Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2014/QH14 ngày 13/6/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công; số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; số 79/2021/NĐ-CP ngày 16/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1458/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA;

Căn cứ Biên bản thảo luận giữa Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc (KOICA) và Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ký ngày 23/01/2019 và Công hàm số KEV-19-117 ngày 31/01/2019 của Đại Sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam xác nhận Dự án Chương trình Phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc; Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Hàn Quốc;

Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 23/TTr-SKH ngày 03/3/2023 và Giám đốc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài tại Tờ trình số 06/TTr-PCU ngày 06/02/2023 về việc Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023 (Kế hoạch thực hiện kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các thành viên Ban chỉ đạo Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị thực thi Dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng KOICA Việt Nam;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023

DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO HỢP PHẦN

Đơn vị tính: nghìn đồng.

STT

Hoạt động

Đơn vị tính

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm

Ngân sách

Nguồn vốn chia theo Quý

Kế hoạch năm 2023

Chia theo nguồn vốn

Q1

Q2

Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4

Vốn KOICA (không bao gồm VAT)

Vốn đối ứng NSĐP

Đóng góp của người hưởng lợi

Tổng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

KINH PHÍ THỰC HIỆN THEO HỢP PHẦN

-

 

 

 

 

 

8.789.017,599

14.360.795,909

1.252.069,480

22.000,000

24.423.882,988

14.236.802,988

7.300.000,000

6.936.802,988

10.000.000,000

10.000.000,000

-

187.080,000

-

187.080,000

I

Trao quyền cho phụ nữ

-

 

 

 

 

 

632.940,000

676.010,000

-

-

1.308.950,000

1.308.950,000

-

1.308.950,000

-

-

-

-

-

-

1

Tài chính vi mô thông qua Quỹ W DF

Tổng

50

50

-

-

100

510.000,000

510.000,000

-

-

1.020.000,000

1.020.000,000

-

1.020.000,000

-

-

-

-

-

-

2

Đào tạo tập huấn

Lớp

5

7

-

-

12

122.940,000

166.010,000

-

-

288.950,000

288.950,000

-

288.950,000

-

-

-

-

-

-

II

Nâng cao thu nhập

 

 

 

 

 

 

426.024,504

879.003,844

272.000,000

22.000,000

1.599.028,348

1.411.948,348

-

1.411.948,348

-

-

-

187.080,000

-

187.080,000

1

Các hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác

Tổng

19%

25%

56%

-

100%

85.500,000

109.500,000

250.000,000

-

445.000,000

445.000,000

-

445.000,000

-

-

-

-

-

-

2

Kế hoạch hỗ trợ các tổ hợp tác /Hợp tác xã

Tổng

26%

74%

-

-

100%

156.024,504

440.003,844

-

-

596.028,348

496.948,348

-

496.948,348

-

-

-

99.080,000

-

99.080,000

3

Vận hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác

Tổng

25%

25%

25%

25%

100%

22.000,000

22.000,000

22.000,000

22.000,000

88.000,000

-

-

-

-

-

-

88.000,000

-

88.000,000

4

Các hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì

-

35%

65%

-

-

100%

162.500,000

307.500,000

-

-

470.000,000

470.000,000

-

470.000,000

-

-

-

-

-

-

III

Cải thiện hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

 

 

7.535.164,237

8.589.877,425

980.069,480

-

17.105.111,142

7.300.000,000

7.300.000,000

-

9.805.111,142

9.805.111,142

-

-

-

-

1

Giao thông

CT

45%

49%

6%

-

100%

6.471.591,937

6.965.155,925

848.275,080

-

14.285.022,942

5.005.886,800

5.005.886,800

-

9.279.136,142

9.279.136,142

-

-

-

-

1.1

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã

CT

40%

60%

-

-

100%

1.282.378,964

1.923.568,445

-

-

3.205.947,409

-

-

-

3.205.947,409

3.205.947,409

-

-

-

-

1.2

Xây dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất

CT

47%

46%

8%

-

100%

5.189.212,973

5.041.587,480

848.275,080

-

11.079.075,533

5.005.886,800

5.005.886,800

-

6.073.188,733

6.073.188,733

-

-

-

-

2

Thủy lợi

CT

38%

58%

5%

-

100%

1.063.572,300

1.624.721,500

131.794,400

-

2.820.088,200

2.294.113,200

2.294.113,200

-

525.975,000

525.975,000

-

-

-

-

IV

Cung cấp giáo dục chất lượng tốt

 

 

 

 

 

 

194.888,858

2.107.952,320

-

-

2.302.841,178

2.107.952,320

-

2.107.952,320

194.888,858

194.888,858

-

-

-

-

1

Xây dựng và cung cấp trang thiết bị cho 06 trường học

CT

100%

-

-

-

100%

194.888,858

-

-

-

194.888,858

-

-

-

194.888,858

194.888,858

-

-

-

-

2

Tập huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

-

1

-

-

1

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

2.107.952,320

-

-

-

-

-

-

V

Nâng cao năng lực hành chính công

 

 

 

 

 

 

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

2.107.952,320

-

-

-

-

-

-

1

Tập huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

-

1

 

-

1

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

2.107.952,320

-

-

-

-

-

-

B

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Tổng

 

 

 

 

 

797.250,000

797.250,000

797.250,000

797.250,000

3.189.000,000

-

-

-

3.189.000,000

-

3.189.000,000

-

-

-

I

Vốn đối ứng sự nghiệp cho công tác quản lý, vận hành dự án

 

25%

25%

25%

25%

100%

797.250,000

797.250,000

797.250,000

797.250,000

3.189.000,000

-

-

-

3.189.000,000

-

3.189.000,000

-

-

-

 

TỔNG CỘNG (Phần A B )

 

 

 

 

 

 

9.586.267,599

15.158.045,909

2.049.319,480

819.250,000

27.612.882,988

14.236.802,988

7.300.000,000

6.936.802,988

13.189.000,000

10.000.000,000

3.189.000,000

187.080,000

-

187.080,000

* Ghi chú:

- Phần vốn KOICA phân bổ cho các hoạt động đào tạo, nâng cao năng lực, nâng cao thu nhập và đào tạo tập huấn thuộc hợp phần trao quyền cho phụ nữ do Nhóm quản lý dự án trực tiếp giải ngân.

- Kinh phí thực hiện phần công việc Tài chính vi mô thông qua Quỹ WDF thuộc hợp phần trao quyền cho phụ nữ được chuyển về tài khoản để Quỹ WDF tỉnh thực hiện, do vậy phải hạch toán ghi thu, ghi chi cho dự án

 

BIỂU 2. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN

Đơn vị tính: nghìn đồng.

STT

Hoạt động

ĐV tính

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm

Ngân sách

Ghi chú

Nguồn vốn chia theo Quý

Kế hoạch năm 2023

Nguồn vốn (Vốn đầu tư)

Q1

Q2

Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4

Vốn KOICA (không bao gồm thuế)

Vốn đối ứng NS ĐP

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

1 0

11

 

I

Giao thông

-

 

 

 

 

 

6.471.591,937

6.965.155,925

848.275,080

-

14.285.022,942

5.005.886,800

9.279.136,142

-

1

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã

CT

40%

60%

 

 

100%

1.282.378,964

1.923.568,445

-

-

3.205.947,409

-

3.205.947,409

 

2

Xây dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất

 

 

 

 

 

 

5.189.212,973

5.041.587,480

848.275,080

-

11.079.075,533

5.005.886,800

6.073.188,733

-

2.1

Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Lương Thiện và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương.

CT

100%

 

 

 

100%

227.810,733

-

-

-

227.810,733

-

227.810,733

 

2.2

Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Bình Yên, huyện Sơn Dương.

CT

50%

50%

 

 

100%

1.184.257,000

1.184.257,000

-

-

2.368.514,000

1.500.000,000

868.514,000

 

2.3

Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Trung Sơn và xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn.

CT

50%

40%

10%

 

100%

1.444.379,500

1.155.503,600

288.875,900

-

2.888.759,000

1.500.000,000

1.388.759,000

 

2.4

Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa.

CT

50%

40%

10%

 

100%

786.294,500

629.035,600

157.258,900

-

1.572.589,000

600.000,000

972.589,000

 

2.5

Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Lăng Can và xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình.

CT

50%

40%

10%

 

100%

850.126,000

680.100,800

170.025,200

-

1.700.252,000

400.000,000

1.300.252,000

 

2.6

Xây dựng đường liên thôn xã Sinh Long, huyện Na Hang.

CT

30%

60%

10%

 

100%

696.345,240

1.392.690,480

232.115,080

-

2.321.150,800

1.005.886,800

1.315.264,000

 

II

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1.063.572,300

1.624.721,500

131.794,400

-

2.820.088,200

2.294.113,200

525.975,000

-

1

Xây dựng, cải tạo nâng cấp công trình: Đập dâng Khấu Lấu; Hồ chứa Bình Dân; Kênh Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương.

CT

30%

70%

 

 

100%

124.324,500

290.090,500

-

-

414.415,000

285.000,000

129.415,000

 

2

Cải tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Khuôn Mản, xã Lương Thiện; Kênh Lập Binh, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương.

CT

30%

60%

10%

 

100%

395.383,200

790.766,400

131.794,400

-

1.317.944,000

1.000.000,000

317.944,000

 

3

Cải tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Cây Châm 1, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương.

CT

50%

50%

 

 

100%

543.864,600

543.864,600

-

-

1.087.729,200

1.009.113,200

78.616,000

 

IV

Giáo dục

-

 

-

-

-

 

194.888,858

-

-

-

194.888,858

-

194.888,858

 

1

Trường Tiểu học Yên Thuận

CT

100%

 

 

 

100%

38.667,958

-

-

-

38.667,958

-

38.667,958

 

2

Trường Tiểu học Bình Yên

CT

100%

 

 

 

100%

156.220,900

-

-

-

156.220,900

-

156.220,900

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

7.730.053,095

8.589.877,425

980.069,480

-

17.300.000,000

7.300.000,000

10.000.000,000

-

 

BIỂU 3. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ NÂNG CAO THU NHẬP

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Hoạt động

ĐV tính

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm

Ngân sách

Nguồn vốn chia theo Quý

Kế hoạch năm 2023

Nguồn vốn (Vốn sự nghiệp)

Q1

Q2

Q3

Q4

Q1

Q2

Q3

Q4

Vốn KOICA (không bao gồm thuế)

Đóng góp của người hưởng lợi

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

10

11

 

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC HỢP PHẦN

-

 

 

 

 

 

1.214.989,009

6.210.922,327

272.000,000

22.000,000

7.123.882,988

6.936.802,988

187.080,000

I

Trao quyền cho phụ nữ

-

 

 

 

 

 

632.940,000

676.010,000

-

-

1.308.950,000

1.308.950,000

-

1

Tài chính vi mô thông qua Quỹ W DF

Tổng

50

50

 

 

100

510.000,000

510.000,000

-

-

1.020.000,000

1.020.000,000

-

2

Đào tạo tập huấn

 

 

 

 

 

 

122.940,000

166.010,000

-

-

288.950,000

288.950,000

-

2.1

Tập huấn cho phụ nữ địa phương

Lớp

2

3

 

 

5

63.940,000

95.910,000

-

-

159.850,000

159.850,000

-

2.2

Tập huấn về giới tính cho học sinh

Lớp

2

3

 

 

5

22.200,000

33.300,000

-

-

55.500,000

55.500,000

-

2.3

Tập huấn cho cán bộ nữ

Lớp

1

1

 

 

2

36.800,000

36.800,000

-

-

73.600,000

73.600,000

-

II

Nâng cao thu nhập

 

 

 

 

 

 

582.049,009

1.319.007,687

272.000,000

22.000

1.599.028,348

1.411.948,348

187.080,000

1

Các hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

85.500,000

109.500,000

250.000,000

-

445.000,000

445.000,000

-

1.1

Tuyên truyền thành lập Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.2

Tập huấn về tổ chức, vận hành tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

85.500,000

109.500,000

250.000,000

-

445.000,000

445.000,000

-

1.2.1

Tập huấn về lập kế hoạch kinh doanh cho các THT; nâng cao năng lực, kỹ thuật cho các THT/HTX

 

40%

60%

 

 

100%

48.000,000

72.000,000

-

-

120.000,000

120.000,000

 

1.2.2

Hội thảo chia sẻ bài học kinh nghiệm về hoạt động THT/HTX

 

 

 

100%

 

100%

-

-

250.000,000

-

250.000,000

250.000,000

 

1.2.3

Tham quan hoạt động tổ HT thực hiện thành công

 

50%

50%

 

 

100%

37.500,000

37.500,000

-

-

75.000,000

75.000,000

 

2

Kế hoạch hỗ trợ các THT/HTX

 

 

 

 

 

 

156.024,504

440.003,844

-

-

596.028,348

496.948,348

99.080,000

2.1

Hỗ trợ xây dựng mô hình mô hình trình diễn

 

30%

70%

 

 

100%

82.484,504

192.463,844

-

-

274.948,348

236.948,348

38.000,000

2.2

Hỗ trợ nhà xưởng, trang thiết bị giúp gia tăng giá trị cho các sản phẩm nông nghiệp của các THT

 

23%

77%

 

 

100%

73.540,000

247.540,000

-

-

321.080,000

260.000,000

61.080,000

3

Vận hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác

 

25%

25%

25%

25%

100%

22.000,000

22.000,000

22.000,000

22.000,000

88.000,000

-

88.000,000

4

Các hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì

 

 

 

 

 

 

162.500,000

307.500,000

-

-

470.000,000

470.000,000

-

4.1

Nhân rộng các trường hợp thành công của chuỗi giá trị

Tổng

50%

50%

 

 

100%

162.500,000

162.500,000

-

-

325.000,000

325.000,000

 

4.2

Các hoạt động truyền thông (Bài viết trên báo, đài, truyền hình, internetv.v)

Tổng

 

100%

 

 

100%

-

145.000,000

-

-

145.000,000

145.000,000

 

III

Cung cấp giáo dục chất lượng tốt

 

 

 

 

 

 

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

1

Tập huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

 

1

 

 

1

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

V

Nâng cao năng lực hành chính công

-

-

 

 

 

 

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

1

Tập huấn tại Hàn Quốc

Chuyến

 

1

 

 

1

-

2.107.952,320

-

-

2.107.952,320

2.107.952,320

-

 

TỔNG CỘNG

-

-

-

-

-

-

1.214.989,009

6.210.922,327

272.000,000

22.000,000

7.123.882,988

6.936.802,988

187.080,000

Ghi nhớ tổng kết dự án chung

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023

  • Số hiệu: 95/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản