- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 244/TTr-SNN ngày 09/5/2018 và Tờ trình số 295/TTr-SNN ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, danh mục thủ tục hành chính thay thế, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tại Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt tại Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1317 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực Trồng trọt
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình | không | - Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt |
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ TTHC được thay thế | Tên thủ TTHC thay thế | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Không có | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 01 (một) ngày làm việc. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu; - Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp & PTNT. | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CHUẨN HÓA
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | không | - Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; - Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 6/1/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai. - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
a) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản (01 thủ tục tại Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
1 | Không có | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | - Thông tư số 27/2017/TT-BNN-PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp & PTNT. | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
b) | Lĩnh vực Trồng trọt (02 thủ tục tại Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
2 | Không có | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực trồng trọt | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 | Không có | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực trồng trọt. | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1317/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực