- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 01/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 09/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 50/BC-HĐTĐ ngày 09/3/2016 về việc thẩm định. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 14.541,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.958,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.309,82 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 273,12 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,49 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,68 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 257,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,01 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng |
| 0,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,55 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
X. Thiệu Văn | P. Trường Thi | X. Thiệu Dương | P. Tào Xuyên | P. Tân Sơn | X. Quảng Thịnh | P. Quảng Thành | P. Quảng Thắng | X. Quảng Tâm | X. Quảng Phú | P. Quảng Hưng | X. Quảng Đông | X. Quảng Cát | P. Phú Sơn | P. Ngọc Trạo | P. Nam Ngạn | P. Lam Sơn | X. Hoằng Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6958,62 | 268,09 |
| 242,73 | 58,57 | 3,01 | 224,99 | 477,89 | 173,92 | 174,51 | 331,26 | 166,78 | 357,16 | 450,48 | 15,01 |
| 78,10 | 6,83 | 382,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5194,45 | 251,76 |
| 189,49 | 30,15 | 0,31 | 209,46 | 429,58 | 151,44 | 151,51 | 200,49 | 99,96 | 333,48 | 348,22 | 10,59 |
| 61,67 |
| 309,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5157,36 | 251,76 |
| 189,49 | 29,28 | 0,31 | 211,69 | 429,58 | 151,18 | 155,07 | 200,49 | 99,92 | 333,48 | 326,78 | 10,59 |
| 61,67 |
| 309,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 630,36 | 0,58 |
| 15,93 | 13,08 | 0,46 |
| 9,52 | 8,04 | 8,25 | 24,78 | 21,87 | 6,51 | 76,90 | 0,96 |
| 5,16 | 5,52 | 49,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 284,58 | 3,43 |
| 17,89 | 1,24 |
| 2,79 | 0,26 | 2,64 | 3,94 | 48,26 | 14,42 | 6,89 | 14,36 | 0,63 |
| 0,08 | 1,31 | 13,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 124,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 212,05 |
|
| 16,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 44,46 | 7,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 358,77 | 5,08 |
| 2,62 | 14,09 | 2,24 | 12,74 | 24,42 | 9,58 | 10,80 | 57,74 | 11,10 | 10,28 | 11,00 | 2,83 |
| 11,19 |
| 6,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 109,65 |
|
| 0,62 |
|
|
| 14,11 | 2,22 |
|
| 19,43 |
|
|
|
|
|
| 3,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7309,82 | 97,63 | 85,41 | 304,01 | 204,35 | 82,46 | 252,52 | 368,34 | 176,05 | 192,35 | 315,61 | 404,06 | 174,98 | 215,28 | 167,79 | 53,77 | 178,15 | 86,00 | 234,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,71 |
|
|
|
| 2,27 |
| 5,64 |
|
|
| 0,65 |
| 2,36 | 3,36 | 1,71 | 0,11 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 29,36 |
| 0,12 |
|
| 0,50 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 | 0,23 | 0,04 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 241,38 |
|
| 8,45 | 35,91 |
|
|
|
|
| 2,25 | 76,45 |
|
| 12,97 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 125,55 |
| 2,39 |
| 0,80 | 0,43 | 2,41 | 7,61 | 1,48 | 0,14 |
| 1,65 |
| 0,09 | 3,50 | 4,69 | 2,58 | 3,80 | 2,44 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 275,40 | 0,12 | 1,77 | 12,89 | 6,24 | 3,32 | 15,28 | 2,69 | 6,56 | 0,06 | 0,06 | 17,44 | 0,21 |
| 2,24 | 4,41 | 0,60 | 1,18 | 1,79 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47,83 |
|
| 47,15 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 2593,09 | 41,12 | 35,71 | 36,72 | 63,78 | 30,57 | 89,66 | 177,11 | 72,80 | 100,42 | 116,94 | 102,79 | 102,45 | 98,24 | 45,12 | 14,72 | 61,30 | 28,64 | 81,93 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 20,20 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 7,31 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1116,29 | 49,70 |
| 106,08 |
|
| 103,77 |
|
| 80,34 | 66,49 |
| 63,64 | 100,98 |
|
|
|
| 52,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1507,10 |
| 34,98 |
| 47,49 | 32,32 |
| 127,30 | 78,88 |
|
| 114,67 |
|
| 70,99 | 25,09 | 67,91 | 31,89 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,98 | 0,33 | 0,10 | 0,49 | 0,40 | 2,93 | 1,98 | 0,50 | 0,96 | 0,40 | 0,75 | 0,43 | 0,47 | 1,52 | 0,82 | 2,17 | 0,38 | 3,49 | 0,18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,04 |
| 0,46 |
| 0,11 | 1,60 | 2,49 | 2,30 |
|
|
| 0,73 |
|
| 1,24 | 0,60 |
| 0,59 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,74 |
| 5,53 | 0,48 | 1,70 |
|
| 0,41 | 0,10 |
|
| 0,45 |
| 0,15 | 0,05 | 0,17 | 0,71 | 0,20 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT | 175,40 | 4,02 |
| 4,93 | 2,51 |
| 6,29 | 40,10 | 2,91 | 5,63 | 8,32 | 7,17 | 6,59 | 8,32 | 1,49 |
| 4,55 |
| 5,26 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX | 22,04 |
|
|
| 0,78 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,22 | 0,48 | 0,22 | 0,35 | 0,41 | 0,22 | 1,07 | 1,01 | 0,52 | 1,62 | 1,20 | 1,14 | 1,00 | 1,93 | 0,33 | 0,17 | 0,59 | 0,22 | 0,50 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 61,47 |
| 0,12 |
|
| 2,90 |
| 1,96 | 0,41 |
| 0,77 | 1,61 |
|
| 3,83 |
| 2,08 | 13,33 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,30 | 0,10 | 0,16 | 0,31 |
|
|
| 0,04 | 0,21 |
|
| 0,54 |
|
| 0,02 |
| 0,14 | 0,06 | 0,26 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 835,56 | 1,48 | 3,03 | 85,81 | 44,19 | 0,79 | 7,40 | 1,51 | 11,22 | 3,74 | 96,32 | 78,32 | 0,57 | 1,69 | 0,92 |
| 36,97 | 2,56 | 85,65 |
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 89,76 | 0,28 | 0,82 | 0,35 | 0,03 | 4,61 | 20,95 |
|
|
| 22,51 | 0,02 |
|
| 13,56 |
|
|
| 3,83 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 273,12 | 3,59 | 0,53 | 24,30 | 12,94 | 1,10 | 12,00 | 7,81 | 4,39 | 0,70 | 3,74 | 1,37 | 1,31 | 0,03 | 0,06 |
| 0,83 |
| 7,95 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
X. Hoằng Lý | X. Hoằng Long | X. Hoằng Đại | X. Hoằng Anh | P. Hàm Rồng | X. Đông Vinh | P. Đông Vệ | P. Đông Thọ | X. Đông Tân | P. Đông Sơn | X. Đông Lĩnh | P. Đông Hương | X. Đông Hưng | P. Đông Hải | X. Đông Cương | P. Điện Biên | P. Ba Đình | P. An Hoạch | X. Thiệu Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.958,62 | 175,24 | 128,40 | 302,23 | 252,07 | 187,17 | 253,64 | 51,43 | 54,41 | 245,59 | 12,42 | 637,66 | 68,26 | 174,12 | 209,58 | 455,01 |
|
| 25,71 | 313,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.194,45 | 104,67 | 117,73 | 135,53 | 235,39 | 14,92 | 238,53 | 41,15 | 29,88 | 201,93 |
| 463,99 | 22,40 | 148,75 | 144,79 | 294,52 |
|
| 21,44 | 201,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.157,36 | 104,67 | 116,71 | 122,45 | 235,39 | 14,92 | 238,53 | 41,15 | 29,88 | 201,93 |
| 463,99 | 21,59 | 148,75 | 144,79 | 294,52 |
|
| 21,44 | 195,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 630,36 | 56,37 | 4,03 | 129,42 | 8,68 | 14,00 | 1,21 | 3,06 | 14,13 | 4,38 | 2,36 | 4,98 | 14,53 | 1,63 | 18,03 | 51,68 |
|
| 0,16 | 55,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 284,58 | 2,11 | 1,78 | 14,87 | 3,38 | 15,76 | 7,41 | 4,15 |
| 8,84 | 6,47 | 23,26 | 10,10 | 10,21 | 5,21 | 31,27 |
|
| 2,86 | 5,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 124,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 212,05 |
|
|
|
| 132,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,63 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 358,77 | 11,28 | 4,38 | 21,72 | 3,27 | 9,31 | 4,24 | 3,07 | 10,40 | 19,78 | 3,59 | 13,46 | 21,23 | 5,18 | 13,64 | 12,99 |
|
| 1,25 | 7,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 109,65 | 0,81 | 0,48 | 0,69 | 1,35 | 0,94 | 2,25 |
|
| 10,66 |
| 7,67 |
| 8,35 | 27,91 | 0,92 |
|
|
| 7,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.309,82 | 109,02 | 94,06 | 152,45 | 96,08 | 239,02 | 156,37 | 402,95 | 305,61 | 175,66 | 87,32 | 229,50 | 276,83 | 182,19 | 460,82 | 185,45 | 67,66 | 70,17 | 210,98 | 214,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,71 |
|
|
|
| 3,28 |
|
| 4,11 | 2,83 | 0,34 | 8,36 | 5,20 |
|
| 1,08 | 1,17 | 0,24 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 29,36 |
|
|
|
| 4,70 | 1,65 | 0,36 | 1,74 |
| 0,15 |
|
| 5,94 | 1,64 |
| 0,66 | 4,84 | 6,55 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 241,38 |
|
|
| 3,72 |
|
|
| 56,67 |
|
| 9,28 |
|
|
| 35,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 125,55 |
| 1,22 |
| 0,35 | 23,97 |
| 16,48 | 0,81 | 4,74 | 2,20 | 2,34 | 20,81 |
| 10,90 |
| 5,14 | 1,92 | 0,66 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 275,40 | 6,88 | 4,41 | 0,15 |
| 20,83 | 31,35 | 23,13 | 3,11 | 3,95 | 0,43 | 4,91 | 3,24 | 55,50 | 5,13 | 2,87 | 1,42 | 0,22 | 26,14 | 4,87 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 2.593,09 | 40,54 | 36,66 | 62,74 | 49,51 | 68,11 | 50,75 | 173,94 | 101,35 | 58,54 | 26,98 | 79,95 | 92,37 | 49,21 | 170,73 | 68,12 | 30,02 | 28,39 | 56,20 | 48,96 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 20,20 |
|
|
|
| 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 18,99 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,40 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.116,29 | 21,27 | 19,58 | 38,67 | 24,61 |
| 53,11 |
|
| 76,87 |
| 106,11 |
| 53,60 |
|
|
|
|
| 98,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.507,10 |
|
|
|
| 45,61 |
| 154,26 | 126,55 |
| 46,05 |
| 134,63 |
| 173,75 | 64,98 | 20,93 | 27,84 | 80,98 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,98 | 0,55 | 0,49 | 1,41 | 0,26 | 4,33 | 0,56 | 2,54 | 2,78 | 0,73 | 0,31 | 0,61 | 3,07 | 1,11 | 0,50 | 0,66 | 3,28 | 4,21 | 0,51 | 0,77 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,04 |
|
|
|
| 0,74 |
| 0,57 |
| 0,93 | 0,01 | 0,46 | 2,36 |
|
|
| 2,13 | 0,70 |
| 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,74 |
|
| 0,52 |
| 8,36 | 0,24 | 1,22 | 0,41 | 0,13 | 0,02 |
| 0,22 |
| 0,75 | 0,29 |
| 0,04 | 0,19 | 0,40 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT | 175,40 | 2,94 | 1,36 | 4,01 | 2,06 | 1,03 | 7,98 | 2,44 | 3,07 | 4,26 | 0,20 | 7,24 | 1,97 | 7,05 | 3,80 | 5,64 |
|
| 2,29 | 9,97 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX | 22,04 | 0,60 |
|
| 2,35 | 3,46 |
|
|
| 6,81 |
|
| 4,55 |
|
|
|
|
| 3,17 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,22 | 0,49 | 0,20 | 0,56 | 1,40 | 0,30 | 0,80 | 0,76 | 0,82 | 0,41 | 0,24 | 1,19 | 0,45 | 0,47 | 1,45 | 0,57 | 0,18 | 0,15 | 0,19 | 0,61 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 61,47 |
| 0,04 |
|
| 5,72 | 0,29 | 14,93 | 1,96 |
|
|
| 0,67 |
| 4,15 | 0,11 | 0,94 | 1,60 | 4,05 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,30 | 0,26 | 0,07 | 0,05 | 0,20 | 0,28 | 0,20 | 0,45 |
| 0,27 | 0,04 | 1,72 | 0,45 | 0,01 | 0,45 | 0,44 | 0,05 |
| 0,28 | 0,24 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 835,56 | 35,01 | 29,97 | 41,14 | 11,58 | 47,39 | 7,98 | 7,79 | 2,23 | 11,66 | 6,83 | 7,15 | 6,76 | 9,22 | 87,57 | 5,00 |
|
| 6,34 | 49,77 |
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 89,76 | 0,48 | 0,06 | 3,20 |
| 0,02 | 1,46 | 4,08 |
| 3,53 | 3,52 | 0,18 |
| 0,08 |
| 0,01 | 1,74 |
| 4,44 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 273,12 | 6,05 | 6,98 | 12,90 | 1,52 | 5,43 | 25,92 | 21,99 | 0,05 | 20,98 |
| 7,02 | 2,77 | 42,82 |
| 13,65 |
|
| 17,86 | 4,53 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
X. Thiệu Văn | P. Trường Thi | X. Thiệu Dương | P. Tào Xuyên | P. Tân Sơn | X. Quảng Thịnh | P. Quảng Thành | P. Quảng Thắng | X. Quảng Tâm | X. Quảng Phú | P. Quảng Hưng | X. Quảng Đông | X. Quảng Cát | P. Phú Sơn | P. Ngọc Trạo | P. Nam Ngạn | P. Lam Sơn | X. Hoằng Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,49 |
|
| 4,50 | 5,13 |
| 14,06 | 3,20 | 7,40 | 9,70 | 4,40 | 8,09 |
| 0,05 | 10,00 |
| 3,20 |
| 2,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 196,79 |
|
| 4,50 | 5,13 |
| 14,06 | 3,20 | 7,40 | 9,70 | 4,40 | 8,09 |
| 0,05 | 9,87 |
| 3,20 |
| 2,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 184,86 |
|
| 4,50 | 5,13 |
| 11,83 | 3,20 | 7,40 |
| 4,40 | 8,09 |
| 0,05 | 9,87 |
| 3,20 |
| 2,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PKN | 6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,68 |
|
| 2,50 | 3,15 | 1,20 | 1,71 | 2,60 | 2,60 |
| 0,13 | 1,00 |
|
| 2,50 | 0,50 | 0,15 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 52,68 |
|
| 2,50 | 3,15 | 1,20 | 1,71 | 2,60 | 2,60 |
| 0,13 | 1,00 |
|
| 2,50 | 0,50 | 0,15 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
X. Hoằng Lý | X. Hoằng Long | X. Hoằng Đại | X. Hoằng Anh | P. Hàm Rồng | X. Đông Vinh | P. Đông Vệ | P. Đông Thọ | X. Đông Tân | P. Đông Sơn | X. Đông Lĩnh | P. Đông Hương | X. Đông Hưng | P. Đông Hải | X. Đông Cương | P. Điện Biên | P. Ba Đình | P. An Hoạch | X. Thiệu Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,49 |
|
| 1,70 | 0,20 |
| 9,11 | 23,62 | 10,40 | 9,91 |
| 5,00 | 22,03 | 2,40 | 42,00 |
|
|
|
| 8,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 196,79 |
|
| 1,70 | 0,20 |
| 9,11 | 15,35 | 10,40 | 9,91 |
| 5,00 | 22,03 | 2,40 | 39,70 |
|
|
|
| 8,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 184,86 |
|
| 1,70 | 0,20 |
| 9,11 | 15,35 | 10,40 | 9,91 |
| 5,00 | 22,03 | 2,40 | 39,70 |
|
|
|
| 8,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PKN | 6,97 |
|
|
|
|
|
| 4,67 |
|
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,73 |
|
|
|
|
|
| 3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,68 |
|
|
|
|
| 1,20 | 8,19 | 4,30 |
| 1,70 |
| 6,80 | 1,50 | 9,95 |
|
|
|
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 52,68 |
|
|
|
|
| 1,20 | 8,19 | 4,30 |
| 1,70 |
| 6,80 | 1,50 | 9,95 |
|
|
|
| 1,00 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
X. Thiệu Văn | P. Trường Thi | X. Thiệu Dương | P. Tào Xuyên | P. Tân Sơn | X. Quảng Thịnh | P. Quảng Thành | P. Quảng Thắng | X. Quảng Tâm | X. Quảng Phú | P. Quảng Hưng | X. Quảng Đông | X. Quảng Cát | P. Phú Sơn | P. Ngọc Trạo | P. Nam Ngạn | P. Lam Sơn | X. Hoằng Quang | X. Hoằng Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,40 |
|
| 4,50 | 5,13 |
| 13,86 | 2,00 | 7,40 | 9,70 | 4,40 | 8,09 |
|
| 10,00 |
| 3,20 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 192,70 |
|
| 4,50 | 5,13 |
| 13,86 | 2,00 | 7,40 | 9,70 | 4,40 | 8,09 |
|
| 9,87 |
| 3,20 |
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 180,77 |
|
| 4,50 | 5,13 |
| 11,63 | 2,00 | 7,40 |
| 4,40 | 8,09 |
|
| 9,87 |
| 3,20 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,01 |
|
| 2,50 | 3,15 | 1,20 | 1,71 | 2,60 | 2,60 |
| 0,13 | 1,00 |
|
| 2,50 | 0,50 | 0,15 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 54,01 |
|
| 2,50 | 3,15 | 1,20 | 1,71 | 2,60 | 2,60 |
| 0,13 | 1,00 |
|
| 2,50 | 0,50 | 0,15 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
X. Hoằng Long | X. Hoằng Đại | X. Hoằng Anh | P. Hàm Rồng | X. Đông Vinh | P. Đông Vệ | P. Đông Thọ | X. Đông Tân | P. Đông Sơn | X. Đông Lĩnh | P. Đông Hương | X. Đông Hưng | P. Đông Hải | X. Đông Cương | P. Điện Biên | P. Ba Đình | P. An Hoạch | X. Thiệu Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,40 |
| 1,7 |
|
| 9,11 | 23,62 | 10,4 | 9,91 |
| 5 | 22,03 | 2,4 | 42 |
|
|
|
| 8,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 192,70 |
| 1,7 |
|
| 9,11 | 15,35 | 10,4 | 9,91 |
| 5 | 22,03 | 2,4 | 39,7 |
|
|
|
| 8,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 180,77 |
| 1,7 |
|
| 9,11 | 15,35 | 10,4 | 9,91 |
| 5 | 22,03 | 2,4 | 39,7 |
|
|
|
| 8,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,97 |
|
|
|
|
| 4,67 |
|
|
|
|
|
| 2,3 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,73 |
|
|
|
|
| 3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,01 |
|
|
|
| 1,2 | 8,19 | 4,3 | 1,33 | 1,7 |
| 6,8 | 1,5 | 9,95 |
|
|
|
| 1 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 54,01 |
|
|
|
| 1,2 | 8,19 | 4,3 | 1,33 | 1,7 |
| 6,8 | 1,5 | 9,95 |
|
|
|
| 1 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
X. Thiệu Văn | P. Trường Thi | X. Thiệu Dương | P. Tào Xuyên | P. Tân Sơn | X. Quảng Thịnh | P. Quảng Thành | P. Quảng Thắng | X. Quảng Tâm | X. Quảng Phú | P. Quảng Hưng | X. Quảng Đông | X. Quảng Cát | P. Phú Sơn | P. Ngọc Trạo | P. Nam Ngạn | P. Lam Sơn | X. Hoằng Quang | X. Hoằng Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
X. Hoằng Long | X. Hoằng Đại | X. Hoằng Anh | P. Hàm Rồng | X. Đông Vinh | P. Đông Vệ | P. Đông Thọ | X. Đông Tân | P. Đông Sơn | X. Đông Lĩnh | P. Đông Hương | X. Đông Hưng | P. Đông Hải | X. Đông Cương | P. Điện Biên | P. Ba Đình | P. An Hoạch | X. Thiệu Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SHX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 7Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 967/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Sầm Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 914/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực