Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2254/TTr-SCT ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm (số 94/ATTP và 95/ATTP) và 01 quy trình nội bộ (số 91/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 76/QLCT) ban hành kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 94/ATTP |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | 95/ATTP | |
II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 91/LTHH |
III. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |||
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 76/QLCT |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
Quy trình số: 94/ATTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ | Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ) Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 95/ATTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
1. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ | Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 2,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ) Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 13 ngày làm việc | |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 6 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc | ||||
2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ) Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc | ||||
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
Quy trình số: 91/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN BUÔN RƯỢU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
1. Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, tham mưu dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét; + Nếu hồ sơ không hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Quản lý thương mại | 9,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo xem xét, ký văn bản giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc | ||||
2. Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: chuyển giao hồ sơ đến đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, tham mưu dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét; + Nếu hồ sơ không hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao nhiệm vụ - Phòng Quản lý thương mại | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | 01 ngày làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo xem xét, ký văn bản giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc | ||||
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giới quyết TTHC của tỉnh; chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Thanh tra Sở Công Thương | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám, chữa bệnh; lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Khám, chữa bệnh; lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, trang thiết bị, công trình y tế, khám chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra