- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 952/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 890/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hóa chất (số 46/HC, 47/HC, 48/HC, 49/HC, 50/HC và 51/HC); sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực điện (số 62/Đ, 63/Đ và 64/Đ); sửa đổi, bổ sung 05 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 72/QLCT, 73/QLCT, 74/QLCT, 75/QLCT và 76/QLCT) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Hóa chất |
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 01/HC |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 02/HC | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 03/HC |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Hóa chất | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 46/HC |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 47/HC | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 48/HC | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 49/HC | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 50/HC | |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 51/HC | |
Lĩnh vực: Điện | |||
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 62/Đ |
2 | Cấp lại thẻ An toàn điện | 63/Đ | |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện | 64/Đ | |
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết, của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 72/QLCT |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 73/QLCT | |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 74/QLCT | |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 75/QLCT | |
5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. | 76/QLCT |
3. Danh mục quy trình nội bộ bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Điện | |||
1 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Cóng Thương tỉnh Bến Tre. | 60/Đ |
2 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. | 61/Đ |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (MỚI BAN HÀNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc | |||
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc | |||
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc | |||
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quệt (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết. TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc. | |||
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc | |||
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTH; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc | |||
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải, quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
LĨNH VỰC: ĐIỆN (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HUẤN LUYỆN VÀ CẤP MỚI THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý năng lượng | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý năng lượng | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư: | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HUẤN LUYỆN VÀ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống - thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng Quản lý năng lượng | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Thanh tra Sở Công Thương | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Thanh tra Sở Công Thương | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết. TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Thanh tra Sở Công Thương | 6,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo như đã thông báo. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Thanh tra Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức Thanh tra Sở Công Thương | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
- 1Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 3Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 8Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực