- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 8 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 8 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | |||||||
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Bộ luật Lao động 2019; Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Bộ luật Lao động 2019; Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC) | |||||||
1 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 400.000 đồng/lần, theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC) | |||||||
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý;. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 27 ngày xuống 20 ngày làm việc. |
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 22 ngày xuống 18 ngày làm việc. |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Cắt giảm thời hạn giải quyết: + Từ 22 ngày xuống 18 ngày làm việc. + Từ 27 ngày xuống 18 ngày làm việc. |
4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 17 ngày xuống 13 ngày làm việc. |
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; -Trực tuyến. | Không có | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện (Sở Lao động - TBXH ủy quyền cho UBND cấp huyện tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp trên địa bàn); - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia. |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (05 TTHC) | |||||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC ; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ . | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | + 2 tháng (60 ngày): Tuyển từ 500 người trở lên; + 1 tháng: Tuyển từ 100- dưới 500 người; + 15 ngày: dưới 100 người. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ . | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 600.000 đồng/1 giấy phép, theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ . | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 450.000 đồng/1 giấy phép, theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ . | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý. - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp và nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ . | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||
1 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố TTHC được chuẩn hóa trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành LĐTBXH trên địa bàn tỉnh | Bộ luật Lao động 2019 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố TTHC được chuẩn hóa trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành LĐTBXH trên địa bàn tỉnh | Bộ luật Lao động 2019 |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 16 TTHC
Trong đó:
- Mới ban hành: 03 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 11 TTHC
- Bị bãi bỏ: 02 TTHC
Tổng Số TTHC tích hợp trên cổng dịch vụ công quốc gia: 09 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 05 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
Nhóm quy trình giải quyết TTHC:
1. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
2. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Quy trình số 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư Sở LĐTBXH | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét; ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Lao động - Việc làm | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết TTHC: “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ, xem xét, kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả; trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 20 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
Quy trình số 4
Quy trình giải quyết TTHC: “Tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài”
1. Trường hợp: Đề nghị tuyển từ 500 người lao động trở lên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 06 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 04 giờ |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả; dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 356 giờ |
Bước 8 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 24 giờ |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 08 giờ |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 11 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 36 giờ |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (480 giờ) 60 ngày |
2. Trường hợp: Đề nghị tuyển từ 100 người lao động đến dưới 500 người lao động.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 16 giờ |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 04 giờ |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả; dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 146 giờ |
Bước 8 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 20 giờ |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 04 giờ |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 04 giờ |
Bước 11 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 28 giờ |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (240 giờ) 30 ngày |
3. Trường hợp: Đề nghị tuyển dưới 100 người lao động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản đề nghị các đơn vị dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 16 giờ |
Bước 4 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 02 giờ |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số phát hành văn bản đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả; dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm | 52 giờ |
Bước 8 | Xem xét, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 06 giờ |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 02 giờ |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 11 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ) 15 ngày |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
Nhóm quy trình giải quyết TTHC:
1. Thành lập hội đồng thương lượng tập thể;
2. Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
Quy trình số: 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 32 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 38 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 32 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (160 giờ) 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC: “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (56 giờ) 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 26 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (144 giờ) 18 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
1. Trường hợp: Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 26 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (144 giờ) 18 ngày làm việc |
2. Trường hợp: Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 26 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (144 giờ) 18 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Quy trình giải quyết TTHC: “Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 12 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 32 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (104 giờ) 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
Quy trình giải quyết TTHC: “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết) | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy) | Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (64 giờ) 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký nội quy lao động”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện | 30 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp huyện | 10 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (56 giờ) 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 3Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 12Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 962/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực