Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 14 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KẾ SÁCH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách (Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 21/3/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 398/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 05/4/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã An Lạc Tây

Xã Phong Nẫm

Xã An Mỹ

Xã Thới An Hội

Xã Ba Trinh

Xã Trinh Phú

Xã Xuân Hòa

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.282,87

1.462,86

2.014,95

2.789,90

1.720,66

2.934,04

3.260.85

3.186,14

2.654,38

3.813,99

2.882,05

2.548,48

2.147,49

3.867,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.645,90

1.222,64

1.215,12

1.195,79

660,19

2.611,13

2.945,04

2.828,55

2.337,72

3.256,40

1.739,16

2.278,00

1.931,16

3.425,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.728,79

795,27

134,50

80,32

 

1330,31

1.942,04

945,72

843,11

 

22,00

1.595,63

1.356,92

2.682,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.728,79

795,27

134,50

80,32

 

1330,31

1.942,04

945,72

843,11

 

22,00

1.595,63

1.356,92

2.682,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147,68

2,76

62,31

2,40

0,24

1,80

0,07

16,00

1,76

 

3,67

9,35

5,75

41,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.599,73

423,04

1.017,05

1.043,40

645,94

1.279,02

1.002,87

1.866,82

1.492,85

3.255,89

1.655,93

660,27

568,32

688,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,27

 

 

4,44

 

 

 

 

 

 

34,83

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,96

1,35

1,25

65,23

14,02

 

0,05

 

0,01

0,51

22,73

1,64

0,16

6,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,44

0,21

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

11,11

 

6,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.636,97

240,22

799,83

1.594,17

1.060,47

322,91

315,81

357,59

316,66

557,59

1.142,89

270,48

216,33

442,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,70

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

1,51

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,00

 

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,45

3,41

5,00

2,00

 

 

0,04

 

 

3,00

1,00

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,96

7,33

2,18

0,27

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

0,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.740,99

100,01

84,36

109,26

31,92

166,94

205,83

163,27

141,09

132,59

171,70

138,99

138,95

156,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,57

 

 

0,60

0,01

1,48

0,24

 

 

 

 

 

 

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

718,24

 

 

51,08

36,55

60,35

72,49

66,14

58,94

106,21

69,33

50,23

41,11

105,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

124,39

49,98

74,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,26

2,86

0,57

0,39

0,16

0,26

0,22

0,36

0,37

0,29

0,29

0,63

0,25

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

0,09

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,55

5,09

1,48

4,15

0,79

3,87

3,03

1,89

2,74

7,46

2,74

3,16

0,11

13,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,10

6,83

2,79

4,21

 

2,40

3,06

0,79

2,07

1,51

4,55

1,05

1,23

2,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

0,02

0,07

 

 

0,01

 

 

0,01

0,01

0,01

 

0,06

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,85

2,62

1,27

1,16

0,67

0,46

0,65

0,29

0,11

0,87

0,21

0,07

0,11

0,36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.873,05

54,22

582,66

1.421,05

990,37

86,33

30,21

124,85

111,33

305,66

893,05

76,34

34,52

162,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

3.477,80

1.462,86

2.014,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã An Lạc Tây

Xã Phong Nẫm

Xã An Mỹ

Xã Thới An Hội

Xã Ba Trinh

Xã Trinh Phú

Xã Xuân Hòa

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,96

0,23

1,39

1,43

 

0,50

1,71

0,54

1,03

0,42

1,79

 

0,42

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,39

0,19

 

0,73

 

0,50

0,69

0,35

 

 

0,54

 

0,39

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,39

0,19

 

0,73

 

0,50

0,69

0,35

 

 

0,54

 

0,39

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,57

0,04

1,39

0,70

 

 

1,02

0,19

1,03

0,42

1,25

 

0,03

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,30

1,58

0,27

 

 

 

0,59

3,32

4,66

 

 

 

0,88

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,54

1,20

 

 

 

 

0,12

0,05

0,17

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,95

 

 

 

 

 

0,47

3,25

4,35

 

 

 

0,88

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

0,28

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

0,01

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

0,09

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã An Lạc Tây

Xã Phong Nẫm

Xã An Mỹ

Xã Thới An Hội

Xã Ba Trinh

Xã Trinh Phú

Xã Xuân Hòa

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

127,24

4,29

75,52

5,43

2,28

2,76

4,96

4,66

5,63

6,27

4,80

2,97

3,07

4,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,89

0,69

44,09

0,73

 

0,50

1,07

0,60

 

 

0,54

0,57

1,10

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

50,89

0,69

44,09

0,73

 

0,50

1,07

0,60

 

 

0,54

0,57

1,10

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,32

 

14,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,03

3,60

17,11

4,70

2,28

2,26

3,89

4,06

5,63

6,27

4,26

2,40

1,97

3,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,00

 

2,00

2,00

 

1,00

2,00

2,00

2,00

 

5,00

2,00

2,00

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

22,00

 

2,00

2,00

 

1,00

2,00

2,00

2,00

 

5,00

2,00

2,00

2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,71

 

1,27

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện KS;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 940/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản