- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 7Quyết định 849/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 799/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2754/TTr-STP ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (17 thủ tục hành chính cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn) Trang Thông tin điện tử Tư pháp (http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính tại mục II, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14 phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1362/QĐ- UBND ngày 08/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
+ Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 03/6/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư 1.000828.000.00.00.H28 | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư. Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) - Bộ Tư pháp | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư 1.000688.000.00.00.H28 | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) - Bộ Tư pháp | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư 1.008624.000.00.00.H28 | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư. Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) - Bộ Tư pháp | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi 1.008624.000.00.00.H28 | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư. Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) - Bộ Tư pháp | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
5 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002010.000.00.00.H28 | Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 50.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002032.000.00.00.H28 |
| - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 50.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
7 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.002055.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 50.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh 1.002079.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 50.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 1.002099.000.00.00.H28 | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 50.000 đồng/hồ sơ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 1.002153.000.00.00.H28 | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002181.000.00.00.H28 | Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 2.000.000 đồng/hồ sơ. | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002198.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
13 | Hợp nhất công ty luật 1.002218.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không |
|
14 | Sáp nhập công ty luật 1.002234.000.00.00.H28 | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không |
|
15 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật 1.008709.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không |
|
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam 1.002384.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 600.000 đồng/hồ sơ. |
|
17 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002368.000.00.00.H28 | Trong thời hạn mười ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | |||||
Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Bộ Tư pháp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | |||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư 1.000828.000.00.00.H28 | Tổng 34 ngày. Trong đó: - Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. - Bộ Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | 07 ngày làm việc: Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư 1.000688.000.00.00.H28 | Tổng 27 ngày. Trong đó: - Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. - Bộ Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. |
| 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư 1.008624.000.00.00.H28 | Tổng 34 ngày. Trong đó: - Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. - Bộ Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | 07 ngày làm việc: Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi 1.008624.000.00.00.H28 | Tổng 34 ngày. Trong đó: - Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư. - Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. - Bộ Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | 07 ngày làm việc: Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa | |||
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Văn thư | |||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002010.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 1.002032.000.00.00.H28 |
|
|
|
|
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.002055.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh 1.002079.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 1.002099.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 1.002153.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002181.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002198.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
9 | Hợp nhất công ty luật 1.002218.000.00.00.H28 | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
10 | Sáp nhập công ty luật 1.002234.000.00.00.H28 | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật 1.008709.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam 1.002384.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.002368.000.00.00.H28 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 799/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 934/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực