- 1Quyết định 2770/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, giữ nguyên trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 2065/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 947/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính:
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
1. Thủ tục hành chính được thay thế: 01;
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung thủ tục hành chính đã được công bố tại STT 2 điểm A mục 1, STT 4 điểm A mục 2, STT 1 điểm B mục 4 phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 và STT 2 điểm B mục 2, STT 1 điểm C mục 2 phần I, phần II Quyết định số 2065/QĐ-BTC ngày 06/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tổng cục Hải quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 947/QĐ-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số hồ sơ | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.007782 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ | - Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2021/TT- BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 39/2018/TT- BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính. | Hải quan | Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan |
2 | 1.007813 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Cục Hải quan | ||||
3 | 1.007835 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Chi cục Hải quan |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên TTHC thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.007904 | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt theo Thông tư số 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC | Thông tư số 103/2020/TT-BTC ngày 26/11/2020 của Bộ Tài chính | Hải quan | Cục hải quan |
2 | 1.007725 | Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23/5/2018 của Bộ Tài chính | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân thuộc diện được nộp dần tiền thuế lập và gửi hồ sơ đến cơ quan hải quan nơi phát sinh nợ thuế.
- Bước 2: Cơ quan hải quan có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo kết quả bằng văn bản cho người nộp thuế biết việc được nộp dần tiền thuế nợ/không được nộp dần tiền thuế nợ.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ đề nghị nộp dần tiền thuế nợ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hải quan;
- Hoặc gửi hồ sơ đề nghị nộp dần tiền thuế nợ qua đường bưu điện;
- Hoặc gửi hồ sơ đề nghị nộp dần tiền thuế nợ theo hình thức điện tử (nếu có).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị nộp dần tiền thuế nợ của người nộp thuế theo mẫu số 30/CVNDTT/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính: 01 bản chính;
- Thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng về số tiền thuế nợ nộp dần thực hiện theo quy định tại khoản 24 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 đối với trường hợp thư bảo lãnh bản giấy: 01 bản chính.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng Chi cục Hải quan: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Chi cục trưởng Chi cục Hải quan có văn bản thông báo đến người nộp thuế;
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục trưởng Cục Hải quan: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Cục trưởng Cục Hải quan có văn bản thông báo đến người nộp thuế.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan có văn bản thông báo đến người nộp thuế.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Chi cục Hải quan đối với trường hợp tiền thuế nợ nộp dần phát sinh tại một Chi cục;
- Cục Hải quan đối với trường hợp tiền thuế nợ nộp dần phát sinh tại Chi cục Kiểm tra sau thông quan hoặc nhiều Chi cục Hải quan trực thuộc Cục Hải quan;
- Tổng cục Hải quan đối với trường hợp tiền thuế nợ nộp dần phát sinh tại nhiều Cục Hải quan.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận/không chấp thuận hoặc đề nghị bổ sung hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ (Mẫu số 31/TBNDTT/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính).
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị nộp dần tiền thuế nợ của người nộp thuế theo mẫu số 30/CVNDTT/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Được nộp dần tiền thuế nợ trong thời hạn nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày bắt đầu của thời hạn cưỡng chế thuế. Việc nộp dần tiền thuế nợ được thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp người nộp thuế xem xét trên cơ sở đề nghị của người nộp thuế và phải có bảo lãnh của tổ chức tín dụng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Khoản 5 Điều 124 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Điều 18 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
- Khoản 67 Điều 1 Thông tư số 39/2018TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Mẫu số 30/CVNDTT/TXNK
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | ……, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: (Tên cơ quan hải quan có thẩm quyền giải quyết nộp dần tiền thuế nợ).
Tên người nộp thuế: ...
Mã số thuế: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại :... Số Fax: ...
Số tiền thuế đang nợ quá hạn quá 90 ngày bị cưỡng chế ...thuộc tờ khai số... ngày ... tháng... năm ..., nơi đăng ký... hoặc quyết định ấn định thuế số... ngày ... tháng... năm...(trường hợp nợ nhiều tờ khai thì lập bảng kê đính kèm).
Đề nghị ... (tên cơ quan hải quan có thẩm quyền giải quyết nộp dần tiền thuế nợ) xem xét cho ... (tên người nộp thuế) được nộp dần tiền thuế nợ kèm theo Thư bảo lãnh... (ghi rõ số, ngày, tên tổ chức bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh)
Lý do không có khả năng nộp một lần tiền thuế:...
Kế hoạch đăng ký nộp dần tiền thuế nợ, tiền chậm nộp của tiền thuế nợ... (ghi cụ thể kế hoạch nộp dần theo từng tháng).
... (tên người nộp thuế) cam kết, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các nội dung nêu trên./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Mẫu số 31/TBNDTT/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../TB-tên viết tắt của cơ quan ban hành VB | ….., ngày....tháng....năm.... |
THÔNG BÁO
Về việc nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Căn cứ Điều... Nghị định số... của Chính phủ (1);
Căn cứ khoản...Điều...Thông tư số... ngày... của Bộ Tài (1);
Xct đề nghị và cam kết của... (tên người nộp thuế) tại công văn số... ngày... tháng… năm... kèm theo Thư bảo lãnh... (ghi rõ số, ngày, tên tổ chức bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh)
... (tên cơ quan hải quan ra thông báo) thông báo:
... (tên người nộp thuế), mã số thuế...
Địa chỉ:...
1. Phần thông báo được nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Được nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt ...(nêu rõ tên khoản nợ thuế quá hạn quá 90 ngày, số tiền) thuộc tờ khai số... ngày .... tháng... năm..., nơi đăng ký... hoặc quyết định ấn định thuế số... ngày ... tháng... năm... (trường hợp nợ nhiều tờ khai thì lập bảng kê đính kèm).
Thời hạn nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt:... tháng, kể từ ngày... tháng... năm...
Kế hoạch nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt:...
(ghi cụ thể kế hoạch nộp dần theo từng tháng đã duyệt)
Quá thời hạn nêu trên người nộp thuế chưa nộp đủ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt hoặc vi phạm cam kết tiến độ nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, ...(tên người nộp thuế) sẽ bị áp dụng các biện pháp cưỡng chế theo quy định của Luật Quản lý thuế, tổ chức tín dụng có trách nhiệm nộp thay...(tên người nộp thuế) tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo quy định.
2. Phần thông báo không chấp thuận/đề nghị bổ sung hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ
Không thuộc đối tượng được nộp dần tiền thuế nợ hoặc hồ sơ chưa đầy đủ (nêu rõ lý do không thuộc đối tượng được nộp dần tiền thuế nợ hoặc hồ sơ chưa đầy đủ)
...(tên cơ quan hải quan ra thông báo) thông báo để...(tên người nộp thuế và tổ chức tín dụng nhận phát hành thư bảo lãnh) biết, thực hiện và hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định./.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
- (1) Ghi rõ Điều khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
- 1Quyết định 1681/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 40/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 1001/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Quyết định 2770/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ, giữ nguyên trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 2065/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1681/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 40/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 1001/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 1338/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 947/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 947/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Chi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực