- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường lành doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện đê thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 953/STTTT-VP ngày 16/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Thông tin và Truyền thông:
- Tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
- Phối hợp cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan đê triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Thông tin và Truyền thông đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) | |
Toàn trình | Một phần | ||||
| TỔNG (A) + (B) | 40 | 0 | 08 | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 36 | 0 | 08 | |
I | Lĩnh vực bưu chính |
|
|
| |
1 | 1.010902.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | X |
|
|
2 | 1.004379.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được | X |
| X |
3 | 1.004470.000.00.00.H48 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
| X |
4 | 1.005442.000.00.00.H48 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được | X |
| X |
5 | 1.003633.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
| X |
6 | 1.003687.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X |
| X |
7 | 1.003659.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép bưu chính (nội tỉnh) | X |
| X |
II | Lĩnh vực báo chí |
|
|
| |
8 | 2.001171.000.00.00.H48 | Cho phép họp báo (trong nước) | X |
|
|
9 | 2.001173.000.00.00.H48 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | X |
|
|
10 | 1.009374.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | X |
|
|
11 | 1.0093 86.000.00.00.H48 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | X |
|
|
III | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
| |
12 | 1.003483.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
|
|
13 | 1.003725.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
| X |
14 | 1.003868.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
| X |
15 | 1.004153.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động in | X |
|
|
16 | 2.001744.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
|
|
17 | 2.001740.000.00.00.H48 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
|
18 | 2.001737.000.00.00.H48 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
|
19 | 1.003114.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
|
|
20 | 1.008201.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
|
|
21 | 2.001594.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
|
22 | 1.003729.000.00.00.H48 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
|
23 | 2.001584.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
|
24 | 2.001564.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | X |
|
|
IV | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
| |
25 | 2.001765.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
|
26 | 1.003384.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
|
27 | 2.001098.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
|
28 | 1.005452.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
|
29 | 2.001087.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
|
30 | 2.001091.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
|
31 | 2.001766.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
|
32 | 2.001684.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
|
|
33 | 2.001681.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
|
|
34 | 1.000073.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | X |
|
|
35 | 2.001666.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
|
|
36 | 1.000067.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
|
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 04 | 0 | 0 | |
I | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
| |
37 | 2.001884.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
38 | 2.001880.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
39 | 2.001786.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
40 | 2.001885.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
|
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết