- 1Chỉ thị 17/2005/CT-TTg về chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 11/2006/NĐ-CP về Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 3Thông tư 54/2006/TT-BVHTT hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường do Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành
- 4Thông tư 69/2006/TT-BVHTT thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP do Bộ Văn hoá Thông tin ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 18 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng;
Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng, ban hành kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa -Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;
Xét Tờ trình số 913/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Sở Văn hóa - Thông tin về việc phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm quy hoạch chi tiết).
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa-Thông tin phối hợp với các ngành chức năng có liên quan và địa phương triển khai thực hiện tốt quy hoạch trên, đồng thời đẩy mạnh việc thanh tra, kiểm tra, quản lý nhà nước về hoạt động karaoke, vũ trường trong tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH KIÊN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QH-SVHTT | Rạch Giá, ngày 27 tháng 12 năm 2006 |
QUY HOẠCH
HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng;
Căn cứ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường;
Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng ban hành kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;
Căn cứ Công văn số 379/UBND-VHXH ngày 03 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chỉ đạo xây dựng quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;
Nhằm tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh. Nâng cao ý thức trách nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường; căn cứ vào nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh từ nay đến năm 2020, bao gồm các yếu tố về số lượng, mật độ dân số, nhu cầu phát triển du lịch; điều kiện sinh hoạt văn hóa của nhân dân ở từng khu vực như thành phố, thị xã, thị trấn, vùng biên giới, biển đảo, vùng sâu, vùng xa, điều kiện bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội… Trên cơ sở báo cáo định hướng quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường của Phòng VHTT-TT các huyện, thị xã, thành phố, thông qua phê duyệt của Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố và sau khi tiến hành khảo sát thực tế, Sở Văn hóa – Thông tin xây dựng quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
Phần I
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE
I. HUYỆN AN BIÊN:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấnThứ Ba: |
|
|
|
|
| 04 | 10 | 20 |
| Lê Thành Chiến | QL 63, KV III | Miệt Thứ | 02 | 22,36m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Vũ Thị Bảy | 177, KV III | Bảy Từ | 01 | 29,6m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Hoàng Thị Sen | 51, KV III | Hương Sen | 01 | 21,3m2P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Thị Lệ | 1096, KV III | Út Duyên | 01 | 23m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Lê Thị Đèo | QL 63, KV III | 3 Đèo | 01 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| …..//……. | …..//……. | ….//……. | 01 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Xã Đông Thái |
|
|
|
|
|
| 05 | 09 |
03 | Xã Tây Yên A |
|
|
|
|
|
| 02 | 07 |
04 | Xã Tân Yên |
|
|
|
|
|
| 02 | 06 |
05 | Xã Nam Yên |
|
|
|
|
|
| 02 | 04 |
06 | Xã Nam Thái |
|
|
|
|
|
| 03 | 07 |
07 | Xã Nam Thái A |
|
|
|
|
|
| 02 | 09 |
08 | Xã Thạnh Yên |
|
|
|
|
|
| 04 | 09 |
09 | Xã Thạnh Yên A |
|
|
|
|
|
| 02 | 06 |
10 | Xã Đông Yên |
|
|
|
|
|
| 04 | 09 |
11 | Xã Hưng Yên |
|
|
|
|
|
| 05 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 41 | 98 |
II. HUYỆN AN MINH:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn thứ 11: |
|
|
|
|
|
| 10 | 15 |
| Nguyễn Thị Ngọc | Khu vực III | Phương Vi | 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Cao Thị Ngọc Phi | Khu vực II | Nhật Minh | 01 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Nghĩa Lệ | Khu vực II | Anh Tuấn | 01 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Đăng Khoa | Khu vực II | Hoàng Sơn | 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đặng Thị Hạnh | Khu vực II | Dạ Khúc | 01 | 20,5m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Xã Đông Hưng |
|
|
|
|
|
| 05 | 07 |
| Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
| 05 | 07 |
| Xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
| 06 | 08 |
| Xã Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
| 06 | 10 |
| Xã Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
| 06 | 12 |
| Xã Đông Hưng A |
|
|
|
|
|
| 04 | 08 |
| Xã Đông Hưng B |
|
|
|
|
|
| 04 | 08 |
| Xã Vân Khánh |
|
|
|
|
|
| 04 | 07 |
| Xã Vân Khánh Đông |
|
|
|
|
|
| 03 | 07 |
| Xã Vân Khánh Tây |
|
|
|
|
|
| 03 | 07 |
| Xã An Minh Bắc |
|
|
|
|
|
| 03 | 07 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 49 | 88 |
III. HUYỆN VĨNH THUẬN:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Vĩnh Thuận: |
|
|
|
|
|
| 4 | 16 |
| Lâm Văn Kỳ | Vĩnh Phước II | Mỹ Dạ | 04 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Dương Thị Kiều | Vĩnh Phước II | Mỹ Kiều | 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Quốc Khởi | Vĩnh Phước II | Thảo Vy | 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phan Thanh Hà | Vĩnh Phước II | Hải Hà | 01 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
03 | Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
04 | Xã Tân Thuận |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
05 | Xã Minh Thuận |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
06 | Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
07 | Xã Hòa Chánh |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
08 | Xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
09 | Xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 12 | 24 |
IV. HUYỆN HÒN ĐẤT:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Hòn Đất: |
|
|
|
|
|
| 03 | 03 |
| Nguyễn Thị Thu Vân | Ấp Tri Tôn | Hương Sơn | 01 | 20m2/P |
|
|
|
|
| Tạ Thị Thu | Ấp Tri Tôn | Thu | 01 | 20m2/P |
|
|
|
|
| Đặng Thị Thanh Quyên | Ấp Xư Nam | Đầy Quyên | 01 | 20m2/P | (dự kiến mới) |
|
|
|
02 | Xã Sóc Sơn: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
| Hồ Thị Bích Vân | Ấp Sơn Tiến | Bích Vân | 03 | 20m2/P |
|
|
|
|
03 | Xã Mỹ Lâm: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
| Nguyễn Thị Trọng | Mỹ Hưng, xã Mỹ Lâm | Đại An | 02 | 20m2/P |
|
|
|
|
04 | Xã Thổ Sơn: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
| Hà Sơn Thanh | Hòn Sóc, xã Thổ Sơn | 799 | 01 | 20m2/P |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 06 | 06 |
V. HUYỆN KIÊN LƯƠNG:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Kiên Lương: |
|
|
|
|
|
| 10 | 14 |
| Vũ Thị Điềm | Thị trấn Kiên Lương |
| 01 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phạm Thị Xiếu | Ấp 8 thước |
| 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Quốc Hùng | Ấp Ba Hòn |
| 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Xã Bình An: |
|
|
|
|
|
| 10 | 20 |
| Nguyễn Văn Chinh | Xã Bình An | Hòn Trẹm | 04 | 78,8m2/P |
|
|
|
|
| Kim Ngọc Cung | Xã Bình An | Bình An | 01 | 39m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Dương Văn Hiếu | Xã Bình An | Duyên Hải | 01 | 23,1m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Dương Chí Nguyên | Xã Bình An | Mỹ Lan | 02 | 43,2m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Ngô Tấn Trung | Xã Bình An | An Hải Sơn | 02 | 45,1m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn văn Cao | Xã Bình An | Hương Cao | 02 | 45,1m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Võ Thanh Hải | Xã Bình An | Đồng Tháp | 02 | 40m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Xã Dương Hòa |
|
|
|
|
|
| 04 | 10 |
04 | Xã Kiên Bình |
|
|
|
|
|
| 04 | 10 |
05 | Xã Hòa Điều |
|
|
|
|
|
| 02 | 06 |
06 | Xã Vĩnh Phú |
|
|
|
|
|
| 03 | 08 |
07 | Xã Vĩnh Điều |
|
|
|
|
|
| 03 | 08 |
08 | Xã Tân Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
| 04 | 15 |
09 | Xã Phú Lợi |
|
|
|
|
|
| 04 | 10 |
10 | Xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
| 03 | 07 |
11 | Xã Hòn Nghệ |
|
|
|
|
|
| 02 | 05 |
12 | Xã Sơn Hải |
|
|
|
|
|
| 03 | 06 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 52 | 119 |
VI. THỊ XÃ HÀ TIÊN:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Xã Thuận Yên: |
|
|
|
|
|
| 02 | 05 |
| Trịnh Thanh Nguyên | Thuận Yên | Mỹ Duyên | 01 | 21,4m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Phường Tô Châu: |
|
|
|
|
|
| 03 | 04 |
| Lâm Thị Bích Liên | 206, phường Tô Châu | Tô Châu | 03 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Huỳnh Yến Nga | Tô Châu | Thảo Vi | 02 | 20m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Phường Đông Hồ: |
|
|
|
|
|
| 02 | 03 |
| Phạm Thị Mỹ Tiên | 28 Đông Hồ | Hương Xuân | 01 | 20,8m2/P |
|
|
|
|
| Phạm Quốc Vũ | 06 Đông Hồ | Thiên Lý 1 | 02 | 21,8m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
04 | Phường Bình San: |
|
|
|
|
|
| 03 | 05 |
| Bùi Văn Thăng | 06 Bình San | Anh Tuấn | 02 | 21,6m2/P |
|
|
|
|
| Nguyễn Thanh Hà | Bình San | Phương Thành | 04 | 29,2m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
05 | Phường Pháo Đài: |
|
|
|
|
|
| 04 | 10 |
| Phạm Quốc Vũ | Pháo Đài | Thiên Lý 2 | 03 | 22m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Huỳnh Quốc Đăng | Pháo Đài | Hải Đăng | 03 | 24m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trương Thanh Việt | Pháo Đài | 7 Danh | 02 | 21,16m2/P |
|
|
|
|
| Lý Thị Hiền | Pháo Đài | Thiên Thanh | 02 | 21,4m2/P | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Chan Siêu Lộc | Pháo Đài | 234 | 01 | 117m2/P |
|
|
|
|
06 | Xã Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
| 03 | 06 |
07 | Xã Tiên Hải |
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 18 | 35 |
VII. HUYỆN TÂN HIỆP:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Tân Hiệp: |
|
|
|
|
|
| 10 | 15 |
| Đỗ Kim Phụng | Ấp Đông Tiến | Song Phụng | 02 | 22,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Huỳnh Văn Hảnh | Ấp Đông Tiến |
| 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Huỳnh Thị Thu Hương | Khóm A, thị trấn | Ngọc Phượng | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Huỳnh Mỹ Tiên | Ấp Đông An | Tùng | 03 | 20,3m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Quyết Khái | Ấp Đông An | Mây Hồng | 04 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phạm Văn Chiều | Ấp Đông An |
| 02 | 24m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Thị Thuê | Ấp Đông Hưng | Mỹ Hạnh | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Xã Thạnh Đông: |
|
|
|
|
|
| 03 | 05 |
| Nguyễn Thị Tuyết Hoa | Ấp Đông Lộc | Hương Lúa | 01 | 20,2m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Xã Thạnh Đông A: |
|
|
|
|
|
| 05 | 07 |
| Nguyễn Thị Vui | Ấp Đông Phước | Hồng | 01 | 20,56m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Ta | Ấp Đông Phước | Phong Lan | 02 | 22m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
04 | Xã Thạnh Trị: |
|
|
|
|
|
| 02 | 03 |
| Trần Tấn Phước | Ấp Đông Thọ |
| 01 | 21m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
05 | Xã Tân Hiệp A: |
|
|
|
|
|
| 02 | 05 |
| Lê Văn Trung | Ấp Đông Qưới |
| 01 | 25m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
06 | Xã Tân Hiệp B: |
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
07 | Xã Tân An: |
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
08 | Xã Tân Hội: |
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
09 | Xã Tân Thành: |
|
|
|
|
|
| 02 | 03 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 27 | 42 |
VIII. HUYỆN CHÂU THÀNH:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Minh Lương: |
|
|
|
|
|
| 05 | 06 |
| Ngô Dương Hùng | Khu phố Minh Phú |
| 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Xã Mong Thọ B: |
|
|
|
|
|
| 02 | 03 |
| Lê Phú Hữu | Ấp Phước Hòa |
| 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp: |
|
|
|
|
|
| 03 | 04 |
04 | Xã Bình An: |
|
|
|
|
|
| 02 | 02 |
05 | Xã Mong Thọ: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
06 | Xã Thạnh Lộc: |
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
07 | Xã Giục Tượng: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
08 | Xã Minh Hòa: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
09 | Xã Vĩnh Hòa Phú: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
10 | Xã Mong Thọ: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 18 | 22 |
IX. HUYỆN GIỒNG RIỀNG:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Giồng Riềng: |
|
|
|
|
|
| 03 | 03 |
| Trần Thanh Lâm | Khu vực 5 - 6 | Vườn Mai | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trương Thị Hưòng | Khu vực 5 - 6 | Cẩm Hường | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Huỳnh Kim Cúc | Khu vực 5 - 6 | Kim Cúc | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Bùi Xuân Ưng | Khu vực 3 - 4 | Xuân Ưng | 02 | 24m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Lê Phước Nam | Ấp Hồng Hạnh | Nam Lan | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Việt Dũng | Ầp Vĩnh Hòa | Còn Thương | ? |
|
|
|
|
|
| Đổ Hồng Thu | Ấp Vĩnh Phước | Sân Vườn | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Bích Phượng | Ấp Vĩnh Hòa | Phượng | ? |
|
|
|
|
|
| Huỳnh Thanh Sơn | Khu nội ô | 260 | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Kim Tư | Khu nội ô | 307 | 01 | 22,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Văn Tròn | Khu vực 5 - 6 | Phương Phương | 01 | 22m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Hồng Khuê | Khu vực 3 - 4 | Năm Thiện | ? |
|
|
|
|
|
| Nguyễn Chánh Hiếu | Ấp Quang Mẫn | Năm Thảo | ? |
|
|
|
|
|
02 | Xã Ngọc Chúc: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
| Trịnh Bảo Dũng | Ấp Ngọc An | Dũng Nga | 01 | 22m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Xã Bàn Tân Định: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
| Nguyễn Thị Hiệp | Ấp Sở Tại | Hiệp | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
04 | Xã Long Thạnh: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
05 | Xã Bàn Thạch: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
| Nguyễn Phương Hùng | Ấp Giồng Đá | Phương Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 07 | 07 |
X. HUYỆN GÒ QUAO:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Gò Quao: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lê Xuân Lợi | Thị trấn Gò Quao |
| 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
| 01 | 01 |
| Nguyễn Quốc Hùng | Thị trấn Gò Quao |
| 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
| 01 | 01 |
|
| Ấp Phước Thới |
|
|
|
|
| 02 | 02 |
|
| Phước Trung I |
|
|
|
|
| 02 | 02 |
|
| Phước Trung II |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Phước Hưng I |
|
|
|
|
| 04 | 01 |
|
| Phước Hưng II |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
| Phước Thành Lập |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
02 | Xã Định Hòa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp Hòa Mỹ |
|
|
|
|
| 02 | 03 |
|
| Ấp Hòa Thành |
|
|
|
|
| 01 | 02 |
03 | Xã Thới Quản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp Hòa Bình |
|
|
|
|
| 03 | 06 |
|
| Ấp Xuân Bình |
|
|
|
|
| 02 | 07 |
|
| Ấp Xuân Đông |
|
|
|
|
| 01 | 05 |
|
| Ấp Thới Đông |
|
|
|
|
| 02 | 06 |
|
| Ấp Thới Trung |
|
|
|
|
| 01 | 05 |
|
| Ấp Thới Khương |
|
|
|
|
| 01 | 03 |
|
| Ấp Khương Bình |
|
|
|
|
| 01 | 02 |
|
| Ấp Thu Đông |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
| Ấp Thới Bình |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
04 | Xã Vĩnh Phước A: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp Phước Hiệp |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
| Ấp Phước Minh |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
05 | Xã Định An: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp An Trung |
|
|
|
|
| 02 | 07 |
|
| Ấp An Phong |
|
|
|
|
| 01 | 04 |
|
| Ấp An Hòa |
|
|
|
|
| 01 | 04 |
|
| Ấp An Hiệp |
|
|
|
|
| 01 | 04 |
|
| Ấp An Thọ |
|
|
|
|
| 01 | 04 |
06 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp 1 |
|
|
|
|
| 01 | 05 |
|
| Ấp 2 |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Ấp 5 |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Ấp 9 |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Ấp 11 |
|
|
|
|
|
| 01 |
07 | Xã Vĩnh Thắng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp Thắng Lợi |
|
|
|
|
| 02 |
|
|
| Ấp Vĩnh Minh |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Ấp Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
| Ấp Vĩnh Phong |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Ấp Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
| Ấp Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
| 01 |
08 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp 2 |
|
|
|
|
| 04 | 06 |
|
| Ấp 6 |
|
|
|
|
| 03 | 04 |
|
| Ấp Vĩnh Hòa II |
|
|
|
|
| 02 | 03 |
09 | Xã Vĩnh Tuy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp Tân Đời |
|
|
|
|
| 03 | 03 |
|
| Ấp Long Đời |
|
|
|
|
| 03 |
|
|
| Ấp Vĩnh Hùng |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
| Ấp Tiên Phong |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
| Ấp Chiến Thắng |
|
|
|
|
|
| 02 |
|
| Ấp Mười Hùng |
|
|
|
|
|
| 01 |
10 | Xã Vĩnh Phước B: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp An Hòa |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
| Ấp An Phú |
|
|
|
|
| 01 | 02 |
|
| Ấp Phước Nghiêm |
|
|
|
|
|
| 02 |
|
| Ấp Phước Đạt |
|
|
|
|
| 01 | 02 |
|
| Ấp Phước Thành |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
| ẤpPhước Thọ |
|
|
|
|
| 01 | 01 |
11 | Xã Thủy Liễu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ấp Châu Thành |
|
|
|
|
| 04 | 06 |
|
| Ấp Hòa An |
|
|
|
|
| 02 |
|
|
| Ấp Hòa Thành |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
| Ấp Phước Tiền |
|
|
|
|
| 02 |
|
|
| Ấp Phước An |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 71 | 125 |
XI. HUYỆN KIÊN HẢI:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Xã Hòn Tre: |
|
|
|
|
|
| 03 | 05 |
02 | Xã Lại Sơn |
|
|
|
|
|
| 03 | 05 |
03 | Xã An Sơn |
|
|
|
|
|
| 02 | 04 |
04 | Xã Nam Du |
|
|
|
|
|
| 02 | 04 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 10 | 18 |
XII. HUYỆN PHÚ QUỐC:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Thị trấn Dương Đông: |
|
|
|
|
|
| 22 | 22 |
| Nguyễn Nhơn Thành | Khu phố 7 | SG - PQ | 03 | 25m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Hồ Văn Hiệp | Khu phố 4 | Anh Vũ | 02 | 26m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Văn Đông | Khu phố 6 | Đông Trinh | 01 | 45m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Lê Thị Tuyết | Khu phố 5 | Bạch Lear | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Bùi Thị Thúy Hằng | Khu phố 5 | Phong Vũ | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phan Tấn Tài | Khu phố 4 | Thảo Nhi | 02 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Võ Thị Mỹ Kiều | Khu phố 7 | Mỹ Kiều | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đặng Văn Sỹ | Khu phố 2 | Mỹ Duyên | 03 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thanh Tuấn | Khu phố 5 | Y Ngân | 03 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Hồng | Khu phố 5 | Myfriend | 01 | 42m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Minh Đoàn | Khu phố 5 | Thanh Thùy | 01 | 32,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Văn Dũng | Khu phố 5 | Sông Hồng | 01 | 21,6m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Trung Đoan | Khu phố 3 | Đoan Hồ | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Thị Tuyết Nhung | Khu phố 1 | Quê Hương | 02 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Lê Kim Hạnh | Khu phố 5 | Suối Nhạc | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Ngọc Thanh Tâm | Khu phố 4 | Mỹ Tâm | 03 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Văn Thanh | Khu phố 5 | Ánh Dương | 03 | 15m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Lan Thảo | Khu phố 1 | Hải Âu | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phạm Văn Hưng | Khu phố 5 | 99 | 02 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Lê Văn Kỳ | Khu phố 4 | Kỳ Hoa | 01 | 21m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đặng Thị Bé | Khu phố 5 | Mimosa | 01 | 28m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phan Thị Bích Thủy | Khu phố 5 | Kiều Oanh | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đặng Thành Tài | Khu phố 1 | Ngàn Sao | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nghiêm Văn Tân | Khu phố 1 | Sáng Tươi | 05 | 20,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Thị trấn An Thới: |
|
|
|
|
|
| 13 | 13 |
| Nguyễn Thị Phương Thùy | Khu phố 1 | Phương Thắm | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Võ Văn Công | Khu phố 2 | Văn Ty | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Nữ | Khu phố 4 | Khanh | 01 | 27,3m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Lê Ngọc Hải | Ấp 6 | Thảo Nguyên | 02 | 21,5m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trịnh Tấn Thành | Khu phố 2 | Thủy Tiên | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Văn Hưởng | Khu phố 3 | Thanh Tú | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Cù Văn Minh | Ấp 6 | Bình Minh | 01 | 21,1m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Xã Dương Tơ: |
|
|
|
|
|
| 05 | 05 |
| Mã Nguyên Sanh | Ấp Suối Đá | Mái Lá |
| 20,2m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trần Kim Hương | Ấp Suối Đá | Ngoại Ô | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
04 | Xã Gành Dầu: |
|
|
|
|
|
| 08 | 08 |
| Lê Thị Hai | Ấp Gành Dầu |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
| Lê Minh Tâm | Ấp Gành Dầu |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
| Hà Thị Tuyết Nhung | Ấp Gành Dầu |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
| Trương Thị Em | Ấp Gành Dầu |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
| Nguyễn Văn Hoàng | Ấp Gành Dầu |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
05 | Xã Hòn Thơm: |
|
|
|
|
|
| 04 | 04 |
| Trần Sơn Thành | Ấp Bãi Chướng |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
| Lê Kim Diễm | Ấp Bãi Chướng |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
06 | Xã Hàm Ninh: |
|
|
|
|
|
| 04 | 04 |
| Hồ Thị Trường | Ấp Rạch Hàm |
| 01 |
| Vùng sâu |
|
|
|
07 | Xã Cửa Dương: |
|
|
|
|
|
| 04 | 04 |
08 | Xã Thổ Châu: |
|
|
|
|
|
| 04 | 04 |
09 | Xã Cửa Cạn: |
|
|
|
|
|
| 04 | 04 |
10 | Xã Bãi Thơm: |
|
|
|
|
|
| 04 | 04 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 72 | 72 |
XIII. THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên tổ chức, | Địa chỉ Kinh doanh Điện thoại | Tên bảng hiệu | Số lượng Phòng Karaoke | Diện tích các phòng | Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
01 | Phường Vĩnh Lợi: |
|
|
|
|
|
|
| 02 |
02 | Phường Rạch Sỏi: |
|
|
|
|
|
|
| 02 |
| Từ Thị Hường | 451 Nguyễn Chí Thanh, |
| 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
03 | Phưòng An Bình: |
|
|
|
|
|
| 06 | 08 |
04 | Phường An Hòa: |
|
|
|
|
|
| 07 | 08 |
| Phạm Tuyết Vân | 21 Tô Hiến Thành | Bảo Nam | 05 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Mẫn | 13 Tô Hiến Thành | Như Thảo | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Hồ Thị Kim Loan | 10 Tô Hiến Thành | 289 | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Ngô Thị Quýt | 23 Tô Hiến Thành | Minh Tuấn | 04 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đổ Thị Quy | 19 Tô Hiến Thành | Thành Phát | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Phạm Văn Oanh | 57/13 Nguyễn Văn Cừ | Gia Thảo | 10 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đồng Thị Vũ Phấn | 600 Lâm Quang Ky | Bảo Minh Ngọc | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
05 | Phường Vĩnh Lạc |
|
|
|
|
|
| 07 | 12 |
| Nguyễn Văn Thi | 251 Lâm Quang Ky | Song Hương | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Điêu Cẩm Thùy | 255 Lâm Quang Ky | Minh Nhật | 05 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Thu | 306 Lâm Quang Ky |
| 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Đặng Văn Thọ | 358 Lâm Quang Ky | Phương Trâm | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Trương Thị Kim Nga | 422 Nguyễn Trung Trực | Quán 2000 | 01 | 175m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
06 | Phường Vĩnh Bảo |
|
|
|
|
|
| 06 | 10 |
| Lý Quốc Minh | Lô 13/57 lấn biển | Karaoke 36 | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
07 | Phường Vĩnh Thanh Vân |
|
|
|
|
|
| 07 | 10 |
| Rạp chiếu phim Thắng Lợi | 18 Lê Lợi | Thắng Lợi | 04 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Khách sạn Tô Châu | 16 Lê Lợi | Tô Châu | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Công Khanh | 177 Trần Hưng Đaọ | Khanh Vân | 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Đầm | 162 Nguyễn Thoại Hầu | Thái Sơn | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
08 | Phường Vĩnh Thanh |
|
|
|
|
|
| 09 | 12 |
| Trần Thị Mỹ Duyên | 29 Quang Trung | Phương Tùng | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Ngọc Xuyên | 22 Trần Phú | 55 | 2 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Vũ Thị Kim Ví | 67A Nguyễn B Khiêm |
| 03 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Văn Đẩu | 38 Lê Thị Hồng Gấm | No One | 01 | 144m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
| Nguyễn Thị Kim Loan | 28 Quang Trung | Thanh Loan | 01 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
09 | Phường Vĩnh Quang |
|
|
|
|
|
| 07 | 12 |
| Danh Kha | 130 Nguyễn Tuân | Thanh Thaí | 02 | 20m2/p | Đủ điều kiện |
|
|
|
10 | Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
|
|
| 04 | 08 |
11 | Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
|
|
| 02 | 04 |
12 | Xã Phi Thông |
|
|
|
|
|
| 05 | 08 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 60 | 96 |
Phần II
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG VŨ TRƯỜNG
SỐ TT |
| Thực trạng |
| Tổng số | Đến | Đến | |||
Xã, phường,
Tên cơ quan, doanh nghiệp | Địa chỉ kinh doanh (Điện thoại) | Người đại diện (Họ, tên, năm sinh) | Người điều hành trực tiếp. (Họ, tên, năm sinh) Trình độ. | Tên bảng hiệu. Diện tích | Đủ điều kiện
K. đủ | Đủ ĐK
K. đủ ĐK | Năm 2010 | Năm 2020 | |
I | THỊ XÃ HÀ TIÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Phường Đông Hồ: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
02 | Phường Bình San: |
|
|
|
|
|
|
| 01 |
03 | Phường Pháo Đài: |
|
|
|
|
|
|
| 01 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 01 | 03 |
II | HUYỆN KIÊN LƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Thị trấn Kiên Lương: |
|
|
|
|
|
| 02 | 02 |
02 | Xã Bình An: |
|
|
|
|
|
| 02 | 02 |
03 | Xã Dương Hòa: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
04 | Xã Kiên Bình: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
05 | Xã Tân Khánh Hòa: |
|
|
|
|
|
| 02 | 02 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 08 | 08 |
III | HUYỆN AN BIÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Thị trấn Thứ Ba: |
|
|
|
|
|
| 01 | 03 |
02 | Xã Đông Thái: |
|
|
|
|
|
|
| 02 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 01 | 05 |
IV | HUYỆN PHÚ QUỐC: |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Thị trấn Dương Đông: |
|
|
|
|
|
| 02 | 02 |
| Cty cổ phần SG - PQ | Khu phố 7 | Ng Thành Nhơn |
| SG - PQ | Đủ điều kiện |
|
|
|
02 | Thị trấn An Thới: |
|
|
|
|
|
| 01 | 01 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 03 | 03 |
V | THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Phường Vĩnh Lạc: |
|
|
|
|
|
| 02 | 04 |
| Thiên Niên Kỷ | 391 NTTrực | Ng Văn Bình |
| TNKỷ |
|
|
|
|
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Sau khi quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Sở Văn hóa - Thông tin sẽ triển khai các bước thực hiện như sau:
1. Phối hợp với các sở ngành có liên quan và chính quyền địa phương các cấp tiến hành triển khai sâu rộng, nhằm quán triệt từ trong nội bộ ra quần chúng nhân dân để tổ chức thực hiện có hiệu quả, quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh.
2. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động bằng nhiều hình thức, thích hợp đến các sở ngành, các cấp, các tổ chức chính trị xã hội, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân và nhân dân trong tỉnh nhận thức rõ hơn về vai trò, vị trí của hoạt động karaoke, vũ trường trong đời sống văn hóa – xã hội và nhu cầu phát triển kinh tế của tỉnh, đồng thời nâng cao ý thức trách nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.
3. Tăng cường công tác quản lý nhà nước, tổ chức hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường, tổ chức đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý và nghiệp vụ về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.
4. Chủ trì phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm theo quy định hiện hành.
Thường xuyên sơ, tổng kết nhằm rút kinh nghiệm trong tổ chức thực hiện, trên cơ sở đó mà xem xét, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
| GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 01/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 67/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 6Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 1Chỉ thị 17/2005/CT-TTg về chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 11/2006/NĐ-CP về Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 3Thông tư 54/2006/TT-BVHTT hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường do Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành
- 4Thông tư 69/2006/TT-BVHTT thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP do Bộ Văn hoá Thông tin ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 01/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động Karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 9Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10Quyết định 67/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 11Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020
Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 94/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Bùi Ngọc Sương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết