- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013,
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2042/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2016 và Tờ trình số 2927/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2016 ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016:
Đơn vị tính ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Năm 2016 | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 22.625,08 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.549,87 | 64,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.232,51 | 36,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.075,85 | 31,27 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.156,66 | 5,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 949,82 | 4,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 222,62 | 0,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.320,41 | 14,68 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 207,15 | 0,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.504,21 | 6,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,14 | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.677,31 | 29,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 666,21 | 2,94 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,47 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,89 | 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,03 | 0,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.149,30 | 9,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,14 | 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,00 | 0,01 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20,49 | 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.784,44 | 7,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 64,55 | 0,29 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,42 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,59 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,96 | 0,21 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 210,86 | 0,93 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 115,18 | 0,51 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,68 | 0,07 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,29 | 0,02 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,23 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 499,60 | 2,21 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 977,26 | 4,32 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,72 | 0,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.397,90 | 6,18 |
b) Danh mục các Công trình, dự án.
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (có biểu kèm theo).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí (xã) | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/ HĐND | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | ||||||||
I | Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất |
|
| 2,26 | 2,26 | 2,26 |
|
|
|
1 | Khu tái định cư Mạ Cú | ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thị trấn Đại Nghĩa | Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Mạ Cú. |
|
2 | Nhà máy nước Sạch xã Hợp Tiến | DTL | Sở NN&PTNT | 2,06 | 2,06 | 2,06 | Xã Hợp Tiến | Quyết định số 5231/QĐ ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Nhà máy nước sạch xã Hợp Tiến |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
| 18,47 | 7,53 | 18,47 |
|
|
|
1 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành | DRA | UBND huyện | 3,00 | 1,86 | 3,00 | Xã Mỹ Thành | Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành. | x |
2 | Kè chống sạt lở kết hợp giao thông bờ hữu Sông Đáy, từ Hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức. | DGT | UBND TP | 2,70 |
| 2,70 | Thị trấn Đại Nghĩa | QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng kè bờ hữu sông Đáy |
|
3 | Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn. | DGT | UBND TP | 1,50 |
| 1,50 | Xã Hương Sơn. | QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UB huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
4 | Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn | DGD | UBND huyện | 0,60 | 0,25 | 0,60 | Xã Hồng Sơn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn | x |
5 | Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến | DGD | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Xã Hùng Tiến | Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến | x |
6 | Xây dựng trường Tiểu học HSA | DGD | UBND huyện | 0,56 | 0,56 | 0,56 | Xã Hương Sơn | Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/1/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trường Tiểu học HAS | x |
7 | Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai | DGD | UBND huyện | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Xã Hương Sơn | Văn bản số 763/UBND ngày 22/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc đầu tư xây dựng lớp học mầm non thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | x |
8 | Xây dựng Trường mầm non | DGD | UBND huyện | 0,06 | 0,06 | 0,06 | Giáp Bốn, Tuy Lai | Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tuy Lai | x |
9 | Xây dựng Trường mầm non | DGD | UBND huyện | 0,80 |
| 0,80 | Xã Mỹ Thành | QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Mỹ Thành | x |
10 | Trường mầm non Thôn Trinh Tiết | DGD | UBND huyện | 0,70 |
| 0,70 | Xã Đại Hưng | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Đại Hưng | x |
11 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | NTD | UBND huyện | 0,25 |
| 0,25 | Xã Mỹ Thành | QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức. |
|
12 | Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành | ONT | UBND huyện | 0,75 |
| 0,75 | Xã Mỹ Thành | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất Lê Thanh | ONT | UBND huyện | 0,19 |
| 0,19 | Xã Lê Thanh | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất Xuy Xá | ONT | UBND huyện | 0,26 |
| 0,26 | Xã Xuy Xá | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất Phù Lưu Tế | ONT | UBND huyện | 0,32 |
| 0,32 | Xã Phù Lưu Tế | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp Thanh | ONT | UBND huyện | 0,23 |
| 0,23 | Xã Hợp Thanh | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất An Phú | ONT | UBND huyện | 0,54 | 0,18 | 0,54 | Xã An Phú | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất An Tiến | ONT | UBND huyện | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Xã An Tiến | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất Hương Sơn | ONT | UBND huyện | 0,20 |
| 0,20 | Xã Hương Sơn | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm 2016. |
|
20 | Đấu giá QSD đất An Mỹ (Kênh Đào) | ONT | UBND huyện | 0,04 |
| 0,04 | Xã An Mỹ | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
21 | Đấu giá QSD đất Tuy Lai | ONT | UBND huyện | 0,50 |
| 0,50 | Xã Tuy Lai | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
22 | Đấu giá QSD đất Thượng Lâm | ONT | UBND huyện | 0,50 |
| 0,50 | Xã Thượng Lâm | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
23 | Đấu giá QSD đất Phúc Lâm | ONT | UBND huyện | 0,15 |
| 0,15 | Xã Phúc Lâm | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | x |
24 | Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng cầu Ba Thá | ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Xã Phúc Lâm | Văn bản số 9097/UBND-KH&ĐT ngày 21 tháng 11 năm 2014 về việc bố trí quỹ nhà tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng của dự án khu tái định cư xã Phúc Lâm | x |
25 | Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng | CQP | Bộ tư lệnh thủ đô | 3,00 | 3,00 | 3,00 | An Tiến | Văn bản số 6601/BQP ngày 26/8/2013 của Bộ Quốc phòng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng | x |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
| 40,24 | 12,43 | 34,44 |
|
|
|
1 | Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh | DVH | UBND huyện | 0,80 |
| 0,80 | Thị trấn Đại Nghĩa | Văn bản số 327/UBND ngày 14/4/2014 của UBND huyện Mỹ Đức v/v Đầu tư xây dựng dự án Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh | x |
2 | Chuyển trụ sở Chi cục thuế huyện | DTS | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Thị trấn Đại Nghĩa | Văn bản số 29687/CT-QTTV ngày 20/5/2015 của Cục thuế Hà Nội | x |
3 | Xây dựng Cây xăng xã Hợp Tiến | TMD | UBND xã Hợp Tiến | 0,30 |
| 0,30 | Hợp Tiến | Văn bản số 5933/STNMT - QHKHSDĐ ngày 21/9/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm |
|
4 | Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành | TMD | Doanh nghiệp | 0,20 | 0,10 | 0,20 | Xã Mỹ Thành | Doanh nghiệp đã có GCN. hiện nay đang nộp hồ sơ tại sở Công thương để tổng hợp trình UBND Thành phố chấp thuận. |
|
5 | Khu Thương Mại - Dịch Vụ (Chợ) xã Phúc lâm (vốn xã hội hóa) | DCH | UBND xã Phúc Lâm | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Xã Phúc Lâm | Văn bản số 940/UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện Mỹ Đức về việc chủ trương xây dựng chợ trung tâm xã Phúc Lâm. |
|
6 | Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Lâm | DYT | UBND xã Phúc Lâm | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Xã Phúc Lâm | QĐ số 1096/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | x |
7 | Mở rộng tỉnh lộ 419 giai đoạn 1 (từ xã Phù Lưu Tế đi xã Phúc Lâm) | DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 14,00 | 4,00 | 14,00 |
| Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án | x |
8 | Xây dựng cầu Mỹ Hòa | DGT | Sở giao thông | 1,35 | 0,42 | 1,35 | Xã Bột Xuyên | QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa. |
|
9 | Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã Phùng Xá | DRA | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,36 | 0,36 | 0,36 | Xã Phùng Xá | QĐ số 1451/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I | x |
10 | Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy từ thôn Hà Đoạn đến cầu Việt Nhật xã Hương Sơn | DTL | Xã Hương Sơn | 5,00 |
| 5,00 | Xã Hương Sơn | Quyết định số 182/QĐ-KH& ĐT ngày 19/6/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án | x |
11 | Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy đoạn qua khu dân cư giáp cầu Phùng Xá, xã Phùng Xá | DTL | Xã Phùng Xá | 3,00 |
| 3,00 | Xã Phùng Xá | Quyết định số 19/QĐ-KH& ĐT ngày 15/1/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án | x |
12 | Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức | DTL | Sở NN & PTNT | 11,20 | 0,50 | 0,50 | An Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa | Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức | x |
13 | Nhà máy nước sạch Thị trấn Đại Nghĩa | DTL | UBND huyện | 1,13 | 0,40 | 1,13 | Thị trấn Đại Nghĩa | Chứng nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội. | x |
14 | Khu du lịch văn hóa tâm linh tín ngưỡng Hương Sơn | DVH | Sở Văn Hóa Thể Thao | 150,00 | 5,00 | 5,00 | Hương Sơn | Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm |
|
15 | Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn cấp Đê bao đồng chiêm | ONT | Sở NN & PTNT | 0,26 | 0,10 | 0,26 | An Phú | Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức | x |
16 | Trung tâm huấn luyện Miếu Môn | CQP | Cục Quân huấn-BTTM | 3,9 |
| 3.9 | Thượng Lâm | QĐ phê duyệt dự án số 2171/QĐ-BQP ngày 12/6/2014 của Bộ Quốc phòng. |
|
17 | Khu tái định cư tổ dân phố Văn Giang | ODT | Thị trấn Đại Nghĩa | 0,13 |
| 0,13 | TT Đại Nghĩa | Giải quyết đơn thư thông báo số 108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa. | x |
IV | Các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả |
|
| 65,63 | 41,80 |
| 10 xã |
|
|
| Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả ở các xã Hương Sơn 8 ha; Bột Xuyên 4,9 ha; Phúc Lâm 3,8 ha; Vạn Kim 7,73 ha; Dốc Tín 4,3 ha; Hợp Thanh 4,6 ha; Mỹ Thành 11,72 ha; Hồng Sơn 6,5 ha; Đại Hưng 10,9 ha; Xuy Xá 3,18 ha. | CLN |
| 65,63 | 41,80 |
| 10 xã | Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng của UBND xã đã được Hội đồng nhân dân huyện phê duyệt |
|
- 1Quyết định 1825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 875/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 428/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 875/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1963/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định