Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI; LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính”, địa chỉ: “dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ BCCI |
1 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | Bảo hiểm xã hội | - Luật Bảo hiểm xã hội; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Cơ quan bảo hiểm xã hội | Không | Mức độ 3 | x |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Việc làm | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Luật Việc làm năm 2013; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ quan bảo hiểm xã hội. | Không | Mức độ 3 | x |
3 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Lao động, tiền lương | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. | 06 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ quan bảo hiểm xã hội. | Không | Mức độ 3 | x |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.008360.000.00.00.H03 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Lao động, tiền lương | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ quan bảo hiểm xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | 1.008363.000.00.00.H03 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | Việc làm | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm dịch vụ việc làm | |
3 | 1.008362.000.00.00.H03 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi cục Thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
4 | 1.008365.000.00.00.H03 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | Lao động, tiền lương | Cơ quan bảo hiểm xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.008364.000.00.00.H03 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm | Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- 1Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương; Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, lĩnh vực giảm nghèo, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động và Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 10Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương; Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 777/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 10Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương; lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, lĩnh vực giảm nghèo, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động và Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 16Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1392/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra