Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 977/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 06 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC THUỘC NỘI DUNG SỐ 02, TIỂU DỰ ÁN 2, DỰ ÁN 5 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; số 02/2023/TT-UBDT ngày 21/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 130/TTr-SNV ngày 03/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

- Danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học: Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.

- Danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo sau đại học: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương hằng năm rà soát, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 đảm bảo phù hợp theo nhu cầu của tỉnh (nếu có).

2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hằng năm, căn cứ ngành/chuyên ngành đào tạo theo danh mục phê duyệt và nguồn kinh phí được phân bổ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai, thực hiện nội dung số 2, tiểu dự án 2, dự án 5 theo đúng quy định; xây dựng tiêu chí xét đối tượng thụ hưởng chính sách theo Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan báo cáo, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

3. Sở Tài chính: Căn cứ phương án phân bổ kế hoạch vốn và tình hình thực tiễn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp kinh phí thực hiện nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 theo quy định.

4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương: Triển khai danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học kèm theo Quyết định này tới các cơ quan, đơn vị, đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý; phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện các nhiệm vụ có liên quan về đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; định kỳ hằng năm rà soát, xây dựng và đăng ký kế hoạch đào tạo sau đại học gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để tổng hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và tương đương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Ủy ban dân tộc (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- VP Tỉnh ủy, các ban xây dựng Đảng;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành và tương đương;
- Các đơn vị SNCL thuộc UBND tỉnh;
- Các huyện ủy, thành ủy;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH BK, Báo BK, Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, Hòa, VXNV (V, Th)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

DANH MỤC

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Thực hiện đào tạo tại nội dung 2, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

TT

Ngành/chuyên ngành

Thuộc lĩnh vực

Dự kiến số lượng đào tạo đến năm 2030

I

KHỐI NGÀNH: NGHỆ THUẬT

2

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

Nghệ thuật trình diễn

2

II

KHỐI NGÀNH: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT

15

2

Quản lý công

Quản trị, quản lý

5

3

Quản trị Văn phòng

Quản trị, quản lý

5

4

Quản trị nhân lực

Quản trị, quản lý

5

III

KHỐI NGÀNH: KHOA HỌC SỰ SỐNG, KHOA HỌC TỰ NHIÊN

5

5

Công nghệ sinh học

Sinh học ứng dụng

5

IV

KHỐI NGÀNH: TOÁN VÀ THỐNG KÊ, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT, KỸ THUẬT, SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

98

6

Khoa học máy tính/máy tính

Máy tính và CNTT

7

7

Kỹ thuật phềm mềm

Máy tính và CNTT

8

8

Kỹ thuật máy tính

Máy tính và CNTT

7

9

Công nghệ thông tin

Máy tính và CNTT

10

10

An toàn thông tin

Máy tính và CNTT

6

11

Kỹ thuật địa chất

Kỹ thuật

3

12

Kỹ thuật mỏ

Kỹ thuật

2

13

Công nghệ thực phẩm

Sản xuất và chế biến

5

14

Công nghệ sau thu hoạch

Sản xuất và chế biến

15

15

Công nghệ chế biến lâm sản

Sản xuất và chế biến

15

16

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc và xây dựng

7

17

Quản lý xây dựng

Kiến trúc và xây dựng

7

18

Kiến trúc

Kiến trúc và xây dựng

6

IV

KHỐI NGÀNH: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN, THÚ Y

125

19

Phát triển nông thôn

Nông - lâm nghiệp

5

20

Kinh tế nông nghiệp

Nông - lâm nghiệp

5

21

Nông nghiệp

Nông - lâm nghiệp

5

22

Quản lý tài nguyên rừng

Nông - lâm nghiệp

10

23

Lâm nghiệp

Nông - lâm nghiệp

10

24

Công nghệ rau, củ quả và cảnh quan

Nông - lâm nghiệp

5

25

Chăn nuôi

Nông nghiệp

20

26

Thú y

Thú y

20

27

Trồng trọt

Nông - lâm nghiệp

20

28

Bảo vệ thực vật

Nông - lâm nghiệp

10

29

Nuôi trồng thủy sản

Thủy sản

5

30

Khoa học cây trồng

Nông - lâm nghiệp

10

V

KHỐI NGÀNH: Y DƯỢC

87

31

Y khoa

Y học

20

32

Y tế công cộng

Y học

5

33

Y học dự phòng

Y học

2

34

Y học cổ truyền

Y học

5

35

Răng - hàm - mặt

Y học

5

36

Kỹ thuật hình ảnh y học

Y học

5

37

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Y học

5

38

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Y học

5

39

Dược học

Dược học

5

40

Điều dưỡng

Điều dưỡng, hộ sinh

10

41

Hộ sinh

Điều dưỡng, hộ sinh

10

42

Dinh dưỡng

Dinh dưỡng

10

VI

KHỐI NGÀNH: NHÂN VĂN, KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI, BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN, DỊCH VỤ XÃ HỘI, DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ DỤC THỂ THAO, DỊCH VỤ VẬN TẢI, MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

97

43

Ngôn ngữ Anh

Nhân văn

30

44

Quản lý văn hóa

Nhân văn

5

45

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Khoa học chính trị

5

46

Chính trị học

Khoa học chính trị

2

47

Du lịch

Du lịch

20

48

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Du lịch

10

49

Quản trị khách sạn

Du lịch

5

50

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Du lịch

5

51

Công tác xã hội

Dịch vụ xã hội

5

52

Quản lý tài nguyên và môi trường

Môi trường và bảo vệ môi trường

5

53

Quản lý đất đai

Môi trường và bảo vệ môi trường

5

 

CỘNG

 

429

Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học thực hiện hỗ trợ cho sinh viên khi tham gia đào tạo trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm 53 ngành/ ngành với dự kiến 429 chỉ tiêu đào tạo, trong đó:

- Khối ngành nghệ thuật: 01 chuyên ngành

- Khối ngành kinh doanh và quản lý pháp luật: 03 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 01 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và ch trúc và xây dựng: 13 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 12 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành y dược: 12 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 11 ngành/chuyên ngành.

 

DANH MỤC

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SAU ĐẠI HỌC (THẠC SĨ, TIẾN SĨ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG)
(Thực hiện đào tạo tại nội dung số 02 tiểu dự án 2 dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi )
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thuộc lĩnh vực

Dự kiến số lượng đào tạo đến năm 2030

I

KHỐI NGÀNH: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

154

1

Quản lý giáo dục

Khoa học GD&ĐT giáo viên

36

2

Giáo dục mầm non

Khoa học GD&ĐT giáo viên

12

3

Giáo dục tiểu học

Khoa học GD&ĐT giáo viên

45

4

LL&PPDH bộ môn Toán học

Khoa học GD&ĐT giáo viên

18

5

LL&PPDH bộ môn Tin học

Khoa học GD&ĐT giáo viên

04

6

LL&PPDH bộ môn Hóa học/ Hóa phân tích

Khoa học GD&ĐT giáo viên

3

7

LL&PPDH bộ môn Sinh học

Khoa học GD&ĐT giáo viên

01

8

LL&PPDH bộ môn Tiếng Anh

Khoa học GD&ĐT giáo viên

11

9

LL&PPDH bộ môn Văn và Tiếng việt

Khoa học GD&ĐT giáo viên

19

10

LL&PPDH bộ môn Địa lý

Khoa học GD&ĐT giáo viên

01

11

LL&PPDH bộ môn Giáo dục chính trị

Khoa học GD&ĐT giáo viên

01

12

LL&PPDH bộ môn Giáo dục thể chất

Khoa học GD&ĐT giáo viên

1

13

LL&PPDH bộ môn âm nhạc

Khoa học GD&ĐT giáo viên

1

14

LL&PPDH bộ môn Mỹ thuật

Khoa học GD&ĐT giáo viên

1

II

KHỐI NGÀNH: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT

91

15

Quản lý kinh tế/kinh tế phát triển

Kinh tế học

22

16

Quản lý công/ Quản lý hành chính công

Quản trị, quản lý nhà nước

21

17

Chính sách công

Quản trị, quản lý nhà nước

01

18

Quản trị nhân lực

Quản trị, quản lý nhà nước

03

19

Khoa học quản lý

Quản trị, quản lý nhà nước

03

20

Luật và các chuyên ngành về Luật (Luật hình sự và tố tụng hình sự, Luật dân sự và tố tụng dân sự, Luật kinh tế, Luât Hiến pháp và Luật hành chính)

Pháp luật

30

21

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

Nhà nước và Pháp luật

01

22

Quản trị kinh doanh

Quản trị - quản lý

01

23

Quản trị Văn phòng

Quản trị - quản lý

01

24

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị - quản lý

02

25

Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và Môi trường

06

III

KHỐI NGÀNH: KHOA HỌC SỰ SỐNG, KHOA HỌC TỰ NHIÊN

6

26

Công nghệ sinh học

Sinh học ứng dụng

4

27

Khoa học môi trường

Khoa học môi trường

02

IV

KHỐI NGÀNH: TOÁN VÀ THỐNG KÊ, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT, KỸ THUẬT, SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

61

28

Toán ứng dụng

Toán và Thống kê

01

29

Khoa học máy tính

Máy tính và CNTT

02

30

Công nghệ thông tin

Máy tính và CNTT

06

31

Trí tuệ nhân tạo

Máy tính và CNTT

01

32

An toàn thông tin/Quản lý công nghệ thông tin

Máy tính và CNTT

02

33

Kế toán/ Tài chính - ngân hàng

Kế toán - kiểm toán

14

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/kỹ thuật xây dựng/kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Kiến trúc và xây dựng

18

35

Quản lý xây dựng/kinh tế xây dựng

Kiến trúc và xây dựng

7

36

Kiến trúc/kiến trúc đô thị/đô thị học/ Quản lý đô thị và công trình/ Quy hoạch vùng và đô thị

Kiến trúc và xây dựng

8

37

Kỹ thuật tài nguyên nước

Kiến trúc và xây dựng

02

IV

KHỐI NGÀNH: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN, THÚ Y

53

38

Phát triển nông thôn

Nông - lâm nghiệp

01

39

Lâm học/Quản lý tài nguyên rừng/lâm sinh/lâm nghiệp

Nông - lâm nghiệp

07

40

Kinh tế nông nghiệp

Nông - lâm nghiệp

11

41

Chăn nuôi/thú y

Thú y

14

42

Khoa học cây trồng

Nông - lâm nghiệp

20

V

KHỐI NGÀNH: Y DƯỢC

172

43

Nội khoa

Y học

13

44

Ngoại khoa

Y học

10

45

Nội tim mạch

Y học

03

46

Ung thư

Y học

02

47

Hồi sức cấp cứu và chống độc

Y học

12

48

Lão khoa

Y học

01

49

Da liễu

Y học

02

50

Tai - mũi - họng

Y học

05

51

Răng - hàm - mặt

Y học

06

52

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

Y học

07

53

Nhãn khoa

Y học

06

54

Nhi khoa

Y học

10

55

Sản phụ khoa

Y học

06

56

Y học cổ truyền

Y học

04

57

Y tế công cộng

Y học

06

58

Lao và bệnh phổi

Y học

03

59

Kỹ thuật hình ảnh y học/ chẩn đoán hình ảnh

Y học

06

60

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Y học

03

61

Giải phẫu bệnh

Y học

03

62

Huyết học và truyền máu

Y học

02

63

Vi sinh y học

Y học

03

64

Hóa sinh y học

Y học

02

65

Y học dự phòng

Y học

02

66

Gây mê hồi sức

Y học

05

67

Phục hồi chức năng

Y học

04

68

Khoa học thần kinh/ thần kinh

Y học

03

69

Tâm thần

Y học

03

70

Dược lý và dược lâm sàng

Dược học

05

71

Tổ chức quản lý dược

Dược học

03

72

Điều dưỡng

Điều dưỡng, hộ sinh

26

73

Hộ sinh

Điều dưỡng, hộ sinh

02

74

Dinh dưỡng

Dinh dưỡng

04

VI

KHỐI NGÀNH: NHÂN VĂN, KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI, BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN, DỊCH VỤ XÃ HỘI, DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ DỤC THỂ THAO, DỊCH VỤ VẬN TẢI, MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

39

75

Văn học Việt Nam

Nhân văn

02

76

Ngôn ngữ Anh

Nhân văn

03

77

Quản lý văn hóa

Văn hóa, nhân văn

13

78

Văn hóa học

Văn hóa, nhân văn

01

79

Tâm lý học

Khoa học xã hội và hành vi

01

80

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

Khoa học chính trị

04

81

Chính trị học

Khoa học chính trị

04

82

Lịch sử Việt Nam

Khoa học chính trị

01

83

Du lịch/ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Du lịch

01

84

Báo chí/Báo chí học

Báo chí và Truyền thông

07

85

Công tác xã hội

Dịch vụ xã hội

01

86

Quản lý Thể dục thể thao

Thể dục thể thao

01

 

CỘNG

 

576

Dự kiến danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ sau đại học thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia p tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm 86 ngành/chuyên ngành với 576 chỉ tiêu đào tạo, tron

- Khối ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 14 chuyên ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành kinh doanh và quản lý pháp luật: 11 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 02 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế bi xây dựng: 10 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 05 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành y dược: 32 ngành/chuyên ngành.

- Khối ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể d dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 12 ngành/chuyên ngành.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02 tiểu dự án 2 của dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 977/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phạm Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản