Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 252/TTr-CP ngày 23/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 51 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-CTN ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thị Vân, sinh ngày 20/6/1988 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gio Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 08 cấp ngày 04/02/2020 Nơi cư trú: 204-1003, 23, Jeomchon 3-gil, Beomseo-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Tân Xuân, xã Gio Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
| Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Thảo Vy, sinh ngày 13/02/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 28 cấp ngày 19/02/2013 Hộ chiếu số: P00532284 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/9/2022 Nơi cư trú: 386, Bukhansan-ro, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
3. | Trần Anh Đức, sinh ngày 03/11/2009 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thái Thịnh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 03/7/2023 Hộ chiếu số: P02441365 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2023 Nơi cư trú: 103dong 1208ho, 23 Jangseungnam-ro 33beon-gil, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thái Thịnh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
4. | Ngô Thanh Phước, sinh ngày 15/02/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 118 cấp ngày 10/6/2015 Hộ chiếu số: P02193180 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/5/2023 Nơi cư trú: 11-1 Chilgapsan-ro 14gil, Cheongyang-eup, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bàu Trăn, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
5. | Ngô Thanh Phúc, sinh ngày 15/02/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 117 cấp ngày 10/6/2015 Hộ chiếu số: P02193181 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/5/2023 Nơi cư trú: 11-1 Chilgapsan-ro 14gil, Cheongyang-eup, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bàu Trăn, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
6. | Lương An Kỳ, sinh ngày 13/7/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 278 cấp ngày 07/8/2012 Hộ chiếu số: P00416438 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2022 Nơi cư trú: 401 ho, 31 Hambak-gil, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
7. | Mai Ngọc Vy, sinh ngày 22/10/2012 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Sơn, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 255 cấp ngày 20/11/2012 Nơi cư trú: 62-29, Sinyong-gil, Seongsong-myeon, Gochang-gun, Jeonbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Lâm 4, xã Phú Sơn, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 20/8/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 62 cấp ngày 11/5/2006 Hộ chiếu số: C2859978 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/02/2017 Nơi cư trú: 202ho, 7-14 Saemmal-ro 8beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Kiền Bái, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Thị San, sinh ngày 01/01/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 119 cấp ngày 01/6/2017 Hộ chiếu số: N2215348 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/4/2020 Nơi cư trú: 29-5, Sicheong-ro, Namyang-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: đội 6, xã Du Lễ, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Văn Thiện, sinh ngày 07/5/2022 tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00151755 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/12/2022 Nơi cư trú: 93-20, Ichung-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
| Giới tính: Nam |
11. | Vũ Nhân Tiến Đạt, sinh ngày 14/02/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Tân, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 125 cấp ngày 18/3/2013 Hộ chiếu số: P01434135 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2023 Nơi cư trú: 36-1 Gyeongchun-ro 1842beon-gil, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
12. | Đinh Ngọc Văn, sinh ngày 13/4/2002 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 212 cấp ngày 21/11/2011 Hộ chiếu số: C6993464 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/3/2019 Nơi cư trú: Chung cư Hoban 103-dong 104-ho, 39, Gongyeong-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Thị Thảo Vi, sinh ngày 16/01/2004 tại Hải Phòng Hộ chiếu số: C4677018 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2018 Nơi cư trú: 1704 ho, 106 dong, 13 Bongseo 7-gil, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung Hà (cũ), thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
14. | Lâm Thị Kim Yến, sinh ngày 01/12/1986 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 587 cấp ngày 15/10/2013 Hộ chiếu số: N2280161 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/10/2020 Nơi cư trú: 103ho Gyeonghee Everville, Imdang-dong 619beonji, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp xóm lớn A, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
| Giới tính: Nữ |
15. | Đoàn Minh Vũ, sinh ngày 07/7/2013 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghi Đức, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 97 cấp ngày 02/8/2013 Nơi cư trú: 2F, 37, Hasinbeonyeong-ro 173beon-gil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nghi Đức, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nam |
16. | Đoàn Minh Quân, sinh ngày 11/01/2016 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 50 cấp ngày 02/02/2016 Hộ chiếu số: P00644422 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2022 Nơi cư trú: 2F, 37, Hasinbeonyeong-ro 173beon-gil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nghi Đức, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Đức Minh, sinh ngày 06/9/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng An, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh cấp ngày 24/9/2012 Nơi cư trú: 784 Seodong-daero, Poseung-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quảng An, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nam |
18. | Huỳnh Duy Khang, sinh ngày 10/11/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 354 cấp ngày 23/11/2007 Hộ chiếu số: Q00292609 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/3/2023 Nơi cư trú: 574-6, Gongdan-daero, Gunsan-si, Jeonbuk-do (Soryong-dong), Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 477/62 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
19. | Vũ Huyền Trang, sinh ngày 03/4/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 27 cấp ngày 09/4/2007 Hộ chiếu số: P01772323 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2023 Nơi cư trú: 11, Naejin 4-gil, Dong-gu, Ulsan, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
20. | Trần Quốc Huy, sinh ngày 12/12/2003 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 162 cấp ngày 31/12/2003 Hộ chiếu số: C6283800 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2018 Nơi cư trú: Jungri-dong, 101Ho. 53-2 Gyejok-ro 564beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
21. | Phạm Nguyễn Nhật Anh, sinh ngày 01/7/2011 tại Hải Phòng Hộ chiếu số: P02576493 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2023 Nơi cư trú: 41, Sangdong-gil, Muan-eup, Muan-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 296 Tô Hiệu, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
22. | Phạm Thị Kim Anh, sinh ngày 23/8/2008 tại Thái Nguyên Hộ chiếu số: C9767914 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/7/2021 Nơi cư trú: 201 ho, 3-7 Deoksong 2-ro 10beon-gil, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Phúc Tài, xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ |
23. | Trần Thị Ninh Trang, sinh ngày 22/02/1995 tại Hải Phòng Nơi cư trú: 109-307, 95 Bungmat-gil, Namwon-si, Jeonbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm 5, thôn Tuy Lạc, xã Thủy Triều, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
24. | Hoàng Mai Chi, sinh ngày 06/12/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2708 cấp ngày 20/12/2019 Hộ chiếu số: Q00604547 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/12/2024 Nơi cư trú: 103-ho, 1564-8, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
| Giới tính: Nữ |
25. | Hoàng Thị Mai, sinh ngày 17/7/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 07/8/2006 Hộ chiếu số: N2299521 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/01/2021 Nơi cư trú: 103-ho, 1564-8, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
26. | Phạm Vũ Tuấn Minh, sinh ngày 15/7/2011 tại Hải Dương Nơi cư trú: Chung cư Samhwannawoovil 108-dong 802-ho, 1348, Jungbu-daero, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
| Giới tính: Nam |
27. | Lê Nhật Linh, sinh ngày 16/11/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lê Thiện, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 312 cấp ngày 18/12/2008 Hộ chiếu số: P02094121 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2023 Nơi cư trú: 101ho, 1dong, 7-9, Daesagok-gil, Jangan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lê Thiện, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
28. | Bùi Hải Yến, sinh ngày 12/01/2000 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 15 cấp ngày 01/02/2000 Nơi cư trú: Tầng 1, 8-1, Gimhae-daero 335beon-gil, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Hoàng Mai Anh, sinh ngày 28/4/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 90 cấp ngày 08/6/2012 Hộ chiếu số: P03298576 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2024 Nơi cư trú: 1204ho, 205-dong, 129, 1sunhwan-ro 1137beon-gil, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
| Giới tính: Nữ |
30. | Goh Gia Min, sinh ngày 12/11/2023 tại Kon Tum Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum, Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 16/4/2024 Hộ chiếu số: P03266425 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/8/2024 Nơi cư trú: 22-1 Wora-ri, Daegok-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
| Giới tính: Nam |
31. | Lương Hải Lâm, sinh ngày 14/8/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 62 cấp ngày 31/8/2009 Hộ chiếu số: P02184150 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/5/2023 Nơi cư trú: 402 ho, 107 dong, 260 Taejong-ro, Yeongdo-gu, Busan, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nam |
32. | Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 06/7/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thủy Đường, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 190 cấp ngày 14/7/2010 Hộ chiếu số: P00847604 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2022 Nơi cư trú: 55-7 Jiho-ro, Dong-gu, Gwangju, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường (cũ), thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
33. | Phạm Thị Kim Hà, sinh ngày 30/6/1970 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 183 cấp ngày 05/9/1978 Nơi cư trú: Chung cư Donga Mokryeon 104-dong, 901-ho, 56, Pyeongtaek 4-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
| Giới tính: Nữ |
34. | Đào Thị Lan Anh, sinh ngày 25/4/2024 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2541 cấp ngày 01/8/2024 Hộ chiếu số: Q00582855 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/8/2024 Nơi cư trú: 201ho, Daehak-ro 73 gil 28, Apryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
| Giới tính: Nữ |
35. | Lê Nam Huy, sinh ngày 27/4/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 167 cấp ngày 24/5/2012 Hộ chiếu số: C9767207 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2021 Nơi cư trú: 22, Seonhaksan-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nam |
36. | Võ Thị Khánh Băng, sinh ngày 28/9/2007 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 160 cấp ngày 29/7/2008 Nơi cư trú: 143-4 Yuchonyonghwasan-gil, Gandong-myeon, Hwacheon-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
37. | Đặng Hà Linh, sinh ngày 11/8/2010 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 30/8/2010 Hộ chiếu số: Q00631588 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/12/2024 Nơi cư trú: 1004-ho 105-dong, 217, Haengmok-ro, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Quang Huy, sinh ngày 08/9/2006 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 262 cấp ngày 15/12/2006 Hộ chiếu số: K0148053 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/3/2022 Nơi cư trú: 190, Meonugeum-ro, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
| Giới tính: Nam |
39. | Lại Phương Anh, sinh ngày 26/5/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tam Hưng, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 03/6/2011 Hộ chiếu số: C9066679 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2020 Nơi cư trú: 18-9, Nongongjungang-ro 28-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thành Đạt, sinh ngày 08/3/2005 tại Quảng Ninh Hộ chiếu số: Q00234554 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/02/2023 Nơi cư trú: 32 Yongjeong-ro 38beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phố Hoàng Hoa Thám, thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nam |
41. | Lê Hà My, sinh ngày 13/11/2014 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 376 cấp ngày 04/12/2014 Hộ chiếu số: C9717409 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2022 Nơi cư trú: 42 Hwajam 6 gil, Dong-gu, Ulsan-si, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Hòa, xã Thạnh Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
42. | Phạm Thị Xoan, sinh ngày 28/4/1979 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số: N2492623 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/02/2022 Nơi cư trú: Daeheung-gil, 113-10 (subuk-myeon) Subuk-myeon, Damyang-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Ánh Hồng, sinh ngày 08/5/2005 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Khoai, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 50 cấp ngày 03/6/2005 Hộ chiếu số: K0477578 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/6/2022 Nơi cư trú: 101-904, 70, Byeokjisan-ro, Gimje-si, Jeonbuk, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Sông Khoai, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nữ |
44. | Phạm Hân Kim, sinh ngày 04/5/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 766 cấp ngày 13/3/2024 Hộ chiếu số: Q00422354 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/3/2024 Nơi cư trú: 16 Chadong-gil, Daesan-myeon, Gochang-gun, Jeonbuk, Hàn Quốc
| Giới tính: Nữ |
45. | Lương Thị Phương Anh, sinh ngày 28/11/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 384 cấp ngày 09/12/2014 Hộ chiếu số: C9506221 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/01/2021 Nơi cư trú: 573-28 Majang-gil Murya-myeon, Bonghwa-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành Phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
46. | Bùi Quách Đại Nghĩa, sinh ngày 20/7/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1445 cấp ngày 05/9/2018 Hộ chiếu số: Q00232523 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 03/3/2023 Nơi cư trú: Tầng 1, 8-1, Gimhae-daero 335beon-gil, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
| Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Tuệ An, sinh ngày 27/5/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1470 cấp ngày 11/6/2021 Hộ chiếu số: N2393337 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/6/2021 Nơi cư trú: Sejong-si, Maeum-an 1-ro 167, Garak Village 17 danji 1710 dong 802 ho, Hàn Quốc
| Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Hồng Anh, sinh ngày 11/9/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1540 cấp ngày 14/9/2018 Hộ chiếu số: Q00336403 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/5/2023 Nơi cư trú: Sejong-si, Maeum-an 1-ro 167, Garak Village 17 danji 1710 dong 802 ho, Hàn Quốc
| Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Bình An, sinh ngày 09/9/2024 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 4048 cấp ngày 14/11/2024 Hộ chiếu số: Q00603707 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/11/2024 Nơi cư trú: 319-6 Gayang-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
| Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Xuân Lộc, sinh ngày 03/8/2004 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 223 cấp ngày 18/8/2004 Hộ chiếu số: N2311156 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/3/2021 Nơi cư trú: 27 Naejeong-ro, Gunsan-si, Jeonbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Kim Chi, sinh ngày 09/02/2004 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 48 cấp ngày 20/02/2004 Hộ chiếu số: C9435237 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/01/2021 Nơi cư trú: 103-703, 104, Cheomdanjungang-ro 181beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Qui Thạnh 2, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ. | Giới tính: Nữ |
Quyết định 975/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 51 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 975/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2025
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra