- 1Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 17Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20Quyết định 5206/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Long An theo Quyết định 409/QĐ-BNN
- 21Quyết định 5337/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An theo Quyết định 565/QĐ-BTP
- 22Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 128/TTr-SYT ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Y tế dự phòng và 07 thủ tục hành chính có số thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 lĩnh vực Giám định Y khoa tại Mục B thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính tại Phụ lục B và 03 thủ tục hành chính tại Phụ lục C được ban hành kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 02 tại Phụ lục A được ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thực hiện | Sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.004541.000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công”. |
02 | 1.004568.000.00.00.H10 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công”. |
03 | 1.000281.000.00.00.H10 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
04 | 1.002118.000.00.00.H10 | Khám giám định tổng hợp | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
05 | 1.002136.000.00.00.H10 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
06 | 1.002146.000.00.00.H10 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
07 | 1.002168.000.00.00.H10 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
08 | 1.002190.000.00.00.H10 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
09 | 1.002208.000.00.00.H10 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
10 | 1.002360.000.00.00.H10 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
11 | 1.002392.000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
12 | 1.002405.000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
13 | 1.002412.000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
14 | 1.002671.000.00.00.H10 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
15 | 1.002694.000.00.00.H10 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
16 | 1.002706.000.00.00.H10 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
17 | 1.003662.000.00.00.H10 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
18 | 1.003691.000.00.00.H10 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, Phường Tiến Thành, Thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
19 | 1.011800.000.00.00.H10 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến hành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
20 | 1.011798.000.00.00.H10 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Giám định pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
21 | 1.011799.000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Giám định pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
22 | 2.001022.000.00.00.H10 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Pháp y tỉnh - Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; - Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Bổ sung thêm hình thức nộp hồ sơ “Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công". |
- 1Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 5Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 5206/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Long An theo Quyết định 409/QĐ-BNN
- 9Quyết định 5337/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An theo Quyết định 565/QĐ-BTP
- 10Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 941/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực