- 1Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 799/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 5448/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 9Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực luật sư, công chứng, đấu giá tài sản, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Giám định tư pháp, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 799/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 5448/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 9Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực luật sư, công chứng, đấu giá tài sản, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Giám định tư pháp, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, THỪA PHÁT LẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 17 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực luật sư: Số thứ tự 01, 02 phần I tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; số thứ tự 03, 04 mục II phần A, số thứ tự từ 01 đến 08, 10 đến 14 mục II phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 04 TTHC lĩnh vực tư vấn pháp luật: Số thứ tự từ 01 đến 04 mục VII phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Thay thế 11 TTHC lĩnh vực công chứng: Số thứ tự 01, 02 phần II tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; số thứ tự từ 01 đến 03 mục I phần A; số thứ tự 01 mục I phần B; số thứ tự 08, từ 10 đến 13 mục I phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
4. Thay thế 16 TTHC lĩnh vực thừa phát lại: Số thứ tự từ 01 đến 03 mục V phần A; số thứ tự từ 01 đến 04 mục II phần B; số thứ tự từ 01 đến 09 mục IV phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
5. Thay thế 01 TTHC lĩnh vực giám định tư pháp: Số thứ tự 03 mục III phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
6. Thay thế 07 TTHC lĩnh vực đấu giá tài sản: Số thứ tự từ 01 đến 06, 08 mục III phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
7. Thay thế 05 TTHC lĩnh vực trọng tài thương mại: Số thứ tự từ 01 đến 03, 05, 06 mục VIII phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
8. Thay thế 07 TTHC lĩnh vực hòa giải thương mại: Số thứ tự 01, 02; số thứ tự từ 04 đến 09 mục IX phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, THỪA PHÁT LẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (17)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.000828 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Thông tư số 05/2021/T1-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư - Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 65/2006/QH11 - Luật số 20/2012/QH13 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Nghi định số 137/2018/NĐ-CP - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
3 | 1.008624 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư. | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 65/2006/QH11 - Luật số 20/2012/QH13 - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
4 | 1.008628 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 65/2006/QH11 - Luạt số 20/2012/QH13 - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
5 | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
6 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
7 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
8 | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
9 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
10 | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 47/2019/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
11 | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
12 | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
13 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật số 65/2006/QH11 - Luật số 20/2012/QH13 - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
14 | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lat. | Phí: 600.000đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
15 | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Luật số 20/2012/QH13 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
16 | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 2.000.000đồng/ hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Luật số 20/2012/QH13 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
17 | 1.002181 | Đảng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11 - Luật số 20/2012/QH13 - Thông tư số 05/2021/TT-BTP - Thông tư số 220/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 849/QĐ-BTP |
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (04)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP - Thông tư số 01/2010/TT-BTP - Thông tư số 19/2011/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 850/QĐ-BTP |
3 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP - Thông tư số 01/2010/TT-BTP - Thông tư số 19/2011/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 850/QĐ-BTP |
4 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP - Thông tư số 01/2010/TT-BTP - Thông tư số 19/2011/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 850/QĐ-BTP |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (11)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.000112 | Bổ nhiệm công chứng viên | - Sở Tư pháp 10 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 1.000100 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | - Sở Tư pháp 10 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
3 | 1.000075 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | - Sở Tư pháp 15 ngày; - Bộ Tư pháp 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
4 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
5 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
6 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
7 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
8 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: - 500.000 đồng/hồ sơ trường hợp khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng. - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
9 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
10 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
11 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BTP - Thông tư số 257/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 851/QĐ-BTP |
IV. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (16)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.008922 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 10 ngày - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 800.000 Đồng | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Thông tư số 05/2021/TT-BTC ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 1.008923 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | - Sở Tư pháp 10 ngày - Bộ Tư pháp 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 223/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
3 | 1.008924 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 10 ngày - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 Đồng | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 223/2016/TT-BTC - Thông tư số 05/2021/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
4 | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 20 ngày; - UBND cấp tỉnh 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 223/2016/TT-BTC - Thông tư số 05/2021/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
5 | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thưa phát lại | - Sở Tư pháp 15 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
6 | 1.008934 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 15 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
7 | 1.008936 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 15 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
8 | 1.008925 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
9 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng -36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
10 | 1.008927 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
11 | 1.008928 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trưng tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
12 | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
13 | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - 03 ngày làm việc, trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng; - 07 ngày làm việc đối với các trường hợp khác. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | 500.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
14 | 1.008933 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
15 | 1.008935 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
16 | 1.008937 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 852/QĐ-BTP |
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (01)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.009832 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | - Sở Tư pháp 10 ngày; - UBND cấp tỉnh 10 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. | Không | - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp - Nghị định số 157/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (07)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.001815 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đảo tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 2.001807 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP - Thông tư số 06/2017/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 854/QĐ-BTP |
3 | 2.001395 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 1.000.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP - Thông tư số 06/2017/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản - Quyết định số 854/QĐ-BTP |
4 | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP - Thông tư số 06/2017/TT-BTP - Thông tư số 106/2017/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 854/QĐ-BTP |
5 | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP - Thông tư số 06/2017/TT-BTP - Thông tư số 106/2017/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 854/QĐ-BTP |
6 | 2.001247 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP - Thông tư số 06/2017/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 854/QĐ-BTP |
7 | 2.002139 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 2.700.000 đồng | - Luật đấu giá tài sản - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP - Thông tư số 06/2017/TT-BTP - Thông tư số 106/2017/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 854/QĐ-BTP |
VII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (05)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.008889 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt | Phí: 1.500.000 đồng. | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12 - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 1.008890 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 1.000.000 đồng. | - Luật số 54/2010/QH12 - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP - Thông tư số 12/2012/TT-BTP - Thông tư số 222/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 855/QĐ-BTP |
3 | 1.008904 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 500.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động; Phí: 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | - Luật số 54/2010/QH12 - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP - Thông tư số 12/2012/TT-BTP - Thông tư số 222/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 855/QĐ-BTP |
4 | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: 5.000.000 đồng | - Luật số 54/2010/QH12 - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP - Thông tư số 12/2012/TT-BTP - Thông tư số 222/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 855/QĐ-BTP |
5 | 1.001248 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Phí: - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng. - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng. - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. | - Luật số 54/2010/QH12 - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP - Thông tư số 12/2012/TT-BTP - Thông tư số 222/2016/TT-BTC - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 855/QĐ-BTP |
VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (08)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.009284 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | 1.008913 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
3 | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
4 | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
5 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
6 | 1.008915 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
7 | 1.008916 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng -36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
8 | 1.009283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP - Thông tư số 02/2018/TT-BTP - Thông tư số 03/2024/TT-BTP - Quyết định số 856/QĐ-BTP |
- 1Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 799/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 5448/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 9Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực luật sư, công chứng, đấu giá tài sản, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Thừa phát lại, Giám định tư pháp, Đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 977/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực