CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 463/TTr-CP ngày 21/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 121 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-CTN ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Khắc Trọng, sinh ngày 30/6/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 104 ngày 22/8/2006 Hiện trú tại: Marsstraße 5, 85080 Gaimersheim Hộ chiếu số: N2107008 cấp ngày 26/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 08/8/1988 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Mai, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS cấp ngày 06/9/1991 Hiện trú tại: Marsstraße 5, 85080 Gaimersheim Hộ chiếu số: N1886702 cấp ngày 23/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi, xã Song Mai, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
3. | Đỗ Thị Xuyến, sinh ngày 06/10/1991 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, theo GKS số 09 ngày 20/01/2015 Hiện trú tại: Gensinger Str/76, 10315 Berlin Hộ chiếu số: B7188218 cấp ngày 24/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Thị Thu Thủy, sinh ngày 23/12/1974 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 181 ngày 18/12/2000 Hiện trú tại: Hatzfeldtalle 6, 13509 Berlin Hộ chiếu số: N2248880 cấp ngày 28/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
5. | Vũ Thu Sang, sinh ngày 17/3/1992 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 169 ngày 30/10/2012 Hiện trú tại: Olbersstr/2, 10589 Berlin Hộ chiếu số: N2360166 cấp ngày 02/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Kim Nga, sinh ngày 06/6/1983 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 2814 ngày 14/6/1983 Hiện trú tại: Kellerstr.22, 84416 Taufkirchen (Vils) Hộ chiếu số: N2219630 cấp ngày 25/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
7. | Võ Huỳnh Bích Dung, sinh ngày 08/5/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 71 ngày 18/5/1990 Hiện trú tại: Fabriciusstr. 10, 40225 Dusseldorf Hộ chiếu số: N2010726 cấp ngày 27/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 117 Lê Quang Định, phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Đàm Thị Ánh, sinh ngày 10/5/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, theo GKS số 59 ngày 08/6/1990 Hiện trú tại: Adalber Stifter Straße 3-5, 68259 Mannheim Hộ chiếu số: B7143708 cấp ngày 08/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 745/24 đường Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Thu Ngân, sinh ngày 29/12/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội, theo GKS số 10 ngày 12/01/1996 Hiện trú tại: Florastr. 33C, 13187 Berlin - Pankow Hộ chiếu số: B6206129 cấp ngày 17/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80 Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Ngọc Quỳnh Như, sinh ngày 19/3/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 62 ngày 05/4/1988 Hiện trú tại: Am Unteren Bahnhof 16, 08527 Plauen Hộ chiếu số: N2247743 cấp ngày 28/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: E2B/6 Cư xá Điện Lực, Đường 1, tổ 1, KP6, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
11. | Vũ Công Thanh Nhã, sinh ngày 24/9/1994 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 33 ngày 18/02/1995 Hiện trú tại: Wehrfeldstraße 19, 53757 Sankt Augustin Hộ chiếu số: B8935146 cấp ngày 11/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K356, H115/08, Hoàng Diệu, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
12. | Vũ Chiến Thắng, sinh ngày 27/9/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Telemannweg 13, 31787 Hameln Hộ chiếu số: N2317720 cấp ngày 04/5/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
13. | Lường Quỳnh Anh, sinh ngày 29/6/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hüttenstr. 13, 49716 Meppen Hộ chiếu số: N2153411 cấp ngày 21/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
14. | Vũ Karina Hà (Gehrke Karina Hà), sinh ngày 10/8/1997 CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Feuerleinstr. 36, 16540 Hohen Neuendorf Hộ chiếu số: N1749409 cấp ngày 20/7/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Việt An, sinh ngày 16/02/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Freiheitstr. 122, 42853 Remscheid | Giới tính: Nam
|
16. | Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 31/12/1969 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS năm 1969 Hiện trú tại: Im Tiefen Brunnen 45, 78239 Rielasinfen - Worblingen Hộ chiếu số: N2010723 cấp ngày 27/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ
|
17. | Chu Jonathan, sinh ngày 11/11/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Im Tiefen Brunnen 45, 78239 Rielasinfen - Worblingen Hộ chiếu số: N1674599 cấp ngày 15/9/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam
|
18. | Trần Helena, sinh ngày 18/01/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Stettinstr. 12, 38124 Braunschweig | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Jennifer Bảo Trân, sinh ngày 29/9/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Buchenbusch 1, 63263 Neu-Isenburg Hộ chiếu số: N1847134 cấp ngày 07/6/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ
|
20. | Trần Thủy Tiên, sinh ngày 04/7/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, theo GKS số 116 ngày 22/7/1993 Hiện trú tại: Breite Str. 14, 58452 Witten Hộ chiếu số: N1891360 cấp ngày 23/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 ngách 25 ngõ 14 Phố Pháo Đài Láng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
21. | Phùng Hoàng Linh, sinh ngày 03/8/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 219 ngày 07/9/1993 Hiện trú tại: Eschersheimer Landstr. 112, 60322 Frankfurt Hộ chiếu số: N2463736 cấp ngày 29/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
22. | Lê Thị Bình, sinh ngày 06/4/1976 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS ngày 15/5/2000 Hiện trú tại: Dreherhausweg 2, 79837 St. Blasien Hộ chiếu số: N1892470 cấp ngày 31/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
23. | Vũ Thị Là, sinh ngày 04/5/1973 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 21/5/1973 Hiện trú tại: Kirsch str. 33, 80999 München Hộ chiếu số: N2260469 cấp ngày 11/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 54 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Văn Thắng, sinh ngày 18/10/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 4129 ngày 28/10/1968 Hiện trú tại: Clemens Str. 17, 56068 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1598605 cấp ngày 21/02/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P501, B6, Tập thể Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Quỳnh Anh Lại, sinh ngày 15/4/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 124 ngày 01/3/2013 Hiện trú tại: Clemens Str. 17, 56068 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890531 cấp ngày 08/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 21/4/1976 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 82B ngày 07/5/1976 Hiện trú tại: Brunnenlechga’sschen 3 86161 Asngburg | Giới tính: Nữ |
27. | Đỗ Linh Nhi, sinh ngày 01/11/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 178 ngày 05/4/2007 Hiện trú tại: Marktstr. 48, 70372 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160697 cấp ngày 07/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 24/4/1983 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 62 ngày 25/9/2003 Hiện trú tại: Karl-Marx-Ring 5, 81735 München Hộ chiếu số: N2053171 cấp ngày 17/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 06/9/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Ring 5, 81735 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247380 cấp ngày 29/10/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ
|
30. | Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 02/9/1986 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái Học, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo GKS số 53 ngày 13/10/1986 Hiện trú tại: Teplitz-Schönauer-Str. 7, 60598 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2153550 cấp ngày 02/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 501, đường Điện Biên, phường Yên Ninh, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Thị Hoàng Anh, sinh ngày 14/02/1982 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 75 ngày 01/10/2002 Hiện trú tại: Kölner Str. 64, 60327 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2403635 cấp ngày 04/10/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ
|
32. | Đinh Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 12/02/1969 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 24 ngày 16/12/1986 Hiện trú tại: Admiralbogen 28, 80939 München Hộ chiếu số: N2319091 cấp ngày 01/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
33. | Huỳnh Thị Hồng Yến, sinh ngày 09/9/1969 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, theo GKS ngày 24/9/1969 Hiện trú tại: Muldenweg 5, 97318 Kitzingen Hộ chiếu số: N2010895 cấp ngày 06/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 28 Phạm Cự Lượng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Minh Đạt, sinh ngày 07/10/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Nordschleswiger Str. 02, 22049 Hamburg Hộ chiếu số: N1929671 cấp ngày 05/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
35. | Trần Thị Ngọc Oanh, sinh ngày 16/7/1968 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vạn Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 78 ngày 18/6/1999 Hiện trú tại: Hermann-Lönsstr. 33, 33104 Paderborn Hộ chiếu số: N2404124 cấp ngày 09/11/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Mạnh Thắng, sinh ngày 03/8/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 70 ngày 07/8/1970 Hiện trú tại: Seetor Str. 1, 78315 Radolfzell Hộ chiếu số: N1583232 cấp ngày 13/02/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 75 ngõ 98 phố Thái Hà, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Chí Khang, sinh ngày 12/11/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 705 ngày 19/12/2012 Hiện trú tại: Berliner Str. 256, 63067 Offenbach Hộ chiếu số: N1649698 cấp ngày 19/12/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
38. | Trương Trấn Hải, sinh ngày 16/5/1984 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1722 ngày 08/10/1986 Hiện trú tại: Endersbacherstr. 5, 70734 Fellbach Hộ chiếu số: N2260118 cấp ngày 11/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, Hậu Giang | Giới tính: Nam |
39. | Ngô Phương Anh, sinh ngày 06/12/1997 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Bình, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 108 ngày 31/12/2002 Hiện trú tại: Elbingerstr. 1, 77694 Kehl Hộ chiếu số: N1619485 cấp ngày 08/10/2012 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 113 tổ 6, khu 2A, phường Cẩm Chung, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
40. | Võ Công Chinh, sinh ngày 01/01/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 2, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 231 ngày 07/01/1969 Hiện trú tại: Rheingaustr. 72a, 64807 Dieburg Hộ chiếu số: N2402801 cấp ngày 18/8/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1721 Hồng Lạc, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
41. | Tạ Thị Trang, sinh ngày 02/10/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 71 ngày 05/10/1984 Hiện trú tại: Mönchsberg Str. 1, 74336 Brackenheim Hộ chiếu số: N2317393 cấp ngày 25/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Quỳnh Liên, sinh ngày 09/02/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 23 ngày 07/3/1992 Hiện trú tại: Wunderstr. 129, 46049 Oberhausen Hộ chiếu số: N2010894 cấp ngày 06/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17 ngõ 180 phố Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 09/9/1957 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu 23, Quận 1, TP. Hà Nội, theo GKS số 371 ngày 26/9/1957 Hiện trú tại: Pillenreuther Str. 82, 90459 Nürnberg Hộ chiếu số: N2488520 cấp ngày 10/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Bộ Giáo dục, Tổ 21 phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
44. | Hồ Quang Vinh, sinh ngày 05/9/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS ngày 27/5/2005 Hiện trú tại: Mezgerwaidring 28, 78314 Radolfzell am Bodensee Hộ chiếu số: N2247577 cấp ngày 12/8/2020 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
45. | Mã Xuân Ngọc, sinh ngày 11/6/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Winterthurer Str. 3, 81476 München Hộ chiếu số: N2009255 cấp ngày 08/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
46. | Nguyễn Thị Quỳnh Hoa (Witee Quynh Hoa), sinh ngày 10/10/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 1326 ngày 02/5/1978 Hiện trú tại: Am Schünenbusch 9, 27324 Hassel (Weser) Nienburg Hộ chiếu số: N1588305 cấp ngày 16/4/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 1c, ngõ 530/24 đường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
47. | Nguyễn Minh Thiên, sinh ngày 24/6/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 76 ngày 13/7/1995 Hiện trú tại: Wassertorstr. 11, 88316 Isny Hộ chiếu số: N1649857 cấp ngày 14/01/2013 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Anh Thái, sinh ngày 14/02/2000 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 19 ngày 25/02/2000 Hiện trú tại: Leipartstr. 21, 81369 München Hộ chiếu số: N1940126 cấp ngày 23/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6E1 tập thể Dệt Kim Đông Xuân, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
49. | Lê Hoàng Yến, sinh ngày 25/9/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 742 ngày 10/12/2007 Hiện trú tại: Jagdfeldring 66, 85540 Haar Hộ chiếu số: N2107718 cấp ngày 11/11/2019 ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
50. | Trần Lương Minh Martin, sinh ngày 03/9/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 34 ngày 21/01/2011 Hiện trú tại: Heinrich-Heine-Str. 20, 64711 Erbach Hộ chiếu số: N1731279 cấp ngày 18/3/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
51. | Đoàn Thị Hà, sinh ngày 03/6/1968 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng theo GKS số 865 ngày 05/6/1968 Hiện trú tại: Lilli-Palmer-Str. 5, 80636 München Hộ chiếu số: C9932802 cấp ngày 15/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Hải Đăng, sinh ngày 21/6/1971 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cát Bà, TP. Hải Phòng, theo GKS số 133 ngày 26/6/1971 Hiện trú tại: Lilli-Palmer-Str. 5, 80636 München Hộ chiếu số: N2463322 cấp ngày 02/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
53. | Phạm Thế Minh, sinh ngày 16/7/1977 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng, theo GKS số 88 ngày 06/5/2014 Hiện trú tại: Siegfriedstr. 3, 22851 Norderstedt Hộ chiếu số: N2070234 cấp ngày 06/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phòng 501 H1 TT Bắc Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
54. | Phạm Minh Khang, sinh ngày 16/4/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Siegfriedstr. 3, 22851 Norderstedt Hộ chiếu số: N2053021 cấp ngày 09/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
55. | Phạm Minh Hiển, sinh ngày 29/5/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, theo GKS số 59 ngày 20/6/2008 Hiện trú tại: Siegfriedstr. 3, 22851 Norderstedt Hộ chiếu số: N2292076 cấp ngày 07/12/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phòng 501 H1 TT Bắc Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
56. | Nguyễn Thụy Vi, sinh ngày 26/01/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Lenaustr. 38, 40470 Düsseldorf Hộ chiếu số: N1730766 cấp ngày 22/7/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Hồng Tâm, sinh ngày 01/9/1965 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, theo GKS ngày 27/12/1999 Hiện trú tại: CHLB Đức Hộ chiếu số: N1858895 cấp ngày 06/8/2017 tại ĐSQ VN tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 9, xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
58. | Đinh Thị Ánh Hồng, sinh ngày 05/11/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 3217 ngày 05/12/1969 Hiện trú tại: Langgasse 23, 35510 Butzbach Hộ chiếu số: N2319804 cấp ngày 09/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 22, phố Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
59. | Cấn Văn Hải, sinh ngày 25/6/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, theo GKS năm 1974 Hiện trú tại: Überherrnerstr. 05, 66740 Saarlouis Hộ chiếu số: N1847497 cấp ngày 26/7/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Sơn, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
60. | Cấn Leni, sinh ngày 14/7/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 569 ngày 17/10/2005 Hiện trú tại: Überherrnerstr. 05, 66740 Saarlouis Hộ chiếu số: N1847496 cấp ngày 26/7/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
61. | Đào Tuyết Lan (Becker Tuyết Lan), sinh ngày 29/01/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 5902 ngày 05/01/1971 Hiện trú tại: Landauerstr. 46, 67346 Speyer Hộ chiếu số: N1812602 cấp ngày 06/3/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Mạnh Thắng, sinh ngày 16/4/1992 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, theo GKS số 76 ngày 16/12/2003 Hiện trú tại: Marienstr. 6, 96515 Sonneberg Hộ chiếu số: N1813798 cấp ngày 04/11/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam |
63. | Trần Văn Biểu, sinh ngày 20/10/1959 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 01 ngày 22/3/2001 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 8, 76726 Germersheim Hộ chiếu số: N1777148 cấp ngày 30/3/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
64. | Hoàng Hồng Ngọc Lisa, sinh ngày 02/10/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ VN tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 324 ngày 22/11/2010 Hiện trú tại: Truderinger 323, 81825 München Hộ chiếu số: N2070363 cấp ngày 15/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
65. | Trịnh Bảo Ngọc Hương Quỳnh, sinh ngày 08/8/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Thomasstr. 2, 77955 Ettenheim Hộ chiếu số: N2292988 cấp ngày 22/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
66. | Trịnh Quang Hưng, sinh ngày 09/5/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Thomasstr. 2, 77955 Ettenheim Hộ chiếu số: N2292987 cấp ngày 22/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
67. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 27/7/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kiefernweg 5, 53474 Bad Neuenahr-Ahrweiler | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Thị Vân Tâm, sinh ngày 01/3/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, phường 14, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 44 ngày 01/3/1984 Hiện trú tại: Würzburger Str. 45, 97855 Triefenstein Hộ chiếu số: C4258879 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 120/22A3 Tôn Thất Thiệp, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Thị Tỵ, sinh ngày 27/7/1953 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 15 ngày 17/01/1997 Hiện trú tại: Oberste Gärten 8, 61350 Bad Homburg Hộ chiếu số: N2010708 cấp ngày 23/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
70. | Phạm Beni Thành Quyết, sinh ngày 09/11/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Oststr. 103-1, 74072 Heilbronn Hộ chiếu số: N2213039 cấp ngày 04/6/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
71. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 29/01/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 466 ngày 04/02/1969 Hiện trú tại: Stauffenbergstr. 3, 08066 Zwickau Hộ chiếu số: N2065931 cấp ngày 04/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 59 Mai Hắc Đế, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
72. | Bùi Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 15/9/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Böll-Str. 29, 97422 Schweinfurt Hộ chiếu số: N1672222 cấp ngày 08/5/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Thanh Phong, sinh ngày 25/12/2004 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ VN tại Séc, theo GKS số 104 ngày 04/3/2005 Hiện trú tại: Alicestr. 3, 64832 Babenhausen Hộ chiếu số: C9932046 cấp ngày 31/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
74. | Kiều Nữ Tấn Phát, sinh ngày 26/02/1987 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, theo GKS số 154 ngày 30/8/1995 Hiện trú tại: Am Bendmannsfeld 22, 47447 Moers Hộ chiếu số: N2401851 cấp ngày 30/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 27/01/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 356 ngày 05/02/1982 Hiện trú tại: Nordhäuserstr. 122, 99089 Erfurt Hộ chiếu số: N2054568 cấp ngày 20/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 29 Kim Mã Thượng, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Bá Minh, sinh ngày 17/5/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 261 ngày 20/7/2011 Hiện trú tại: Nordhäuserstr. 122, 99089 Erfurt Hộ chiếu số: N2401635 cấp ngày 21/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
77. | Phạm Mai Linh, sinh ngày 15/5/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 3660 ngày 27/5/1983 Hiện trú tại: Nordhäuserstr. 122, 99089 Erfurt Hộ chiếu số: C9933672 cấp ngày 15/02/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TT viện Công nghệ, 219 Láng Hạ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
78. | Vũ Phương Thảo, sinh ngày 06/8/2005 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 56 ngày 26/8/2008 Hiện trú tại: Hohe Strasse 46, 59065 Hamm Hộ chiếu số: N2008576 cấp ngày 11/02/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
79. | Vũ Xuân Trường, sinh ngày 21/9/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 131 ngày 23/10/2007 Hiện trú tại: Hohe Strasse 46, 59065 Hamm Hộ chiếu số: N2053575 cấp ngày 19/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Khánh, sinh ngày 12/02/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ittlinger Str. 66, 80933 München Hộ chiếu số: N1672287 cấp ngày 16/5/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
81. | Phạm Hoàng Ánh, sinh ngày 20/6/1966 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 1737 ngày 01/7/1966 Hiện trú tại: Freitaler Str. 35, 01734 Rabenau Hộ chiếu số: N2247786 cấp ngày 29/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 30 Cầu Gỗ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
82. | Bùi Đình Thiệp, sinh ngày 22/4/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Tòa hành chính quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 3873-A ngày 25/4/1961 Hiện trú tại: An der Lunette 8, 76726 Germersheim Hộ chiếu số: N2292349 cấp ngày 28/12/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 281/29/10 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
83. | Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 02/3/1987 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 350 ngày 11/3/1987 Hiện trú tại: Neuherberg Str. 117, 80937 München Hộ chiếu số: N1858326 cấp ngày 18/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 505 D3 TT Bưu điện, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
84. | Nguyễn Đức Tùng, sinh ngày 21/01/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 25 ngày 11/02/1992 Hiện trú tại: Seydlitzstr. 43, 80993 München Hộ chiếu số: N2463060 cấp ngày 18/11/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 10 ngõ 38 phố Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
85. | Nguyễn Martin, sinh ngày 14/9/1992 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ VN tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 363 ngày 14/12/2009 Hiện trú tại: Münsterstr. 75, 49525 Langerich Hộ chiếu số: N2068385 cấp ngày 09/12/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
86. | Khương Erik, sinh ngày 19/10/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 262 ngày 10/10/2002 Hiện trú tại: Georgstr. 12, 88214 Ravensburg Hộ chiếu số: N2260126 cấp ngày 18/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
87. | Vũ Thị Thu Hoài, sinh ngày 31/10/1990 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Đông, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 115 ngày 08/11/1990 Hiện trú tại: Stendaler Str. 3, 40880 Ratingen Hộ chiếu số: N2009521 cấp ngày 23/10/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 10 phố 12-11 TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
88. | Trần Khôi Nguyên, sinh ngày 21/6/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, theo GKS số 646 ngày 12/7/1988 Hiện trú tại: Am Forstteich 2b, 22850 Norderstedt Hộ chiếu số: N2249313 cấp ngày 20/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 107/12 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
89. | Lương Thị Thu Thảo, sinh ngày 12/10/1988 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo GKS số 177 ngày 16/01/1990 Hiện trú tại: Am Forstteich 2b, 22850 Norderstedt Hộ chiếu số: N1993650 cấp ngày 17/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 629/35 Nguyễn Đình Chiểu, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
90. | Vương Diêm Cúc, sinh ngày 22/7/1978 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, theo GKS số 680 ngày 16/8/1978 Hiện trú tại: Scotlandweg 3, 28277 Bremen Hộ chiếu số: N1891094 cấp ngày 15/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 28/3 khu phố Khánh Lợi, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
91. | Lê Vương Thiên Bảo Christian, sinh ngày 11/01/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, theo GKS số 260 ngày 02/8/2012 Hiện trú tại: Scotlandweg 3, 28277 Bremen Hộ chiếu số: N9931142 cấp ngày 11/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 28/3 khu phố Khánh Lợi, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nam |
92. | Vũ Thị Hương Lan, sinh ngày 30/6/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 80 ngày 12/4/1995 Hiện trú tại: Baslerstr 23A, 79540 Lörrach Hộ chiếu số: N2213655 cấp ngày 27/7/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà A03/12 đường Lê Thị Mới, tổ 3, khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
93. | Lưu Việt Hà, sinh ngày 21/3/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, theo GKS số 118 ngày 01/4/1980 Hiện trú tại: Pfarrer-Belz-Weg 14, 63165 Mühlheim Hộ chiếu số: N2054042 cấp ngày 10/4/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 310 Kim Ngưu, tổ 30B Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
94. | Cao Yến My, sinh ngày 10/7/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Alpspitzstr. 53, 85757 Karlsfeld | Giới tính: Nữ |
95. | Cao Tiểu My, sinh ngày 25/01/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Alpspitzstr. 53, 85757 Karlsfeld | Giới tính: Nữ |
96. | Trần Thị Trung Kiên, sinh ngày 04/02/1979 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà, Thái Bình, theo GKS số 22 ngày 04/3/2015 Hiện trú tại: Breuningstr. 4, 07973 Greiz Hộ chiếu số: N2358683 cấp ngày 15/4/2021 ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
97. | Lê Đức Anh, sinh ngày 26/01/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 265 ngày 09/4/2008 Hiện trú tại: In den Mittelweiden 7c, 56070 Koblenz Hộ chiếu số: N1890517 cấp ngày 08/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
98. | Lê Thanh Tùng, sinh ngày 02/10/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hà Nội, theo GKS số 142 ngày 22/12/2003 Hiện trú tại: Weißenburger Str. 23, 95447 Bayreuth Hộ chiếu số: N2011724 cấp ngày 06/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: tổ 5 Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
99. | Dương Minh Thúy, sinh ngày 08/3/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 41 ngày 23/3/1993 Hiện trú tại: Steinhauffstr. 13, 94315 Straubing Hộ chiếu số: N2054876 cấp ngày 05/9/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 214 nơ 9B khu Bán đảo Linh Đàm, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
100. | Phạm Văn Kiện, sinh ngày 02/9/1973 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 16 ngày 09/9/1973 Hiện trú tại: Zweinaundorfer Str. 15, 04318 Leipzig Hộ chiếu số: N1940270 cấp ngày 27/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
101. | Phạm Đức Duy, sinh ngày 13/6/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Linh, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 166 ngày 16/6/1987 Hiện trú tại: Landsbergerstr. 145, 80339 München Hộ chiếu số: N2009747 cấp ngày 23/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà B18 Cửa 12 sân vận động Hà Nội | Giới tính: Nam |
102. | Nguyễn Huỳnh Bảo Anh, sinh ngày 15/6/1979 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Phong, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 706 ngày 17/7/1979 Hiện trú tại: Gumprecht Str. 2, 93053 Regensburg Hộ chiếu số: N1940529 cấp ngày 27/4/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 04 khu phố 01 phường Tân Phong, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
103. | Vũ Anh Tuấn, sinh ngày 03/11/1982 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 694 ngày 12/11/1982 Hiện trú tại: Philipp-Schnell-Str. 56, 60437 Frankfurt Hộ chiếu số: N1776655 cấp ngày 23/11/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TT Viện Vật lý, kỹ thuật Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
104. | Vũ Mia, sinh ngày 17/3/2019 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: tại CHLB Đức Hiện trú tại: Philipp-Schnell-Str. 56, 60437 Frankfurt Hộ chiếu số: N2053424 cấp ngày 05/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
105. | Ngô Minh Lan, sinh ngày 01/11/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 365 ngày 12/11/1985 Hiện trú tại: Philipp-Schnell-Str. 56, 60437 Frankfurt Hộ chiếu số: N1891957 cấp ngày 18/12/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 37 hẻm 74/13 ngõ Thịnh Hào I, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
106. | Quách Thiên Ý, sinh ngày 24/01/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ VN tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 65 ngày 09/3/2009 Hiện trú tại: Holzstr. 25, 68519 Viernheim Hộ chiếu số: N2009279 cấp ngày 11/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
107. | Nguyễn Quang Chiến, sinh ngày 20/12/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 149 ngày 28/12/1982 Hiện trú tại: Greifswalder Weg 5, 72116 Mössingen Hộ chiếu số: N1615585 cấp ngày 15/6/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 243 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
108. | Tạ Thị Thu Trang, sinh ngày 03/02/1988 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dữu Lâu, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo GKS ngày 20/02/1988 Hiện trú tại: Greifswalder Weg 5, 72116 Mössingen Hộ chiếu số: N2463633 cấp ngày 21/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
109. | Trần Bích Thảo, sinh ngày 20/02/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội, theo GKS số 100 ngày 06/7/1994 Hiện trú tại: Humboldtstr. 63, 45149 Essen Hộ chiếu số: N2402208 cấp ngày 14/7/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 8A Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
110. | Nguyễn Quang Trường, sinh ngày 15/7/2000 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 85 ngày 05/8/2000 Hiện trú tại: Ingolstädter Str. 121, 80939 München Hộ chiếu số: N2009242 cấp ngày 04/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xóm Một, thôn Bình Đê, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
111. | Phạm Thái Quang, sinh ngày 14/6/1993 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Vân, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 36 ngày 07/7/1993 Hiện trú tại: Drygalskiallee 7, 81477 München Hộ chiếu số: N1672400 cấp ngày 04/6/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
112. | Sái Thị Hương Hoa, sinh ngày 15/11/1975 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 424 ngày 17/11/1976 Hiện trú tại: Engerode 77, 30880 Laatzen Hộ chiếu số: N1714634 cấp ngày 20/10/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 91 phố Phạm Hồng Thái, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
113. | Đinh Khánh Huy, sinh ngày 02/7/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Engerode 77, 30880 Laatzen Hộ chiếu số: N2053973 cấp ngày 18/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
114. | Đặng Thị Ngọc Anh, sinh ngày 15/5/2004 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 129 ngày 27/5/2004 Hiện trú tại: Mariiannenstr. 68, 47799 Krefeld Hộ chiếu số: N2010605 cấp ngày 16/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 08, ngõ 333 đường Nguyễn Công Hãng, xã Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
115. | Nguyễn Anh Đương, sinh ngày 01/01/1973 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: Grönlander Damm 24, 22145 Hamburg Hộ chiếu số: N1899066 cấp ngày 02/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Séc Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
116. | Nguyễn Tuấn Hùng, sinh ngày 07/9/2008 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CH Séc, theo GKS số 743 ngày 26/9/2008 Hiện trú tại: Grönlander Damm 24, 22145 Hamburg Hộ chiếu số: N1927118 cấp ngày 04/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Séc | Giới tính: Nam |
117. | Phạm Hà My, sinh ngày 30/11/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 149 ngày 12/12/1991 Hiện trú tại: An der Au 51, 21509 Glinde Hộ chiếu số: N2053187 cấp ngày 17/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1B-A47 Yên Lãng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
118. | Đỗ Khánh Vy, sinh ngày 30/3/2019 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: An der Au 51, 21509 Glinde Hộ chiếu số: N2053186 cấp ngày 17/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
119. | Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 24/01/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Am Griesfield 5, 34537 Bad Wildungen Hộ chiếu số: N2153480 cấp ngày 26/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
120. | Vũ Duy Vinh, sinh ngày 20/9/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, theo GKS số 165 ngày 09/11/2005 Hiện trú tại: Einsiedelstr. 1A Visum, 40597 Düsseldorf Hộ chiếu số: C9931545 cấp ngày 03/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: thôn Vị Thủy, xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
121. | Hàn Mỹ Tiên, sinh ngày 31/7/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 407 ngày 24/8/1990 Hiện trú tại: Pillauer Str. 78B, 22047 Hamburg Hộ chiếu số: C4309027 cấp ngày 05/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6.6 Lô A, chung cư Cửu Long, 351/31 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 280/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 219 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 306/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 321/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 89/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Hoa do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 124/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 125/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Trương Thị Ánh do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 280/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 219 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 306/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 321/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 89/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Hoa do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 124/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 125/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Trương Thị Ánh do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 96/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 121 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 96/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực