Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 946/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 47/TTr-SYT ngày 29/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 320/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm của 23 đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, cụ thể:
TT | Tên đơn vị | Số lượng vị trí việc làm | ||||
Tổng | VTVL lãnh đạo, quản lý | VTVL chuyên ngành | VTVL chuyên môn dùng chung | VTVL hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam | 40 | 07 | 15 | 12 | 06 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam | 35 | 08 | 11 | 11 | 05 |
3 | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam | 36 | 09 | 12 | 10 | 05 |
4 | Bệnh viện Mắt Quảng Nam | 43 | 08 | 17 | 14 | 04 |
5 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam | 49 | 08 | 20 | 16 | 05 |
6 | Bệnh viện Da liễu Quảng Nam | 40 | 08 | 17 | 11 | 04 |
7 | Trung tâm Pháp Y Quảng Nam | 18 | 06 | 05 | 04 | 03 |
8 | Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam | 22 | 05 | 09 | 05 | 03 |
9 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam | 19 | 04 | 04 | 07 | 04 |
10 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam | 39 | 06 | 20 | 09 | 04 |
11 | Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam | 15 | 04 | 05 | 04 | 02 |
12 | TTYT thành phố Tam Kỳ | 49 | 11 | 20 | 13 | 05 |
13 | TTYT huyện Thăng Bình | 51 | 11 | 26 | 09 | 05 |
14 | TTYT huyện Bắc Trà My | 42 | 13 | 18 | 07 | 04 |
15 | TTYT huyện Tiên Phước | 51 | 11 | 23 | 12 | 05 |
16 | TTYT huyện Tây Giang | 48 | 13 | 20 | 11 | 04 |
17 | TTYT thành phố Hội An | 56 | 13 | 26 | 13 | 04 |
18 | TTYT huyện Quế Sơn | 44 | 11 | 20 | 09 | 04 |
19 | TTYT huyện Nông Sơn | 30 | 11 | 13 | 04 | 02 |
20 | TTYT huyện Nam Trà My | 40 | 11 | 18 | 07 | 04 |
21 | TTYT huyện Phú Ninh | 52 | 10 | 21 | 16 | 05 |
22 | TTYT huyện Phước Sơn | 42 | 13 | 18 | 07 | 04 |
23 | TTYT huyện Nam Giang | 54 | 13 | 24 | 10 | 07 |
TỔNG CỘNG: | 915 | 214 | 382 | 221 | 98 |
(Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế:
STT | Đơn vị | Tổng số viên chức (không tính số lượng NLV tại VT lãnh đạo, quản lý) | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | ||||||||||
Tổng số viên chức xác định cơ cấu hạng CDNN | Hạng I và tương đương | Tỷ lệ % | Hạng II và tương đương | Tỷ lệ % | Hạng III và tương đương | Tỷ lệ % | Hạng IV và tương đương | Tỷ lệ % | Khác | Tỷ lệ % | |||
1 | Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam | 46 | 46 |
|
|
|
| 31 | 67,39% | 15 | 32,61% |
|
|
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam | 93 | 92 |
|
|
|
| 42 | 45,16% | 50 | 53,76% |
|
|
3 | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam | 179 | 179 |
|
| 10 | 5,59% | 118 | 65,92% | 51 | 28,49% |
|
|
4 | Bệnh viện mắt Quảng Nam | 30 | 30 |
|
| 11 | 36,67% | 17 | 56,67% | 02 | 6,67% |
|
|
5 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam | 102 | 101 |
|
| 05 | 4,90% | 54 | 52,94% | 42 | 41,18% |
|
|
6 | Bệnh viện Da liễu Quảng Nam | 32 | 31 |
|
| 03 | 9,38% | 18 | 56,25% | 10 | 31,25% |
|
|
7 | Trung tâm Pháp y Quảng Nam | 12 | 11 |
|
| 01 | 8,33% | 08 | 66,67% | 02 | 16,67% |
|
|
8 | Trung tâm cấp cứu 115 Quảng Nam | 35 | 34 |
|
|
|
| 20 | 57,14% | 14 | 40,00% |
|
|
9 | Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam | 27 | 26 |
|
|
|
| 20 | 74,07% | 06 | 22,22% |
|
|
10 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam | 153 | 152 |
|
| 12 | 7,84% | 119 | 77,78% | 20 | 13,07% | 01 | 0,65% |
11 | Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam | 15 | 14 |
|
|
|
| 08 | 53,33% | 06 | 40,00% |
|
|
12 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ | 150 | 150 |
|
| 07 | 4,67% | 91 | 60,67% | 52 | 34,67% |
|
|
13 | Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình | 251 | 250 |
|
| 08 | 3,19% | 121 | 48,21% | 121 | 48,21% |
|
|
14 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My | 149 | 148 |
|
| 04 | 2,68% | 78 | 52,35% | 66 | 44,30% |
|
|
15 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước | 161 | 160 |
|
| 07 | 4,35% | 59 | 36,65% | 94 | 58,39% |
|
|
16 | Trung tâm Y tế huyện Tây Giang | 140 | 139 |
|
| 02 | 1,43% | 78 | 55,71% | 59 | 42,14% |
|
|
17 | Trung tâm Y tế thành phố Hội An | 145 | 145 |
|
| 02 | 1,38% | 59 | 40,69% | 84 | 57,93% |
|
|
18 | Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn | 162 | 161 |
|
| 05 | 3,09% | 109 | 67,28% | 46 | 28,40% | 01 | 0,62% |
19 | Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn | 131 | 130 |
|
|
|
| 82 | 62,60% | 48 | 36,64% |
|
|
20 | Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My | 123 | 122 |
|
|
|
| 41 | 33,33% | 81 | 65,85% |
|
|
21 | Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh | 98 | 98 |
|
|
|
| 39 | 39,80% | 59 | 60,20% |
|
|
22 | Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn | 175 | 174 |
|
| 02 | 1,14% | 83 | 47,43% | 89 | 50,86% |
|
|
23 | Trung tâm Y tế huyện Nam Giang | 170 | 169 |
|
| 18 | 10,59% | 78 | 45,88% | 73 | 42,94% |
|
|
Tổng | 2.579 | 2.562 |
|
| 97 | 3,76% | 1.373 | 53,24% | 1.090 | 42,26% | 02 | 0,08% |
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Y tế trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật và số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt tạm thời; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan đơn vị có liên quan rà soát, xác định vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ Y tế và pháp luật hiện hành; trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đề xuất Bộ ngành trung ương xem xét, hướng dẫn vị trí việc làm của đơn vị để điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã vị trí việc làm | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp | Ghi chú |
A | Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam | 40 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 07 vị trí |
| |
1 | BVTT-LĐQL- 01 | Giám đốc bệnh viện |
|
|
2 | BVTT-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc bệnh viện |
|
|
3 | BVTT-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | BVTT-LĐQL- 04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | BVTT-LĐQL- 05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | BVTT-LĐQL- 06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | BVTT-LĐQL- 07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 15 vị trí |
| |
1 | BVTT-NVCN-01 | Bác sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | BVTT-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | BVTT-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | BVTT-NVCN-04 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
5 | BVTT-NVCN-05 | Điều dưỡng (hạng II) | Hạng II |
|
6 | BVTT-NVCN-06 | Điều dưỡng (hạng III) | Hạng III |
|
7 | BVTT-NVCN-07 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
8 | BVTT-NVCN-08 | Dược sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
9 | BVTT-NVCN-09 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
10 | BVTT-NVCN-10 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
11 | BVTT-NVCN-11 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
12 | BVTT-NVCN-12 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
13 | BVTT-NVCN-13 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
14 | BVTT-NVCN-14 | Dinh dưỡng (hạng III) | Hạng III |
|
15 | BVTT-NVCN-15 | Tâm lý lâm sàng | Chuyên viên |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 12 vị trí |
| |
1 | BVTT-CMDC-01 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
2 | BVTT-CMDC-02 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
3 | BVTT-CMDC-03 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
|
4 | BVTT-CMDC-04 | Chuyên viên về Hành chính văn phòng | Chuyên viên |
|
5 | BVTT-CMDC-05 | Chuyên viên về Cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
6 | BVTT-CMDC-06 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
7 | BVTT-CMDC-07 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
8 | BVTT-CMDC-08 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
|
9 | BVTT-CMDC-09 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
10 | BVTT-CMDC-10 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
11 | BVTT-CMDC-11 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
12 | BVTT-CMDC-12 | Công tác xã hội viên | Hạng III |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 06 vị trí |
| |
1 | BVTT-HTPV-01 | Hộ lý |
|
|
2 | BVTT-HTPV-02 | Nhân viên phục vụ |
|
|
3 | BVTT-HTPV-03 | Nhân viên lễ Tân |
|
|
4 | BVTT-HTPV-04 | Nhân viên lái xe |
|
|
5 | BVTT-HTPV-05 | Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
6 | BVTT-HTPV-06 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
B | Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam | 35 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 08 vị trí |
| |
1 | BVYHCT-LĐQL-01 | Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 | BVYHCT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 | BVYHCT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | BVYHCT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | BVYHCT-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | BVYHCT-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | BVYHCT-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | BVYHCT-LĐQL-08 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 11 vị trí |
| |
1 | BVYHCT-NVCN-01 | Bác sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | BVYHCT-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | BVYHCT-NVCN-03 | Điều dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
4 | BVYHCT-NVCN-04 | Điều dưỡng (Hạng IV) | Hạng IV |
|
5 | BVYHCT-NVCN-05 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
6 | BVYHCT-NVCN-06 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
7 | BVYHCT-NVCN-07 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
8 | BVYHCT-NVCN-08 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
9 | BVYHCT-NVCN-09 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
10 | BVYHCT-NVCN-10 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
11 | BVYHCT-NVCN-11 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 11 vị trí |
| |
1 | BVYHCT-CMDC-01 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
2 | BVYHCT-CMDC-02 | Chuyên viên về Hành chính văn phòng | Chuyên viên |
|
3 | BVYHCT-CMDC-03 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
4 | BVYHCT-CNDC-04 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
5 | BVYHCT-CNDC-05 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
6 | BVYHCT-CNDC-06 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
7 | BVYHCT-CNDC-07 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
8 | BVYHCT-CNDC-08 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
9 | BVYHCT-CNDC-09 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên |
|
10 | BVYHCT-CNDC-10 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
11 | BVYHCT-CNDC-11 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | BVYHCT-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | BVYHCT-HTPV-02 | Nhân viên lái xe |
|
|
3 | BVYHCT-HTPV-03 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
4 | BVYHCT-HTPV-04 | Nhân viên phục vụ |
|
|
5 | BVYHCT-HTPV-05 | Hộ lý |
|
|
C | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam | 36 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 09 vị trí |
| |
1 | BVPSN-LĐQL- 01 | Giám đốc bệnh viện |
|
|
2 | BVPSN-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc bệnh viện |
|
|
3 | BVPSN-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | BVPSN-LĐQL- 04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | BVPSN-LĐQL- 05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | BVPSN-LĐQL- 06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | BVPSN-LĐQL- 07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | BVPSN-LĐQL- 08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | BVPSN-LĐQL- 09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 12 vị trí |
| |
1 | BVPSN-NVCN-01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | BVPSN-NVCN-02 | Bác sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | BVPSN-NVCN-03 | Dược sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
4 | BVPSN-NVCN-04 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
5 | BVPSN-NVCN-05 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
6 | BVPSN-NVCN-06 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
7 | BVPSN-NVCN-07 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
8 | BVPSN-NVCN-08 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
9 | BVPSN-NVCN-09 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
10 | BVPSN-NVCN-10 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
11 | BVPSN-NVCN-11 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
12 | BVPSN-NVCN-12 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 10 vị trí |
| |
1 | BVPSN-CMDC-01 | Chuyên viên về Tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
2 | BVPSN-CMDC-02 | Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
3 | BVPSN-CMDC-03 | Chuyên viên về Thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
|
4 | BVPSN-CMDC-04 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
5 | BVPSN-CMDC-05 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
6 | BVPSN-CMDC-06 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
7 | BVPSN-CMDC-07 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
8 | BVPSN-CMDC-08 | Kỹ sư | Hạng III |
|
9 | BVPSN-CMDC-09 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
10 | BVPSN-CMDC-10 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | BVPSN-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | BVPSN-HTPV-02 | Nhân viên phục vụ |
|
|
3 | BVPSN-HTPV-03 | Nhân viên lái xe |
|
|
4 | BVPSN-HTPV-04 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
5 | BVPSN-HTPV-05 | Hộ lý |
|
|
D | Bệnh viện Mắt Quảng Nam | 43 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 08 vị trí |
| |
1 | BVM-LĐQL-01 | Giám đốc bệnh viện |
|
|
2 | BVM-LĐQL-02 | Phó Giám đốc bệnh viện |
|
|
3 | BVM-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | BVM-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | BVM-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | BVM-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | BVM-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | BVM-LĐQL-08 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 17 vị trí |
| |
1 | BVM-NVCN-01 | Bác sĩ cao cấp (hạng I) | Hạng I |
|
2 | BVM-NVCN-02 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
3 | BVM-NVCN-03 | Bác sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
4 | BVM-NVCN-04 | Khúc xạ nhãn khoa hạng III | Hạng III |
|
5 | BVM-NVCN-05 | Dược sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
6 | BVM-NVCN-06 | Dược sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
7 | BVM-NVCN-07 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
8 | BVM-NVCN-08 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
9 | BVM-NVCN-09 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
10 | BVM-NVCN-10 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
11 | BVM-NVCN-11 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
12 | BVM-NVCN-12 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
13 | BVM-NVCN-13 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
14 | BVM-NVCN-14 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
15 | BVM-NVCN-15 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
16 | BVM-NVCN-16 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III | Hạng III |
|
17 | BVM-NVCN-17 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 14 vị trí |
| |
1 | BVM-CMDC-01 | Chuyên viên chính về Tổng hợp | Chuyên viên chính |
|
2 | BVM-CMDC-02 | Chuyên viên về Tổng hợp | Chuyên viên |
|
3 | BVM-CMDC-03 | Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính |
|
4 | BVM-CMDC-04 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
5 | BVM-CMDC-05 | Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính |
|
6 | BVM-CMDC-06 | Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
7 | BVM-CMDC-07 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
8 | BVM-CMDC-08 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
9 | BVM-CMDC-09 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
10 | BVM-CMDC-10 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
|
11 | BVM-CMDC-11 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
12 | BVM-CMDC-12 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
13 | BVM-CMDC-13 | Công nghệ thông tin hạng II | Hạng II |
|
14 | BVM-CMDC-14 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III | |
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | BVM-HTPV-01 | Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
2 | BVM-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | BVM-HTPV-03 | Nhân viên Lái xe |
|
|
4 | BVM-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
E | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam | 49 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 08 vị trí |
| |
1 | BVPNT-LĐQL-01 | Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 | BVPNT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 | BVPNT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | BVPNT-LĐQL-04 | Phó Trưởng phòng |
|
|
5 | BVPNT-LĐQL-05 | Trưởng khoa |
|
|
6 | BVPNT-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | BVPNT-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | BVPNT-LĐQL-08 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 20 vị trí |
| |
1 | BVPNT-NVCN-01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | BVPNT-NVCN-02 | Bác sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | BVPNT-NVCN-03 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | Hạng II |
|
4 | BVPNT-NVCN-04 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
5 | BVPNT-NVCN-05 | Y sĩ (hạng IV) | Hạng IV |
|
6 | BVPNT-NVCN-06 | Dược sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
7 | BVPNT-NVCN-07 | Dược sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
8 | BVPNT-NVCN-08 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
9 | BVPNT-NVCN-09 | Y tế công cộng chính (hạng II) | Hạng II |
|
10 | BVPNT-NVCN-10 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
11 | BVPNT-NVCN-11 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
12 | BVPNT-NVCN-12 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
13 | BVPNT-NVCN-13 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
14 | BVPNT-NVCN-14 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
15 | BVPNT-NVCN-15 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
16 | BVPNT-NVCN-16 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
17 | BVPNT-NVCN-17 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
18 | BVPNT-NVCN-18 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
19 | BVPNT-NVCN-19 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III | Hạng III |
|
20 | BVPNT-NVCN-20 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 16 vị trí |
| |
1 | BVPNT-CMDC-01 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
2 | BVPNT-CMDC-02 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
3 | BVPNT-CMDC-03 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
4 | BVPNT-CMDC-04 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự |
|
5 | BVPNT-CMDC-05 | Chuyên viên về quản lý về văn thư, lưu trữ | Chuyên viên |
|
6 | BVPNT-CMDC-06 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
7 | BVPNT-CMDC-07 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
8 | BVPNT-CMDC-08 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
9 | BVPNT-CMDC-09 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
10 | BVPNT-CMDC-10 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
11 | BVPNT-CMDC-11 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
12 | BVPNT-CMDC-12 | Nhân viên Thủ quỹ | Nhân viên |
|
13 | BVPNT-CMDC-13 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
14 | BVPNT-CMDC-14 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
15 | BVPNT-CMDC-15 | Kỹ sư | Hạng III |
|
16 | BVPNT-CMDC-16 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | BVPNT-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | BVPNT-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | BVPNT-HTPV-03 | Nhân viên Lái xe |
|
|
4 | BVPNT-HTPV-04 | Y công |
|
|
5 | BVPNT-HTPV-05 | Hộ lý |
|
|
G | Bệnh viện Da liễu Quảng Nam | 40 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 08 vị trí |
| |
1 | BVDL-LĐQL-01 | Giám đốc bệnh viện |
|
|
2 | BVDL-LĐQL-02 | Phó Giám đốc bệnh viện |
|
|
3 | BVDL-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | BVDL-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | BVDL-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | BVDL-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | BVDL-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | BVDL-LĐQL-08 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 17 vị trí |
| |
1 | BVDL-NNCN-01 | Bác sĩ chính (Hạng II) | Hạng II |
|
2 | BVDL-NNCN-02 | Bác sĩ (Hạng III) | Hạng III |
|
3 | BVDL-NNCN-03 | Dược sĩ chính (Hạng II) | Hạng II |
|
4 | BVDL-NNCN-04 | Dược sĩ (Hạng III) | Hạng III |
|
5 | BVDL-NNCN-05 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
6 | BVDL-NNCN-06 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
7 | BVDL-NNCN-07 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
8 | BVDL-NNCN-08 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
9 | BVDL-NNCN-09 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
10 | BVDL-NNCN-10 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
11 | BVDL-NNCN-11 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
12 | BVDL-NNCN-12 | Y tế công cộng hạng II | Hạng II |
|
13 | BVDL-NNCN-13 | Y tế công cộng hạng III | Hạng III |
|
14 | BVDL-NNCN-14 | Y sĩ hạng IV | Hạng IV |
|
15 | BVDL-NNCN-15 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
16 | BVDL-NNCN-16 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
17 | BVDL-NNCN-17 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 11 vị trí |
| |
1 | BVDL-CMDC-01 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
2 | BVDL-CMDC-02 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
|
3 | BVDL-CMDC-03 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
4 | BVDL-CMDC-04 | Kế toán viên Trung cấp | Kế toán viên Trung cấp |
|
5 | BVDL-CMDC-05 | Công tác xã hội viên | Hạng III |
|
6 | BVDL-CMDC-06 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
7 | BVDL-CMDC-07 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
8 | BVDL-CMDC-08 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
9 | BVDL-CMDC-09 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
|
10 | BVDL-CMDC-10 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
11 | BVDL-CMDC-11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | BVDL-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | BVDL-HTPV-02 | Nhân viên lái xe |
|
|
3 | BVDL-HTPV-03 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
4 | BVDL-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
H | Trung tâm Pháp Y Quảng Nam | 18 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 06 vị trí |
| |
1 | TTPY-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTPY-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTPY-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTPY-LĐQL-04 | Trưởng Khoa |
|
|
5 | TTPY-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTPY-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 05 vị trí |
| |
1 | TTPY-NVCN-01 | Bác sĩ chính hạng II | Hạng II |
|
2 | TTPY-NVCN-02 | Bác sĩ hạng III | Hạng III |
|
3 | TTPY-NVCN-03 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
4 | TTPY-NVCN-04 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
5 | TTPY-NVCN-05 | Y sĩ hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 04 vị trí |
| |
1 | TTPY-CMDC-01 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
2 | TTPY-CMDC-02 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
3 | TTPY-CMDC-03 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
4 | TTPY-CMDC-04 | Cán sự thủ quỹ | Cán sự |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 03 vị trí |
| |
1 | TTPY-HTPV-01 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
2 | TTPY-HTPV-02 | Nhân viên phục vụ |
|
|
3 | TTPY-HTPV-03 | Nhân viên lái xe |
|
|
I. | Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam | 22 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 05 vị trí |
| |
1 | TTCC115-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTCC115-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTCC115-LĐQL-03 | Trưởng phòng và tương đương |
|
|
4 | TTCC115-LĐQL-04 | Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
|
5 | TTCC115-LĐQL-05 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 09 vị trí |
| |
1 | TTCC115-NVCN-01 | Bác sĩ chính hạng II | Hạng II |
|
2 | TTCC115-NVCN-02 | Bác sĩ hạng III | Hạng III |
|
3 | TTCC115-NVCN-03 | Y tế công cộng hạng III | Hạng III |
|
4 | TTCC115-NVCN-04 | Y sĩ hạng IV | Hạng IV |
|
5 | TTCC115-NVCN-05 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
6 | TTCC115-NVCN-06 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
7 | TTCC115-NVCN-07 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
8 | TTCC115-NVCN-08 | Dược sĩ hạng III | Hạng III |
|
9 | TTCC115-NVCN-09 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 05 vị trí |
| |
1 | TTCC115-CMDC-01 | Chuyên viên về Tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
2 | TTCC115-CMDC-02 | Chuyên viên về Hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
3 | TTCC115-CMDC-03 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
4 | TTCC115-CMDC-04 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
5 | TTCC115-CMDC-05 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 03 vị trí |
| |
1 | TTCC115-HTPV-01 | Nhân viên lái xe |
|
|
2 | TTCC115-HTPV-02 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 | TTCC115-HTPV-03 | Nhân viên phục vụ |
|
|
K | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam | 19 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý: | 04 vị trí |
| |
1 | TTKN-LĐQL- 01 | Giám đốc |
|
|
2 | TTKN-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc |
|
|
3 | TTKN-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTKN-LĐQL-04 | Phó trưởng phòng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 04 vị trí |
| |
1 | TTKN-NNCN-05 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
2 | TTKN-NNCN-06 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
3 | TTKN-NNCN-07 | Kỹ sư | Hạng III |
|
4 | TTKN-NNCN-08 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 07 vị trí |
| |
1 | TTKN-CMDC-09 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
2 | TTKN-CMDC-10 | Chuyên viên về Tổng hợp | Chuyên viên |
|
3 | TTKN-CMDC-11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
4 | TTKN-CMDC-12 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
5 | TTKN-CMDC-13 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
6 | TTKN-CMDC-14 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
7 | TTKN-CMDC-15 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | TTKN-NVPV-16 | Nhân viên lái xe |
|
|
2 | TTKN-NVPV-17 | Nhân viên phục vụ |
|
|
3 | TTKN-NVPV-18 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
4 | TTKN-NVPV-19 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
L | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam | 39 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 06 vị trí |
| |
1 | KSBT-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
2 | KSBT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
3 | KSBT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | KSBT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | KSBT-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | KSBT-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 20 vị trí |
| |
1 | KSBT-NVCN-01 | Bác sĩ chính hạng II | Hạng II |
|
2 | KSBT-NVCN-02 | Bác sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | KSBT-NVCN-03 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | Hạng II |
|
4 | KSBT-NVCN-04 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
5 | KSBT-NVCN-05 | Dược sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
6 | KSBT-NVCN-06 | Dược sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
7 | KSBT-NVCN-07 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
8 | KSBT-NVCN-08 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
9 | KSBT-NVCN-09 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
10 | KSBT-NVCN-10 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
11 | KSBT-NVCN-11 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
12 | KSBT-NVCN-12 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
13 | KSBT-NVCN-13 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
14 | KSBT-NVCN-14 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
15 | KSBT-NVCN-15 | Y tế công cộng chính (hạng II) | Hạng II |
|
16 | KSBT-NVCN-16 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
17 | KSBT-NVCN-17 | Kỹ sư | Hạng III |
|
18 | KSBT-NVCN-18 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
19 | KSBT-NVCN-19 | Phóng viên hạng III | Hạng III |
|
20 | KSBT-NVCN-20 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 09 vị trí |
| |
1 | KSBT-CMDC-01 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
2 | KSBT-CMDC-02 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
3 | KSBT-CMDC-03 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
4 | KSBT-CMDC-04 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
5 | KSBT-CMDC-05 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
6 | KSBT-CMDC-06 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên |
|
7 | KSBT-CMDC-07 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
8 | KSBT-CMDC-08 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
9 | KSBT-CMDC-09 | Nhân viên Thủ quỹ | Nhân viên |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | KSBT-HTPV-01 | Hộ lý |
|
|
2 | KSBT-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | KSBT-HTPV-03 | Nhân viên Lái xe |
|
|
4 | KSBT-HTPV-04 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
M | Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam | 15 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 04 vị trí |
| |
1 | TTGĐYK-LĐQL- 01 | Giám đốc |
|
|
2 | TTGĐYK-LĐQL- 01 | Phó Giám đốc |
|
|
3 | TTGĐYK-LĐQL- 02 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTGĐYK-LĐQL-2 | Phó trưởng phòng |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 05 vị trí |
| |
1 | TTGĐYK-NVCN-05 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
2 | TTGĐYK-NVCN-03 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
3 | TTGĐYK-NVCN-01 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
4 | TTGĐYK-NVCN-01 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
5 | TTGĐYK-NVCN-01 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 04 vị trí |
| |
1 | TTGĐYK-CMDC-01 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
2 | TTGĐYK-CMDC-01 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự |
|
3 | TTGĐYK-CMDC-01 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
4 | TTGĐYK-CMDC-01 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 02 vị trí |
| |
1 | TTGĐYK-HTPV-01 | Hộ lý |
|
|
2 | TTGĐYK-HTPV-01 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
N | TTYT thành phố Tam Kỳ | 49 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 11 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYT-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYT-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYT-LĐQL-08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | TTYT-LĐQL-09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL-10 | Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 | TTYT-LĐQL-11 | Phó trưởng Trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 20 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sĩ chính hạng II | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Bác sĩ hạng III | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Bác sĩ y học dự phòng hạng III | Hạng III |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Dược sĩ hạng III | Hạng III |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Dân số viên hạng III | Hạng III |
|
14 | TTYT-NVCN-14 | Dân số viên hạng IV | Hạng IV |
|
15 | TTYT-NVCN-15 | Y sĩ (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYT-NVCN-16 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
17 | TTYT-NVCN-17 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
18 | TTYT-NVCN-18 | Khúc xạ nhãn khoa hạng III | Hạng III |
|
19 | TTYT-NVCN-19 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III | Hạng III |
|
20 | TTYT-NVCN-20 | Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 13 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
5 | TTYT-CMDC-05 | Chuyên viên về Cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
6 | TTYT-CMDC-06 | Chuyên viên về Thống kê | Chuyên viên |
|
7 | TTYT-CMDC-07 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự |
|
8 | TTYT-CMDC-08 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
9 | TTYT-CMDC-09 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
10 | TTYT-CMDC-10 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
11 | TTYT-CMDC-11 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
12 | TTYT-CMDC-12 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
13 | TTYT-CMDC-13 | Công tác xã hội viên | Hạng III |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên lái xe |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Hộ lý |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
5 | TTYT-HTPV-05 | Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
O | TTYT huyện Thăng Bình | 51 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 11 vị trí |
| |
1 | TTYTTB-LĐQL- 01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYTTB-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYTTB-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYTTB-LĐQL- 04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYTTB-LĐQL- 05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYTTB-LĐQL- 06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYTTB-LĐQL- 07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYTTB-LĐQL- 08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | TTYTTB-LĐQL- 09 | Kỹ thuật viên trưởng |
|
|
10 | TTYTTB-LĐQL- 10 | Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 | TTYTTB-LĐQL-11 | Phó trưởng Trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 26 vị trí |
| |
1 | TTYTTB-NVCN-01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYTTB-NVCN-02 | Bác sĩ hạng III | Hạng III |
|
3 | TTYTTB-NVCN-03 | Bác sĩ y học dự phòng hạng III | Hạng III |
|
4 | TTYTTB-NVCN-04 | Dược sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
5 | TTYTTB-NVCN-05 | Dược sĩ hạng III | Hạng III |
|
6 | TTYTTB-NVCN-06 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
7 | TTYTTB-NVCN-07 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
8 | TTYTTB-NVCN-08 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
9 | TTYTTB-NVCN-09 | Điều dưỡng Hạng IV | Hạng IV |
|
10 | TTYTTB-NVCN-10 | Hộ sinh hạng II | Hạng II |
|
11 | TTYTTB-NVCN-11 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
12 | TTYTTB-NVCN-12 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
13 | TTYTTB-NVCN-13 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
14 | TTYTTB-NVCN-14 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
15 | TTYTTB-NVCN-15 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
16 | TTYTTB-NVCN-16 | Y tế công cộng chính (hạng II) | Hạng II |
|
17 | TTYTTB-NVCN-17 | Y tế công cộng hạng III | Hạng III |
|
18 | TTYTTB-NVCN-18 | Dân số viên hạng II | Hạng II |
|
19 | TTYTTB-NVCN-19 | Dân số viên hạng III | Hạng III |
|
20 | TTYTTB-NVCN-20 | Dân số viên hạng IV | Hạng IV |
|
21 | TTYTTB-NVCN-21 | Y sỹ hạng IV | Hạng IV |
|
22 | TTYTTB-NVCN-22 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
23 | TTYTTB-NVCN-23 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
24 | TTYTTB-NVCN-24 | Khúc xạ nhãn khoa hạng III | Hạng III |
|
25 | TTYTTB-NVCN-25 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III | Hạng III |
|
26 | TTYTTB-NVCN-26 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 09 vị trí |
| |
1 | TTYTTB-CMDC-01 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
2 | TTYTTB-CMDC-02 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
3 | TTYTTB-CMDC-03 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
4 | TTYTTB-CMDC-04 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
5 | TTYTTB-CMDC-04 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
6 | TTYTTB-CMDC-06 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên |
|
7 | TTYTTB-CMDC-07 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
8 | TTYTTB-CMDC-08 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
9 | TTYTTB-CMDC-09 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | TTYTTB-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | TTYTTB-HTPV-02 | Nhân viên phục vụ |
|
|
3 | TTYTTB-HTPV-03 | Nhân viên lái xe |
|
|
4 | TTYTTB-HTPV-04 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
5 | TTYTTB-HTPV-05 | Hộ lý |
|
|
P | TTYT huyện Bắc Trà My | 42 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 13 vị trí |
| |
1 | TTYTBTM-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYTBTM-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYTBTM-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYTBTM-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYTBTM-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYTBTM-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYTBTM-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYTBTM-LĐQL-08 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
9 | TTYTBTM-LĐQL-09 | Hộ sinh trưởng |
|
|
10 | TTYTBTM-LĐQL-10 | Trưởng Phòng khám Đa khoa Khu vực |
|
|
11 | TTYTBTM-LĐQL-11 | Phó Trưởng Phòng khám Đa khoa Khu vực |
|
|
12 | TTYTBTM-LĐQL-12 | Trưởng trạm Y tế |
|
|
13 | TTYTBTM-LĐQL-13 | Phó trưởng trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 18 vị trí |
| |
1 | TTYTBTM-NVCN-01 | Bác sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYTBTM-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYTBTM-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYTBTM-NVCN-04 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYTBTM-NVCN-05 | Điều dưỡng (hạng III) | Hạng III |
|
6 | TTYTBTM-NVCN-06 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYTBTM-NVCN-07 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
8 | TTYTBTM-NVCN-08 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
9 | TTYTBTM-NVCN-09 | Dinh dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
10 | TTYTBTM-NVCN-10 | Dân số viên (hạng III) | Hạng III |
|
11 | TTYTBTM-NVCN-11 | Khúc xạ nhãn khoa (hạng III) | Hạng III |
|
12 | TTYTBTM-NVCN-12 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
13 | TTYTBTM-NVCN-13 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
14 | TTYTBTM-NVCN-14 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
15 | TTYTBTM-NVCN-15 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYTBTM-NVCN-16 | Dân số viên (Hạng IV) | Hạng IV |
|
17 | TTYTBTM-NVCN-17 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
18 | TTYTBTM-NVCN-18 | Dinh dưỡng (Hạng IV) | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 07 vị trí |
| |
1 | TTYTBTM-CMDC-01 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên |
|
2 | TTYTBTM-CMDC-02 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
3 | TTYTBTM-CMDC-03 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
4 | TTYTBTM-CMDC-04 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
5 | TTYTBTM-CMDC-05 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên |
|
6 | TTYTBTM-CMDC-06 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
7 | TTYTBTM-CMDC-07 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ |
| 04 vị trí |
|
1 | TTYTBTM-HTPV-01 | Nhân viên Lái xe |
|
|
2 | TTYTBTM-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | TTYTBTM-HTPV-03 | Nhân viên tạp vụ |
|
|
4 | TTYTBTM-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
Q | TTYT huyện Tiên Phước | 51 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 11 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL- 01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL- 04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL- 05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYT-LĐQL- 06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYT-LĐQL- 07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYT-LĐQL- 08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | TTYT-LĐQL- 09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL- 10 | Trưởng trạm y tế |
|
|
11 | TTYT-LĐQL- 11 | Phó trưởng trạm y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 23 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sỹ chính hạng II | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Dược sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Hộ sinh hạng II | Hạng II |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
14 | TTYT-NVCN-14 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
15 | TTYT-NVCN-15 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
16 | TTYT-NVCN-16 | Y tế công cộng hạng III | Hạng III |
|
17 | TTYT-NVCN-17 | Dân số viên hạng II | Hạng II |
|
18 | TTYT-NVCN-18 | Dân số viên hạng III | Hạng III |
|
19 | TTYT-NVCN-19 | Dân số viên hạng IV | Hạng IV |
|
20 | TTYT-NVCN-20 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
21 | TTYT-NVCN-21 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
22 | TTYT-NVCN-22 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
23 | TTYT-NVCN-23 | Khúc xạ nhãn khoa hạng III | Hạng III |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 12 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự |
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Cán sự thủ quỹ | Cán sự |
|
5 | TTYT-CMDC-05 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
6 | TTYT-CMDC-06 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
7 | TTYT-CMDC-07 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
8 | TTYT-CMDC-08 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
9 | TTYT-CMDC-09 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
10 | TTYT-CMDC-10 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
11 | TTYT-CMDC-11 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
12 | TTYT-CMDC-12 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên lái xe |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Nhân viên phục vụ |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
5 | TTYT-HTPV-05 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
R | TTYT huyện Tây Giang | 48 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 13 vị trí |
| |
1 | TTYTTG-LĐQL-01 | Giám đốc |
|
|
2 | TTYTTG-LĐQL-02 | Phó Giám đốc |
|
|
3 | TTYTTG-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYTTG-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYTTG-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYTTG-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYTTG-LĐQL-07 | Trưởng phòng khám đa khoa Quân dân Y Axan |
|
|
8 | TTYTTG-LĐQL-08 | Phó trưởng phòng khám đa khoa Quân dân Y Axan |
|
|
9 | TTYTTG-LĐQL-09 | Điều dưỡng trưởng khoa |
|
|
10 | TTYTTG-LĐQL-10 | Hộ sinh trưởng |
|
|
11 | TTYTTG-LĐQL-11 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
12 | TTYTTG-LĐQL-12 | Trưởng Trạm Y tế |
|
|
13 | TTYTTG-LĐQL-13 | Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 20 vị trí |
| |
1 | TTYTTG-NVCN-01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYTTG-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYTTG-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYTTG-NVCN-04 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYTTG-NVCN-05 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
6 | TTYTTG-NVCN-06 | Điều dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYTTG-NVCN-07 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
8 | TTYTTG-NVCN-08 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
9 | TTYTTG-NVCN-09 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
10 | TTYTTG-NVCN-10 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
11 | TTYTTG-NVCN-11 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
12 | TTYTTG-NVCN-12 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
13 | TTYTTG-NVCN-13 | Dân số viên (hạng III) | Hạng III |
|
14 | TTYTTG-NVCN-14 | Dân số viên (Hạng IV) | Hạng IV |
|
15 | TTYTTG-NVCN-15 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYTTG-NVCN-16 | Dinh dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
17 | TTYTTG-NVCN-17 | Dinh dưỡng (Hạng IV) | Hạng IV |
|
18 | TTYTTG-NVCN-18 | Khúc xạ nhãn khoa (hạng III) | Hạng III |
|
19 | TTYTTG-NVCN-19 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III | Hạng III |
|
20 | TTYTTG-NVCN-20 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 11 vị trí |
| |
1 | TTYTTG-CMDC-01 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
2 | TTYTTG-CMDC-02 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự |
|
3 | TTYTTG-CMDC-03 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
4 | TTYTTG-CMDC-04 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
5 | TTYTTG-CMDC-05 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
6 | TTYTTG-CMDC-06 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
7 | TTYTTG-CMDC-07 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
8 | TTYTTG-CMDC-08 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự |
|
9 | TTYTTG-CMDC-09 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
10 | TTYTTG-CMDC-10 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
11 | TTYTTG-CMDC-11 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | TTYTTG-HTPV-01 | Nhân viên lái xe |
|
|
2 | TTYTTG-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | TTYTTG-HTPV-03 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
4 | TTYTTG-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
S | TTYT thành phố Hội An | 56 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 13 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL- 01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL- 04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL- 05 | Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
6 | TTYT-LĐQL- 06 | Phó trưởng phòng |
|
|
7 | TTYT-LĐQL- 07 | Phó trưởng khoa |
|
|
8 | TTYT-LĐQL- 08 | Phó trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
9 | TTYT-LĐQL- 09 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL- 10 | Hộ sinh trưởng |
|
|
11 | TTYT-LĐQL- 11 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
12 | TTYT-LĐQL- 12 | Trưởng trạm Y tế |
|
|
13 | TTYT-LĐQL- 13 | Phó trưởng trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 26 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN- 01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN- 02 | Bác sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN- 03 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | Hạng II |
|
4 | TTYT-NVCN- 04 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYT-NVCN- 05 | Dược sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
6 | TTYT-NVCN- 06 | Dược sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYT-NVCN- 07 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
8 | TTYT-NVCN- 08 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
9 | TTYT-NVCN- 09 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
10 | TTYT-NVCN- 10 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
11 | TTYT-NVCN- 11 | Hộ sinh hạng II | Hạng II |
|
12 | TTYT-NVCN- 12 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
13 | TTYT-NVCN- 13 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
14 | TTYT-NVCN- 14 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
15 | TTYT-NVCN- 15 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
16 | TTYT-NVCN- 16 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
17 | TTYT-NVCN- 17 | Y tế công cộng chính (hạng II) | Hạng II |
|
18 | TTYT-NVCN- 18 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
19 | TTYT-NVCN- 19 | Dân số viên hạng II | Hạng II |
|
20 | TTYT-NVCN- 20 | Dân số viên hạng III | Hạng III |
|
21 | TTYT-NVCN- 21 | Dân số viên hạng IV | Hạng IV |
|
22 | TTYT-NVCN- 22 | Y sĩ (hạng IV) | Hạng IV |
|
23 | TTYT-NVCN- 23 | Dinh dưỡng hạng III | Hạng III |
|
24 | TTYT-NVCN- 24 | Dinh dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
25 | TTYT-NVCN- 25 | Kỹ sư | Hạng III |
|
26 | TTYT-NVCN- 26 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 13 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC- 01 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
2 | TTYT-CMDC- 02 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
3 | TTYT-CMDC- 03 | Cán sự về Hành chính - Văn phòng | Cán sự |
|
4 | TTYT-CMDC- 04 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
5 | TTYT-CMDC- 05 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
6 | TTYT-CMDC- 06 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
7 | TTYT-CMDC- 07 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
8 | TTYT-CMDC- 08 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
|
9 | TTYT-CMDC- 09 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
10 | TTYT-CMDC- 10 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
11 | TTYT-CMDC- 11 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
|
12 | TTYT-CMDC- 12 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
13 | TTYT-CMDC- 12 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Nhân viên lái xe |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
T | TTYT huyện Quế Sơn | 44 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 11 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYT-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYT-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYT-LĐQL-08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | TTYT-LĐQL-09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL-10 | Trưởng trạm y tế |
|
|
11 | TTYT-LĐQL-11 | Phó Trưởng trạm y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 20 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Điều dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Dân số viên (hạng III) | Hạng III |
|
14 | TTYT-NVCN-14 | Dân số viên (Hạng IV) | Hạng IV |
|
15 | TTYT-NVCN-15 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYT-NVCN-16 | Dinh dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
17 | TTYT-NVCN-17 | Dinh dưỡng (Hạng IV) | Hạng IV |
|
18 | TTYT-NVCN-18 | Khúc xạ nhãn khoa hạng III | Hạng III |
|
19 | TTYT-NVCN-19 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III | Hạng III |
|
20 | TTYT-NVCN-20 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 09 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Chuyên viên về Thống kê | Chuyên viên |
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Chuyên viên về Tổng hợp | Chuyên viên |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
5 | TTYT-CMDC-05 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
6 | TTYT-CMDC-06 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
7 | TTYT-CMDC-07 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên |
|
8 | TTYT-CMDC-08 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
9 | TTYT-CMDC-09 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
IV | VTVL hỗ trợ phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Nhân viên Lái xe |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
U | TTYT huyện Nông Sơn | 30 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 11 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL- 01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL- 02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL- 03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL- 04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL- 05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYT-LĐQL- 06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYT-LĐQL- 07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYT-LĐQL- 08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | TTYT-LĐQL- 09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL- 10 | Trưởng trạm Y tế |
|
|
11 | TTYT-LĐQL- 11 | Phó Trưởng trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 13 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Dân số viên hạng III | Hạng III |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Dân số viên hạng IV | Hạng IV |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Y sĩ hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 04 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí | 02 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên lái xe |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Hộ lý |
|
|
V | TTYT huyện Nam Trà My | 40 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 11 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYT-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYT-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYT-LĐQL-08 | Hộ sinh trưởng |
|
|
9 | TTYT-LĐQL-09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL-10 | Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 | TTYT-LĐQL-11 | Phó trưởng Trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 18 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sĩ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Bác sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Dược sĩ (hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Điều dưỡng (hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Dân số viên (hạng III) | Hạng III |
|
14 | TTYT-NVCN-14 | Dân số viên (hạng IV) | Hạng IV |
|
15 | TTYT-NVCN-15 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYT-NVCN-16 | Dinh dưỡng (hạng III) | Hạng III |
|
17 | TTYT-NVCN-17 | Dinh dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
18 | TTYT-NVCN-18 | Khúc xạ nhãn khoa (hạng III) | Hạng III |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 07 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
5 | TTYT-CMDC-05 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
6 | TTYT-CMDC-06 | Chuyên viên Thống kê | Chuyên viên |
|
7 | TTYT-CMDC-07 | Cán sự thủ quỹ | Cán sự |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên Lái xe |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Nhân viên phục vụ |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
X | TTYT huyện Phú Ninh | 52 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 10 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL-03 | Trưởng Phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL-05 | Trưởng Trạm y tế |
|
|
6 | TTYT-LĐQL-06 | Phó trưởng phòng |
|
|
7 | TTYT-LĐQL-07 | Phó trưởng khoa |
|
|
8 | TTYT-LĐQL-08 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
9 | TTYT-LĐQL-09 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL-10 | Phó Trưởng trạm y tế |
|
|
II | VTVL Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 21 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sĩ chính (Hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Bác sĩ (Hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Bác sĩ y học dự phòng chính (Hạng II) | Hạng II |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Bác sĩ y học dự phòng (Hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Dược sĩ chính (Hạng II) | Hạng II |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Dược sĩ (Hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Dược hạng IV | Hạng IV |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Điều dưỡng hạng II | Hạng II |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Điều dưỡng hạng III | Hạng III |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Điều dưỡng hạng IV | Hạng IV |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Hộ sinh hạng II | Hạng II |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Hộ sinh hạng III | Hạng III |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Hộ sinh hạng IV | Hạng IV |
|
14 | TTYT-NVCN-14 | Kỹ thuật y hạng II | Hạng II |
|
15 | TTYT-NVCN-15 | Kỹ thuật y hạng III | Hạng III |
|
16 | TTYT-NVCN-16 | Kỹ thuật y hạng IV | Hạng IV |
|
17 | TTYT-NVCN-17 | Y tế công cộng (Hạng III) | Hạng III |
|
18 | TTYT-NVCN-18 | Dân số viên hạng II | Hạng II |
|
19 | TTYT-NVCN-19 | Dân số viên Hạng III | Hạng III |
|
20 | TTYT-NVCN-20 | Dân số viên Hạng IV | Hạng IV |
|
21 | TTYT-NVCN-21 | Y sĩ (Hạng IV) | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 16 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
5 | TTYT-CMDC-05 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự |
|
6 | TTYT-CMDC-06 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
7 | TTYT-CMDC-07 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
8 | TTYT-CMDC-08 | Công nghệ thông tin hạng II | Hạng II |
|
9 | TTYT-CMDC-09 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
10 | TTYT-CMDC-10 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
11 | TTYT-CMDC-11 | Chuyên viên về Thống kê | Chuyên viên |
|
12 | TTYT-CMDC-12 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
13 | TTYT-CMDC-13 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
|
14 | TTYT-CMDC-14 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
15 | TTYT-CMDC-15 | Kế toán trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
|
16 | TTYT-CMDC-16 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 05 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Nhân viên Lái xe |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
5 | TTYT-HTPV-05 | Hộ lý |
|
|
Y | TTYT huyện Phước Sơn | 42 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 13 vị trí |
| |
1 | TTYTPS-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYTPS-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYTPS-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYTPS-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYTPS-LĐQL-05 | Phó Trưởng phòng |
|
|
6 | TTYTPS-LĐQL-06 | Phó Trưởng khoa |
|
|
7 | TTYTPS-LĐQL-07 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 | TTYTPS-LĐQL-08 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
9 | TTYTPS-LĐQL-09 | Hộ sinh trưởng |
|
|
10 | TTYTPS-LĐQL-10 | Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
11 | TTYTPS-LĐQL-11 | Phó Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
12 | TTYTPS-LĐQL-12 | Trưởng trạm Y tế |
|
|
13 | TTYTPS-LĐQL-13 | Phó trưởng trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | 18 vị trí |
| |
1 | TTYTPS-NVCN-01 | Bác sỹ chính (Hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYTPS-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYTPS-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYTPS-NVCN-04 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
5 | TTYTPS-NVCN-05 | Điều dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
6 | TTYTPS-NVCN-06 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
7 | TTYTPS-NVCN-07 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
8 | TTYTPS-NVCN-08 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
9 | TTYTPS-NVCN-09 | Dinh dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
10 | TTYTPS-NVCN-10 | Dân số viên (hạng III) | Hạng III |
|
11 | TTYTPS-NVCN-11 | Khúc xạ nhãn khoa (hạng III) | Hạng III |
|
12 | TTYTPS-NVCN-12 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
13 | TTYTPS-NVCN-13 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
14 | TTYTPS-NVCN-14 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
15 | TTYTPS-NVCN-15 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYTPS-NVCN-16 | Dân số viên (Hạng IV) | Hạng IV |
|
17 | TTYTPS-NVCN-17 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
18 | TTYTPS-NVCN-18 | Dinh dưỡng (Hạng IV) | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 07 vị trí |
| |
1 | TTYTPS-CMDC-01 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên |
|
2 | TTYTPS-CMDC-02 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
3 | TTYTPS-CMDC-03 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
4 | TTYTPS-CMDC-04 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
5 | TTYTPS-CMDC-05 | Nhân viên Thủ quỹ | Nhân viên |
|
6 | TTYTPS-CMDC-06 | Lưu trữ viên hạng IV | Hạng IV |
|
7 | TTYTPS-CMDC-07 | Công nghệ thông tin hạng IV | Hạng IV |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 04 vị trí |
| |
1 | TTYTPS-HTPV-01 | Nhân viên Lái xe |
|
|
2 | TTYTPS-HTPV-02 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 | TTYTPS-HTPV-03 | Nhân viên phục vụ |
|
|
4 | TTYTPS-HTPV-04 | Hộ lý |
|
|
Z | TTYT huyện Nam Giang | 54 vị trí |
| |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 13 vị trí |
| |
1 | TTYT-LĐQL-01 | Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 | TTYT-LĐQL-02 | Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 | TTYT-LĐQL-03 | Trưởng phòng |
|
|
4 | TTYT-LĐQL-04 | Trưởng khoa |
|
|
5 | TTYT-LĐQL-05 | Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
6 | TTYT-LĐQL-06 | Phó Trưởng phòng |
|
|
7 | TTYT-LĐQL-07 | Phó Trưởng khoa |
|
|
8 | TTYT-LĐQL-08 | Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
9 | TTYT-LĐQL-09 | Điều dưỡng trưởng |
|
|
10 | TTYT-LĐQL-10 | Kỹ thuật y trưởng |
|
|
11 | TTYT-LĐQL-11 | Hộ sinh trưởng |
|
|
12 | TTYT-LĐQL-12 | Trưởng Trạm Y tế |
|
|
13 | TTYT-LĐQL-13 | Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế | 24 vị trí |
| |
1 | TTYT-NVCN-01 | Bác sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
2 | TTYT-NVCN-02 | Bác sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
3 | TTYT-NVCN-03 | Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) | Hạng III |
|
4 | TTYT-NVCN-04 | Dược sỹ chính (hạng II) | Hạng II |
|
5 | TTYT-NVCN-05 | Dược sỹ (hạng III) | Hạng III |
|
6 | TTYT-NVCN-06 | Dược (hạng IV) | Hạng IV |
|
7 | TTYT-NVCN-07 | Điều dưỡng (Hạng II) | Hạng II |
|
8 | TTYT-NVCN-08 | Điều dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
9 | TTYT-NVCN-09 | Điều dưỡng (hạng IV) | Hạng IV |
|
10 | TTYT-NVCN-10 | Hộ sinh (hạng II) | Hạng II |
|
11 | TTYT-NVCN-11 | Hộ sinh (hạng III) | Hạng III |
|
12 | TTYT-NVCN-12 | Hộ sinh (hạng IV) | Hạng IV |
|
13 | TTYT-NVCN-13 | Kỹ thuật y (hạng II) | Hạng II |
|
14 | TTYT-NVCN-14 | Kỹ thuật y (hạng III) | Hạng III |
|
15 | TTYT-NVCN-15 | Kỹ thuật y (hạng IV) | Hạng IV |
|
16 | TTYT-NVCN-16 | Y tế công cộng (hạng III) | Hạng III |
|
17 | TTYT-NVCN-17 | Dân số viên (Hạng III) | Hạng III |
|
18 | TTYT-NVCN-18 | Dân số viên (Hạng IV) | Hạng IV |
|
19 | TTYT-NVCN-19 | Y sỹ (hạng IV) | Hạng IV |
|
20 | TTYT-NVCN-20 | Dinh dưỡng (Hạng III) | Hạng III |
|
21 | TTYT-NVCN-21 | Dinh dưỡng (Hạng IV) | Hạng IV |
|
22 | TTYT-NVCN-22 | Khúc xạ nhãn khoa (hạng III) | Hạng III |
|
23 | TTYT-NVCN-23 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III | Hạng III |
|
24 | TTYT-NVCN-24 | Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV | Hạng IV |
|
III | VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | 10 vị trí |
| |
1 | TTYT-CMDC-01 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
|
2 | TTYT-CMDC-02 | Cán sự về thi đua khen thưởng | Cán sự |
|
3 | TTYT-CMDC-03 | Văn thư viên | Văn thư viên |
|
4 | TTYT-CMDC-04 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
|
5 | TTYT-CMDC-05 | Lưu trữ viên hạng III | Hạng III |
|
6 | TTYT-CMDC-06 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên |
|
7 | TTYT-CMDC-07 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
8 | TTYT-CMDC-08 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
9 | TTYT-CMDC-09 | Công nghệ thông tin hạng III | Hạng III |
|
10 | TTYT-CMDC-10 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 07 vị trí |
| |
1 | TTYT-HTPV-01 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | TTYT-HTPV-02 | Nhân viên phục vụ |
|
|
3 | TTYT-HTPV-03 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
4 | TTYT-HTPV-04 | Nhân viên lái xe |
|
|
5 | TTYT-HTPV-05 | Hộ lý |
|
|
6 | TTYT-HTPV-06 | Y công |
|
|
7 | TTYT-HTPV-07 | Thư ký y khoa |
|
|
- 1Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 03/2023/TT-BYT hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 946/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra