm…… GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn) (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải nộp đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ (thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ)
* Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở
* Bước 4: Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở Công thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.
* Bước 5: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần ( trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ)
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 9);
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3);
+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
Số lượng hồ sơ: Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ).
- Thời hạn giải quyết: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có kết quả thẩm định “Đạt”.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Mức thu phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
(1) Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/01lần/cơ sở.
(2) Phí thẩm định cơ sở:
* Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
* Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/01 lần/cơ sở;
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở.
(3) Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/01 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9);
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm (Phụ lục 2);
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3);
+ Báo cáo kết quả khắc phục (phụ lục 6);
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:
+ Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;
+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;
+ Bán hàng rong;
+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
............., ngày......... tháng......... năm............
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở).......................................................................................
đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (ghi tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:.......................................... ngày cấp...............
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:............................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
| CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ..............................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ..........................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...................................................................
- Địa chỉ kho: .....................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax ............................
- Giấy phép kinh doanh số:………Ngày cấp……..Nơi cấp .............................
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...........................................................................
- Công suất thiết kế: ..........................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT | Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | ||
|
|
|
| Tốt | Trung bình | Kém |
|
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | ||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
|
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| …………, ngày……tháng……năm……... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
IV. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:............................................................................................................
- Đại diện cơ sở:...............................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:..........................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:................................................................................
- Địa chỉ kho:.....................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................... Fax......................................
- Giấy phép kinh doanh số:.................... Ngày cấp:....................... Nơi cấp:.......
- Mặt hàng kinh doanh:......................................................................................
- Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………………….
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân:............................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh:.............................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..............
V. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
V.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh…………m2, trong đó diện tích kho hàng…………m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (Kho sản phẩm, khu vực trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…);
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL;
- Nguồn điện cung cấp;
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ; vệ sinh cá nhân,..)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường;
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
V.2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |||||
I | Trang thiết bị, dung cụ hiện có | ||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II | Trang thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| …………, ngày……tháng……năm……... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
............., ngày......... tháng......... năm............
Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền).................................................
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:............................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:.......................................................................................................
3. Số điện thoại:..................................... Fax:................................. Email:................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT | Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày........tháng........năm.......... | Nguyên nhân sai lỗi | Biện pháp khắc phục | Kết quả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
| CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………
Chứng nhận
Cơ sở:......................................................................................................................
Loại hình sản xuất:....................................................................................................
Chủ cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ sản xuất:........................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:....................................
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:
(Ghi tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Số cấp: /GCNATTP-SCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày……/……/……… và thay thế Giấy chứng nhận số:………cấp ngày……/……/…… | ………, ngày……tháng……năm…… GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để được xem xét cấp lại.
* Bước 2: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
* Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ)
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 9);
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Mức thu phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
(1) Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/01lần/cơ sở.
(2) Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/01 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9);
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
…………, ngày……tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)....................................................................................
đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (ghi tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:.......................................... ngày cấp............
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
| CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………
Chứng nhận
Cơ sở:......................................................................................................................
Loại hình sản xuất:....................................................................................................
Chủ cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ sản xuất:........................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:....................................
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:
(Ghi tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Số cấp: /GCNATTP-SCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày……/……/……… và thay thế Giấy chứng nhận số:………cấp ngày……/……/…… | ………, ngày……tháng……năm…… GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
II. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại:
1. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm ( bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở, Sở Công Thương phải thẩm tra sơ bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
* Bước 3: Trong thời gian không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương tiến hành thẩm định, thu phí, lệ phí theo quy định và thông báo kết quả thẩm định nội dung quảng cáo cho cơ sở dưới hình thức:
+ Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp thẩm định đạt yêu cầu;
+ Thông báo bằng văn bản trường hợp thẩm định không đạt yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do chưa được xác nhận nội dung quảng cáo và những yêu cầu cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục I);
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hiệu lực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp của cơ sở sản xuất kinh doanh;
+ Bản sao có chứng thực thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật được ban hành và có hiệu lực) hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật tương ứng được ban hành và có hiệu lực);
+ Tài liệu khoa học chứng minh tính chất, công dụng của sản phẩm đúng như nội dung đăng ký quảng cáo;
+ Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết…);
+ Giấy ủy quyền quảng cáo hoặc hợp đồng thuê dịch vụ quảng cáo đối với trường hợp đăng ký xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch vụ quảng cáo.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục III).
- Phí, lệ phí: (bổ sung)
(1) Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo:
+ Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
+ Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
(2) Lệ phí cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm:
150.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục I);
+ Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục III).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ sở có hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ theo quy định;
+ Sản phẩm thực phẩm không thuộc danh mục những sản phẩm, hàng hóa bị cấm quảng cáo theo quy định của pháp luật hiện hành;
+ Sản phẩm thực phẩm của cơ sở đáp ứng quy định về điều kiện an toàn thực phẩm hoặc sản phẩm của cơ sở/quốc gia có tên trong danh sách được cơ quan thẩm quyền Việt Nam công nhận đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành;
+ Nội dung quảng cáo phải chính xác, đúng với chất lượng, đảm bảo an toàn thực phẩm như đã công bố và đăng ký.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..............., ngày.........tháng.........năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu)
Số: /20......../
Kính gửi: (Cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo)
Căn cứ Thông tư số: /2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ Công Thương và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của ... (tên cơ sở); đề nghị ... (tên cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm cụ thể như sau:
1. Thông tin liên quan đến sản phẩm:
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình …) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
| Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 củaBộ trưởng Bộ Công Thương)
(Tên cơ quan | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. | ……….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
Xét đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm số ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. của ………. (tên cơ sở) ……….; sau khi xem xét, thẩm định hồ sơ đăng ký của cơ sở; …….. (tên cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, cụ thể như sau:
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉcủa cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/đài truyền hình ...) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Nội dung quảng cáo thực phẩm của … (tên cơ sở) phù hợp với quy định về an toàn thực phẩm. Yêu cầu cơ sở thực hiện quảng cáo theo đúng nội dung và hiệu lực đã được xác nhận.
Nơi nhận: | Thủ trưởng cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do thay đổi nội dung quảng cáo hoặc hết hiệu lực (bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở, Sở Công Thương phải thẩm tra sơ bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
* Bước 3: Trong thời gian không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương tiến hành thẩm định, thu phí, lệ phí theo quy định và thông báo kết quả thẩm định nội dung quảng cáo cho cơ sở dưới hình thức:
+ Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp thẩm định đạt yêu cầu;
+ Thông báo bằng văn bản trường hợp thẩm định không đạt yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do chưa được xác nhận nội dung quảng cáo và những yêu cầu cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục II);
+ Bản thuyết minh kèm theo các tài liệu sửa đổi, bổ sung liên quan đến nội dung quảng cáo thực phẩm đã thay đổi;
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hiệu lực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết…).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục III).
- Phí, lệ phí: (bổ sung)
(1) Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo:
+ Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
+ Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
(2) Lệ phí cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm:
150.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục II);
+ Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục III).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Thay đổi nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận hết hiệu lực
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 40 /2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..............., ngày.........tháng.........năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại)
Số: /20......../
Kính gửi: (Cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo)
Ngày ….. tháng ….. năm ……, …. (tên cơ sở) đã được ….. (tên cơ quan có thẩm quyền) xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm (số ……..); tuy nhiên, ...(lý do đăng ký lại) …..; đề nghị …. (Cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
1. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình …) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
| Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 củaBộ trưởng Bộ Công Thương)
(Tên cơ quan | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. | ……….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
Xét đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm số ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. của ………. (tên cơ sở) ……….; sau khi xem xét, thẩm định hồ sơ đăng ký của cơ sở; …….. (tên cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, cụ thể như sau:
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉcủa cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/đài truyền hình ...) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Nội dung quảng cáo thực phẩm của … (tên cơ sở) phù hợp với quy định về an toàn thực phẩm. Yêu cầu cơ sở thực hiện quảng cáo theo đúng nội dung và hiệu lực đã được xác nhận.
Nơi nhận: | Thủ trưởng cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng (bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng, cơ sở phải có văn bản đề nghị cấp lại gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương (số 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để được xem xét cấp lại.
* Bước 2: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công Thương xem xét và cấp lại cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục III).
- Phí, lệ phí: (bổ sung)
+ Lệ phí cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm:
150.000 đồng/01 lần cấp/01 sản phẩm.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 củaBộ trưởng Bộ Công Thương)
(Tên cơ quan | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. | ……….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
Xét đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm số ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. của ………. (tên cơ sở) ……….; sau khi xem xét, thẩm định hồ sơ đăng ký của cơ sở; …….. (tên cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, cụ thể như sau:
TT | Tên sản phẩm | Tên, địa chỉcủa cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nội dung quảng cáo | Phương tiện quảng cáo (tên báo/đài truyền hình ...) | Thời gian dự kiến quảng cáo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Nội dung quảng cáo thực phẩm của … (tên cơ sở) phù hợp với quy định về an toàn thực phẩm. Yêu cầu cơ sở thực hiện quảng cáo theo đúng nội dung và hiệu lực đã được xác nhận.
Nơi nhận: | Thủ trưởng cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo |
- 1Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 2Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Long An
- 3Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 297/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An
- 6Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Long An
- 7Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 98/QĐHC-CTUBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 98/QĐHC-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Thành Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/02/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực