Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN ngày 02/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi. kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn tại Quyết định số 1486/QĐ/UBND ngày 22/10/2012;
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt tại Quyết định số 1211/QĐ-|UBND ngày 07/9/2015;
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vự Nông thôn mới tại Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi tại Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 24/02/2014.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh kể từ ngày ký Quyết định thi hành.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, Ngành và niêm yết, công khai, tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934 /QĐ-UBND, ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
1 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNNngày 01 tháng 11 năm 2004; - Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNNngày 01 tháng 11 năm 2004; - Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Điều 7 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNNngày 01 tháng 11 năm 2004; - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | -10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, 7, 8 điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004); - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, 2, 10 điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004). | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNTngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNTngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 | - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, 7, 8 điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004); - 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, 2, 10 điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004). | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNTngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7
| Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 | Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi; - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chi phí được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. |
10 | Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây dựng đập | 30 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Hồ có dung tích từ 1.000.000 m3 (một triệu mét khối) trở lên: 2.000.000 đồng/ lần/ công trình; - Hồ chứa có dung tích dưới 1.000.000 m3 (một triệu mét khối): 1.500.000 đồng/ lần/ công trình. | - Nghị định số 72/2007/NĐ - CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ Về quản lý an toàn đập; - Thông tư số 33/2008/TT-BNN ngày 04/2/2008 Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ - CP ngày 07/5/2007; - Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 quy định về quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hoà Bình. |
II | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
1 | Cấp giấy Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
2 | Cấp giấy Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
3 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 18 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2(*) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy | 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/giấy đăng ký. | - Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
5 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng. | 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/giấy đăng ký. | - Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
|
|
|
1 | Thu hồi giấy chứng nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Chưa quy định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ; - Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
1 | Không có | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè) | Quyết định số 184/QD-UBND ngày 24/02/2014 | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
2 | Không có | Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây dựng đập | Quyết định số 184/QD-UBND ngày 24/02/2014 | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
3 | Không có | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
4 | T-HBI-140883-TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung, đình chỉ, khôi phục và thu hồi giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
5 | T-HBI-139964-TT | Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
6 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
7 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
8 | Cấp lại giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
9 | Không có | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (do tổ chức, cá nhân tự công bố hợp quy) | Quyết định số 1211/QD-UBND ngày 07/9/2015 | Trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
10 | Không có | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhậnhợp quy) | Quyết định số 1211/QD-UBND ngày 07/9/2015 | Trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
11 | Không có | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
12 | Không có | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
13 | Không có | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
14 | Không có | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
15 | Không có | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
16 | Không có | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Quyết định số 1486/QD-UBND ngày 22/10/2012 | Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||
1 | Không có | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Nông thôn mới | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 934/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra