Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH ngày 02/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật (Mã số TTHC: 1.001699)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001699)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin - Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội thẩm định. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Bước đánh giá, lập hồ sơ khuyết tật |
|
|
| 18 ngày |
| |
Bước 2.1 | Tổ chức đánh giá, xác định mức độ khuyết tật | - Công chức Văn hóa - Xã hội - Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Thực hiện đánh giá xác định mức độ khuyết tật được tiến hành tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Trạm y tế. Trường hợp người khuyết tật không thể đến được địa điểm quy định trên đây thì Hội đồng tiến hành xác định mức độ khuyết tật tại nơi cư trú của người khuyết tật. | Mẫu số 02 hoặc mẫu số 03 của Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH), Mẫu số 04 của Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH. | 10 ngày |
| |
Bước 2.2 | Lập hồ sơ, biên bản kết luận xác định mức độ khuyết tật của người khuyết tật | - Công chức Văn hóa - Xã hội - Hội đồng xác định mức độ khuyết tật - Hội đồng giám định y khoa. | - Trường hợp 1: Trường hợp đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa, hoặc không rơi vào Trường hợp 2: Thực hiện lập hồ sơ, biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật; chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp 2: Trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật; người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật; có bằng chứng xác thực việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, chính xác, Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Dự thảo, ký Giấy giới thiệu và gửi Giấy giới thiệu chuyển Hội đồng y khoa để thực hiện giám định y khoa, tiếp nhận Giấy giám định y khoa trong Bước này (dừng tính trong thời gian chờ kết quả của Hội đồng giám định y khoa), chuyển bước tiếp theo. | Mẫu số 05 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) | 08 ngày |
| |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ niêm yết | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt hồ sơ, Biên bản để tổ chức niêm yết |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Niêm yết công khai, lập Giấy xác nhận | - Chủ tịch UBND cấp xã - Công chức Văn hóa - Xã hội | - Trường hợp 1: Nếu trong thời gian niêm yết công khai không có khiếu nại, tố cáo về nội dung liên quan: Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Trường hợp 2: Nếu trong thời gian niêm yết công khai có khiếu nại, tố cáo về nội dung liên quan: Tổ chức giải quyết khiếu nại, tố cáo (thực hiện tối đa 05 ngày, dừng tính trong thời gian giải quyết khiếu nại, tố cáo); sau khi giải quyết khiếu nại, tố cáo sẽ dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Trường hợp 3: Nếu có Giấy giám định của Hội đồng Giám định y khoa chuyển đến: Không niêm yết công khai; dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | - Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật theo Mẫu 06 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH). - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 05 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét hồ sơ, ký duyệt | - Giấy xác nhận khuyết tật theo Mẫu 06 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ/kết quả | - Giấy xác nhận khuyết tật theo Mẫu 06 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả | - Giấy xác nhận khuyết tật theo Mẫu 06 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 ngày |
|
- Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
- Thành phần hồ sơ lưu
Đối với trường hợp xác định khuyết tật:
+ Đơn đề nghị (theo Mẫu số 01).
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
+ Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012.
Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật:
+ Đơn đề nghị (theo Mẫu số 01).
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
2. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số TTHC: 1.001653)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001653)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin - Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội thẩm định trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ lưu; dự thảo kết quả theo 02 trường hợp sau: - Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thực hiện dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật (cấp đổi, cấp lại); chuyển Bước tiếp theo. - Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật theo Mẫu 06 ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH) - Hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 4 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét hồ sơ, ký duyệt | - Giấy xác nhận khuyết tật. - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phát hành văn bản, Chuyển hồ sơ/kết quả. | - Giấy xác nhận khuyết tật. - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | - Giấy xác nhận khuyết tật. - Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 ngày |
|
- Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
- Thành phần hồ sơ lưu: Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH)
- 1Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra