Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá dịch vụ công thực hiện Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (không bao gồm phí và lệ phí), như sau:
1. Giá dịch vụ công Trích đo địa chính, đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính, chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ công Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (gồm: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức; Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ đối với cá nhân; Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đơn lẻ đối với tổ chức; Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đơn lẻ đối với cá nhân; Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; Đăng ký biến động đất đai đối với cá nhân) được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp dịch vụ Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Văn phòng Đăng ký đất đai và các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo công khai đơn giá trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công khai đơn giá trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá kèm theo Quyết định này;
c) Tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn công khai đơn giá tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Các trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc các hợp đồng dịch vụ đã ký trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì Giá dịch vụ được áp dụng theo Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH, CHỈNH LÝ RIÊNG CHO TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I.1. Giá dịch vụ Trích đo bản đồ địa chính
STT | Quy mô diện tích thửa đất | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Đất đô thị | Đất ngoài đô thị | |||
1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/thửa | 4.592.000 | 3.510.000 |
2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/thửa | 5.214.000 | 3.928.000 |
3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/thửa | 5.450.000 | 4.096.000 |
4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/thửa | 6.388.000 | 4.710.000 |
5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/thửa | 7.489.000 | 5.980.000 |
6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/thửa | 12.050.000 | 8.535.000 |
7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/thửa | 14.205.000 | 9.983.000 |
8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/thửa | 15.282.000 | 10.708.000 |
9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/thửa | 16.359.000 | 11.434.000 |
10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/thửa | 18.514.000 | 12.884.000 |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp thực hiện trích đo một thửa đất hoặc nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã nơi chưa có bản đồ địa chính chính quy dạng số theo hệ tọa độ VN 2000.
(1) Trường hợp tách từ 01 thửa thành n thửa, thì thực hiện thu trích đo của n thửa được tách ra.
(2) Trường hợp gộp các thửa liền nhau thành 01 thửa thì chỉ thu trích đo 01 thửa theo diện tích gộp lại.
I.2. Giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất thứ 2 trở đi trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã trong cùng một ngày
STT | Quy mô diện tích thửa đất | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Đất đô thị | Đất ngoài đô thị | |||
1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/thửa | 3.786.000 | 2.918.000 |
2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/thửa | 4.286.000 | 3.256.000 |
3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/thửa | 4.476.000 | 3.392.000 |
4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/thửa | 5.231.000 | 3.887.000 |
5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/thửa | 6.123.000 | 4.912.000 |
6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/thửa | 9.790.000 | 6.975.000 |
7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/thửa | 11.525.000 | 8.143.000 |
8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/thửa | 12.392.000 | 8.728.000 |
9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/thửa | 13.260.000 | 9.314.000 |
10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/thửa | 14.994.000 | 10.485.000 |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp thực hiện trích đo nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày nơi chưa có bản đồ địa chính chính quy dạng số theo hệ tọa độ VN 2000.
I.3. Giá dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng cho từng thửa đất của bản đồ địa chính
STT | Quy mô diện tích thửa đất | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Đất đô thị | Đất ngoài đô thị | |||
I | Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính | |||
1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/thửa | 1.333.000 | 899.000 |
2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/thửa | 1.583.000 | 1.068.000 |
3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/thửa | 1.678.000 | 1.136.000 |
4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/thửa | 2.055.000 | 1.383.000 |
5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/thửa | 2.821.000 | 1.895.000 |
6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/thửa | 4.332.000 | 2.923.000 |
7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/thửa | 5.199.000 | 3.508.000 |
8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/thửa | 5.632.000 | 3.800.000 |
9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/thửa | 6.065.000 | 4.093.000 |
10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/thửa | 6.932.000 | 4.677.000 |
II | Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp | |||
1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/thửa | 670.000 | 453.000 |
2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/thửa | 796.000 | 538.000 |
3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/thửa | 843.000 | 572.000 |
4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/thửa | 1.033.000 | 697.000 |
5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/thửa | 1.418.000 | 954.000 |
6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/thửa | 2.178.000 | 1.472.000 |
7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/thửa | 2.613.000 | 1.767.000 |
8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/thửa | 2.831.000 | 1.914.000 |
9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/thửa | 3.049.000 | 2.061.000 |
10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/thửa | 3.484.000 | 2.356.000 |
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính.
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp.
I.4. Giá dịch vụ chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Đất đô thị | Đất ngoài đô thị | |||
| Kiểm tra, thẩm định bản trích đo bản đồ địa chính (bằng 25% giá dịch vụ tại mục I.1) | |||
1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/thửa | 1.148.000 | 877.000 |
2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/thửa | 1.303.000 | 982.000 |
3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/thửa | 1.362.000 | 1.024.000 |
4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/thửa | 1.597.000 | 1.177.000 |
5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/thửa | 1.872.000 | 1.495.000 |
6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/thửa | 3.013.000 | 2.134.000 |
7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/thửa | 3.551.000 | 2.496.000 |
8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/thửa | 3.820.000 | 2.677.000 |
9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/thửa | 4.090.000 | 2.858.000 |
10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/thửa | 4.628.000 | 3.221.000 |
I.5. Giá dịch vụ Đo đạc tài sản gắn liền với đất
STT | Quy mô diện tích của tài sản | ĐVT | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | ||
Khu đô thị | Ngoài khu đô thị | ||||
I | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | ||||
1 | Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
| |||
1.1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/tài sản | 1.657.000 | 1.116.000 | |
1.2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/tài sản | 1.968.000 | 1.325.000 | |
1.3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/tài sản | 2.086.000 | 1.410.000 | |
1.4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/tài sản | 2.555.000 | 1.716.000 | |
1.5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/tài sản | 3.507.000 | 2.351.000 | |
1.6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/tài sản | 5.386.000 | 3.627.000 | |
1.7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/tài sản | 6.464.000 | 4.353.000 | |
1.8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/tài sản | 7.002.000 | 4.715.000 | |
1.9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/tài sản | 7.541.000 | 5.078.000 | |
1.10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/tài sản | 8.618.000 | 5.803.000 | |
2 | Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác | ||||
2.1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/tài sản | 994.000 | 670.000 | |
2.2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/tài sản | 1.181.000 | 795.000 | |
2.3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/tài sản | 1.252.000 | 846.000 | |
2.4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/tài sản | 1.533.000 | 1.030.000 | |
2.5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/tài sản | 2.104.000 | 1.411.000 | |
2.6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/tài sản | 3.232.000 | 2.176.000 | |
2.7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/tài sản | 3.878.000 | 2.612.000 | |
2.8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/tài sản | 4.201.000 | 2.829.000 | |
2.9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/tài sản | 4.524.000 | 3.047.000 | |
1.10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/tài sản | 5.171.000 | 3.482.000 | |
II | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | ||||
1 | Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác | ||||
1.1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/tài sản | 2.296.000 | 1.562.000 | |
1.2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/tài sản | 2.726.000 | 1.855.000 | |
1.3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/tài sản | 2.890.000 | 1.973.000 | |
1.4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/tài sản | 3.539.000 | 2.403.000 | |
1.5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/tài sản | 4.859.000 | 3.292.000 | |
1.6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/tài sản | 7.461.000 | 5.078.000 | |
1.7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/tài sản | 8.954.000 | 6.094.000 | |
1.8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/tài sản | 9.700.000 | 6.601.000 | |
1.9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/tài sản | 10.446.000 | 7.109.000 | |
1.10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/tài sản | 11.938.000 | 8.125.000 | |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất tính như trên, từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất | |||||
2 | Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác | ||||
2.1 | Khu đo <100 (m2) | Đồng/tài sản | 994.000 | 670.000 | |
2.2 | Khu đo 100 ÷ 300 (m2) | Đồng/tài sản | 1.181.000 | 795.000 | |
2.3 | Khu đo > 300 ÷ 500 (m2) | Đồng/tài sản | 1.252.000 | 846.000 | |
2.4 | Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2) | Đồng/tài sản | 1.533.000 | 1.030.000 | |
2.5 | Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2) | Đồng/tài sản | 2.104.000 | 1.411.000 | |
2.6 | Khu đo >3.000 ÷ 10.000 (m2) | Đồng/tài sản | 3.232.000 | 2.176.000 | |
2.7 | Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha) | Đồng/tài sản | 3.878.000 | 2.612.000 | |
2.8 | Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha) | Đồng/tài sản | 4.201.000 | 2.829.000 | |
2.9 | Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha) | Đồng/tài sản | 4.524.000 | 3.047.000 | |
1.10 | Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha) | Đồng/tài sản | 5.171.000 | 3.482.000 | |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Áp dụng trong trường hợp chủ sở hữu có tài sản yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải được đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
(1) Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì mức giá cho mỗi tầng tính độc lập theo bảng trên.
(2) Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn liền với đất (Nếu đo đạc tài sản đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì thu tiền theo giá tại mục I - I.5; nếu đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì thu theo mục II - I.5)
(3) Trường hợp thửa đất có nhiều hạng mục công trình riêng lẻ, độc lập thì mức giá tính riêng cho mỗi hạng mục công trình theo bảng trên.
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƠN LẺ
(Không bao gồm các công việc phải thu phí và lệ phí)
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
II.1. Giá dịch vụ Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (Chưa bao gồm thuế VAT) |
| ||
| ||||||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản |
| |||
| ||||||
II.1.1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức |
| ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đồng/hồ sơ/GCN | 710.000 | 688.000 | 948.000 |
|
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đồng/hồ sơ/GCN | 672.000 | 649.000 | 898.000 |
|
Ghi chú: - (1) Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp giấy chứng nhận thì giá dịch vụ được tính bằng 50% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.1 tương ứng. - (2) Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì giá dịch vụ được tính bằng 90% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.1 tương ứng. - (3) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp giấy chứng nhận thì giá dịch vụ tính bằng 100% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.1 tương ứng |
| |||||
| ||||||
II.1.2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn đơn lẻ từng cá nhân |
| ||||
II.1.2.1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn đơn lẻ từng cá nhân một hồ sơ một thửa đất |
| ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đồng/hồ sơ/GCN | 730.000 | 727.000 | 883.000 |
|
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đồng/hồ sơ/GCN | 572.000 | 570.000 | 704.000 |
|
II.1.2.2 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm khi cấp chung Giấy chứng nhận |
| ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Thửa | 94.000 |
|
|
|
2 | Theo hình thức trực tuyến | Thửa | 62.000 |
|
|
|
Ghi chú: - (1) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì giá dịch vụ tính bằng 90% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.2.1 tương ứng. - (2) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì giá dịch vụ tính bằng 100% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.2.1 tương ứng. - (3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức giá dịch vụ tại mục II.1.2.1 thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm giá dịch vụ quy định II.1.2.2. |
| |||||
|
II.2. Giá dịch vụ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | ||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
II.2.1 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đồng/hồ sơ/GCN | 587.000 | 539.000 | 791.000 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đồng/hồ sơ/GCN | 587.000 | 539.000 | 791.000 |
Ghi chú: - (1) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì giá dịch vụ tính bằng 90% giá dịch vụ quy định tại mục II.2.1 tương ứng. - (2) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo giá dịch vụ Đăng ký biến động đất đai quy định tại mục II.3.1 tương ứng. | |||||
II.2.2 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với cá nhân | ||||
II.2.2.1 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ từng cá nhân một hồ sơ một thửa đất | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Đồng/hồ sơ/GCN | 479.000 | 427.000 | 633.000 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Đồng/hồ sơ/GCN | 479.000 | 427.000 | 633.000 |
II.2.2.2 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm khi cấp chung Giấy chứng nhận | ||||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Thửa | 105.000 |
|
|
2 | Theo hình thức trực tuyến | Thửa | 105.000 |
|
|
Ghi chú: (1)Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức giá dịch vụ tại mục II.2.2.1 thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm giá dịch vụ quy định II.2.2.2. (2) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì giá dịch vụ được tính bằng 90% giá dịch vụ Đăng ký, cấp đổi cấp lại quy định tại mục II.2.2.1 tương ứng. - (3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo giá dịch vụ Đăng ký biến động đất đai quy định tại mục II.3.2 tương ứng. (4) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng giá dịch vụ đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu quy định tại mục II.1.2.1 |
II.3. Giá dịch vụ Đăng ký biến động đất đai
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | ||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||
II.3.1 | Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức (Theo hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến) | ||||
1 | Trường hợp đăng ký biến động về đất mà thực hiện cấp mới GCN | Đồng/hồ sơ/GCN | 572.000 | 546.000 | 733.000 |
2 | Trường hợp đăng ký biến động về đất mà không thực hiện cấp mới GCN | ||||
2.1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đồng/hồ sơ/GCN | 224.000 | 230.000 | 289.000 |
2.2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đồng/hồ sơ/GCN | 222.000 | 228.000 | 285.000 |
2.3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất (Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thì Văn phòng Đăng ký đất đai có trách nhiệm đo đạc, xác định lại diện tích thửa đất bằng kinh phí của Nhà nước) | Đồng/hồ sơ/GCN | 218.000 | 217.000 | 275.000 |
2.4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ (Thay đổi ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 152.000 | 171.000 | 204.000 |
2.5 | Thay đổi đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Thực hiện bằng kinh phí nhà nước) | Đồng/hồ sơ/GCN | 149.000 | 168.000 | 201.000 |
2.6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng) | Đồng/hồ sơ/GCN | 219.000 | 227.000 | 282.000 |
2.7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng) | Đồng/hồ sơ/GCN | 203.000 | 218.000 | 260.000 |
2.8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền) | Đồng/hồ sơ/GCN | 214.000 | 224.000 | 276.000 |
2.9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) | Đồng/hồ sơ/GCN | 286.000 | 294.000 | 368.000 |
2.10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 284.000 | 293.000 | 366.000 |
2.11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp (Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp) | Đồng/hồ sơ/GCN | 286.000 | 294.000 | 368.000 |
2.12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai (Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai) | Đồng/hồ sơ/GCN | 283.000 | 293.000 | 364.000 |
2.13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Đồng/hồ sơ/GCN | 283.000 | 293.000 | 364.000 |
2.14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án | Đồng/hồ sơ/GCN | 283.000 | 293.000 | 364.000 |
2.15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 283.000 | 283.000 | 364.000 |
2.16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp (Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự thoả thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc một nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 283.000 | 293.000 | 364.000 |
2.17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ (Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên) | Đồng/hồ sơ/GCN | 273.000 | 287.000 | 351.000 |
2.18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Đồng/hồ sơ/GCN | 284.000 | 293.000 | 366.000 |
2.19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề) | Đồng/hồ sơ/GCN | 209.000 | 221.000 | 268.000 |
2.20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất (Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 121 của Luật Đất đai) | Đồng/hồ sơ/GCN | 293.000 | 298.000 | 378.000 |
2.21 | Gia hạn sử dụng đất (Thay đổi thời hạn sử dụng đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 277.000 | 289.000 | 357.000 |
2.22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất (Thay đổi hình thức giao đất, cho thuê đất, nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của Luật đất đai) | Đồng/hồ sơ/GCN | 281.000 | 292.000 | 363.000 |
2.23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu (Trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận) | Đồng/hồ sơ/GCN | 490.000 | 493.000 | 635.000 |
2.24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 214.000 | 224.000 | 275.000 |
2.25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN ( Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 201.000 | 217.000 | 258.000 |
2.26 | Thu hồi quyền sử dụng đất |
| 216.000 | 214.000 | 265.000 |
II.3.2 | Đăng ký biến động đất đai đối với cá nhân (Theo hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến) | ||||
1 | Trường hợp đăng ký biến động về đất mà thực hiện cấp mới GCN | Đồng/hồ sơ/GCN | 682.000 | 707.000 | 944.000 |
2 | Trường hợp đăng ký biến động về đất mà không thực hiện cấp mới GCN | ||||
2.1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đồng/hồ sơ/GCN | 223.000 | 252.000 | 318.000 |
2.2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đồng/hồ sơ/GCN | 219.000 | 247.000 | 309.000 |
2.3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất (Điểm c, điều 37, Nghị định 101/NĐ-CP: Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thì Văn phòng Đăng ký đất đai có trách nhiệm đo đạc, xác định lại diện tích thửa đất bằng kinh phí của Nhà nước) | Đồng/hồ sơ/GCN | 216.000 | 220.000 | 275.000 |
2.4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ (Thay đổi ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 147.000 | 188.000 | 225.000 |
2.5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Thực hiện bằng kinh phí nhà nước) | Đồng/hồ sơ/GCN | 147.000 | 172.000 | 203.000 |
2.6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng) | Đồng/hồ sơ/GCN | 216.000 | 243.000 | 302.000 |
2.7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng) | Đồng/hồ sơ/GCN | 201.000 | 222.000 | 262.000 |
2.8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền) | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm) | Đồng/hồ sơ/GCN | 292.000 | 318.000 | 398.000 |
2.13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 290.000 | 316.000 | 394.000 |
2.14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp (Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp) | Đồng/hồ sơ/GCN | 292.000 | 318.000 | 398.000 |
2.15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai (Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai) | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ ( Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên) | Đồng/hồ sơ/GCN | 200.000 | 212.000 | 250.000 |
2.20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 289.000 | 314.000 | 391.000 |
2.21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề) | Đồng/hồ sơ/GCN | 206.000 | 230.000 | 277.000 |
2.22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất (Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 121 của Luật Đất đai) | Đồng/hồ sơ/GCN | 299.000 | 328.000 | 416.000 |
2.23 | Gia hạn sử dụng đất (Thay đổi thời hạn sử dụng đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 283.000 | 306.000 | 376.000 |
2.24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất (Thay đổi hình thức giao đất, cho thuê đất, nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của Luật này) | Đồng/hồ sơ/GCN | 287.000 | 312.000 | 387.000 |
2.25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu (Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận) | Đồng/hồ sơ/GCN | 304.000 | 336.000 | 431.000 |
2.26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 211.000 | 236.000 | 289.000 |
2.27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN (Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất) | Đồng/hồ sơ/GCN | 199.000 | 220.000 | 258.000 |
2.28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ/GCN | 214.000 | 227.000 | 278.000 |
2.29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính (Điểm O, điều 22, Nghị định 101/NĐ-CP: Điều Trường hợp xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ) | Đồng/hồ sơ/GCN | 288.000 | 313.000 | 389.000 |
II.4. Giá dịch vụ Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Trích lục hồ sơ địa chính dạng số | Trích lục hồ sơ địa chính dạng giấy | |||
1 | Trích lục hồ sơ địa chính cho 01 thửa đất | Đồng/hồ sơ | 81.000 | 115.000 |
2 | Trích lục hồ sơ địa chính cho 01 khu đất dưới 05 thửa đất (đơn giá tính cho 01 thửa) | Đồng/hồ sơ | 64.000 | 92.000 |
3 | Trích lục hồ sơ địa chính cho 01 khu đất từ 05 đến 10 thửa đất (đơn giá tính cho 01 thửa) | Đồng/hồ sơ | 52.000 | 75.000 |
4 | Trích lục hồ sơ địa chính cho 01 khu đất trên 10 thửa đất (đơn giá tính cho 01 thửa) | Đồng/hồ sơ | 40.000 | 57.000 |
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ công thực hiện Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra