- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 96/TTr-SNNPTNT ngày 13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này và quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG [1]
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||||||
CẤP TỈNH | |||||||
1 | 1.003650.000.0 0.00.H61 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong .gov.vn). Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản Vĩnh Long. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản; - Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. | Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003650.000.00.00.H61)
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;
- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.
* Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên);
- Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
- Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
* Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
- Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
- Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
- Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
* Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên);
- Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
- Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
- Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
- Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
- Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
- Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
- Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.
* Hồ sơ đối với tàu cá đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:
- Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp x nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên;
- Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
- Ảnh màu (9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho) (nếu có);
- Bản chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
- Các giấy tờ hợp pháp khác (nếu có).
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 3 Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:
Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
- Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
- Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản;
- Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:.............................................................................
Thường trú tại: .............................................................................................
Số CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
2. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: …...................................; Công dụng (nghề):….............................
Năm, nơi đóng: ….........................................................................................
Cảng đăng ký: …...........................................................................................
Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax=….....…; Bmax=…...…..; D=………
Ltk =……..; Btk…=……....; d=….....…
Vật liệu vỏ: …....................................; Tổng dung tích (GT): ….................
Trọng tải toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên, người…...............
Nghề chính: …..........................................Nghề phụ:….................................
Vùng hoạt động:…..........................................................................................
Máy chính:
TT | Ký hiệu máy | Số máy | Công suất định mức, kW | Vòng quay định mức, rpm | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
| ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG Ý ĐỐI VỚI TÀU CÁ
THEO KHOẢN 6a ĐIỀU 21 THÔNG TƯ SỐ 23/2018/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Đối với tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho theo khoản 6a Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT(1))
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:...............................................................................
Thường trú tại: ..............................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:..............................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
- Tên tàu: ….................................................................................................;
- Công dụng (nghề chính(2)):…........................Nghề phụ(2):…......................
- Cảng cá đăng ký cập tàu: ….......................................................................
- Thông số cơ bản của tàu:
+ Chiều dài lớn nhất (Lmax, m):……….
+ Chiều rộng lớn nhất (Bmax, m):……..
+ Chiều cao mạn (D, m):……………...
- Vật liệu vỏ: …......................................
- Máy chính:
TT | Hãng/nước sản xuất | Ký hiệu máy | Số máy | Công suất định mức, kW | Vòng quay định mức, rpm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn gốc tàu
a) Tàu được đóng mới, cải hoán tại(3)/mua bán, tặng cho từ(4): …………
……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………… …………………………………
- Số CCCD/CMND: ……………………………………………………….
- Năm đóng mới/cải hoán/mua bán, tặng cho: ……………………………
b) Tàu thuộc sở hữu của(5):
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hồ sơ kèm theo (nếu có), gồm:
- Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật.
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho).
- Bản chính giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các giấy tờ hợp pháp khác
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung sau:
a) Tàu cá thuộc sở hữu hợp pháp của chủ tàu có tên tại mục 2.b nêu trên.
b) Tàu cá không có tranh chấp với bất cứ tổ chức cá nhân nào về quyền sở hữu.
c) Chấp hành đúng các quy định của pháp luật về khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản./.
XÁC NHẬN CỦA
| CHỦ TÀU/ |
__________________________
1 Trong danh sách được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
2 Không thuộc danh mục nghề cấm theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
3 Ghi tên, địa chỉ cơ sở đóng mới, sửa chữa, cải hoán tàu cá.
4 Ghi rõ tên, địa chỉ, thông tin của tổ chức, cá nhân bán, tặng, cho tàu.
5 Ghi rõ họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu, nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
6 Xác nhận đối với cam kết tại điểm b, Mục 3 Tờ khai đăng ký tàu cá.
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCNXX | …….., ngày… tháng … năm 20.. |
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản phẩm:…………………………………………………………......
Nơi đóng:………….……………………………………………………....
Địa chỉ:………………………………………………………………..........
Năm đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………........
Đơn vị thiết kế thiết kế:……………………………………………….........
Cơ sở đăng kiểm: .........................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng (nghề): .....................................................................................
Máy chính:
TT | Ký hiệu máy | Số máy | Công suất (kW) | Năm chế tạo | Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
| CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCNXX | …….., ngày… tháng … năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải hoán, sửa chữa:………………………………………………
Địa chỉ:……………………......…………………………………………
Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………
Đơn vị thiết kế:……………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số cơ bản trước cải hoán/sửa chữa
(m): Lmax=……; Bmax=……..;
D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT | Ký hiệu máy | Số máy | Công suất (kW) | Năm chế tạo | Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa
(m): Lmax=………; Bmax=…….;
D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT | Ký hiệu máy | Số máy | Công suất (kW) | Năm chế tạo | Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
| CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0 .......-........ |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:
Tên tàu: Name of Vessel |
| Hô hiệu: Signal Letters |
|
Chủ tàu: Vessel owner |
| Nơi thường trú: Residential Address |
|
Kiểu tàu: Type of Vessel |
| Công dụng (nghề): Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: Gross Tonnage |
| Trọng tải toàn phần: tấn Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: Length overal |
| Chiều rộng Bmax, m: Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: Length |
| Chiều rộng thiết kế Btk, m: Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: Draught |
| Chiều chìm d, m: Depth |
|
Vật liệu vỏ: Materials |
| Tốc độ tự do hl/h: Speed |
|
Năm và nơi đóng: Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: Number of Engines |
| Tổng công suất (kW): Total power |
|
Ký hiệu máy Type of machine ............................. | Số máy Number engines ............................. | Công suất (kW) Power ............................. | Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture ............................. |
Cảng đăng ký: Port Registry |
| Cơ sở đăng kiểm tàu cá: Register of Vessels |
|
Số đăng ký: Number or registry |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): ……… This certificate is valid until | Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. Issued at… Date |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Chứng minh nhân dân/căn cước công dân | Tỷ lệ cổ phần (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries); Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Department of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: …………….. Chủ tàu:…………………
| ||
| Số sổ:..................... |
|
|
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 (14,8 x 21) mm;
- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng.
2. Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu cá: ................................................................................................... Số đăng ký: .................................................................................................. Chiều dài tàu:……………………………....................………………………… Nơi đăng ký: ................................................................................................ Chủ tàu cá: ................................................................................................... Nơi thường trú::............................................................................................
Sổ danh bạ này gồm 60 trang, được đánh số thứ tự từ 01 đến 60
Năm…………. |
3. Trang 2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT | Họ và tên | Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp | Chức danh | Số văn bằng/chứng chỉ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG | ……..Ngày ……. tháng……năm……. |
4. Trang 3 đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT | Thuyền viên được thay | Thuyền viên mới | Ghi chú | |||
Họ và tên | Chức danh | Họ và tên | Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp | Số văn bằng, chứng chỉ | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG | ……..Ngày ……. tháng……năm……. |
5. Trang 19 đến trang 60:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng | Xuất bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..………… Ngày… …tháng… năm………. Nội dung:…………………….…………. ………………………….………………. Nhận xét:………………….…................. …………………………..……………… ……………………….…….…………… Tổ chức quản lý cảng cá
| Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………............... Ngày……tháng…năm….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét:…………………….................... ……………………..……….…………… ……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng |
Cập cảng | Nhập bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..………… Ngày… …tháng… năm………. Nội dung:…………………….…………. ………………………….………………. Nhận xét:………………….…................. …………………………..……………… ……………………….…….…………… Tổ chức quản lý cảng cá | Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………. Ngày……tháng…năm….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét:…………………….................... ……………………..……….…………… ……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
|
- 1Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực