- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2012 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/2015/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 559/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, với các nội dung chủ yếu như sau:
Chấp thuận thực hiện 1.587 dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 phải thu hồi đất với tổng diện tích 1.784,74 ha bao gồm:
- Thu hồi 356,07 ha đất để thực hiện 79 công trình, dự án khu dân cư, xen cư đô thị.
- Thu hồi 571,54 ha đất để thực hiện 652 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.
- Thu hồi 44,44 ha đất để thực hiện 70 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.
- Thu hồi 2,48 ha đất để thực hiện 7 công trình, dự án trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp.
- Thu hồi 34,78 ha đất để thực hiện 11 công trình, dự án cụm công nghiệp.
- Thu hồi 30,84 ha đất để thực hiện 4 công trình, dự án thăm dò khai thác khoáng sản.
- Thu hồi 250,69 ha đất để thực hiện 160 công trình, dự án giao thông.
- Thu hồi 31,87 ha đất để thực hiện 40 công trình, dự án thủy lợi.
- Thu hồi 5,49 ha đất để thực hiện 15 công trình, dự án năng lượng.
- Thu hồi 34,42 ha đất để thực hiện 35 công trình, dự án sử dụng vào mục đích đất cơ sở văn hóa.
- Thu hồi 64,53 ha đất để thực hiện 71 công trình, dự án sử dụng vào mục đích đất thể dục, thể thao.
- Thu hồi 8,74 ha đất để thực hiện 29 công trình, dự án cơ sở y tế.
- Thu hồi 30,51 ha đất để thực hiện 75 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.
- Thu hồi 13,72 ha đất để thực hiện 28 công trình, dự án chợ.
- Thu hồi 36,87 ha đất để thực hiện 32 công trình, dự án thu gom, xử lý chất thải.
- Thu hồi 20,20 đất để thực hiện 14 công trình, dự án cơ sở tôn giáo.
- Thu hồi 48,85 ha đất để thực hiện 188 công trình, dự án sinh hoạt cộng đồng.
- Thu hồi 87,64 ha đất để thực hiện 50 công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa.
- Thu hồi 23,86 đất để thực hiện 17 công trình, dự án Di tích lịch sử - Văn hóa.
- Thu hồi 86,86 ha đất để thực hiện 7 công trình, dự án dịch vụ công cộng.
- Thu hồi 0,34 ha đất để thực hiện 3 công trình, dự án Bưu chính viễn thông.
(Có Danh mục các dự án kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện.
Đối với các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phát sinh giữa 2 kỳ họp giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Loại công trình, dự án | Mã loại đất | Số công trình dự án | Diện tích thu hồi | Lấy từ các loại đất | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | HNK | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
1 | Công trình, dự án khu dân cư đô thị | ODT | 79 | 356,07 | 235,81 | 28,98 | 5,85 | 3,46 |
| 8,75 | 10,99 | 2,10 | 57,81 | 2,32 |
2 | Công trình, dự án khu dân cư nông thôn | ONT | 652 | 571,54 | 386,17 | 95,99 | 10,27 | 22,18 | 0,10 | 14,98 |
| 4,40 | 27,87 | 9,57 |
3 | Công trình, dự án trụ sở cơ quan | TSC | 70 | 44,44 | 23,57 | 8,39 | 3,72 | 2,26 |
| 1,63 | 0,02 | 0,43 | 4,06 | 0,36 |
4 | Công trình, dự án trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 7 | 2,48 | 2,06 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
5 | Công trình cụm công nghiệp | SKN | 11 | 34,78 | 24,78 | 1,68 |
|
| 1,77 | 0,18 |
|
| 6,32 | 0,05 |
6 | Dự án thăm dò khoáng sản | SKS | 4 | 30,84 |
|
| 0,54 | 15,30 |
|
|
|
|
| 15,00 |
7 | Dự án công trình giao thông | DGT | 160 | 250,69 | 68,05 | 36,00 | 11,49 | 38,45 | 6,18 | 9,41 | 18,81 | 13,03 | 43,09 | 6,18 |
8 | Dự án công trình thủy lợi | DTL | 40 | 31,87 | 18,81 | 8,55 | 0,81 | 1,10 |
| 1,30 |
| 0,96 | 0,26 | 0,08 |
9 | Dự án năng lượng | DNL | 15 | 5,49 | 2,34 | 0,22 |
| 2,75 |
|
|
| 0,17 | 0,01 |
|
10 | Dự án công trình văn hóa | DVH | 35 | 34,42 | 18,61 | 9,70 | 0,25 | 0,20 |
| 1,53 | 0,16 | 0,58 | 1,21 | 2,18 |
11 | Công trình thể dục thể thao | DTT | 71 | 64,53 | 34,02 | 17,64 | 1,60 | 3,26 |
| 2,85 | 0,59 |
| 2,67 | 1,90 |
12 | Dự án, công trình y tế | DYT | 29 | 8,74 | 5,13 | 2,05 | 0,02 | 0,25 |
| 0,05 |
| 0,07 | 0,67 | 0,50 |
13 | Dự án, công trình giáo dục | DGD | 75 | 30,51 | 17,58 | 5,32 | 0,57 | 3,08 |
| 0,93 |
| 0,43 | 1,24 | 1,36 |
14 | Công trình, dự án chợ | DCH | 28 | 13,72 | 11,03 | 0,76 | 0,72 |
| 0,35 | 0,04 | 0,43 | 0,18 | 0,21 |
|
15 | Công trình dự án xử lý chất thải | DRA | 32 | 36,87 | 8,32 | 4,88 | 1,01 | 20,83 |
|
|
|
| 0,10 | 1,73 |
16 | Công trình tôn giáo | TON | 14 | 20,20 | 2,54 | 7,16 | 0,95 | 3,81 |
| 0,17 | 0,28 |
| 4,98 | 0,31 |
17 | Công trình sinh hoạt cộng đồng | DSH | 188 | 48,85 | 28,07 | 13,52 | 1,29 | 1,02 |
| 2,37 |
| 0,42 | 2,16 |
|
18 | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 50 | 87,64 | 34,01 | 12,59 | 4,23 | 30,99 |
|
|
| 3,50 | 0,27 | 2,05 |
19 | Công trình di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 17 | 23,86 | 7,61 | 3,83 | 0,35 | 8,30 | 1,50 | 0,98 |
| 1,28 | 0,01 |
|
20 | Dự án công trình dịch vụ công cộng | DKV | 7 | 86,86 | 16,06 | 13,24 | 4,36 |
| 10,00 | 8,64 | 23,30 | 0,03 | 11,15 | 0,08 |
21 | Công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3 | 0,34 |
| 0,02 | 0,17 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
Tổng | 1.587 | 1.784,74 | 944,58 | 270,52 | 48,20 | 157,81 | 19,90 | 53,81 | 54,59 | 27,58 | 164,09 | 43,66 |
TỔNG HỢP DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Số công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Ghi chú | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
| Tổng cộng | 1587 | 1784,74 | 944,58 | 270,52 | 48,20 | 157,81 | 19,90 | 53,81 | 54,59 | 27,58 | 164,09 | 43,66 |
|
I. Công trình, dự án khu dân cư đô thị | 79 | 356,07 | 235,81 | 28,98 | 5,85 | 3,46 |
| 8,75 | 10,99 | 2,10 | 57,81 | 2,32 |
| |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 20 | 197,73 | 130,08 | 6,97 |
|
|
| 3,58 | 9,99 |
| 46,56 | 0,55 |
|
2 | Thị xã Sầm Sơn | 17 | 38,27 | 21,87 | 7,55 | 4,09 |
|
|
| 0,80 |
| 3,89 | 0,07 |
|
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 10 | 16,19 | 8,00 | 3,56 | 1,76 | 0,66 |
|
|
|
| 1,40 | 0,81 |
|
4 | Huyện Đông Sơn | 5 | 5,65 | 5,60 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
5 | Huyện Hoằng Hóa | 1 | 0,51 | 0,22 | 0,04 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,22 |
|
|
6 | Huyện Quảng Xương | 1 | 4,00 | 3,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Nga Sơn | 4 | 35,30 | 19,53 | 7,04 |
|
|
| 4,35 | 0,20 |
| 3,88 | 0,30 |
|
8 | Huyện Hậu Lộc | 1 | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Hà Trung | 2 | 0,74 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
| 0,59 |
|
10 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Nông Cống | 1 | 4,10 | 3,64 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,32 |
|
|
12 | Huyện Triệu Sơn | 3 | 15,49 | 14,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,49 |
|
|
13 | Huyện Thọ Xuân | 3 | 10,46 | 9,04 | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Thiệu Hóa | 1 | 3,93 | 3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Yên Định | 2 | 5,70 | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 | 1,76 | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Huyện Thạch Thành | 0 | 1,30 | 1,00 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Huyện Ngọc Lặc | 2 | 2,20 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 2,10 |
|
|
|
19 | Huyện Như Thanh | 1 | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Huyện Như Xuân | 1 | 8,92 | 6,12 |
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình, dự án khu dân cư nông | 652 | 571,54 | 386,17 | 95,99 | 10,27 | 22,18 | 0,10 | 14,98 |
| 4,40 | 27,87 | 9,57 |
| |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 13 | 65,98 | 55,04 |
|
|
|
|
|
| 3,50 | 7,44 |
|
|
2 | Thị xã Sầm Sơn | 2 | 4,80 | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 3 | 8,70 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 7,58 | 0,12 |
|
4 | Huyện Đông Sơn | 27 | 12,92 | 11,88 |
| 0,13 |
|
| 0,77 |
|
| 0,08 | 0,06 |
|
5 | Huyện Hoằng Hóa | 35 | 22,11 | 11,77 | 8,67 | 0,14 |
| 0,10 | 0,85 |
|
| 0,57 | 0,01 |
|
6 | Quảng Xương | 35 | 65,68 | 51,33 | 11,52 | 0,15 | 0,60 |
| 2,08 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Nga Sơn | 26 | 44,55 | 28,08 | 11,12 | 0,02 |
|
| 1,95 |
|
| 2,40 | 0,98 |
|
8 | Huyện Hậu Lộc | 24 | 17,42 | 11,97 | 3,79 |
| 0,20 |
| 0,39 |
|
| 0,24 | 0,83 |
|
9 | Huyện Hà Trung | 70 | 20,74 | 14,74 | 1,74 | 0,89 | 0,36 |
| 1,24 |
|
| 0,90 | 0,87 |
|
10 | Huyện Tĩnh Gia | 20 | 29,78 | 9,74 | 15,93 | 0,57 |
|
|
|
|
| 0,55 | 3,00 |
|
11 | Huyện Nông Cống | 31 | 33,98 | 28,71 | 0,99 | 0,68 |
|
| 2,19 |
|
| 1,15 | 0,26 |
|
12 | Huyện Triều Sơn | 55 | 34,86 | 29,88 | 2,59 | 0,48 | 0,25 |
| 0,89 |
|
| 0,77 |
|
|
13 | Huyện Thọ Xuân | 38 | 40,12 | 38,56 |
|
| 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Thiệu Hóa | 25 | 20,05 | 18,68 | 0,50 | 0,05 |
|
| 0,32 |
|
| 0,50 |
|
|
15 | Huyện Yên Định | 27 | 21,25 | 18,77 | 2,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Vĩnh Lộc | 14 | 15,44 | 11,59 | 1,46 |
| 1,94 |
| 0,33 |
|
|
| 0,12 |
|
17 | Huyện Thạch Thành | 18 | 11,52 | 6,89 | 4,02 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
18 | Huyện Cẩm Thủy | 45 | 21,56 | 9,35 | 7,18 | 0,65 | 0,16 |
| 1,83 |
|
| 1,37 | 1,02 |
|
19 | Huyện Ngọc Lặc | 28 | 11,74 | 2,75 | 8,45 |
|
|
| 0,41 |
| 0,10 |
| 0,03 |
|
20 | Huyện Như Thanh | 71 | 19,67 | 9,57 | 3,76 | 1,98 | 0,86 |
| 1,20 |
|
| 1,23 | 1,07 |
|
21 | Huyện Lang Chánh | 7 | 3,06 | 0,37 |
|
| 2,59 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
22 | Huyện Bá Thước | 2 | 6,12 | 3,23 | 2,05 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,33 | 0,19 |
|
23 | Huyện Thường Xuân | 16 | 15,79 | 7,40 | 3,70 | 0,18 | 2,50 |
| 0,29 |
|
| 1,21 | 0,51 |
|
24 | Huyện Như Xuân | 9 | 6,13 | 0,74 | 2,40 | 1,79 | 0,90 |
| 0,14 |
|
| 0,16 |
|
|
25 | Huyện Quan Hóa | 6 | 10,02 |
| 2,65 | 1,02 | 4,95 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
26 | Huyện Quan Sơn | 5 | 7,55 | 0,14 | 0,99 | 1,11 | 5,31 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Công trình, dự án trụ sở cơ quan | 70 | 44,44 | 23,57 | 8,39 | 3,72 | 2,26 |
| 1,63 | 0,02 | 0,43 | 4,06 | 0,36 |
| |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 1 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Sầm Sơn | 2 | 8,31 | 5,93 |
|
|
|
|
|
|
| 2,38 |
|
|
3 | Huyện Đông Sơn | 2 | 5,28 | 5,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Hoằng Hóa | 5 | 3,00 | 1,28 | 0,72 |
|
|
| 0,21 |
|
| 0,73 | 0,06 |
|
5 | Huyện Quảng Xương | 6 | 3,41 | 0,28 | 2,25 | 0,01 |
|
| 0,13 |
|
| 0,74 |
|
|
6 | Huyện Nga Sơn | 1 | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hậu Lộc | 4 | 1,42 | 0,86 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hà Trung | 5 | 3,10 | 2,27 |
| 0,36 |
|
| 0,47 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
10 | Huyện Nông Cống | 4 | 1,62 | 0,99 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
11 | Huyện Triệu Sơn | 5 | 1,11 | 0,55 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
| 0,30 |
|
12 | Huyện Thọ Xuân | 2 | 0,55 | 0,15 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
13 | Huyện Thiệu Hóa | 1 | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Vĩnh Lộc | 4 | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Thạch Thành | 3 | 1,96 | 1,16 | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
16 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | 1,56 | 0,60 | 0,95 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
17 | Huyện Ngọc Lặc | 1 | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Huyện Như Thanh | 8 | 3,23 | 0,86 | 1,78 |
| 0,50 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
19 | Huyện Lang Chánh | 2 | 0,61 |
|
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Huyện Bá Thước | 2 | 2,17 | 0,05 | 0,36 | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Huyện Thường Xuân | 1 | 0,96 |
|
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Huyện Như Xuân | 3 | 0,74 | 0,08 | 0,57 |
|
|
| 0,03 | 0,02 | 0,04 |
|
|
|
23 | Huyện Quan Hóa | 1 | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Huyện Quan Sơn | 3 | 0,63 |
|
| 0,13 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Huyện Mường Lát | 1 | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Công trình, dự án trụ sở tổ chức sự | 7 | 2,48 | 2,06 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Quảng Xương | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Triệu Sơn | 1 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Thiệu Hóa | 2 | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Cẩm Thủy | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Quan Hóa | 1 | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
V. Công trình cụm công nghiệp | 11 | 34,78 | 24,78 | 1,68 |
|
| 1,77 | 0,18 |
|
| 6,32 | 0,05 |
| |
1 | Huyện Đông Sơn | 1 | 1,18 | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 6 | 10,60 | 6,60 | 1,68 |
|
| 1,77 | 0,18 |
|
| 0,32 | 0,05 |
|
3 | Huyện Hà Trung | 2 | 11,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
4 | Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Triệu Sơn | 1 | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Thiệu Hóa | 1 | 7,00 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Dự án thăm dò khoáng sản | 4 | 30,84 |
|
| 0,54 | 15,30 |
|
|
|
|
| 15,00 |
| |
1 | Thị xã Bỉm Sơn | 3 | 15,84 |
|
| 0,54 | 15,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Hà Trung | 1 | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,00 |
|
VII. Dự án công trình giao thông | 160 | 250,69 | 68,05 | 36,00 | 11,49 | 38,45 | 6,18 | 9,41 | 18,81 | 13,03 | 43,09 | 6,18 |
| |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 1 | 5,00 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2 | Thị xã Sầm Sơn | 11 | 84,81 | 10,44 | 8,41 | 2,90 |
| 1,30 | 6,70 | 18,63 |
| 31,93 | 4,50 |
|
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 4 | 13,76 |
| 3,78 | 0,80 | 3,61 |
|
| 0,18 | 0,14 | 4,26 | 0,99 |
|
4 | Huyện Đông Sơn | 4 | 12,28 | 8,47 |
| 0,05 |
|
| 0,56 |
| 1,63 | 1,55 | 0,02 |
|
5 | Huyện Hoằng Hóa | 48 | 31,49 | 14,17 | 3,72 | 0,07 |
| 1,36 | 1,16 |
| 6,67 | 4,26 | 0,08 |
|
6 | Huyện Quảng Xương | 11 | 10,76 | 8,17 | 2,39 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Nga Sơn | 1 | 4,33 |
| 4,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hậu Lộc | 8 | 7,32 | 1,73 | 1,98 | 0,15 | 3,00 |
|
|
|
|
| 0,46 |
|
9 | Huyện Hà Trung | 13 | 10,65 | 5,95 |
|
| 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Nông Cống | 3 | 2,93 | 2,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Triệu Sơn | 2 | 0,85 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
13 | Huyện Yên Định | 4 | 10,50 | 6,30 | 3,90 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
14 | Huyện Thạch Thành | 3 | 8,66 | 0,43 | 2,70 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| 1,53 |
|
|
|
15 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | 0,84 | 0,53 |
|
|
|
| 0,30 |
| 0,01 |
|
|
|
16 | Huyện Ngọc Lặc | 1 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
17 | Huyện Như Thanh | 9 | 7,66 | 1,19 | 0,92 | 3,62 | 1,54 |
|
|
| 0,30 | 0,09 |
|
|
18 | Bá Thước | 5 | 2,94 | 1,08 | 0,51 |
| 0,04 |
| 0,03 |
| 1,15 |
| 0,12 |
|
19 | Huyện Thường Xuân | 1 | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Huyện Như Xuân | 20 | 17,29 | 1,21 | 2,84 | 1,90 | 7,66 | 3,02 | 0,36 |
| 0,30 |
|
|
|
21 | Huyện Quan Sơn | 6 | 7,10 | 1,20 | 0,20 |
| 5,10 | 0,50 |
|
| 0,10 |
|
|
|
22 | Huyện Mường Lát | 2 | 10,20 |
|
|
| 10,20 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự án công trình thủy lợi | 40 | 31,87 | 18,81 | 8,55 | 0,81 | 1,10 |
| 1,30 |
| 0,96 | 0,26 | 0,08 |
| |
1 | Huyện Hoằng Hóa | 4 | 1,73 | 0,42 | 0,01 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Quảng Xương | 1 | 1,10 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Hà Trung | 7 | 4,60 | 3,60 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Nông Cống | 1 | 2,60 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Triệu Sơn | 1 | 0,24 | 0,18 |
| 0,00 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
7 | Huyện Thiệu Hóa | 10 | 10,04 | 6,66 | 2,50 |
|
|
|
|
| 0,62 | 0,26 |
|
|
8 | Huyện Yên Định | 2 | 1,10 | 0,40 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Thạch Thành | 7 | 8,84 | 3,92 | 4,30 | 0,30 |
|
|
|
| 0,24 |
| 0,08 |
|
10 | Huyện Như Thanh | 3 | 0,88 | 0,33 |
| 0,51 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
11 | Huyện Như Xuân | 4 | 0,74 | 0,70 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Dự án năng lượng | 15 | 5,49 | 2,34 | 0,22 |
| 2,75 |
|
|
| 0,17 | 0,01 |
|
| |
1 | Huyện Đông Sơn | 2 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Nga Sơn | 1 | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Nông Cống | 2 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Triệu Sơn | 1 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
5 | Huyện Như Thanh | 1 | 1,19 | 0,55 |
|
| 0,47 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
6 | Huyện Như Xuân | 6 | 1,75 |
| 0,22 |
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Lát | 2 | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
X. Dự án công trình văn hóa | 35 | 34,42 | 18,61 | 9,70 | 0,25 | 0,20 |
| 1,53 | 0,16 | 0,58 | 1,21 | 2,18 |
| |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 2 | 2,28 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Sầm Sơn | 4 | 13,41 | 12,88 | 0,37 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 1,08 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,95 |
|
|
4 | Huyện Đông Sơn | 4 | 0,96 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
5 | Huyện Hoằng Hóa | 5 | 2,89 | 1,31 | 1,07 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Quảng Xương | 2 | 1,90 | 0,50 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Tĩnh Gia | 2 | 4,23 |
| 3,14 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,98 |
|
8 | Huyện Triệu Sơn | 1 | 1,09 |
|
| 0,07 |
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Lộc | 3 | 1,52 | 0,45 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Thạch Thành | 2 | 1,31 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
11 | Huyện Cẩm Thủy | 1 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Như Thanh | 5 | 1,47 | 0,38 | 0,89 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Bá Thước | 1 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
14 | Huyện Thường Xuân | 1 | 1,65 |
| 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Quan Sơn | 1 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
XI. Công trình thể dục thể thao | 71 | 64,53 | 34,02 | 17,64 | 1,60 | 3,26 |
| 2,85 | 0,59 |
| 2,67 | 1,90 |
| |
1 | Thị xã Sầm Sơn | 1 | 22,30 | 10,28 | 7,49 | 0,60 |
|
| 0,67 | 0,59 |
| 2,67 |
|
|
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 0,73 |
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Đông Sơn | 9 | 1,81 | 1,76 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Hoằng Hóa | 6 | 3,08 | 1,50 | 1,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Quảng Xương | 6 | 6,44 | 4,85 | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Nga Sơn | 1 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hậu Lộc | 1 | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hà Trung | 5 | 5,20 | 3,40 | 0,60 |
| 0,70 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
9 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Nông Cống | 1 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Triệu Sơn | 6 | 2,07 | 1,12 | 0,75 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
12 | Thọ Xuân | 1 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Yên Định | 7 | 4,13 | 2,55 | 1,55 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
14 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
15 | Huyện Thạch Thành | 3 | 2,18 | 2,01 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Cẩm Thủy | 1 | 1,60 | 0,02 |
|
|
|
| 1,57 |
|
|
| 0,01 |
|
17 | Huyện Như Thanh | 6 | 2,13 | 0,40 | 0,73 |
| 0,39 |
| 0,04 |
|
|
| 0,57 |
|
18 | Huyện Lang Chánh | 1 | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Huyện Bá Thước | 7 | 2,45 | 1,71 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
|
20 | Huyện Thường Xuân | 2 | 1,48 |
|
| 1,00 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Huyện Như Xuân | 2 | 0,65 | 0,26 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Huyện Quan Hóa | 2 | 1,33 |
| 0,37 |
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
XII. Dự án, công trình y tế | 29 | 8,74 | 5,13 | 2,05 | 0,02 | 0,25 |
| 0,05 |
| 0,07 | 0,67 | 0,50 |
| |
1 | Thị xã Sầm Sơn | 1 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 0,17 | 0,15 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Hoằng Hóa | 3 | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Quảng Xương | 2 | 0,28 | 0,25 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Nga Sơn | 7 | 1,24 | 0,96 | 0,13 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,10 |
|
6 | Hậu Lộc | 3 | 1,42 | 0,87 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
7 | Huyện Hà Trung | 2 | 0,60 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
8 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Nông Cống | 2 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Triệu Sơn | 2 | 0,54 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
11 | Huyện Thọ Xuân | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ngọc Lặc | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Như Thanh | 3 | 0,68 |
| 0,61 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
15 | Huyện Bá Thước | 1 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Thường Xuân | 1 | 0,34 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Huyện Như Xuân | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Huyện Quan Hóa | 2 | 0,35 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
19 | Huyện Quan Sơn | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
XIII. Dự án, công trình giáo dục | 75 | 30,51 | 17,58 | 5,32 | 0,57 | 3,08 |
| 0,93 |
| 0,43 | 1,24 | 1,36 |
| |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 1 | 1,65 | 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
3 | Huyện Đông Sơn | 3 | 1,78 | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Hoằng Hóa | 8 | 1,20 | 0,59 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
5 | Huyện Quảng Xương | 3 | 1,86 | 0,75 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Nga Sơn | 3 | 2,40 | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hậu Lộc | 1 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hà Trung | 1 | 0,20 | 0,14 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Nông Cống | 3 | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Triệu Sơn | 3 | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Thiệu Hóa | 3 | 0,61 | 0,40 |
|
|
|
| 0,17 |
| 0,01 | 0,03 |
|
|
13 | Huyện Yên Định | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Thạch Thành | 2 | 0,54 | 0,50 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | 0,85 | 0,35 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
17 | Huyện Ngọc Lặc | 3 | 0,54 |
| 0,28 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
18 | Huyện Như Thanh | 11 | 4,16 | 1,86 | 1,39 | 0,11 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Huyện Bá Thước | 4 | 0,68 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,36 | 0,09 |
|
20 | Huyện Thường Xuân | 10 | 3,38 | 1,40 | 0,55 | 0,42 |
|
|
|
| 0,11 |
| 0,90 |
|
21 | Huyện Như Xuân | 3 | 0,41 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| 0,20 |
| 0,05 |
|
|
|
22 | Huyện Quan Hóa | 1 | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Huyện Quan Sơn | 4 | 1,38 | 0,05 |
|
| 0,96 |
|
|
|
|
| 0,37 |
|
24 | Huyện Mường Lát | 2 | 0,77 |
| 0,75 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
XIV. Công trình, dự án chợ | 28 | 13,72 | 11,03 | 0,76 | 0,72 |
| 0,35 | 0,04 | 0,43 | 0,18 | 0,21 |
|
| |
1 | Thị xã Sầm Sơn | 1 | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
2 | Huyện Đông Sơn | 2 | 1,55 | 1,53 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
3 | Huyện Hoằng Hóa | 5 | 4,34 | 3,98 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
4 | Huyện Nga Sơn | 2 | 1,07 | 0,88 | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
5 | Huyện Hà Trung | 2 | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Nông Cống | 2 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Triệu Sơn | 2 | 0,55 | 0,51 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Thiệu Hóa | 2 | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Cẩm Thủy | 1 | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
10 | Huyện Ngọc Lặc | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Như Thanh | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Lang Chánh | 1 | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Bá Thước | 1 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Thường Xuân | 2 | 0,63 | 0,21 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Như Xuân | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Quan Sơn | 2 | 0,85 |
|
| 0,42 |
| 0,35 |
|
| 0,08 |
|
|
|
XV. Công trình dự án xử lý nước thải | 32 | 36,87 | 8,32 | 4,88 | 1,01 | 20,83 |
|
|
|
| 0,10 | 1,73 |
| |
1 | Huyện Đông Sơn | 2 | 0,51 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 1 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Quảng Xương | 2 | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Hậu Lộc | 6 | 2,34 | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
5 | Huyện Hà Trung | 2 | 3,40 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
6 | Huyện Nông Cống | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Triệu Sơn | 6 | 10,08 | 3,41 | 0,22 |
| 6,20 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
8 | Huyện Thiệu Hóa | 2 | 0,56 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
9 | Huyện Thạch Thành | 4 | 3,55 | 1,08 | 1,46 | 0,01 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | 2,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Ngọc Lặc | 2 | 3,00 |
| 2,20 |
| 0,66 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
12 | Huyện Như Thanh | 1 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Thường Xuân | 1 | 9,97 |
|
|
| 9,97 |
|
|
|
|
|
|
|
XVI. Công trình tôn giáo | 14 | 20,20 | 2,54 | 7,16 | 0,95 | 3,81 |
| 0,17 | 0,28 |
| 4,98 | 0,31 |
| |
1 | Thị xã Sầm Sơn | 2 | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,11 |
|
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 2,03 |
| 0,22 | 0,95 | 0,43 |
|
| 0,18 |
| 0,25 |
|
|
3 | Huyện Hoằng Hóa | 4 | 3,48 | 1,14 | 1,99 |
|
|
| 0,17 |
|
| 0,18 |
|
|
4 | Huyện Quảng Xương | 1 | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hậu Lộc | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Thọ Xuân | 1 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Thiệu Hóa | 1 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | 8,80 | 0,20 | 3,47 |
| 0,38 |
|
|
|
| 4,55 | 0,20 |
|
XVII. Công trình sinh hoạt cộng đồng | 188 | 48,85 | 28,07 | 13,52 | 1,29 | 1,02 |
| 2,37 |
| 0,42 | 2,16 |
|
| |
1 | Huyện Đông Sơn | 7 | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hoằng Hóa | 11 | 1,77 | 0,99 | 0,68 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Quảng Xương | 8 | 3,63 | 2,55 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Hậu Lộc | 12 | 5,95 | 3,33 | 2,50 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Hà Trung | 10 | 3,11 | 1,30 | 0,13 |
|
|
| 0,56 |
|
| 1,12 |
|
|
6 | Huyện Tĩnh Gia | 6 | 1,20 | 0,30 | 0,68 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Nông Cống | 4 | 1,10 | 0,60 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
8 | Huyện Triệu Sơn | 61 | 14,76 | 11,31 | 2,06 | 0,05 |
|
| 0,93 |
| 0,29 | 0,12 |
|
|
9 | Huyện Thiệu Hóa | 3 | 0,60 | 0,44 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
10 | Huyện Yên Định | 5 | 3,08 | 3,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Vĩnh Lộc | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Thạch Thành | 9 | 1,69 | 0,79 | 0,80 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
13 | Huyện Cẩm Thủy | 5 | 1,79 | 0,36 | 0,49 | 0,11 |
|
|
|
| 0,03 | 0,80 |
|
|
14 | Huyện Ngọc Lặc | 5 | 2,19 | 0,93 | 0,76 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
15 | Huyện Như Thanh | 15 | 2,87 | 0,81 | 1,25 | 0,02 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Huyện Lang Chánh | 1 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
17 | Huyện Bá Thước | 5 | 1,04 | 0,32 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Huyện Thường Xuân | 1 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Huyện Như Xuân | 14 | 2,63 | 0,21 | 1,63 | 0,64 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Huyện Quan Hóa | 3 | 0,17 | 0,04 |
| 0,05 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Huyện Quan Sơn | 2 | 0,30 |
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII. Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 50 | 87,64 | 34,01 | 12,59 | 4,23 | 30,99 |
|
|
| 3,50 | 0,27 | 2,05 |
| |
1 | Thị xã Sầm Sơn | 1 | 4,00 | 3,10 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Bỉm Sơn | 1 | 10,00 |
| 3,45 | 4,23 | 2,14 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
3 | Huyện Đông Sơn | 11 | 4,43 | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,04 |
|
4 | Huyện Hoằng Hóa | 4 | 0,72 |
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Quảng Xương | 1 | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Nga Sơn | 1 | 3,85 |
| 3,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hậu Lộc | 4 | 3,55 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| 1,75 |
|
8 | Huyện Hà Trung | 1 | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Nông Cống | 4 | 1,87 | 1,50 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
10 | Huyện Triệu Sơn | 11 | 36,51 | 18,00 |
|
| 15,00 |
|
|
| 3,50 |
| 0,01 |
|
12 | Huyện Yên Định | 3 | 7,29 | 5,02 | 0,27 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Thạch Thành | 2 | 1,38 |
| 1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cẩm Thủy | 2 | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Thường Xuân | 1 | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Như Xuân | 2 | 2,20 |
| 1,00 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
XIX. Công trình di tích lịch sử, văn hóa | 17 | 23,86 | 7,61 | 3,83 | 0,35 | 8,30 | 1,50 | 0,98 |
| 1,28 | 0,01 |
|
| |
1 | Huyện Đông Sơn | 1 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 2 | 0,47 | 0,30 | 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
3 | Huyện Quảng Xương | 1 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Nga Sơn | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Hậu Lộc | 1 | 0,29 | 0,06 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hà Trung | 4 | 8,61 | 4,25 | 0,76 |
| 3,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,09 |
|
|
|
8 | Huyện Vĩnh Lộc | 2 | 0,64 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,49 |
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Thạch Thành | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Như Thanh | 1 | 2,31 |
| 2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Thường Xuân | 2 | 6,40 |
| 0,35 | 0,35 | 5,00 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
XX. Dự án công trình dịch vụ công cộng | 7 | 86,86 | 16,06 | 13,24 | 4,36 |
| 10,00 | 8,64 | 23,30 | 0,03 | 11,15 | 0,08 |
| |
1 | Thị xã Sầm Sơn | 4 | 86,16 | 16,06 | 12,96 | 4,36 |
| 10,00 | 8,61 | 23,17 |
| 11,00 |
|
|
2 | Huyện Nga Sơn | 3 | 0,70 |
| 0,28 |
|
|
| 0,03 | 0,13 | 0,03 | 0,15 | 0,08 |
|
XXI. Công trình bưu chính viễn thông | 3 | 0,34 |
| 0,02 | 0,17 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huyện Tĩnh Gia | 1 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Cẩm Thủy | 1 | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Quan Hóa | 1 | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA TP THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+...14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 272,77 | 193,05 | 6,97 |
|
|
| 3,71 | 9,99 | 3,50 | 55,00 | 0,55 |
|
| Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 197,73 | 130,08 | 6,97 |
|
|
| 3,58 | 9,99 |
| 46,56 | 0,55 |
|
1 | Khu Tái định cư Q.Thắng | ODT | 10,00 | 7,4 |
|
|
|
|
|
|
| 2,60 |
| Quảng Thắng |
2 | Khu xen cư phường Đông Vệ | ODT | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| Đông Vệ |
3 | Khu xen cư phường Đông Vệ | ODT | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| Đông Vệ |
4 | Khu dân cư Quảng Hưng | ODT | 2,60 | 2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Hưng |
5 | Khu đô thị Phú Sơn Tây Ga | ODT | 4,10 | 3,4 |
|
|
|
|
| 0,2 |
| 0,50 |
| Đông Thọ |
6 | Lô 2 KĐT Bắc cầu Hạc | ODT | 10,00 | 6 |
|
|
|
|
| 0,2 |
| 3,80 |
| Đông Thọ |
7 | Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ | ODT | 9,67 | 7,87 |
|
|
|
|
| 0,5 |
| 1,30 |
| Phú Sơn |
8 | Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ | ODT | 6,04 | 5,31 |
|
|
|
|
| 0,3 |
| 0,43 |
| Đông Tân |
9 | Dự án số 1, khu đô thị mới thành phố Thanh Hóa | ODT | 28,80 | 18,6 |
|
|
|
|
| 3,5 |
| 6,70 |
| Đông Hương |
10 | Dự án số 2, khu đô thị mới thành phố Thanh Hóa | ODT | 27,65 | 17,5 |
|
|
|
|
| 1,3 |
| 8,85 |
| Đông Hải |
11 | Xen cư Tào Xuyên | ODT | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tào Xuyên |
12 | Dự án PT nhà ở xã hội cho công nhân KCN Lễ Môn | ODT | 6,69 | 5,49 |
|
|
|
|
| 0,2 |
| 1,00 |
| Quảng Hưng |
13 | Khu TĐC các hộ ngoài đê | ODT | 7,00 | 3,85 |
|
|
|
|
|
|
| 3,15 |
| Tào Xuyên |
14 | Khu đô thị mới trung tâm thành phố | ODT | 21,00 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Hải |
15 | Dự án Khu đô thị núi Long kết hợp khu Tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai Đông - Tây | ODT | 27,44 | 10,69 | - | - |
|
| 3,23 | 3,37 |
| 9,89 | 0,26 | Phường Đông Vệ; Ngọc Trạo, Phú Sơn, Tân Sơn, Xã Đông Hưng |
16 | Dự án Trung tâm thương mại và nhà phố Eden, thành phố Thanh Hóa | ODT | 4,35 | 4,20 | - | - |
|
|
| - |
| 0,15 | - | Phường Nam Ngạn Phường Đông Thọ |
17 | Dự án khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa | ODT | 11,32 | 5,14 | 0,44 | - |
|
|
| 0,37 |
| 5,08 | 0,28 | Phường Đông Vệ; Đông Sơn, Quảng Thành |
18 | Dự án khu dân cư đường dự án CSEDP phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa | ODT | 2,28 | 1,85 |
|
|
|
| 0,3 |
|
| 0,15 |
| Phường Đông Vệ |
19 | Dự án Khu dân cư trường đại học Hồng Đức phường Đông Sơn thành phố Thanh Hóa | ODT | 14,54 | 5,27 | 6,53 |
|
|
|
| 0,05 |
| 2,69 |
| Phường Đông Vệ; Đông Sơn; Đông Hải - TP. Thanh Hóa |
20 | Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tại lô A-TM3 phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa | ODT | 3,52 | 3,43 | - | - |
|
|
| - |
| 0,10 | - | Phường Đông Hương |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 65,98 | 55,04 |
|
|
|
|
|
| 3,5 | 7,44 |
|
|
1 | Khu dân cư Đồng Sâm | ONT | 2,45 | 2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Vinh |
2 | Khu dân cư Đông Vinh | ONT | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Vinh |
3 | Khu dân cư di dân vùng lũ | ONT | 8,50 | 4,5 |
|
|
|
|
|
| 1,5 | 2,5 |
| Thiệu Dương |
4 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây | ONT | 5,00 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Lĩnh |
5 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây | ONT | 8,00 | 5,8 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1,2 |
| Đông Vinh |
6 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây | ONT | 6,00 | 4,6 |
|
|
|
|
|
| 0,5 | 0,9 |
| Đông Tân |
7 | Khu dân cư và TĐC vành đai phía Tây (Gia Lộc 1+2, Quyết Thắng) | ONT | 9,97 | 8,63 |
|
|
|
|
|
| 0,3 | 1,04 |
| Quảng Thịnh |
8 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,73 | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Đại |
9 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 6,50 | 5,5 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| Thiệu Khánh |
10 | Khu dân cư thôn Phúc Thọ | ONT | 4,70 | 4,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Tâm |
11 | Khu dân cư thôn Đình Cường | ONT | 5,00 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Tâm |
12 | Khu dân cư xã | ONT | 4,37 | 4,04 |
|
|
|
|
|
| 0,2 | 0,13 |
| Quảng Phú |
13 | Quy hoạch các khu dân cư, xen cư | ONT | 2,90 | 2,23 |
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
| Quảng Thịnh |
III | Công trình giao thông | DGT | 5,00 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Bến xe phía Nam | DGT | 5,00 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| Quảng Thịnh |
IV | Công trình văn hóa | DVH | 2,28 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm TDTT xã | DVH | 1,48 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Khánh |
2 | Trung tâm văn hóa TDTT phường | DVH | 0,80 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tào Xuyên |
V | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 1,65 | 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học xã | DGD | 1,65 | 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thiệu Khánh |
VI | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND phường Phú Sơn | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| P Phú Sơn |
2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 263,70 | 85,56 | 37,68 | 11,95 |
| 11,30 | 15,98 | 43,88 | 0,80 | 51,87 | 4,68 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 38,27 | 21,87 | 7,55 | 4,09 |
|
|
| 0,8 |
| 3,89 | 0,07 |
|
1 | Khu dân cư, tái định cư dự án khu du lịch sinh thái Cửa Trường Lệ (KP. Sơn Thắng) | ODT | 3,07 | 2,39 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,53 |
| Phường Trường Sơn |
2 | Xây dựng khu dân cư, tái định cư dự án khu du lịch sinh thái 2 bờ sông đơ | ODT | 10,3 | 5,76 |
| 2,13 |
|
|
| 0,21 |
| 2,20 |
| Phường Trường Sơn |
3 | Khu dân cư Cồn Kiên | ODT | 2,1 | 1,69 |
|
|
|
|
| 0,3 |
| 0,11 |
| Phường Trường Sơn |
4 | Khu xen cư khu phố Thành Ngọc | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,00 |
| Phường Trường Sơn |
5 | Khu xen cư khu phố Sơn Hải | ODT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| Phường Trường Sơn |
6 | Khu xen cư khu phố Sơn Lợi | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Trường Sơn |
7 | Khu xen cư khu phố Sơn Thắng | ODT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,03 | Phường Trường Sơn |
9 | Khu xen cư bộ xây dựng | ODT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Phường Bắc Sơn |
10 | Khu xen cư khu phố Khánh Sơn | ODT | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| Phường Bắc Sơn |
11 | Khu dân cư tái định cư Tây trụ sở phường Bắc Sơn (Quy hoạch) | ODT | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Bắc Sơn |
13 | Xây dựng khu tái định cư Rọc Ngắt, Rọc vối | ODT | 3,83 |
| 3,83 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Trung Sơn |
14 | Khu xen cư Hợp tác xã Quyết Tâm | ODT | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Phường Trung Sơn |
15 | Khu xen cư Thân Thiện giáp đường Ngô Quyền, đường Hai Bà Trưng) | ODT | 1,50 | 1,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Trung Sơn |
16 | Khu xen cư Bình Tân- giáp Trung Sơn | ODT | 0,30 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Quảng Tiến |
18 | Khu dân cư tái định cư Dọc bứa | ODT | 8,00 | 3,24 | 3,34 | 1,42 |
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Quảng Tiến |
| Khu dân cư TĐC Sông Đông | ODT | 7,00 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Quảng Tiến |
19 | Khu dân cư Lê Chân | ODT | 1,03 |
| 0,08 | 0,29 |
|
|
| 0,09 |
| 0,53 | 0,04 | Phường Quảng Tiến |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 4,80 | 4,00 |
|
|
|
| 0,00 |
| 0,80 | 0,00 |
|
|
1 | Khu dân cư, tái định cư thôn Cường Thịnh (Khu 3) | ONT | 3,00 | 2,70 |
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,00 |
| Xã Quảng Cư |
2 | Khu dân cư tái định cư thôn Hồng Thắng (Khu 3) | ONT | 1,80 | 1,30 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,00 |
| Xã Quảng Cư |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 8,31 | 5,93 |
|
|
|
|
|
|
| 2,38 |
|
|
1 | Quy hoạch khu công sở UBND phường Bắc Sơn | TSC | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Bắc Sơn |
2 | Quy hoạch khu trung tâm hành chính thị xã Sầm Sơn | TSC | 7,65 | 5,27 |
|
|
|
|
|
|
| 2,38 |
| Quảng Châu |
IV | Công trình giao thông | DGT | 84,81 | 10,44 | 8,41 | 2,90 |
| 1,30 | 6,70 | 18,63 |
| 31,93 | 4,50 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường Hồ Xuân Hương (Đoạn chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài) | DGT | 5,00 |
|
|
|
| 1,30 |
| 0,80 |
| 0,70 | 2,20 | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Cư |
2 | Đường Lý Tự Trọng giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Lê Lợi) | DGT | 8,80 |
| 1,7 |
|
|
| 2,10 | 2,30 |
| 2,70 |
| Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
3 | Đê kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá lạch hới xã Quảng Tiến đến cầu đê Quảng Cư | DGT | 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,80 |
| Phường Quảng Tiến, xã Quảng Cư |
4 | Đê kè biển xã Quảng Cư | DGT | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 2,30 | Xã Quảng Cư |
5 | Mở rộng và nâng cấp đường Lê Thánh Tông | DGT | 3,02 | 0,7 |
|
|
|
|
| 2,32 |
| 0,00 |
| Phường Bắc Sơn, Trung Sơn |
6 | Mở rộng và nâng cấp đường Tây Sơn | DGT | 2,26 |
|
| 1 |
|
|
| 1,26 |
| 0,00 |
| Phường Bắc Sơn |
7 | Đại lộ nam sông Mã nhánh 1,2,3 | DGT | 13,96 | 1,76 | 1,2 |
|
|
|
| 1,27 |
| 9,73 |
| Phường Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư |
8 | Quy hoạch xây dựng đường Thanh Niên cải dịch | DGT | 6,49 | 0,54 | 0,95 |
|
|
|
| 5 |
| 0,00 |
| Phường Trung Sơn |
9 | Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du | DGT | 4,63 | 3,47 | 1,16 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| Phường Trung Sơn |
10 | Đường giao thông nội bộ dự án khu đô thị sinh thái FLC Sầm Sơn | DGT | 13,63 | 1,27 |
|
|
|
|
| 2,98 |
| 9,38 |
| Xã Quảng Cư |
11 | Đường giao thông liên kết trong khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn | DGT | 19,92 | 2,70 | 3,40 | 1,90 |
|
| 4,60 | 2,70 |
| 4,62 |
| Xã Quảng Cư |
V | Công trình văn hóa | DVH | 13,41 | 12,88 | 0,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Trung tâm dịch vụ Thương mại, Khu lưu niệm điểm đón tiếp cán bộ con em đồng bào miền nam tập kết ra bắc | DVH | 12,88 | 12,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Quảng Tiến |
4 | Mở rộng đền Hoằng Minh Tự (Di tích văn hóa đã được công nhận) | DVH | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| Phường Trường Sơn |
5 | Đền Cá Lập (Di tích văn hóa đã được công nhận) | DVH | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Quảng Tiến |
6 | Đền ngư ông (Di tích văn hóa đã được công nhận) | DVH | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Xã Quảng Cư |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT | 22,30 | 10,28 | 7,49 | 0,60 |
|
| 0,67 | 0,59 |
| 2,67 |
|
|
1 | Dự án khu Trung Tâm Thể dục Thể thao thị xã | DTT | 22,30 | 10,28 | 7,49 | 0,6 |
|
| 0,67 | 0,59 |
| 2,67 |
| Phường Trường Sơn, phường Bắc Sơn |
VII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm điều dưỡng, phục hồi chức năng người có công | DYT | 1,00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Cư |
Vlll | Dự án chợ | DCH | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên chợ chùa | DCH | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
| Phường Quảng Tiến |
IX | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 0,21 |
| 0 |
|
|
|
| 0,1 |
|
| 0,11 |
|
1 | Mở rộng chùa Khải Minh | TON | 0,1 |
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
| Phường Bắc Sơn |
2 | Chùa Khải Nam | TON | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | Phường Quảng Tiến |
X | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 4,00 | 3,10 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên nghĩa trang tâm linh | NTD | 4,00 | 3,1 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Trường Sơn |
XI | Dịch vụ công cộng | DKV | 86,16 | 16,06 | 12,96 | 4,36 |
| 10,00 | 8,61 | 23,17 |
| 11,00 | 0,00 |
|
1 | Dự án khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn | DKV | 57,76 | 9,72 | 12,96 | 4,36 |
| 7,60 | 8,61 | 14,51 |
|
|
| Xã Quảng Cư |
3 | Khu Quảng Trường biển | DKV | 23,00 | 6,34 |
|
|
|
|
| 8,66 |
| 8,00 |
| Phường Trung Sơn |
4 | Khu Quảng Trường Tâm Linh | DKV | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| Phường Trường Sơn |
5 | Khu Ven biển đông đường Hồ Xuân Hương | DKV | 4,90 |
|
|
|
| 2,40 |
|
|
| 2,50 |
| Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Cư |
3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 68,44 | 9,15 | 10,45 | 7,89 | 7,57 |
|
| 0,36 | 0,14 | 15,12 | 1,92 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 15,63 | 8,00 | 3,00 | 1,76 | 0,66 |
|
|
|
| 1,40 | 0,81 |
|
1 | Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang) | ODT | 1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,4 |
| P. Bắc Sơn |
2 | Khu tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9 phường Bắc Sơn | ODT | 1,8 |
| 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| P. Bắc Sơn |
3 | Khu nhà ở công nhân Bắc đường Hồ Tùng Mậu | ODT | 1 |
| 0,14 | 0,2 | 0,66 |
|
|
|
|
|
| P. Bắc Sơn |
4 | Dự án điểm xen cư Đông Lê Chí Trực, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang) | ODT | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| P. Ba Đình |
5 | Dự án: Khu xen cư Trạm y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang) | ODT | 0,48 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| P. Ba Đình |
6 | Khu xen cư Nam đường Lê Chân (dự án năm 2015 chuyển sang) | ODT | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| P. Ba Đình |
7 | Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | ODT | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. Lam Sơn |
8 | Khu xen cư phía Đông Bệnh viện đa khoa phường Lam Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang) | ODT | 1,18 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
|
| 0,6 | P. Lam Sơn |
9 | Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang) | ODT | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 | P. Đông Sơn |
10 | Đầu tư xây dựng khu dân cư mới khu B, C phường Đông Sơn | ODT | 0,56 |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| P. Đông Sơn |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 8,70 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 7,58 | 0,12 |
|
16 | Khu xen cư thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn | ONT | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hà Lan |
17 | Khu dân cư Kiều Lê | ONT | 7,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,58 |
| X Quang Trung |
18 | Khu xen cư thôn Điền Lư, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn (Phía Tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh) | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | Xã Hà Lan |
III | Trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | DTS | 0,0724 | 0,0724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bảo vệ thực vật | DTS | 0,0724 | 0,0724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. Phú Sơn |
III | Dự án đầu tư xây dựng công trình thể dục thể thao | DTT | 0,73 |
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án sân bóng đá mini phục vụ thể thao | DTT | 0,73 |
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
| P. Ba Đình |
IV | Công trình giao thông | DGT | 13,76 |
| 3,78 | 0,80 | 3,61 |
|
| 0,18 | 0,14 | 4,26 | 0,99 |
|
1 | Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn | DGT | 12,3751 |
| 3,78 | 0,776 | 3,48 |
|
| 0,181 |
| 3,165 | 0,9931 | P. Ba Đình, Đông Sơn, Bắc Sơn, Lam Sơn |
2 | Cầu chuyên gia (dự án năm 2015 chuyển sang) | DGT | 0,1 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,08 |
| P. Đông Sơn |
3 | Xây dựng bãi đỗ xe chùa Khánh Quang | DGT | 0,75 |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,14 | 0,48 |
| Xã Quang Trung |
4 | Đường hai Bà Trưng | DGT | 0,535 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,535 |
| Phường Ngọc Trạo, Phường Phú Sơn |
V | Công trình văn hóa | DVH | 1,08 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,95 |
|
|
1 | Dự án Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn (dự án năm 2015 chuyển sang) | DVH | 1,08 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,95 |
| P. Ba Đình |
VI | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,17 | 0,15 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng tại phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | DYT | 0,17 | 0,15 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| P. Lam Sơn |
VII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm non Phú Sơn | DGD | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
| P. Phú Sơn |
VIII | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 2,03 |
| 0,22 | 0,95 | 0,43 |
|
| 0,18 |
| 0,25 |
|
|
1 | Khôi phục chùa Núi Một | TON | 2,03 |
| 0,22 | 0,95 | 0,43 |
|
| 0,18 |
| 0,25 |
| P. Bắc Sơn |
IX | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 10,00 |
| 3,45 | 4,23 | 2,14 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
1 | Dự án Nghĩa Trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn (Dự án năm 2015 chuyển sang) | NTD | 10 |
| 3,45 | 4,23 | 2,14 |
|
|
|
| 0,18 |
| P. Đông Sơn |
XI | Đất sản xuất kinh doanh, khai thác khoáng sản | SKS | 15,84 |
|
| 0,54 | 15,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mỏ khai thác khoáng sản phục vụ san lấp mặt bằng công ty VT&XL Phục Hưng | SKS | 3,07 |
|
| 0,54 | 2,53 |
|
|
|
|
|
| P. Đông Sơn |
3 | Dự án đầu tư thăm dò khai thác mỏ đất san lấp và đất giàu silic làm phụ gia xi măng | SKS | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| P. Bắc Sơn |
4 | Dự án khai thác mỏ đất san lấp và tận thu đá silic làm phụ gia xi măng | SKS | 7,77 |
|
|
| 7,77 |
|
|
|
|
|
| P. Bắc Sơn |
4. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 49,13 | 43,23 |
| 0,18 |
|
| 1,53 |
| 1,65 | 1,92 | 0,62 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 5,65 | 5,60 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
1 | Xâm canh xã Đông Xuân | ODT | 1,03 | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
2 | Khu dân cư Đồng Trịnh Giữa thôn 1 xã Đông Xuân cũ | ODT | 0,56 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| Thị trấn Rừng Thông |
3 | Khu dân cư cánh đồng Đông Xuân | ODT | 1,04 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Xuân |
4 | Khu dân cư trước Trung tâm y tế huyện | ODT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
5 | Khu dân cư Đồng Nội xã Đông Xuân cũ | ODT | 2,52 | 2,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Thị trấn Rừng Thông |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 12,92 | 11,88 |
| 0,13 |
|
| 0,77 |
|
| 0,08 | 0,06 |
|
1 | Khu dân cư Sau Chùa Thôn 2 | ONT | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
2 | Khu dân cư Đồng Trước Thôn 1 | ONT | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
3 | Khu dân cư Đồng Suối thôn 11 | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoà |
4 | Khu dân cư ao thôn 8 (giáp hộ ông Cường) | ONT | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| Xã Đông Hoà |
5 | Khu dân cư ao thôn 3 (giáp hộ bà Lê Thị Miêng | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| Xã Đông Hoà |
6 | Khu dân cư Cửa Điếm thôn 4 | ONT | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
7 | Khu dân cư đồng cách | ONT | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Văn |
8 | Khu dân cư Đa Tán thôn 1 | ONT | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
9 | Khu dân cư Cồn Dài, Cần Vải thôn Cần Liêm +Phú Yên | ONT | 1,07 | 0,93 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | Xã Đông Nam |
10 | Khu dân cư Cồn Huyện thôn Phú Bật | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
11 | Khu dân cư Đồng Nấp thôn Chiếu Thượng | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
12 | Khư dân cư Đồng Đất thôn Chiếu Thượng | ONT | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
13 | Khư dân cư Đồng Cồn Ngọ thôn 10 | ONT | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
14 | Khu dân cư Thôn 10 | ONT | 0,23 | 0,04 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
| Xã Đông Thanh |
15 | Khu dân cư xã Đông Thịnh | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
16 | Xã Đông Tiến (Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1) | ONT | 1,00 | 0,95 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
17 | Khu dân cư Cồn Chu thôn Yên Bằng | ONT | 0,16 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | Xã Đông Yên |
18 | Khu dân cư Mã Chứa+Nổ Hầm thôn Yên Cẩm 2 | ONT | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
19 | Khu dân cư Đồng Nạng thôn Yên Doãn 2 | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
20 | Khu dân cư giáp QL 47 | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
21 | Khu dân cư Đồng Các+Đồng Cồn Pheo+Đồng Luỹ | ONT | 1,21 | 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
22 | Khu dân cư Đồng Bằn, Bãi Thờ thôn Đức Thắng | ONT | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Quang |
23 | Khu dân cư Đồng Đầy Liệu thôn Quang Vinh | ONT | 0,70 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| Xã Đông Quang |
24 | Khu dân cư ao giáp trường mầm non | ONT | 0,12 | 0,04 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
| Xã Đông Quang |
25 | Khu dân cư Cửa Hóc thôn 6 | ONT | 0,30 | 0,24 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| Xã Đông Khê |
26 | Khu dân cư Ao thôn 6 | ONT | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
| Xã Đông Khê |
27 | Khu dân cư Đồng Nổ thôn 7+8 | ONT | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 5,28 | 5,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới trụ sở UBND xã Đông Minh tại Đồng Bến thôn 4 | TSC | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Minh |
2 | Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp theo quy hoạch thị trấn Rừng thông mở rộng. | TSC | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Rừng Thông |
IV | Cụm công nghiệp | SKN | 1,18 | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xưởng may công nghiệp | SKN | 1,18 | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
V | Công trình giao thông | DGT | 12,28 | 8,47 |
| 0,05 |
|
| 0,56 |
| 1,63 | 1,55 | 0,02 |
|
1 | Đường giao thông đường phân lô trong khu dân cư đấu giá năm 2016 | DGT | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Nam (Cần liêm + Phú Yên) |
2 | Đường giao thông phân lô trước trụ sở UBND mới quy hoạch | DGT | 0,29 | 0,19 |
|
|
|
| 0,06 |
| 0,04 |
|
| Xã Đông Minh |
3 | Đường giao thông nối QL47 UBND xã Đông Khê | DGT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Khê |
4 | Mở mới tuyến đường trung tâm thị trấn huyện lỵ Đông Sơn | DGT | 11,10 | 7,39 |
| 0,05 |
|
| 0,50 |
| 1,59 | 1,55 | 0,02 | Thị trấn Rừng Thông (Đông Tiến - Đông Xuân- Thị trấn Rừng thông) |
VI | Dự án năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới trạm biến áp tại thôn 8 xã Đông Thịnh | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Thịnh |
2 | Mở mới trạm biến áp tại thôn Yên Trường xã Đông Yên | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Yên |
VII | Công trình văn hóa | DVH | 0,96 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã | DVH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| Xã Đông Anh |
2 | Trung tâm văn hóa xã | DVH | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
3 | Trung tâm VH xã tại Triệu Xá 1 | DVH | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
4 | Trung tâm VH xã tại Cồn Cun thôn Yên Doãn 2 | DVH | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
VIII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 1,81 | 1,76 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
1 | Mở mới sân TT Thôn 5 | DTT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
2 | Mở mới sân TT Thôn 9 | DTT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoà |
3 | Mở mới sân TT Thôn 11 | DTT | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
4 | Mở mới sân TT Thôn Chính Kết | DTT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Nam |
5 | Trung tâm thể thao xã | DTT | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
6 | Mở rộng sân TT thôn Yên Doãn 1 | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Xã Đông Yên |
7 | Mở rộng sân TT thôn Yên Doãn 2 | DTT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
8 | Mở mới sân TT Thôn Phù Chuẩn | DTT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
9 | Mở rộng sân TT Thôn 11 | DTT | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
IX | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 1,78 | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non xã Đông Phú | DGD | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Phú |
2 | Mở mới trường mầm non tại Ngỏ Cổng thôn Yên Cẩm 2 | DGD | 1,25 | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
3 | Mở rộng trường cấp 1 + 2 | DGD | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
X | Dự án chợ | DCH | 1,55 | 1,53 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
1 | Chợ xã Đông Hoàng | DCH | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
2 | Chợ xã Đông Nam | DCH | 0,40 | 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| Xã Đông Nam |
XI | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 0,51 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
1 | Điểm tập kết xe rác thải | DRA | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
2 | Điểm tập kết rác thải | DRA | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | Xã Đông Nam |
XII | Công trình sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở mới NVH Thôn 1 | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
2 | Mở mới NVH Thôn 5 | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
3 | Mở mới NVH Thôn 5 | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
4 | Mở mới NVH Thôn 3 | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
5 | Mở mới NVH Thôn 10 | DSH | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Hoàng |
6 | Mở mới đất NVH thôn 4 | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Thịnh |
7 | Mở rộng NVH thôn Triệu Xá 1 | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Tiến |
XIII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 4,43 | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,04 |
|
1 | Mở rộng khu nghĩa địa chùa lộc | NTD | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Anh |
2 | Mở rộng tại khu nghĩa địa Đồng Quay thôn 6 | NTD | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Thanh |
3 | Mở rộng tại khu nghĩa địa Đồng Đò thôn 6 | NTD | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Thanh |
4 | Mở mới tại khu nghĩa địa Đồng Khuyến Bông thôn Triệu Xá 1 | NTD | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Tiến |
5 | Khu nghĩa địa Cồn Rìn thôn Kim Sơn | NTD | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Tiến |
6 | Mở rộng khu NĐĐồng Khắp thôn Yên Bằng | NTD | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
7 | Mở rộng NĐ tại thôn Yên Trường | NTD | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Yên |
8 | Mở rộng nghĩa địa Thôn 10 | NTD | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
9 | Mở rộng nghĩa địa Thôn 7,8 | NTD | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
10 | Mở rộng nghĩa địa Thôn 11 | NTD | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đông Ninh |
11 | Mở rộng nghĩa địa thôn 4 | NTD | 0,28 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,04 | Xã Đông Ninh |
XIV | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
1 | Mở mới khu di tích tại thôn Yên Doãn 2 xã Đông Yên | DDT | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| Xã Đông Yên |
5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | HNK | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 89,56 | 51,54 | 22,68 | 0,38 | - | 3,23 | 5,03 | - | 6,67 | 6,80 | 0,20 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị |
| 0,51 | 0,22 | 0,04 | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,22 | - |
|
1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 | 0,22 | 0,04 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,22 |
| Bút Sơn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn |
| 22,11 | 16,99 | 10,07 | 0,31 | - | 0,10 | 1,03 | - | - | 0,57 | 0,01 |
|
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,61 | 0,44 |
|
|
|
| 0,17 |
|
| - |
| Hoằng Giang |
2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,71 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuân |
3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,74 | 0,43 | 0,28 |
|
|
| 0,03 |
|
| - |
| Hoằng Khánh |
4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,63 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phượng |
5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phú |
6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quỳ |
7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Kim |
8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,88 | 0,15 | 0,73 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trung |
9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,58 | 0,43 | 0,15 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trinh |
10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Sơn |
11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lương |
12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Cát |
13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,76 | 0,59 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Khê |
14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,60 | 0,46 |
|
|
|
| 0,13 |
|
| 0,01 |
| Hoằng Quý |
15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,27 | 0,22 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| - |
| Hoằng Hợp |
16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,78 |
| 0,44 |
|
|
| 0,34 |
|
| - |
| Hoằng Phúc |
17 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,76 | 0,66 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đức |
18 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hà |
19 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,82 | 0,42 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đạt |
20 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,80 | 0,45 | 0,26 |
|
|
| 0,08 |
|
| 0,01 |
| Hoằng Vinh |
21 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,69 | 0,45 | 0,22 |
|
|
| 0,01 |
|
| - | 0,01 | Hoằng Đạo |
22 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,80 |
| 1,49 | 0,14 |
|
| 0,02 |
|
| 0,15 |
| Hoằng Thắng |
23 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,45 | 0,51 | 0,54 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| Hoằng Đồng |
24 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thành |
25 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lộc |
26 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,62 |
| 0,62 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
27 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,86 | 0,47 | 0,39 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phong |
28 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
29 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,84 |
| 0,82 |
|
|
| 0,02 |
|
| - |
| Hoằng Châu |
30 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Tân |
31 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Tiến |
32 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hải |
33 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,41 | 0,21 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Ngọc |
34 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đông |
35 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,89 | 0,66 | 0,13 |
|
| 0,10 |
|
|
| - |
| Hoằng Trường |
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 3,00 | 1,28 | 0,72 | - | - | - | 0,21 | - | - | 0,73 | 0,06 |
|
1 | Trụ sở UBND xã Hoằng Quỳ | TSC | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quỳ |
2 | Trụ sở UBND xã Hoằng Sơn | TSC | 1,16 | 0,24 | 0,72 |
|
|
| 0,11 |
|
| 0,03 | 0,06 | Hoằng Sơn |
3 | Mở rộng Hội trường Trụ sở UBND xã | TSC | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuyên |
4 | Trụ sở UBND xã Hoằng Hà | TSC | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
| Hoằng Hà |
5 | Mở rộng Hội trường Trụ sở UBND xã | TSC | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Hoằng Lộc |
V | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 2,89 | 1,31 | 1,07 | - | - | - | 0,51 | - | - | - | - |
|
1 | Trung tâm văn hóa-thể thao xã | DVH | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lương |
2 | Xây dựng tượng đài liệt sĩ xã | DVH | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuyên |
3 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ | DVH | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,31 |
|
| - |
| Hoằng Vinh |
4 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Lộc | DVH | 1,27 |
| 1,07 |
|
|
| 0,20 |
|
| - |
| Hoằng Lộc |
5 | Trung tâm văn hóa thể thao xã | DVH | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
VI | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,51 | - | 0,51 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng Trạm Y tế xã | DYT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phong |
2 | Mở rộng Trạm Y tế xã | DYT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
3 | Xây dựng Trạm Y tế xã | DYT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trường |
VII | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,20 | 0,59 | 0,26 | - | - | - | - | - | - | 0,35 | - |
|
1 | Mở rộng trường Mầm non | DGD | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Giang |
2 | Mở rộng trường Mầm non | DGD | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trinh |
3 | Mở rộng trường Mầm Non | DGD | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuyên |
4 | Mở rộng trường THCS | DGD | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuyên |
5 | Mở rộng trường Mầm non | DGD | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thịnh |
6 | Mở rộng trường Mầm non | DGD | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
7 | Mở rộng trường THCS | DGD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
| Hoằng Hải |
8 | Mở rộng trường THCS | DGD | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phụ |
VIII | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 3,08 | 1,50 | 1,29 | - | - | - | 0,29 | - | - | - | - |
|
1 | Trung tâm thể dục thể thao xã | DTT | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Quý |
2 | Sân thể dục thể thao thôn 3, thôn 7, thôn 9 | DTT | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thịnh |
3 | Sân vận động xã | DTT | 0,48 | 0,23 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
4 | Sân thể thao thôn Cẩm Vinh, thôn Cẩm Trung, thôn Bột Trung | DTT | 0,53 | 0,11 | 0,13 |
|
|
| 0,29 |
|
| - |
| Hoằng Tân |
5 | Trung tâm thể dục thể thao xã | DTT | 0,67 |
| 0,67 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thanh |
6 | Sân thể thao - văn hóa thôn | DTT | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trường |
IX | Đất cụm công nghiệp |
| 10,60 | 6,60 | 1,68 | - | - | 1,77 | 0,18 | - | - | 0,32 | 0,05 |
|
1 | Cụm công nghiệp phía Bắc huyện | SKN | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Kim |
2 | Cụm Công nghiệp Nam Gòng | SKN | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Vinh |
3 | Cụm Công nghiệp Nam Gòng | SKN | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đồng |
4 | Cụm Công nghiệp Nam Gòng | SKN | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thái |
5 | Cụm Công nghiệp Thái - Thắng | SKN | 1,00 |
| 0,68 |
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| Hoằng Thắng |
6 | Cụm Công nghiệp Hoằng Phụ | SKN | 2,00 |
|
|
|
| 1,77 | 0,18 |
|
|
| 0,05 | Hoằng Phụ |
X | Công trình giao thông |
| 33,36 | 15,71 | 4,00 | 0,07 | - | 1,36 | 1,21 | - | 6,67 | 4,26 | 0,08 |
|
1 | Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến | DGT | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| Bút Sơn |
2 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,24 | 0,16 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| - |
| Bút Sơn |
3 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,27 | 0,23 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| - |
| Hoằng Giang |
4 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Xuân |
5 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,17 | 0,10 | 0,04 |
|
|
| 0,03 |
|
| - |
| Hoằng Khánh |
6 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phượng |
7 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phú |
8 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,27 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| Hoằng Quỳ |
9 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Kim |
10 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,17 | 0,05 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trung |
11 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,21 | 0,17 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trinh |
12 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,08 | 0,05 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Sơn |
13 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lương |
14 | Đường giao thông khu dân cư, khu sản xuất kinh doanh | DGT | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Cát |
15 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,60 | 0,54 | 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
| - | 0,01 | Hoằng Khê |
16 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,15 | 0,10 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| - |
| Hoằng Quý |
17 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,07 | 0,06 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| - |
| Hoằng Hợp |
18 | Mở rộng tuyến đường giao thông Đồng Cửa | DGT | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Minh |
19 | Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến | DGT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Minh |
20 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,34 |
| 0,24 |
|
|
| 0,09 |
|
| - | 0,01 | Hoằng Phúc |
21 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,48 | 0,41 | 0,07 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đức |
22 | Đường giao thông liên thôn | DGT | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đức |
23 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,08 | 0,07 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hà |
24 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,28 | 0,17 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đạt |
25 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,30 | 0,17 | 0,11 |
|
|
| 0,02 |
|
| - |
| Hoằng Vinh |
26 | Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến | DGT | 1,63 | 0,82 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,66 | 0,06 | Hoằng Vinh |
27 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,68 | 0,62 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đạo |
28 | Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến | DGT | 2,85 | 0,49 |
|
|
|
|
|
| 2,36 | - |
| Hoằng Đạo |
29 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,36 |
| 0,32 | 0,04 |
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thắng |
30 | Đường giao thông khu dân cư, khu sản xuất kinh doanh | DGT | 1,52 | 1,27 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đồng |
31 | Mở rộng tuyến đường giao thông trung tâm xã | DGT | 0,31 | 0,25 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 | - |
| Hoằng Đồng |
32 | Đường giao thông khu trang trại | DGT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thành |
33 | Đường giao thông khu dân cư, khu sản xuất kinh doanh | DGT | 0,41 | 0,36 | 0,04 |
|
|
| 0,01 |
|
| - |
| Hoằng Lộc |
34 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,32 | 0,05 | 0,27 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
35 | Đường Công vụ Đê | DGT | 0,39 | 0,22 |
|
|
|
| 0,17 |
|
| - |
| Hoằng Phong |
36 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,38 | 0,17 | 0,21 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phong |
37 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
38 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,23 | 0,01 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
39 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Tân |
40 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Tiến |
41 | Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái | DGT | 6,40 | 0,72 | 0,05 |
|
| 0,17 | 0,17 |
| 3,77 | 1,52 |
| Hoằng Tiến |
42 | Bến xe khách huyện | DGT | 1,17 |
|
|
|
| 1,17 |
|
|
| - |
| Hoằng Tiến |
43 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,65 |
| 0,65 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hải |
44 | Đường giao thông khu dân cư; khu sản xuất kinh doanh | DGT | 1,79 | 1,30 | 0,22 |
|
|
| 0,27 |
|
| - |
| Hoằng Ngọc |
45 | Mở rộng Đường giao thông từ Hoằng Minh đi KDL sinh thái biển Hải Tiến | DGT | 2,90 | 1,38 | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,24 | 1,06 |
| Hoằng Ngọc |
46 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đông |
47 | Đường giao thông khu dân cư | DGT | 0,23 | 0,15 | 0,06 |
|
| 0,02 |
|
|
| - |
| Hoằng Trường |
48 | Đường đến khu du lịch Hải Tiến | DGT | 0,39 | 0,01 |
|
|
|
| 0,20 |
| 0,18 | - |
| Hoằng Trường |
XI | Công trình thủy lợi |
| 1,73 | 0,42 | 0,01 | - | - | - | 1,30 | - | - | - | - |
|
1 | Đất thủy lợi (lưu không đê) khu dân cư | DTL | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Cát |
2 | Kiên cố hóa kênh N16 | DTL | 0,18 | 0,16 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| - |
| Hoằng Minh |
3 | Đê bao | DTL | 0,77 |
|
|
|
|
| 0,77 |
|
| - |
| Hoằng Phong |
4 | Đê Trung ương | DTL | 0,53 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 0,51 |
|
| - |
| Hoằng Phong |
XII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 0,47 | 0,30 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
|
1 | Mở rộng Đền Đồng Cổ | DDT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Minh |
2 | Di tích đình Phú Vinh | DDT | 0,37 | 0,20 | 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Hoằng Vinh |
XIII | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1,77 | 0,99 | 0,68 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
|
1 | Nhà văn hóa phố | DSH | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Bút Sơn |
2 | Nhà văn hóa thôn 3 Thanh Nga, thôn 4 Thanh Nga | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trinh |
3 | Nhà văn hóa thôn Nam Thọ | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Cát |
4 | Nhà văn hóa thôn 7, thôn 1 | DSH | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đức |
5 | Nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Đồng |
6 | Nhà văn hóa thôn 1, thôn 3 | DSH | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Thái |
7 | Nhà văn hóa thôn Trung Triều, thôn Liên Sơn | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Phong |
8 | Nhà văn hóa thôn Đồng Điều | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
9 | Nhà văn hóa thôn 4, 8, 10, 12, 13 | DSH | 0,25 | 0,20 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
10 | Nhà văn hóa thôn Cẩm Vinh | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Tân |
11 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | DSH | 0,37 |
| 0,27 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| Hoằng Hải |
XIV | Đất chợ |
| 4,34 | 3,98 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - |
|
1 | Xây dựng Chợ | DCH | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| Hoằng Quỳ |
2 | Chợ Chùa Trào | DCH | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Lưu |
3 | Mở rộng Chợ Rọc | DCH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Châu |
4 | Xây dựng Chợ trung tâm | DCH | 3,23 | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Tiến |
5 | Mở rộng chợ Bến | DCH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoằng Phụ |
XVI | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0,51 | 0,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trinh |
XVII | Đất cơ sở tôn giáo |
| 3,48 | 1,14 | 1,99 | - | - | - | 0,17 | - | - | 0,18 | - |
|
1 | Xây dựng Chùa Thiên Phúc | TON | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Hợp |
2 | Mở rộng chùa Tây | TON | 0,63 | 0,04 | 0,29 |
|
|
| 0,17 |
|
| 0,13 |
| Hoằng Hà |
3 | Xây dựng Chùa Hùng Vương | TON | 1,10 |
| 1,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| Hoằng Thắng |
4 | Mở rộng chùa Dừa | TON | 0,65 |
| 0,65 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
XVIII | Đất nghĩa trang nghĩa địa |
| 0,72 | - | 0,72 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Kênh Thôn | NTD | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Khánh |
2 | Mở rộng Nghĩa địa xã | NTD | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Trạch |
3 | Mở rộng Nghĩa địa xã | NTD | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Lưu |
4 | Mở rộng Nghĩa địa xã | NTD | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| - |
| Hoằng Châu |
6. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 100,58 | 74,08 | 22,10 | 0,16 | 0,80 |
| 2,71 |
|
| 0,74 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 4,00 | 3,50 |
| - | - | - | 0,50 | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng khu dân cư mới | ODT | 4,00 | 3,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
|
|
| TT Quảng Xương |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 65,68 | 51,33 | 11,52 | 0,15 | 0,60 |
| 2,08 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 4,00 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Tân |
2 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 3,00 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trạch |
3 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 4,00 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Phong |
4 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
5 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 3,00 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
6 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Nhân |
7 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 1,42 |
|
|
|
| 0,58 |
|
|
|
| Xã Quảng Ninh |
8 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,40 | 2,10 |
|
|
|
| 0,3 |
|
|
|
| Xã Quảng Bình |
10 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,50 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hợp |
11 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,24 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Văn |
12 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
13 | Xây dựng đất ở khu dân cư mới | ONT | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Yên |
14 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,81 | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hòa |
15 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,60 | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lĩnh |
16 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Khê |
17 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,00 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| Xã Quảng Trung |
18 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,50 | 1 | 0,30 |
|
|
| 0,2 |
|
|
|
| Xã Quảng Ngọc |
19 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trường |
20 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 0,40 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Phúc |
21 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vọng |
22 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,82 | 1,27 | 0,40 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Minh |
23 | Xây dựng giao đất ở tái định cư | ONT | 1,93 |
| 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hùng |
24 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Giao |
25 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thọ |
26 | Xây dựng đất ở khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 1 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Châu |
27 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,24 |
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vinh |
29 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,74 | 1,29 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đại |
30 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 1 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
31 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lưu |
32 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,55 | 2,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lộc |
33 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lợi |
34 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 0,60 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Nham |
35 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thạch |
36 | Xây dựng khu dân cư mới | ONT | 1,73 | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thái |
37 | Xây dựng đất ở khu dân cư mới | ONT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Chính |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 3,41 | 0,28 | 2,25 | 0,01 |
|
| 0,13 |
|
| 0,74 |
|
|
1 | Mở rộng công sở UBND | TSC | 0,16 |
| 0,02 | 0,01 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
2 | Mở rộng công sở UBND | TSC | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Ninh |
3 | Mở rộng công sở UBND | TSC | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
4 | Mở rộng công sở UBND | TSC | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
| Xã Quảng Ngọc |
5 | Xây dựng công sở, khu văn hóa thể thao đã phê duyệt | TSC | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hùng |
6 | Mở rộng công sở UBND | TSC | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hải |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở quỹ tín dụng nhân dân Quảng Yên | DTS | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Yên |
V | Công trình giao thông | DGT | 10,76 | 8,17 | 2,39 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi đỗ xe, bể bơi | DGT | 1,00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Quảng Xương |
2 | Làm đường giao thông | DGT | 1,00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Tân |
3 | Làm đường giao thông | DGT | 0,50 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trạch |
4 | Làm đường giao thông | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
5 | Mở rộng đường giao thông | DGT | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hòa |
6 | Làm đường giao thông Lĩnh - Trường | DGT | 1,25 | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lĩnh |
7 | Làm đường giao thông | DGT | 0,50 | 0,4 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Ngọc |
8 | Trạm dừng nghỉ | DGT | 3,00 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Phong |
9 | Thực hiện dự án đường Voi - Sầm Sơn | DGT | 1,76 |
| 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vinh |
10 | Làm đường giao thông | DGT | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Lợi |
11 | Làm đường giao thông | DGT | 0,40 | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thái |
VI | Công trình thủy lợi | DTL | 1,10 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đê kè biển | DTL | 1,10 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thái |
VII | Công trình văn hóa | DVH | 1,90 | 0,50 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa đa năng xã Quảng Yên | DVH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Yên |
1 | Trung tâm văn hóa | DVH | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đại |
VIII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 6,44 | 4,85 | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động | DTT | 1,20 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
2 | Xây dựng sân vận động | DTT | 0,90 | 0,51 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Văn |
3 | Xây dựng sân vận động | DTT | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Long |
4 | Xây dựng sân vận động | DTT | 1,00 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Ngọc |
5 | Xây dựng sân vận động | DTT | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trường |
6 | Sân vận động trung tâm, nhà VH thôn | DTT | 1,85 | 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vọng |
IX | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,28 | 0,25 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế | DYT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
2 | Mở rộng trạm y tế xã | DYT | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Vinh |
X | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 1,86 | 0,75 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường học | DGD | 0,90 | 0,75 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Văn |
2 | Mở rộng khuôn viên trường tiểu học Quảng Hùng | DGD | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hùng |
3 | Xây dựng trường học | DGD | 0,72 |
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Chính |
XI | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bãi rác thải | DRA | 0,20 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
2 | Xây dựng bãi rác thải | DRA | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Nhân |
XII | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phục hồi chùa Đồng | TON | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Thạch |
XIII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,63 | 2,55 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trung tâm VHTT | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trạch |
2 | Xây dựng nhà VH | DSH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đức |
3 | Xây dựng nhà VH | DSH | 1,20 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
4 | Xây dựng nhà VH | DSH | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Nhân |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Khê |
6 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trường |
7 | Xây dựng xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,89 | 0,15 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Minh |
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Đại |
XIV | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mở rộng nghĩa địa | NTD | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Trường |
2 | Xây dựng xây dựng nghĩa trang | NTD | 0,50 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Minh |
XV | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa cấp Quốc gia bia chùa Kênh | DDT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Quảng Hùng |
7. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 96,75 | 58,01 | 24,04 | 0,02 |
|
| 6,38 | 0,33 | 0,03 | 6,48 | 1,46 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 35,30 | 19,53 | 7,04 | - | - | - | 4,35 | 0,20 | - | 3,88 | 0,30 |
|
1 | Dự án khu dân cư mới trại cá | ODT | 8,80 | 2,89 | 0,66 |
|
|
| 4,35 | 0,20 |
| 0,40 | 0,30 | Thị trấn |
2 | Dự án khu dân cư mới trại cá | ODT | 4,70 | 1,44 | 2,58 |
|
|
|
|
|
| 0,68 |
| xã Nga Yên |
3 | Khu dân cư mới Bắc trường phổ thông trung học Ba Đình | ODT | 16,00 | 13,50 | 1,80 |
|
|
|
|
|
| 0,70 |
| xã Nga Yên |
4 | Dự án khu dân cư Thị trấn | ODT | 5,80 | 1,70 | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,10 |
| Thị trấn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 44,55 | 28,08 | 11,12 | 0,02 | - | - | 1,95 | - | - | 2,40 | 0,98 |
|
1 | Dự án khu dân cư Ba Đình | ONT | 1,52 | 1,46 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| - |
| xã Ba Đình |
2 | Dự án khu dân cư Nga Vinh | ONT | 0,80 | 0,60 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| - |
| xã Nga Vịnh |
3 | Dự án khu dân cư Nga Văn | ONT | 0,85 | 0,55 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Văn |
4 | Dự án khu dân cư Nga Thiện | ONT | 0,88 |
| 0,88 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Thiện |
5 | Dự án khu dân cư Nga Tiến | ONT | 0,80 |
| 0,61 |
|
|
|
|
|
| - | 0,19 | xã Nga Tiến |
6 | Dự án khu dân cư Nga Lĩnh | ONT | 1,00 | 0,17 | 0,68 |
|
|
| 0,15 |
|
| - |
| xã Nga Lĩnh |
7 | Dự án khu dân cư Nga Nhân | ONT | 1,00 | 0,76 | 0,17 |
|
|
| 0,07 |
|
| - |
| xã Nga Nhân |
8 | Dự án khu dân cư Nga Trung | ONT | 1,00 | 0,65 | 0,35 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Trung |
9 | Dự án khu dân cư Nga Bạch | ONT | 0,75 | 0,61 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,02 | xã Nga Bạch |
10 | Dự án khu dân cư Nga Thanh | ONT | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Thanh |
11 | Dự án khu dân cư Nga Hưng | ONT | 2,05 | 1,79 | 0,16 |
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| xã Nga Hưng |
12 | Dự án khu dân cư Nga Mỹ | ONT | 8,44 | 6,10 | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| xã Nga Mỹ |
13 | Dự án khu dân cư Nga Yên | ONT | 5,82 | 5,69 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Yên |
14 | Dự án khu dân cư Nga Giáp | ONT | 2,87 | 1,90 | 0,65 |
|
|
| 0,32 |
|
| - |
| xã Nga Giáp |
15 | Dự án khu dân cư Nga Hải | ONT | 1,31 | 0,99 | 0,15 |
|
|
| 0,17 |
|
| - |
| xã Nga Hải |
16 | Dự án khu dân cư Nga Thành | ONT | 2,13 | 1,10 | 0,64 |
|
|
|
|
|
| 0,39 |
| xã Nga Thành |
17 | Dự án khu dân cư Nga An | ONT | 2,22 | 1,50 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| - | 0,70 | xã Nga An |
18 | Dự án khu dân cư Nga Phú | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Phú |
19 | Dự án khu dân cư Nga Điền | ONT | 2,34 | 0,97 | 1,00 |
|
|
| 0,37 |
|
| - |
| xã Nga Điền |
20 | Dự án khu dân cư Nga Tân | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Tân |
21 | Dự án khu dân cư Nga Thuỷ | ONT | 0,41 | 0,11 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Thuỷ |
22 | Dự án khu dân cư Nga Liên | ONT | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Liên |
23 | Dự án khu dân cư Nga Thái | ONT | 1,80 | 0,60 | 1,20 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Thái |
24 | Dự án khu dân cư Nga Thạch | ONT | 1,09 | 0,38 | 0,45 |
|
|
| 0,19 |
|
| - | 0,07 | xã Nga Thạch |
25 | Dự án khu dân cư Nga Thắng | ONT | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Thắng |
26 | Dự án khu dân cư Nga Trường | ONT | 0,92 |
| 0,60 |
|
|
| 0,32 |
|
| - |
| xã Nga Trường |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Ba Đình | TSC | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Đình |
IV | Công trình giao thông | DGT | 4,33 |
| 4,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án giao thông ngoài đê | DGT | 4,33 |
| 4,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nga Thành |
V | Dự án năng lượng | DNL | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án mở rộng trạm điện | DNL | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Mỹ |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT | 1,1 | 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây sân vận động | DTT | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Đình |
VII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 1,24 | 0,96 | 0,13 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,1 |
|
1 | Trung tâm Y tế Nga Sơn | DYT | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | xã Nga Yên: 0.11 Thị trấn: 0.21 |
2 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn | DYT | 0,94 | 0,76 | 0,13 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| xã Nga Yên |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 2,40 | 2,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trường Chu Văn An | DGD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Nga Mỹ |
2 | Dự án mở rộng trường mầm non | DGD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Trung |
3 | Dự án xây dựng trường THCS | DGD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| xã Ba Đình |
IX | Dự án chợ | DCH | 1,07 | 0,88 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
|
1 | Dự án chợ Thị Trấn | DCH | 0,62 | 0,56 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| Thị trấn |
2 | Dự án chợ Thị Trấn | DCH | 0,45 | 0,32 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| - |
| xã Nga Mỹ |
X | Dự án cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án làm mới Nghĩa Trang xã | NTD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nga Trung |
XII | Dịch vụ công cộng | DKV | 0,70 | - | 0,28 | - | - | - | 0,03 | 0,13 | 0,03 | 0,15 | 0,08 |
|
1 | Quảng trường +trung tâm TM Thị Trấn | DKV | 0,36 |
| 0,19 |
|
|
|
| 0,13 |
| 0,04 |
| Thị trấn |
2 | Quảng trường +trung tâm TM Thị Trấn | DKV | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 | 0,02 | 0,01 | xã Nga Yên |
3 | Quảng trường +trung tâm TM Thị Trấn | DKV | 0,25 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,07 | xã Nga Mỹ |
XIII | Dự án di tích lịch sử | DDT | 3,00 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Dự án cải tạo nâng cấp mở rộng khu di tích lịch sử Ba Đình, xã Ba Đình | DDT | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| xã Ba Đình |
8. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 42,26 | 23,67 | 10,63 | 0,15 | 3,20 |
| 0,74 |
|
| 0,39 | 3,48 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư Thị Trấn | ODT | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị Trấn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 17,42 | 11,97 | 3,79 |
| 0,20 |
| 0,39 |
|
| 0,24 | 0,83 |
|
1 | Dự án khu dân cư xã Châu Lộc | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Châu Lộc |
2 | Dự án khu dân cư xã Lộc Sơn | ONT | 0,38 | 0,20 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
| Lộc Sơn |
3 | Dự án khu dân cư xã Thuần Lộc | ONT | 0,31 | 0,15 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuần Lộc |
4 | Dự án khu dân cư xã Tiến Lộc | ONT | 0,50 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Tiến Lộc |
5 | Dự án khu dân cư xã Mỹ Lộc | ONT | 0,61 | 0,60 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| Mỹ Lộc |
6 | Dự án khu dân cư xã Hoa Lộc | ONT | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoa Lộc |
7 | Dự án khu dân cư xã Thịnh Lộc | ONT | 0,62 | 0,02 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thịnh Lộc |
8 | Dự án khu dân cư xã Phú Lộc | ONT | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Lộc |
9 | Dự án khu dân cư xã Văn Lộc | ONT | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Lộc |
10 | Dự án khu dân cư xã Xuân Lộc | ONT | 1,00 | 0,80 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| Xuân Lộc |
11 | Dự án khu dân cư xã Triệu Lộc | ONT | 0,90 | 0,70 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| Triệu Lộc |
12 | Dự án khu dân cư xã Tuy Lộc | ONT | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuy Lộc |
13 | Dự án khu dân cư xã Hòa Lộc | ONT | 1,50 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Lộc |
14 | Dự án khu dân cư xã Cầu Lộc | ONT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | Cầu Lộc |
15 | Dự án khu dân cư xã Lộc Tân | ONT | 1,50 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | Lộc Tân |
16 | Dự án khu dân cư xã Quang Lộc | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Lộc |
17 | Dự án khu dân cư xã Đại Lộc | ONT | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đại Lộc |
18 | Dự án khu dân cư xã Đồng Lộc | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Lộc |
19 | Dự án khu dân cư xã Hưng Lộc | ONT | 0,83 |
| 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Lộc |
20 | Dự án khu dân cư xã Liên Lộc | ONT | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| Liên Lộc |
21 | Dự án khu dân cư xã Đa Lộc | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đa Lộc |
22 | Dự án khu dân cư xã Phong Lộc | ONT | 0,40 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
| Phong Lộc |
23 | Dự án khu dân cư xã Minh Lộc | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Lộc |
24 | Dự án khu dân cư xã Hải Lộc | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Lộc |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,42 | 0,86 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phong Lộc |
2 | Đất công sở xã | TSC | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Lộc |
3 | Trụ sở liên đoàn lao động | TSC | 0,30 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
4 | Đất trụ sở HTX Hưng Lộc | TSC | 0,33 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Lộc |
IV | Công trình giao thông | DGT | 7,32 | 1,73 | 1,98 | 0,15 | 3 |
|
|
|
|
| 0,46 |
|
1 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phong Lộc |
2 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 2,18 | 0,70 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| Liên Lộc |
3 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Lộc |
4 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuy Lộc |
5 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 | Thuần Lộc |
6 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lộc Sơn |
7 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 3,00 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
| Châu Lộc |
8 | Đất giao thông (Đất hạ tầng) | DGT | 0,80 | 0,40 | 0,25 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Hoa Lộc |
V | Công trình thể dục thể thao | DTT | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động huyện | DTT | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Hậu Lộc |
VI | Công trình giáo dục | DGD | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường mầm non Ngư Lộc | DGD | 0,50 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vll | Dự án cơ sở y tế | DYT | 1,42 | 0,87 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
1 | Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện | DYT | 1,00 | 0,65 | 0,2 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| Lộc Tân |
2 | Phân viện II bệnh viện huyện | DYT | 0,20 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Lộc |
3 | Đất trạm y tế xã Đại Lộc | DYT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đại Lộc |
VIII | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 2,34 | 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
1 | Đất bãi rác xã Hoa Lộc | DRA | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Lộc |
2 | Đất bãi rác xã Thuần Lộc | DRA | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | Thuần Lộc |
3 | Đất bãi rác xã Mỹ Lộc | DRA | 0,49 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | Mỹ lộc |
4 | Đất bãi rác xã Đại Lộc | DRA | 0,5 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đại Lộc |
5 | Đất bãi rác xã Cầu Lộc | DRA | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Lộc |
6 | Đất bãi rác xã Xuân Lộc | DRA | 0,2 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
VII | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất chùa Linh Thông | TON | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Triệu Lộc |
VIII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,95 | 3,33 | 2,50 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
1 | Sân văn hóa 2 thôn | DSH | 0,32 |
| 0,20 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| Hải Lộc |
2 | Đất sân văn hóa | DSH | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phong Lộc |
3 | Đất sân văn hóa 2 thôn | DSH | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đa Lộc |
4 | Đất sân văn hóa thôn | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Lộc |
5 | Trung tâm VH thể dục thể thao | DSH | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Lộc |
6 | Đất mở rộng sân văn hóa | DSH | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Lộc |
7 | Đất sân văn hóa | DSH | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lộc |
8 | Đất sân văn hóa | DSH | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Lộc |
9 | Đất nha hóa thôn xã Thịnh Lộc | DSH | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thịnh Lộc |
10 | Đất nha hóa thôn xã Châu Lộc | DSH | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Châu Lộc |
11 | Đất nha hóa thôn xã Châu Lộc | DSH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Châu Lộc |
12 | Đất nha hóa thôn xã Thị Trấn | DSH | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị Trấn |
IX | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 3,55 | 0,9 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
| 1,75 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | Phong Lộc |
2 | Đất nghĩa địa Minh Lộc | NTD | 0,90 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Lộc |
3 | Đất nghĩa địa Hưng Lộc | NTD | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Lộc |
4 | Đất nghĩa địa xã Cầu Lộc | NTD | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | Cầu Lộc |
X | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,29 | 0,06 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
1 | Đất di tích | DDT | 0,29 | 0,06 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| Hưng Lộc |
9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ONT | ODT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 84,75 | 42,15 | 4,23 | 1,25 | 13,56 |
| 2,78 |
|
| 8,02 | 12,76 |
|
I | Dự án khu dân cư đô thị | ODT | 0,74 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
| 0,59 |
|
1 | MBQH xây dựng khu dân cư thị trấn Hà Trung (phía nam TTVHTT huyện) đã được UBND huyện phê duyệt ngày 03/11/2005 | ODT | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thị Trấn |
2 | Khu dân cư cửa ga | ODT | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 | Thị Trấn |
II | Dự án khu dân cư nông thôn | ONT | 20,74 | 14,74 | 1,74 | 0,89 | 0,36 |
| 1,24 |
|
| 0,90 | 0,87 |
|
1 | MB đất ở khu trung tâm xã Hà Toại | ONT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Toại |
2 | Đất ở khu Đồng Hưng xã Hà Ninh | ONT | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ninh |
3 | Khu kinh tế nhà vườn | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phú |
4 | Khu xen cư Đồng Và | ONT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | Hà Phú |
5 | Đất xen cư khu núi Thần Y thôn 1 - xã Hà Lai, huyện Hà Trung. | ONT | 0,16 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | Hà Lai |
6 | Đất xen cư khu núi TT xã Gò Ba thôn 3; 4 - xã Hà Lai, huyện Hà Trung. | ONT | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Lai |
7 | Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga, xã Hà Bắc | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bắc |
8 | Đất ở khu dân cư đường số 4 thôn Song Nga, xã Hà Bắc | ONT | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bắc |
9 | Đất ở khu Cửa Đình thôn 8 | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
10 | Đất ở khu mạ chùa thôn 7 | ONT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
11 | MBQH chi tiết đất ở khu trung tâm xã Hà Châu | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Châu |
12 | Khu Dân cư Làng Thạch Lễ, xã Hà Châu | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Châu |
13 | Đất ở xen cư thôn Thanh Lâm | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | Hà Thanh |
14 | Đất ở khu dân cư Bến Lồ | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thanh |
15 | Khu đất ở Cồ đất | ONT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thanh |
16 | Đất ở khu Bãi Lan xã Hà Yên | ONT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | Hà Yên |
17 | Đất ở các điểm xen cư xã Hà Yên | ONT | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
| Hà Yên |
18 | QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Trạm y tế xã) | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
19 | QH Đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu Đồng Rịm) | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
20 | QH đất ở tại khu Đá Bia | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
21 | QH đất ở tại khu Lão Dài QTrăng | ONT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
22 | QH đất ở tại khu Rọc Nam | ONT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
23 | MBQH khu dân cư cồn Quy | ONT | 1,19 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
24 | MBQH khu dân cư Vườn Sở | ONT | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
25 | Đất ở khu dân cư Cống Lạch thôn 1 | ONT | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
26 | Khu dân cư bái xăm Thôn 14 | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
27 | Khu dân cư Gốc Thông thôn 13 | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
28 | Đất ở nông thôn khu ®ång võng thôn Trang C,c | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phong |
29 | Đất ở nông thôn khu Mau thôn Trang C,c | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phong |
30 | Đất ở xen cư thôn T-¬ng L1c | ONT | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
| Hà Phong |
31 | Cấp đất ở | ONT | 1,26 | 0,90 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
| Hà Long |
32 | Đất ở phân lô thôn Ngọc Sơn | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
33 | Đất ở phân lô thôn Hà Hợp | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
34 | Đất ở phân lô thôn Chí Cường | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
35 | Đất ở phân lô thôn Vĩnh An | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
36 | Đất ở xen cư thôn Giang Sơn 9 | ONT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
37 | Đất phân lô thôn Ngọc Tiến | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| Hà Sơn |
38 | Đất ở xen cư | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ngọc |
39 | Đất ở xen cư | ONT | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ngọc |
40 | Đất ở xen cư | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ngọc |
41 | Cấp QSD đất ở khu Lung Phung đường Thanh Niên | ONT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Vân |
42 | Cấp QSD đất khu trung tâm hành chính văn hóa thể thao, dân cư và nhà vườn xã Hà Vân | ONT | 1,41 | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Vân |
43 | Cấp QSD đất ở điểm dân cư Bái Hào | ONT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Vân |
44 | Quy hoạch đất xen cư khu Đồng Trại | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| Hà Vinh |
45 | Đất ở khu Bãi Xuôi | ONT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| Hà Vinh |
46 | Đất ở xen cư khu Đa Hàn | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
47 | Đất ở lô 2 Đầm Sen | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
48 | Đất ở xen cư thôn Đông Thôn | ONT | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
49 | Đất ở khu trung tâm xã Hà Thái | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thái |
50 | Đất ở khu dân cư thôn Thái Minh | ONT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thái |
51 | Đất ở khu chợ đô | ONT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
52 | Khu dân cư Nam Thôn | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
53 | MB khu dân cư toa tầu Ngọc Sơn | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
54 | MB khu dân cư thùng đấu ao gạo | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
55 | Khu lò gạch Thịnh Thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| Hà Bình |
56 | MB đất ở khu b·i vian thôn Néi Th-îng | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
57 | Đất ở khu đồng ông Phạm | ONT | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Giang |
58 | Đất ở khu Rú Hộ | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | Hà Giang |
59 | Đất ở Rú Ngô | ONT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | Hà Giang |
60 | Đất ở Rú Trong | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | Hà Giang |
61 | Mặt bằng đất ở khu dân cư H-¬ng §1m | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tiến |
62 | Mặt bằng đất ở khu dân cư H-¬ng §1m | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tiến |
63 | Mặt bằng đất ở khu dân cư B·i SËy | ONT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tiến |
64 | Mặt bằng đất ở khu dân cư Yan Phó | ONT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tiến |
65 | Mặt bằng đất ở khu dân cư §ång Bång | ONT | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tiến |
66 | Khu dân cư CÈm s¬n Hà Tiến | ONT | 0,30 | 0,17 | 0,01 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| Hà Tiến |
67 | Khu dân cư B,i S¬n Hà Tiến | ONT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| Hà Tiến |
68 | Khu dân cư B·i SËy Hà Tiến | ONT | 0,44 |
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tiến |
69 | Khu dân cư H-¬ng §1m Hà Tiến | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| Hà Tiến |
70 | Khu dân cư §ång Tiến Hà Tiến | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| Hà Tiến |
III | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,10 | 2,27 |
| 0,36 |
|
| 0,47 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở cơ quan xã Hà Toại | TSC | 0,60 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| Hà Toại |
2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
| Hà Ninh |
3 | Đất XD trụ sở UBND xã (Đất công trình sự nghiệp) | TSC | 0,36 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| Hà Lai |
4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
5 | Khu trung tâm xã Hà Lâm | TSC | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
IV | Cụm công nghiệp | SKN | 11,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Hà Phong mở rộng | SKN | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông |
3 | Đất cụm công nghiệp làng nghề | SKN | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| Hà Dương |
V | Công trình giao thông | DGT | 10,65 | 5,95 |
|
| 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông từ đường Ngang đi Bang Thôn | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Toại |
2 | Đường giao thông dọc kênh tiêu Hà Đông | DGT | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Đông |
3 | Đất giao thông, thủy lợi nội đồng | DGT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phú |
4 | Đường giao thông (Khu TTTD TT Hồ con nhạn) | DGT | 4,70 |
|
|
| 4,70 |
|
|
|
|
|
| Hà Lai |
5 | Đất giao thông nội đồng | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
6 | Đất giao thông đường ông Hoàng từ QL 217 đến đồng côi | DGT | 1,06 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lĩnh |
7 | Đất Giao Thông | DGT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
8 | Đất giao thông | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ngọc |
9 | Đường GTNT 6 tuyến từ tuyến 2 đến tuyến 7 khu trung tâm xã Hà Vân và đường trục thôn 4 | DGT | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Vân |
10 | Đất giao thông | DGT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
11 | Đất giao thông | DGT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thái |
12 | Đường Giao thông Hà Bình - Hà Tân | DGT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
13 | Đường giao thông, thủy lợi khu chợ Đô | DGT | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
VI | Công trình thủy lợi | DTL | 4,60 | 3,60 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thủy lợi | DTL | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lai |
2 | Đất thủy lợi nội đồng | DTL | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Lâm |
3 | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
4 | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
5 | Xây dựng hệ thống trạm bơm Đông Thôn | DTL | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Dương |
6 | Đất thủy lợi | DTL | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thái |
7 | Công trình thủy lợi nội đồng | DTL | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Giang |
VII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 5,20 | 3,40 | 0,60 |
| 0,70 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
1 | Sân Vận động Thể dục thể Thao xã Hà Toại | DTT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Toại |
2 | MBQH trung tâm kinh tế chính trị, VHTT, DVTM xã Hà Châu | DTT | 2,90 | 2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Châu |
3 | Khu VHTT (Dự án TTTD TT Hồ con nhạn) | DTT | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
| Hà Lai |
4 | Xây dựng sân vận động xã Hà Bắc | DTT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | Hà Bắc |
5 | Sân thể thao xã Hà Thái | DTT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Thái |
VIII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,60 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
1 | Đất xây dựng trạm y tế | DYT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | Hà Sơn |
2 | Đất xây dựng trạm y tế | DYT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
IX | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,20 | 0,14 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non thôn Đông Trung | DGD | 0,20 | 0,14 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| Hà Bình |
X | Dự án chợ | DCH | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ Đình Trung | DCH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
2 | Mở rộng chợ đô | DCH | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
XI | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 3,40 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
1 | Dự án xử lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt | DRA | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| Hà Bình |
2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | Hà Giang |
XII | Đất di tích lịch sử | DDT | 8,61 | 4,25 | 0,76 |
| 3,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
1 | Lăng Miếu TriÖu t-êng | DDT | 4,63 | 3,87 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Long |
2 | QH Đất Di tích chùa Long Yên | DDT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
3 | Đất mở rộng chïa Long C¶m Tù | DDT | 0,60 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| Hà Phong |
4 | Dự án xây dựng Đền Hàn mở rộng và các hạng mục phụ trợ | DDT | 3,30 |
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
XIII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,11 | 1,30 | 0,13 |
|
|
| 0,56 |
|
| 1,12 |
|
|
1 | Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 5 - xã Hà Ninh | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Ninh |
2 | Nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
| Hà Phú |
3 | QH Nhà Văn hóa xóm Ngư Hải | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Hải |
4 | Nhà văn hóa thôn Phú Lộc | DSH | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
| Hà Lĩnh |
5 | Đất xây dựng nhà văn hóa thôn T-¬ng l1c | DSH | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Phong |
6 | Đất Nhà Văn hóa thôn VÜnh An | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
7 | Đất Nhà Văn hóa thôn Tø Quý | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Sơn |
8 | Nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| Hà Thái |
9 | Khu nhà văn hóa thôn Đô Mỹ | DSH | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hà Tân |
10 | Nhà văn hóa thôn | DSH | 0,56 |
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
| Hà Bình |
XIV | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo khu nghĩa trang chùa chám thôn Vân Yên | NTD | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
| Hà Vân |
XIV | Dự án khai thác khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
1 | Quy hoạch khai thác mỏ sét | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 | Hà Vinh |
10. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 44,02 | 10,04 | 24,44 | 0,79 | 3,40 |
| 0,15 |
| 0,49 | 0,73 | 3,98 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 2,00 | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đất ở dân cư | ODT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Tĩnh Gia |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 29,78 | 9,74 | 15,93 | 0,57 | - | - | - | - | - | 0,55 | 3,00 |
|
1 | Đất ở dân cư | ONT | 2,00 | 1,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyên Bình |
2 | Đất ở dân cư | ONT | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Nhân |
3 | Đất ở dân cư | ONT | 1,86 | 1,52 | 0,31 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Minh |
4 | Đất ở dân cư | ONT | 0,76 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Tùng Lâm |
5 | Đất ở dân cư | ONT | 1,26 | - | 1,22 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Tân Dân |
6 | Đất ở dân cư | ONT | 1,50 | 0,20 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải An |
7 | Đất ở dân cư | ONT | 2,15 | - | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ninh Hải |
8 | Đất ở dân cư | ONT | 0,44 | - | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Lĩnh |
9 | Đất ở dân cư | ONT | 0,82 | 0,24 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hùng Sơn |
10 | Đất ở dân cư | ONT | 2,26 | 1,75 | 0,47 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Lĩnh |
11 | Đất ở dân cư | ONT | 0,48 | - | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| Triêu Dương |
12 | Đất ở dân cư | ONT | 1,60 | - | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Thủy |
13 | Đất ở dân cư | ONT | 0,85 | - | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
| Anh Sơn |
14 | Đất ở dân cư | ONT | 0,51 | 0,08 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Sơn |
15 | Đất ở dân cư | ONT | 1,50 | - | 1,00 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Định Hải |
16 | Đất ở dân cư | ONT | 4,30 | - | 0,80 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 3,00 | Hải Thanh |
17 | Đất ở dân cư | ONT | 2,20 | 1,00 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Châu |
18 | Đất ở dân cư | ONT | 0,70 | 0,20 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Ninh |
19 | Đất ở dân cư | ONT | 1,60 | 0,60 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Các Sơn |
20 | Đất ở dân cư | ONT | 1,70 | 0,60 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Hòa |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã | TSC | 0,07 | - |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| Thanh Thủy |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Công trình giao thông | DGT | 0,40 | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đường GT đi Chùa Đót Tiên | DGT | 0,40 | - |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
| Hải Thanh |
VI | Công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Công trình văn hóa | DVH | 4,23 | - | 3,14 | - | - | - | - | - | - | 0,11 | 0,98 |
|
1 | Công viên - Quảng trường | DVH | 3,03 | - | 1,94 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,98 | TT. Tĩnh Gia |
2 | Khu văn hóa | DVH | 1,20 | - | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Lĩnh |
VIII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm VH Thể dục TT | DTT | 2,50 | - | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Anh Sơn |
IX | Dự án cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non | DGD | 0,17 | - | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Thủy |
XI | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Chùa Đót Tiên | TON | 3,00 | - |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| Hải Thanh |
XII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,20 | 0,30 | 0,68 | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng NVH thôn Đông Hải | DSH | 0,03 | - | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Minh |
2 | Mở rộng NVH thôn Phú Minh | DSH | 0,04 | - | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Minh |
3 | Nhà văn hóa thôn Minh Sơn | DSH | 0,44 | - | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Dân |
4 | Mở rộng NVH thôn 3 | DSH | 0,15 | 0,05 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Lĩnh |
5 | Quy hoạch NVH thôn 2 | DSH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Lĩnh |
6 | Quy hoạch NVH thôn 10 | DSH | 0,30 | - | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Lĩnh |
XIII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,64 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,49 |
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên cụm di tích lịch sử Đền Khánh Trạch - Chùa Thiên Vương) | DDT | 0,24 | - |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,09 |
|
| Bình Minh |
2 | Mở rộng Khu di tích thành lập Đảng bộ huyện. | DDT | 0,40 | - |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
| Tân Dân |
XV | Bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Bưu điện văn hóa | DBV | 0,02 | - | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Thủy |
11. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 52,48 | 45,25 | 1,51 | 1,18 |
|
| 2,33 |
|
| 1,70 | 0,51 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 4,1 | 3,64 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,32 |
|
|
1 | Khu dân cư đô thị thị trấn Nông Cống | ODT | 4,10 | 3,64 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,32 |
| TT. Nông Cống |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 33,98 | 28,71 | 0,99 | 0,68 |
|
| 2,19 |
|
| 1,15 | 0,26 |
|
1 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,14 | 1,09 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Tân Thọ |
2 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,30 | 1,00 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | Trường Giang |
3 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 2,00 | 1,89 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | Công Chính |
4 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,85 |
| 0,20 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
| Tượng Văn |
5 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,22 | 0,86 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
| Tế Lợi |
6 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,55 | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Khôi |
7 | Quy hoạch đất ở xen cư | ONT | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Mỹ |
8 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Nghĩa |
9 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Minh |
10 | Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Minh |
11 | Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàng Sơn |
12 | Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | ONT | 1,04 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân phúc |
13 | Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | ONT | 0,60 | 0,52 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| Tượng Sơn |
14 | Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Khôi |
15 | Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | ONT | 0,73 | 0,44 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| Tế Nông |
16 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,62 | 0,49 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,09 |
| Thăng Long |
17 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,14 | 0,90 |
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,17 |
| Trung Chính |
18 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,09 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Liêm |
19 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,44 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Vạn Thắng |
20 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,51 | 1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Hoà |
21 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,89 | 0,42 |
|
|
|
| 0,21 |
|
| 0,26 |
| Trường Trung |
22 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,78 | 1,52 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,15 | Vạn Thiện |
23 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàng Giang |
24 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,30 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| Tế Tân |
25 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,85 | 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Thọ |
26 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,84 | 0,75 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tượng Lĩnh |
27 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,45 | 0,15 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,20 |
| Tế Thắng |
28 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 1,26 | 0,93 |
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
| Tân phúc |
29 | Quy hoạch khu dân cư mới | ONT | 0,42 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| Công Bình |
30 | QH khu dân cư chất lượng cao | ONT | 2,52 | 2,25 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| Minh Khôi |
31 | QH khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1) | ONT | 2,54 | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Liêm |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,62 | 0,99 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
1 | XD Chi cục thuế huyện Nông Cống | TSC | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Thọ |
2 | XD Bảo hiểm xã hội huyện Nông Cống | TSC | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Thọ |
3 | Xây dựng công sở xã Yên mỹ | TSC | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Mỹ |
4 | Mở rộng công sở xã Tượng Lĩnh | TSC | 0,22 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
| Tượng Lĩnh |
V | Công trình giao thông | DGT | 2,93 | 2,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | DGT | 1,73 | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tượng Văn |
2 | Mở rộng đường giao thông, thủy lợi nội đồng | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phúc |
3 | XD bến xe và dịch vụ vận tải huyện Nông Cống | DGT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Thọ |
VI | Công trình thủy lợi | DTL | 2,60 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án kênh N2 kéo dài | DTL | 2,60 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Chính |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã | DTT | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phúc |
VII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trạm y tế Tượng Lĩnh | DYT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tượng Lĩnh |
2 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa Tân Đức | DYT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Chính |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường tiểu học Thăng Bình | DGD | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Bình |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn | DGD | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Nông Cống |
3 | Mở rộng Trường mầm non Tượng Lĩnh | DGD | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tượng Lĩnh |
IX | Dự án chợ | DCH | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD chợ nông thôn xã Trường Minh | DCH | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Minh |
2 | XD chợ nông thôn xã Tế Nông | DCH | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tế Nông |
X | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bãi trung chuyển rác thải Trung Chính | DRA | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Chính |
XI | Công trình Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,10 | 0,60 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
1 | Đất XD nhà văn các thôn 5,6 - Ngọc Lẫm | DSH | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Giang |
1 | XD Nhà văn hóa thôn Ổn Lâm 2, Yên Ninh | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công Bình |
3 | XD nhà văn hóa thể thao các thôn Cộng Hoà, Tân Lập | DSH | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Thiện |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| Tế Tân |
XII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1,87 | 1,50 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
1 | Xây dựng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều | NTD | 0,35 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | Trung Chính |
2 | Mở rộng nghĩa địa 4 thôn | NTD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Khôi |
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn 4, thôn 8 | NTD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tế Tân |
4 | Mở rộng nghĩa địa thôn Liên Minh | NTD | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Sơn |
XIII | Công trình năng lượng | DNL | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110Kv | DNL | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Thắng |
2 | Đường dây 110Kv | DNL | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thăng Long |
12. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 126,07 | 86,54 | 5,62 | 0,60 | 21,45 |
| 3,34 |
| 5,25 | 2,71 | 0,56 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 15,49 | 14,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,49 |
|
|
1 | Khu đô thị Sao Mai | ODT | 10,23 | 10,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Sơn |
2 | Khu đô thị Sao Mai | ODT | 3,77 | 3,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Triệu Sơn |
3 | Khu dân cư phố Bà Triệu | ODT | 1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,49 |
| Thị trấn Triệu Sơn |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 34,86 | 29,88 | 2,59 | 0,48 | 0,25 |
| 0,89 |
|
| 0,77 |
|
|
1 | Khu dân cư xóm 8 | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
2 | Khu dân cư xóm 2 | ONT | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
3 | Khu dân cư thôn 3 | ONT | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
| Xã Thọ Vực |
4 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Vực |
5 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Vực |
6 | Khu dân cư thôn 7 | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Vực |
7 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 1,23 |
| 0,82 | 0,41 |
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
8 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,86 | 0,79 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
9 | Khu dân cư | ONT | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
10 | Khu dân cư xóm 7 | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Khuyến Nông |
11 | Khu dân cư xóm 12 | ONT | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Khuyến Nông |
12 | Khu dân cư xóm 3 | ONT | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Khuyến Nông |
13 | Khu dân cư | ONT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lý |
14 | Khu dân cư thôn 9 | ONT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Sơn |
15 | Khu dân cư xóm 10 và xóm 5 | ONT | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hợp Lý |
16 | Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3 | ONT | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã An Nông |
17 | Khu dân cư | ONT | 1,28 |
| 1,28 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Ngọc |
18 | Khu dân cư | ONT | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thái Hòa |
19 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,24 |
| 0,10 |
|
|
| 0,14 |
|
| - |
| Xã Dân Quyền |
20 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 0,30 | 0,08 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| - |
| Xã Dân Quyền |
21 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 0,40 | 0,32 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| - |
| Xã Dân Quyền |
22 | Khu dân cư | ONT | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Minh Dân |
23 | Khu dân cư | ONT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hợp Tiến |
24 | Khu dân cư thôn 6, 7 | ONT | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Tiến Nông |
25 | Khu dân cư | ONT | 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Minh Châu |
26 | Khu dân cư xóm 1 | ONT | 0,55 | 0,30 |
|
| 0,25 |
|
|
|
| - |
| Xã Triệu Thành |
27 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hợp Thắng |
28 | Khu dân cư thôn 9 | ONT | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hợp Thắng |
29 | Khu dân cư thôn Hoàng Đồng | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Minh Sơn |
30 | Khu dân cư thôn Tân Thành 4 | ONT | 0,42 |
| 0,30 |
|
|
| 0,12 |
|
| - |
| Xã Minh Sơn |
31 | Khu dân cư thôn Tân Thành 5 | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Minh Sơn |
32 | Khu dân cư thôn Hoàng Thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Minh Sơn |
33 | Khu dân cư thôn Đại Sơn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| Xã Minh Sơn |
34 | Khu dân cư thôn Diễn Đông | ONT | 1,94 | 1,94 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hợp Thành |
35 | Khu dân cư Thị Tứ | ONT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| Xã Đồng Tiến |
36 | Khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 1 | ONT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
37 | Khu dân cư thôn Phúc Ấm 2 | ONT | 0,55 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| Xã Đồng Tiến |
38 | Khu dân cư | ONT | 1,02 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Bình |
39 | Khu dân cư thôn 3+2 | ONT | 2,16 | 2,16 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Thế |
40 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Thế |
41 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Thế |
42 | Khu dân cư thôn 11 | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Thế |
43 | Khu dân cư Chợ thôn 5 | ONT | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Phú |
44 | Khu dân cư Biến Thế thôn 4 | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Phú |
45 | Khu dân cư thôn 12 | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nông Trường |
46 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Ninh |
47 | Khu dân cư thôn 7 | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| Xã Tân Ninh |
48 | Khu dân cư thôn 2+3+5 | ONT | 1,97 | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Ninh |
49 | Khu dân cư | ONT | 1,58 | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Cường |
50 | Khu dân cư | ONT | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
51 | Khu dân cư | ONT | 0,87 | 0,84 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| - |
| Xã Xuân Thọ |
52 | Khu dân cư thôn Quần Nham 1 | ONT | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Lợi |
53 | Khu dân cư thôn Quần Nham 2 | ONT | 1,29 | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Lợi |
54 | Khu dân cư thôn 5, 10 | ONT | 1,70 | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
55 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Tân |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,11 | 0,55 |
|
|
|
| 0,26 |
|
|
| 0,30 |
|
1 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 0,30 | Xã Đồng Thắng |
2 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
| - |
| Xã Dân Lực |
3 | Mở rộng Trụ sở UBND | TSC | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Ngọc |
4 | Mở rộng Trụ sở UBND thị Trấn | TSC | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Triệu Sơn |
5 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở BHXH | DTS | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Thị trấn Triệu Sơn |
VI | Công trình giao thông | DGT | 2,46 | 1,06 |
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
1 | Mở rộng đường từ tỉnh lộ 517 đến Trung tâm xã | DGT | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
2 | Đường giao thông dân cư | DGT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Cường |
3 | Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 514 | DGT | 0,75 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| Minh Châu |
4 | Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 515 | DGT | 0,40 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| Dân Lý |
5 | Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 516 | DGT | 0,50 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
| Tiến Nông |
6 | Đường giao thông tỉnh lộ 514 - tỉnh lộ 517 | DGT | 0,35 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| Đồng Lợi |
VII | Công trình thủy lợi | DTL | 0,24 | 0,18 |
| 0,00 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp liên hồ Ngọc Vành - Bình Định | DTL | 0,24 | 0,18 |
| 0,00 |
|
|
|
| 0,06 |
|
| Xã Triệu Thành |
VlII | Dự án năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
1 | Trạm biến áp | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Xã Đồng Tiến |
IX | Công trình văn hóa | DVH | 1,09 |
|
| 0,07 |
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã | DVH | 1,09 |
|
| 0,07 |
|
| 1,02 |
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
X | Công trình thể dục thể thao | DTT | 2,07 | 1,12 | 0,75 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã | DTT | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thái Hòa |
2 | Sân thể thao thôn Thị Tứ | DTT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
3 | Sân thể thao thôn Thiện Chính | DTT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
4 | Sân thể thao thôn Đô Xá | DTT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| - |
| Xã Dân Lực |
5 | Sân thể thao thôn 7 | DTT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Triệu Thành |
6 | Sân thể thao thôn Đồng Bèo | DTT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
XI | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,54 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn | DYT | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| Minh Dân |
2 | Trạm y tế xã | DYT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Cường |
XII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường THCS | DGD | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Hợp Thành |
2 | Mở rộng trường Mầm Non | DGD | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Bình |
3 | Xây dựng trường Mầm Non | DGD | 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
XIII | Dự án chợ | DCH | 0,55 | 0,51 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng chợ Dân Lực | DCH | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| - |
| Xã Dân Lực |
2 | Quy hoạch chợ | DCH | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Hợp Lý |
XIV | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 10,08 | 3,41 | 0,22 |
| 6,20 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
1 | Quy hoạch mở rộng bãi rác | DRA | 0,47 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
| - | 0,25 | Xã Đồng Thắng |
2 | Khu xử lý rác thải | DRA | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| Vân Sơn |
3 | Quy hoạch bãi rác, rác thải | DRA | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Minh Dân |
4 | Quy hoạch bãi rác thôn Trúc Chuẩn 3 | DRA | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
5 | Khu xử lý rác thải tập trung cho Thị Trấn và các xã phụ cận | DRA | 4,00 | 0,80 |
|
| 3,20 |
|
|
|
|
|
| Thọ Tiến |
6 | Bãi rác thải | DRA | 1,35 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
XV | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,76 | 11,31 | 2,06 | 0,05 |
|
| 0,93 |
| 0,29 | 0,12 |
|
|
1 | Nhà văn hóa xóm 6 | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
2 | Nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
3 | Nhà văn hóa xóm 1 | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
4 | Nhà văn hóa xóm 2 | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
5 | Nhà văn hóa xóm 7 | DSH | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
6 | Nhà văn hóa xóm 9 | DSH | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
7 | Nhà văn hóa xóm 8 | DSH | 0,22 | 0,03 | 0,04 | 0,05 |
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Đồng Thắng |
8 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Vực |
9 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 6 | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| - |
| Xã Thọ Vực |
10 | Nhà văn hóa thôn 1 + 2 | DSH | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
11 | Nhà văn hóa thôn 3 | DSH | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
12 | Nhà văn hóa thôn 4 | DSH | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
13 | Nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,16 | 0,09 | 0,04 |
|
|
| 0,03 |
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
14 | Nhà văn hóa thôn 6 | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
15 | Nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,13 | 0,11 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
16 | Nhà văn hóa thôn Tiên Mọc | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
17 | Nhà văn hóa thôn Đô Trang | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
18 | Nhà văn hóa thôn Phúc Hải | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
19 | Nhà văn hóa thôn Ân Mọc | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
20 | Nhà văn hóa thôn Xuân Tiên | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Lực |
21 | Nhà văn hóa 15 | DSH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Ngọc |
22 | Nhà văn hóa thôn Thái Phong | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| - |
| Xã Thái Hòa |
23 | Nhà văn hóa thôn Thái Yên | DSH | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thái Hòa |
24 | Nhà văn hóa thôn 8 | DSH | 0,08 | 0,05 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| - |
| Xã Dân Quyền |
25 | Nhà văn hóa thôn 9 | DSH | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Dân Quyền |
26 | Nhà văn hóa thôn 4 | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Minh Dân |
27 | Nhà văn hóa thôn 1 | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Dân |
28 | Nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Dân |
29 | Nhà văn hóa thôn 8 | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | - |
| Xã Tiến Nông |
30 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | - |
| Xã Tiến Nông |
31 | Nhà văn hóa thôn 1 | DSH | 0,25 | 0,23 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| - |
| Xã Minh Châu |
32 | Nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,25 | 0,21 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| - |
| Xã Minh Châu |
33 | Nhà văn hóa thôn 3 | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Minh Châu |
34 | Nhà văn hóa thôn 4 | DSH | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Minh Châu |
35 | Nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Minh Châu |
36 | Nhà văn hóa thôn Đồng Cát | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Minh Sơn |
37 | Nhà văn hóa thôn Đại Sơn | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Minh Sơn |
38 | Nhà văn hóa phố Giắt | DSH | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Triệu Sơn |
39 | Nhà văn hóa thôn Đồng Xá 1 | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| Xã Đồng Tiến |
40 | Nhà văn hóa thôn Đồng Vinh 1 | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
41 | Nhà Văn hóa các thôn 9,1,4,7 | DSH | 1,46 | 1,10 | 0,36 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Bình |
42 | Nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Phú |
43 | Nhà văn hóa thôn 8 | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Phú |
44 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 9 | DSH | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Nông Trường |
45 | Nhà văn hóa xóm 1 | DSH | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Tân Ninh |
46 | Nhà văn hóa xóm 4 | DSH | 0,11 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Xã Tân Ninh |
47 | Nhà văn hóa xóm 5 | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | - |
| Xã Tân Ninh |
48 | Nhà văn hóa xóm 7 | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Xã Tân Ninh |
49 | Nhà văn hóa xóm 10 | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| - |
| Xã Tân Ninh |
50 | Nhà văn hóa thôn 3 | DSH | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
51 | Nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
52 | Nhà văn hóa thôn 9 | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
53 | Nhà văn hóa thôn 8 | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
54 | Nhà văn hóa thôn 6 | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
55 | Nhà văn hóa thôn 1 | DSH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
56 | Nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
57 | Nhà văn hóa Xóm 1 | DSH | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
58 | Mở rộng nhà văn hóa Xóm 3 | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| . |
| Xã Thọ Dân |
59 | Nhà văn hóa Xóm 5 | DSH | 0,23 | 0,21 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
60 | Nhà văn hóa Xóm 6 | DSH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
61 | Nhà văn hóa Xóm 7 | DSH | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Thọ Dân |
XVI | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 36,51 | 18,00 |
|
| 15,00 |
|
|
| 3,50 |
| 0,01 |
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn 1,4,6,7 | NTD | 1,21 | 1,21 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Thịnh |
2 | Mở rộng khu nghĩa địa | NTD | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Minh Dân |
3 | Mở rộng khu nghĩa địa Đồng Phằn | NTD | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
4 | Mở rộng khu nghĩa địa Đồng Vinh 1 | NTD | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
5 | Mở rộng khu nghĩa địa Thị Tứ | NTD | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
6 | Mở rộng khu nghĩa địa Phúc Âm 1 | NTD | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Đồng Tiến |
7 | Quy hoạch khu nghĩa địa Đồng Bèo | NTD | 0,16 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| - | 0,01 | Xã Đồng Tiến |
8 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Tân Ninh |
9 | Đất nghĩa địa | NTD | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| Xã Xuân Lộc |
10 | Công viên nghĩa trang Vĩnh hằng | NTD | 12,30 | 12,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Tân |
11 | Công viên nghĩa trang Vĩnh hằng | NTD | 18,50 |
|
|
| 15,00 |
|
|
| 3,50 |
|
| Minh Sơn |
XVII | Cụm Công nghiệp |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền | SKX | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dân Lực |
13. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 51,63 | 48,25 | 1,42 | 0,00 | 1,56 | 0,00 | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 10,46 | 9,04 | 1,42 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư đô thị | ODT | 2,46 | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Thọ Xuân |
2 | Khu dân cư đô thị | ODT | 6,58 | 6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Lam Sơn |
3 | Khu dân cư đô thị | ODT | 1,42 |
| 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Sao Vàng |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 40,12 | 38,56 | - | - | 1,56 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khánh |
2 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Nguyên |
3 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thành |
4 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạnh Phúc |
5 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Lương |
6 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Giang |
7 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phong |
8 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lộc |
9 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Trường |
10 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hoà |
11 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Hải |
12 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tây Hồ |
13 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Giang |
14 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Quang |
15 | KIhi dân cư nông thôn | ONT | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Sơn |
16 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hưng |
17 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Diên |
18 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lâm |
19 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Xương |
20 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 2,47 | 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Bái |
21 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,96 |
|
|
| 0,96 |
|
|
|
|
|
| Xuân Phú |
22 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng |
23 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lam |
24 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thiên |
25 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Minh |
26 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Châu |
27 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Lập |
28 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Phú |
29 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tín |
30 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
31 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Yên |
32 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lai |
33 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 2,64 | 2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Lập |
34 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thắng |
35 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Minh |
36 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Tân |
37 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Vinh |
38 | Khu dân cư nông thôn | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Trường |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,55 | 0,15 | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - |
|
1 | Quy hoạch mới trụ sở UBND xã | TSC | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
| Xuân Tân |
2 | Quy hoạch mới trụ sở UBND xã | TSC | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Yên |
IV | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,50 | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện | DYT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạnh Phúc |
V | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng Chùa Quần Lai | TON | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Diên |
14. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 45,73 | 39,51 | 4,00 | 0,05 |
|
| 0,65 |
| 0,63 | 0,89 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 3,93 | 3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất | ODT | 3,93 | 3,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT V.Hà |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 20,05 | 18,68 | 0,50 | 0,05 |
|
| 0,32 |
|
| 0,50 |
|
|
1 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,59 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
| T.Long |
2 | Đấu giá QSD đất | ONT | 1,02 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Nguyên |
3 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,73 | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Duy |
4 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Phú |
5 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Quang |
6 | Đấu giá QSD đất tại đồng đường | ONT | 0,77 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| T.Lý |
7 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Tâm |
8 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Minh |
9 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Thành |
10 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,50 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| T.Hợp |
11 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Thịnh |
12 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| T.Vũ |
13 | Đấu giá QSD đất khu 1 | ONT | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Vận |
14 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Chính |
15 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,65 | 0,51 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
| T.Viên |
16 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,51 | 0,48 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| T.Toán |
17 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,65 | 0,47 |
| 0,05 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| T.Giao |
18 | Đấu giá QSD đất khu 1 | ONT | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Công |
19 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,50 | 0,48 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| T.Phúc |
20 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Tân |
21 | Đấu giá QSD đất | ONT | 5,13 | 4,94 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| T.Đô |
22 | Đấu giá QSD đất khu 1 | ONT | 0,73 | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Hòa |
23 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Châu |
24 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Giang |
25 | Đấu giá QSD đất | ONT | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Tiến |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | TSC | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Nguyên |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục thuế và đoàn thể chính trị | DTS | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT V.Hà |
2 | Xây dựng trụ sở kho bạc | DTS | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Đô |
VI | Công trình thủy lợi | DTL | 10,04 | 6,66 | 2,50 |
|
|
|
|
| 0,62 | 0,26 |
|
|
1 | Trạm bơm tiêu | DTL | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Tâm |
2 | Trạm bơm tiêu | DTL | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Chính |
3 | Trạm bơm tiêu | DTL | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Minh |
4 | Đê tả Sông dừa | DTL | 1,20 | 0,96 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,14 |
| T Chính |
5 | Đê tả Sông dừa | DTL | 0,73 | 0,51 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
| T Hòa |
6 | Đê tả Sông dừa | DTL | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Tâm |
7 | Đê tả Sông dừa | DTL | 1,10 | 0,69 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,12 |
| T Viên |
8 | Đê tả Sông dừa | DTL | 1,10 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| T Toán |
9 | Bãi khai thác gia cố đê Sông Chu | DTL | 1,25 |
| 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| T Vũ |
10 | Bãi khai thác gia cố đê Sông Chu | DTL | 1,16 |
| 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| T Toán |
VII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng sân Vận động xã | DTT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Phú |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,61 | 0,40 |
|
|
|
| 0,17 |
| 0,01 | 0,03 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,01 | 0,03 |
| T.Hợp |
2 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non | DGD | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
| T.Thịnh |
3 | Mở rộng trường THCS Lê Văn Hưu | DGD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Vận |
IX | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 0,56 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
1 | Đầu tư hạ tầng bãi rác | DRA | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| T.Long |
2 | Bãi chôn lấp rác | DRA | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.Long |
X | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư Mở rộng di tích lịch sử CM chùa Yên Lộ | TON | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| T.Vũ |
XI | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,60 | 0,44 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| T Trung |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Nguyên |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| T.Chính |
XII | Cụm công nghiệp | SKN | 7,00 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cụm CN thị trấn Vạn Hà | SKN | 7,00 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Phú |
XIII | Chợ | DCH | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD chợ Đầm | DCH | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Duy |
2 | XD mới chợ Thiệu Nguyên | DCH | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T Nguyên |
15. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 56,05 | 44,82 | 8,90 |
| 2,00 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 5,7 | 5,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ODT | 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Thống Nhất |
2 | Khu đô thị mới thị trấn Quán Lào | ODT | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Quán Lào |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 21,25 | 18,77 | 2,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,3 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Phú |
2 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lâm |
3 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Tâm |
4 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Giang |
5 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,2 | 0,8 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quý Lộc |
6 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Hùng |
7 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Ninh |
8 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lạc |
9 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,7 | 0,4 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thịnh |
10 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Trung |
11 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Trường |
12 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,4 | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thọ |
13 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,44 | 0,05 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Bái |
14 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Phong |
15 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thái |
16 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,29 | 0,51 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tăng |
17 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,83 | 0,6 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hoà |
18 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,87 | 0,85 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Định Bình |
19 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,59 | 0,58 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Định Thành |
20 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Công |
21 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tân |
22 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,1 | 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tiến |
23 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hải |
24 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,93 | 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Long |
25 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Liên |
26 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Tường |
27 | Quy hoạch đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn | ONT | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hưng |
III | Công trình giao thông | DGT | 10,5 | 6,3 | 3,9 |
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 516B đoạn từ ngã ba thị trấn Quán Lào đi thị trấn Thống Nhất | DGT | 5 | 3 | 1,9 |
|
|
| 0,1 |
|
|
|
| TT Quán Lào , Đ.Tường, Đ.Tăng, Y. Lạc, Y.Thịnh, Y.Phú, Y.Giang, TT Thống Nhất |
2 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã ba tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - Thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm | DGT | 3 | 1,5 | 1,4 |
|
|
| 0,1 |
|
|
|
| TT Thống Nhất, Yên Giang, Yên Lâm |
3 | Đầu tư kéo dài tuyến đường Cầu Hoành từ Thị trấn Quán Lào đi Định Tường (thêm 01 km). | DGT | 2 | 1,8 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Quán Lào, Định Tường |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Quốc Lộ 47B đoạn qua xã Yên Trường, huyện Yên Định chiều dài 01 km | DGT | 0,5 |
| 0,4 |
|
|
| 0,1 |
|
|
|
| Xã Yên Trường |
IV | Công trình thủy lợi | DTL | 1,1 | 0,4 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Mã đoạn K5+150 - K5+320 và đoạn K5+926 - K6+256 thuộc xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | DTL | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Thọ |
2 | Nạo vét kênh trữ nước chống hạn từ cống Tây - Bánh Lồng xã Quý Lộc, Yên Thọ, Yên Tâm Huyện Yên Định | DTL | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Thọ, Yên Tâm |
V | Công trình thể dục thể thao | DTT | 4,13 | 2,55 | 1,55 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Lâm |
2 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Giang |
3 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Tăng |
4 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 1,03 | 1 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Hoà |
5 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Liên |
6 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Thành |
7 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | DTT | 0,65 | 0,3 | 0,32 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| Xã Định Hưng |
VI | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường trung học phổ thông Trần Ân Chiêm (Định Hòa) | DGD | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hòa |
VII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,08 | 3,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Lâm |
2 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Tâm |
3 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Thái |
4 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Bình |
5 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn | DSH | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Liên |
VIII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 7,29 | 5,02 | 0,27 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Định Hưng | NTD | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Hưng |
2 | Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Định Bình | NTD | 3,04 | 2,77 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Định Bình |
3 | Nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Yên Lâm | NTD | 3,7 | 1,7 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| Xã Yên Lâm |
16. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 25,99 | 17,78 | 2,53 |
| 4,94 |
| 0,33 |
|
|
| 0,41 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 1,76 | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất ở đô thị | ODT | 1,76 | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 15,435 | 11,585 | 1,46 |
| 1,94 |
| 0,33 |
|
|
| 0,12 |
|
1 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 1,68 | 0,38 | 1,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thành |
2 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 1 | 0,67 |
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
| Vĩnh Quang |
5 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,29 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | Vĩnh Long |
6 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,36 | 0,27 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Vĩnh Phúc |
7 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hưng |
8 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 1,23 |
|
|
| 1,23 |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hòa |
9 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Minh |
10 | Khu tái định cư dự án tu bổ Khu di tích Phủ Trịnh | ONT | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hùng |
11 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hùng |
12 | Quy hoạch khu tái định cư phục vụ dự án bảo tồn, tu bổ, tôn tạo Khu Di tích lịch sử Phủ Trịnh tại | ONT | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hùng |
13 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Tân |
14 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Ninh |
15 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 0,71 |
|
|
| 0,71 |
|
|
|
|
|
| Vĩnh An |
16 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | ONT | 3,625 | 3,625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thịnh |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Hội trường UBND Thị Trấn | TSC | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 | Quy hoạch xây dựng công sở xã Vĩnh Yên | TSC | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Yên |
3 | Quy hoạch xây dựng Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường số 12. | TSC | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
4 | Xây dựng khối đoàn thể huyện | TSC | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
IV | Công trình văn hóa | DVH | 1,52 | 0,45 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao | DVH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thành |
2 | Nhà văn hóa đa năng | DVH | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hòa |
3 | Xây dựng sân vận động và nhà văn hóa đa năng | DVH | 1,07 |
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Tân |
V | Công trình thể dục thể thao | DTT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
1 | Xây dựng sân thể dục thể thao | DTT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | Vĩnh Phúc |
VI | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã | DGD | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Yên |
VII | Dự án cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn | DSH | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| V Long |
IX | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,15 | 2,15 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phụ trợ di tích phủ Trịnh | DDT | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Hùng |
2 | Bảo vệ Di sản Đàn tế Nam Giao | DDT | 4,2 | 1,2 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thành |
17. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 44,73 | 17,78 | 15,74 | 2,51 | 3,00 | 1,35 |
|
| 2,27 |
| 1,78 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 1,3 | 1 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QHDC đô thị thị trấn Kim Tân | ODT | 0,8 | 0,5 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Kim Tân |
2 | QHDC đô thị thị trấn Vân Du | ODT | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vân Du |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 11,52 | 6,89 | 4,02 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,5 |
|
1 | QHDC nông thôn xã Ngọc Trạo | ONT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Trạo |
2 | QHDC nông thôn xã Thành Công | ONT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Công |
3 | QHDC nông thôn xã Thành Hưng | ONT | 1,2 | 1 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Hưng |
4 | QHDC nông thôn xã Thành Kim | ONT | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Kim |
5 | Khu dân cư Thành Long | ONT | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Long |
6 | QHDC nông thôn xã Thành Minh | ONT | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Minh |
7 | QHDC nông thôn xã Thành Tâm | ONT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Tâm |
8 | QHDC nông thôn xã Thành Tân | ONT | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Tân |
9 | QHDC nông thôn xã Thành Tiến | ONT | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Tiến |
10 | QHDC nông thôn xã Thành Trực | ONT | 0,5 | 0,3 | 0,15 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Trực |
11 | QHDC nông thôn xã Thành Vân | ONT | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Vân |
12 | QHDC nông thôn xã Thạch Đồng | ONT | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Đồng |
13 | QHDC nông thôn xã Thạch Định | ONT | 0,53 | 0,4 | 0,07 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Định |
14 | QHDC nông thôn xã Thạch Bình | ONT | 0,7 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | Xã Thạch Bình |
15 | QHDC nông thôn xã Thạch Lâm | ONT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Lâm |
16 | QHDC nông thôn xã Thạch Long | ONT | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Long |
17 | QHDC nông thôn xã Thạch Quảng | ONT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Quảng |
18 | QHDC nông thôn xã Thạch Sơn | ONT | 0,5 | 0,2 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Sơn |
19 | QHDC nông thôn xã Thạch Tượng | ONT | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Tượng |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,96 | 1,16 | 0,5 |
|
|
|
|
| 0,3 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Thành An | TSC | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
| 0,3 |
|
| Xã Thành An |
2 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Thạch Lâm | TSC | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Lâm |
3 | Khu hội nghị huyện Thạch Thành | TSC | 1,16 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Kim Tõn |
IV | Công trình giao thông | DGT | 8,66 | 0,43 | 2,7 | 2 | 2 |
|
|
| 1,53 |
|
|
|
1 | Đường giao thông Thành Mỹ - Thành Yên | DGT | 1,2 |
| 0,7 |
|
|
|
|
| 0,5 |
|
| Xã Thành Mỹ + Thành Yên |
2 | Đường Thành Minh - Thành Yên | DGT | 7 |
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 |
|
| xã Thành Minh đi Thành Yên |
3 | Bến xe khách Thạch Thành | DGT | 0,46 | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| Xã Thành Kim |
V | Công trình thủy lợi | DTL | 8,84 | 3,92 | 4,3 | 0,3 |
|
|
|
| 0,24 |
| 0,08 |
|
1 | Cải tạo Đập eo Cuội, xã Ngọc Trạo | DTL | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
| Xã Ngọc Trạo |
2 | Cải tạo Hồ Bai Mạ, xã Thành Thọ | DTL | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Thọ |
3 | Cải tạo Hồ Châu Sơn, xã Thạch Bình | DTL | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Bình |
4 | Cải tạo Hồ Đồi Dốc, xã Ngọc Trạo | DTL | 3,5 | 2,92 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | Xã Ngọc Trạo |
5 | Kè Sạt lở đê Sông Bưởi | DTL | 2,8 |
| 2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Hưng, Thạch Đồng |
6 | Xây dựng Trạm bơm Thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm | DTL | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Thạch Cẩm |
7 | Cải tạo hồ Cự Lý, xã Thạch Long | DTL | 0,6 | 0,3 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Long |
VI | Công trình văn hóa | DVH | 1,31 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 1,2 |
|
1 | Xây dựng Khu VHTT trung tâm xã Thành Trực | DVH | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Trực |
2 | Xây dựng khu Văn Hóa TDTT xã Thạch Định | DVH | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,2 | Xã Thạch Định |
VII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 2,18 | 2,01 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Sân VĐ thôn Thạch cừ | DTT | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành An |
2 | Xây dựng sân vận động thôn 1, xã Thạch Long | DTT | 1,42 | 1,25 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Long |
3 | Xây dựng sân VĐ thôn Xuân Hương | DTT | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Tân |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,54 | 0,5 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm non xã Thành Long | DGD | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Long |
2 | Xây dựng Trường Mầm non Thành Minh 2 | DGD | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Minh |
IX | Công trình rác thải | DRA | 3,55 | 1,08 | 1,46 | 0,01 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi rác xã Thạch Đồng | DRA | 1,09 | 1,08 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Đồng |
2 | Bãi rác xã Thạch Định | DRA | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Định |
3 | Bãi rác Thành An | DRA | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| xã Thành An |
4 | Bãi rác xã Thành Công | DRA | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Công |
X | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,99 | 0,79 | 0,8 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
1 | Mở rộng Nhà VH thôn Nội Thành | DSH | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Lâm |
2 | Mở rộng NVH thôn Hoà Lễ | DSH | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành An |
3 | Mở rộng NVH thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng | DSH | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
4 | Xây dựng Khu văn hóa thể thao Xóm Yên, xã Thành Vân | DSH | 0,5 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Vân |
5 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 5- Tân Sơn | DSH | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Kim |
6 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vân Đình, xã Thành Mỹ | DSH | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Mỹ |
7 | Xây dựng Nhà VH Thôn Đăng | DSH | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thạch Lâm |
8 | Xây dựng Nhà VH thông Đông Thành 1 | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Yên |
9 | Xây dựng Nhà VH thôn Đồng Thành 2 | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Yên |
XI | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1,38 |
| 1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Phù Bản, xã Thành Tân | NTD | 0,88 |
| 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Thành Tân |
2 | Xây dựng Nghĩa địa thôn Bông Bụt và thôn Đồng Đa xã Thành Công | NTD | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thành Công |
XII | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,5 |
|
| 0,05 |
| 1,35 |
|
| 0,1 |
|
|
|
1 | Mở rộng Đền Phố Cát | DDT | 1,5 |
|
| 0,05 |
| 1,35 |
|
| 0,1 |
|
| Xã Thành Vân |
18. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 48,62 | 11,73 | 13,09 | 1,98 | 9,54 |
| 4,20 |
| 0,12 | 6,73 | 1,23 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 21,56 | 9,35 | 7,18 | 0,65 | 0,16 |
| 1,83 |
|
| 1,37 | 1,02 |
|
1 | Khu dân cư Thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý | ONT | 3,50 | 3,00 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phong |
4 | Khu dân cư Khu Nhà Hát thôn Phúc Tâm | ONT | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| Xã Phúc Do |
5 | Khu dân cư Vùng 18 thôn Phúc Tân | ONT | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Do |
6 | Khu dân cư Thôn Phúc Bình | ONT | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Do |
7 | Khu dân cư Thôn Phúc Mỹ | ONT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Xã Phúc Do |
8 | Khu dân cư Thôn Phúc Long | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| Xã Phúc Do |
9 | Khu dân cư Khu Trại Cá thôn Chợ lô 2 | ONT | 1,94 |
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
| 0,86 | Xã Cẩm Bình |
10 | Khu dân cư Thôn Sẻ | ONT | 1,56 | 1,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,15 | Xã Cẩm Bình |
11 | Khu dân cư Khu Gò Măng thôn I Bình Hòa | ONT | 1,03 | 0,39 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Bình |
13 | Khu dân cư Khu Mạ Thép thôn Kìm | ONT | 0,28 | 0,23 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
14 | Khu dân cư Hồ Thôn Sống | ONT | 0,78 | 0,20 |
|
|
|
| 0,58 |
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
15 | Khu Khu dân cư Trại giống Ngô | ONT | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
16 | Khu dân cư Chả Gạo thôn Song | ONT | 0,16 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
17 | Khu dân cư Gò Quốc thôn Đồng Lão | ONT | 0,50 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,01 | Xã Cẩm Ngọc |
18 | Khu dân cư Đồng Bùi thôn Sống | ONT | 0,83 |
| 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
19 | Khu dân cư dân cư thôn Kìm | ONT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
20 | Khu dân cư Đồng Bông | ONT | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tân |
21 | Khu dân cư Đồng Nếp | ONT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tân |
22 | Khu dân cư Thôn Chiềng I | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Thạch |
23 | Khu dân cư Bến đò cũ thôn Chén | ONT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Thạch |
24 | Khu dân cư Cây Gạo thôn Vàn | ONT | 0,32 | 0,26 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Thạch |
25 | Khu dân cư thôn 102A | ONT | 0,25 | 0,19 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Yên |
26 | Khu dân cư Thôn Chiềng | ONT | 0,59 |
| 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Quý |
27 | Khu dân cư Thôn Bái | ONT | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Quý |
28 | Khu dân cư sau trường TH thôn Bắc Sơn | ONT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| Xã Cẩm Tú |
29 | Khu dân cư thôn Phâng Khánh | ONT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| Xã Cẩm Thành |
30 | Khu dân cư Mũi Luồng thôn Sum | ONT | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Giang |
31 | Khu xen cư nông thôn | ONT | 0,73 | 0,06 | 0,27 | 0,24 | 0,16 |
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Lương |
32 | Khu dân cư tại thôn An Cư | ONT | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tâm |
33 | Khu dân cư QL 217 thôn Eo Lê | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Vân |
34 | Khu dân cư Thôn Lạc Long 2 | ONT | 0,32 | 0,07 | 0,17 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
35 | Khu dân cư Lô Đay thôn Tiến Long | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
36 | Khu dân cư Đồng Chòi thôn Thanh Long | ONT | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
37 | Khu dân cư Dăng Lái thôn Tiến Long | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
38 | Khu dân cư Thôn Hoàng Long 1 | ONT | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Phú |
39 | Khu dân cư Thôn Phúc Lợi | ONT | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,05 |
| Xã Cẩm Phú |
40 | Khu dân cư thôn Án Đỗ | ONT | 1,03 | 0,14 | 0,81 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| Xã Cẩm Châu |
41 | Khu Khu dân cư trường Mầm non cũ thôn Phi Long | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| Xã Cẩm Long |
42 | Khu dân cư Nhà văn hóa cũ thôn Vân Long | ONT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| Xã Cẩm Long |
43 | Khu dân cư Thôn Vân Long | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Long |
44 | Khu dân cư Nhà văn hóa cũ thôn Báy | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| Xã Cẩm Long |
45 | Khu dân cư Thôn Bái | ONT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Long |
46 | Khu xen cư Thôn Mòng | ONT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Liên |
47 | Khu xen cư Thôn Đồi | ONT | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Liên |
48 | Khu xen cư Thôn Liên Sơn | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Liên |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 1,56 | 0,60 | 0,95 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
3 | Trụ sở UBND xã | TSC | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Lương |
4 | Trụ sở UBND xã | TSC | 0,96 |
| 0,95 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Xã Cẩm Tâm |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở BHXH huyện | DTS | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị Trấn Cẩm Thuỷ |
V | Công trình giao thông | DGT | 0,84 | 0,53 |
|
|
|
| 0,30 |
| 0,01 |
|
|
|
1 | Đường giao thông tổ 4 | DGT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn |
2 | Đường giao thông hồ thôn Sống | DGT | 0,34 | 0,03 |
|
|
|
| 0,30 |
| 0,01 |
|
| Xã Cẩm Ngọc |
VI | Công trình văn hóa | DVH | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Phúc Do | DVH | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Do |
VII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 1,60 | 0,02 |
|
|
|
| 1,57 |
|
|
| 0,01 |
|
1 | Sân vận động Hồ Thôn sống | DTT | 1,60 | 0,02 |
|
|
|
| 1,57 |
|
|
| 0,01 | Xã Cẩm Ngọc |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,85 | 0,35 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
1 | Trường học Đồng Khoai xã Cẩm Ngọc | DGD | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| Xã Cẩm Ngọc |
2 | Trường học Thôn Thủy | DGD | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Thạch |
X | Dự án chợ | DCH | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
1 | Chợ Thị Trấn Tổ 2 | DCH | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| Thị Trấn Cẩm Thủy |
XI | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 2,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi rác Xã Phúc Do khu 72 | DRA | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phúc Do |
2 | Bãi rác Xã Cẩm Tú Cò Ngao thôn Cẩm Hoa | DRA | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tú |
XII | Dự án cơ sở tôn giáo | TON | 8,80 | 0,20 | 3,47 |
| 0,38 |
|
|
|
| 4,55 | 0,20 |
|
1 | Mở rộng chùa Rồng | TON | 1,58 | 0,20 | 0,80 |
| 0,38 |
|
|
|
|
| 0,20 | Xã Cẩm Thạch |
2 | Chùa Mổng thôn Cẩm Hoa | TON | 7,22 |
| 2,67 |
|
|
|
|
|
| 4,55 |
| Xã Cẩm Tú |
XIII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,79 | 0,36 | 0,49 | 0,11 |
|
|
|
| 0,03 | 0,80 |
|
|
1 | Điều chỉnh nhà văn hóa thôn Bắc Thái | DSH | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Tú |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Sơn Lập xã Cẩm Châu | DSH | 0,15 | 0,04 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Châu |
3 | Xã Cẩm Long | DSH | 1,03 | 0,32 | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,50 |
| Xã Cẩm Long |
4 | Nhà văn hóa thôn Xuân Long | DSH | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| Xã Cẩm Long |
5 | Nhà Văn hóa thôn Báy và sân thể thao | DSH | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Long |
XIV | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang Xã Cẩm Thạch điều chỉnh thôn Trảy, Bẹt | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Thạch |
2 | Nghĩa trang Xã Cẩm Sơn làng Má Tây Sơn | NTD | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Sơn |
XV | Bưu chính viễn thông | DBV | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện văn hóa xã | DBV | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Cẩm Sơn |
19. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 21,67 | 3,98 | 12,69 |
| 0,86 |
| 0,91 |
| 3,06 |
| 0,17 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 2,2 |
| 0,1 |
|
|
|
|
| 2,1 |
|
|
|
1 | Khu dân cư và DVTM phố Lê Thánh Tông | ODT | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
| 2,1 |
|
| T. Tr Ngọc Lặc |
2 | Khu xen cư đường vào huyện ủy phố Lê Duẩn | ODT | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| T. Tr Ngọc Lặc |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 11,74 | 2,75 | 8,45 |
|
|
| 0,41 |
| 0,1 |
| 0,03 |
|
1 | MBQH khu dân cư thôn 6 | ONT | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Lam Son |
2 | MBQH khu dân cư làng Mới | ONT | 0,73 |
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Tân |
3 | Khu xen cư thôn Bình sơn | ONT | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thúy Sơn |
4 | MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 2 | ONT | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Lập |
5 | Dự án MBQH khu xen cư làng Đắm | ONT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vân Am |
6 | Dự án MBQH khu xen cư làng Đóng | ONT | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vân Am |
7 | MBQH khu xen cư Làng Chò Tráng | ONT | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cao Ngọc |
8 | Dự án QH khu dân cư làng Mùn xã Đồng Thịnh | ONT | 0,47 |
| 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đồng Thịnh |
9 | Khu dân cư thôn 1 xã Ngọc Liên | ONT | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Liên |
10 | MBQH Khu dân cư làng Cò Chè | ONT | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lộc Thịnh |
11 | Dự án thao trường huấn | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Lộc Thịnh |
12 | luyện dân quân tự vệ xã Lộc Thịnh | ONT | 0,2 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
| xã Cao Thịnh |
13 | MBQH khu xen cư làng Mai 1 | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Phùng Giáo |
14 | MBQH khu xen cư làng Chuối | ONT | 0,63 |
| 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phùng Minh |
15 | MBQH khu dân cư làng Mui | ONT | 0,78 |
| 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Thịnh |
16 | MBQH khu dân cư | ONT | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
17 | Làng Bào | ONT | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
18 | MBQH khu xen cư ngã 3 làng Lương Bình | ONT | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên Thọ |
19 | MBQH khu xen cư làng Thé | ONT | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Tiến |
20 | MBQH khu dân cư | ONT | 0,46 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Minh Sơn |
21 | Đồng Giếng | ONT | 0,2 |
| 0,1 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
| Ngọc Khê |
22 | MBQH khu dân cư thôn 66 | ONT | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Thịnh |
23 | Dự án MBQH Đất ở thôn Minh Châu II | ONT | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thúy Sơn |
24 | Dự án MB khu đất bảo hiểm xã hội huyện | ONT | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Cao Thịnh |
25 | Dự án khu xen cư làng Quên | ONT | 0,65 |
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Khê |
26 | Dự án MBQH dân cư thôn Giang Sơn | ONT | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| Quang Trung |
27 | MBQH khu xen cư làng Bứa | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Trung |
28 | Dự án MBQH Lũ làng, thôn cao Xuân | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| Ngọc Trung |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công sở xã Minh Tiến | TSC | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Minh Tiến |
IV | Công trình giao thông | DGT | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
| 0,6 |
|
|
|
1 | QH đường giao thông khu dân cư phố LT Tông | DGT | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
| 0,6 |
|
| T. Tr Ngọc Lặc |
V | Công trình văn hóa | DVH | 0,2 |
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tượng bia tưởng niệm Liệt sĩ | DVH | 0,2 |
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
| Phúc Thịnh |
VI | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Thúy Sơn | DYT | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thúy Sơn |
VII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,54 |
| 0,28 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non khu lẻ thôn Ngọc Sơn | DGD | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| Thúy Sơn |
2 | Dự án mở rộng trường tiểu học Nguyệt ấn 1 | DGD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
| Nguyệt ấn |
3 | Dự án mở rộng trường tiểu học Nguyệt ấn 2 | DGD | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
VIII | Dự án chợ | DCH | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng chợ | DCH | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạch Lập |
X | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 3,0 |
| 2,2 |
| 0,7 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
1 | QH bãi rác thải sinh hoạt | DRA | 1,0 |
| 0,2 |
| 0,66 |
|
|
|
|
| 0,14 | Nguyệt ấn |
2 | Quy hoạch bãi rác thải | DRA | 2,0 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kiên Thọ |
IX | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,19 | 0,93 | 0,76 |
|
|
| 0,5 |
|
|
|
|
|
1 | QH nhà văn Hóa làng đồng Cạn | DSH | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
2 | QH nhà văn Hóa làng đồng Keo | DSH | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
3 | Mở rộng nhà văn Hóa làng Nán | DSH | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
4 | QH nhà văn Hóa làng Tường | DSH | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyệt ấn |
10 | Nhà văn hóa làng Cao Sơn | DSH | 0,5 |
|
|
|
|
| 0,5 |
|
|
|
| xã Cao Thịnh |
20. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 47,36 | 17,26 | 13,65 | 6,24 | 5,35 |
| 1,24 |
| 0,67 | 1,32 | 1,64 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị | ODT | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Bến Sung |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 19,67 | 9,57 | 3,76 | 1,98 | 0,86 |
| 1,20 |
|
| 1,23 | 1,07 |
|
1 | Đấu giá QSD đất ở Khu vực bãi màu thôn 3 | ONT | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
2 | Đấu giá QSD đất ở khu vực bãi màu thôn 4 | ONT | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
3 | Đấu giá QSD đất ở khu vực đất ông Lương (cổng chào t5) | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
4 | Đấu giá QSD đất ở khu vực đất ông Sỏi | ONT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
5 | Đấu giá QSD đất ở khu vực Thôn 11 (Đất ông Mạnh, ông Gia) | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
6 | Đấu giá QSD đất ở khu vực trạm y tế cũ | ONT | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| Cán Khê |
7 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 10 | ONT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
8 | Đấu giá QSD đất ở thôn 3 - Khu vực ao giáp đất ông Tơ | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| Cán Khê |
9 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồi Dẻ, Đồng Mười | ONT | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
10 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơm | ONT | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
11 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơm | ONT | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
12 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Kim Sơm | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | Hải Vân |
13 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Vân Thành | ONT | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
14 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Vân Thành | ONT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
15 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
16 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
17 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 7 | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
18 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Thung | ONT | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phượng Nghi |
19 | Đấu giá QSD đất ở thôn Bái Đa 2 | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| Phượng Nghi |
20 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Bai | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phượng Nghi |
21 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Bai | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| Phượng Nghi |
22 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Phông | ONT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phượng Nghi |
23 | Đấu giá QSD đất ở thôn 12 | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Du |
24 | Đấu giá QSD đất ở thôn 13 | ONT | 0,52 |
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
| Xuân Du |
25 | Đấu giá QSD đất ở thôn 14 | ONT | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Du |
26 | Đấu giá QSD đất ở thôn 4 + 5 | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Du |
27 | Đấu giá QSD đất ở thôn 9 | ONT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Du |
28 | Đấu giá QSD đất ở thôn 11 | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Du |
29 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thái |
30 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 | Xuân Thái |
31 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 | Xuân Thọ |
32 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thọ |
33 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thọ |
34 | Đấu giá QSD Đất ở nông thôn | ONT | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| Xuân Thọ |
35 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thọ |
36 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Xuân Thọ |
37 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lạc |
38 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lạc |
39 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | ONT | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| Yên Lạc |
40 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | Hải Long |
41 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
42 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Hải Long |
41 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
44 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| Hải Long |
45 | Đấu giá QSD đất ở dân cư nông thôn (Giáp QL 45, gần cổng trào thôn Hải Thanh) | ONT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| Hải Long |
46 | Đấu giá QSD đất ở dân cư nông thôn (Giáp QL 45, gần NVH thôn Hải Xuân) | ONT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
47 | Đấu giá QSD Đất ở dân cư nông thôn (Trên nền khu đất Trạm Y tế cũ) | ONT | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
| Hải Long |
48 | Đấu giá QSD đất ở dân cư nông thôn (Trên nền trường Tiểu học cũ) | ONT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| Hải Long |
49 | Đấu giá QSD đất ở thôn Bái Gạo 2 | ONT | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
50 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Mọc | ONT | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
51 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Mọc | ONT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
52 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Mọc | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Mậu Lâm |
53 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Mọc | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Mậu Lâm |
54 | Đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Thọ | ONT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
55 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Thanh Sơn | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Nhuận |
56 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Sình | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| Phú Nhuận |
57 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Sình | ONT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Nhuận |
58 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Eo Sơn | ONT | 0,33 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Nhuận |
59 | Đấu giá QSD đất ở thôn Phú Phượng 1 | ONT | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Nhuận |
60 | Đấu giá QSD đất ở thôn Phú Phượng 2 | ONT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Nhuận |
61 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Kỳ |
62 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Kỳ |
63 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Kỳ |
64 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| Thanh Kỳ |
65 | Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Lấm, Đồng Dẻ, Tân Tiến, Tân Thành, Tân Vinh | ONT | 1,60 |
|
| 1,60 |
|
|
|
|
|
|
| Thanh Tân |
66 | Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Lấm, Đồng Dẻ, Tân Tiến, Tân Thành, Tân Vinh | ONT | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
| Thanh Tân |
67 | Đấu giá QSD đất ở | ONT | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn Thanh Sơn |
68 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 2 xã Xuân Phúc | ONT | 1,64 | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
69 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 4 xã Xuân Phúc | ONT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
70 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Chẩm Khê, xã Yên Thọ | ONT | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| Yên Thọ |
71 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Chẩm Khê, xã Yên Thọ | ONT | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Thọ |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 3,23 | 0,86 | 1,78 | - | 0,50 | - | - | - | 0,09 |
|
|
|
1 | Mở rộng công sở UBND xã | TSC | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
2 | Xây dựng trụ sở BHXH huyện Như Thanh | TSC | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của đội quản lý thị trường | TSC | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
4 | Xây dựng công sở xã | TSC | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc UBND xã | TSC | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| Xuân Khang |
6 | Xây dựng khu công sở xã | TSC | 1,77 |
| 1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thái |
7 | Mở rộng UBND xã | TSC | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Kỳ |
8 | Mở rộng công sở UBND xã | TSC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| Xuân Phúc |
IV | Công trình giao thông | DGT | 7,66 | 1,19 | 0,92 | 3,62 | 1,54 | - | - | - | 0,30 | 0,09 | - |
|
1 | Mở rộng đường giao thông khu vực trạm y tế cũ | DGT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| Cán Khê |
2 | Dự án mở rộng đường giao thông khu phố 1 | ONT | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| TT Bến Sung |
3 | Mở rộng đường giao thông thôn 10 | DGT | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
4 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 520 - QL 45 | DGT | 6,80 | 1,05 | 0,54 | 3,37 | 1,54 |
|
|
| 0,3 |
|
| Hải Long, Hải Vân |
5 | Mở rộng đường giao thông thôn 3 | DGT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
6 | Mở rộng đường giao thông thôn 4 | DGT | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cán Khê |
7 | Mở rộng đường giao thông nội bộ khu trung tâm xã | DGT | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
8 | Mở rộng đường giao thông nội bộ khu trung tâm xã | DGT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Hải Long |
9 | Mở rộng chợ Thanh Tân | DGT | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| Thanh Tân |
V | Công trình thủy lợi | DTL | 0,88 | 0,33 | - | 0,51 | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
|
1 | Xây dựng hồ thủy lợi Ngọc Bai | DTL | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thái |
2 | Xây dựng hồ thủy lợi Ngọc Bai | DTL | 0,51 |
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thái |
3 | Xây dựng hồ thủy lợi Ngọc Bai | DTL | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| Xuân Thái |
VI | Công trình văn hóa | DVH | 1,27 | 0,38 | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ | DVH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
2 | Xây nhà VH trung tâm xã | DVH | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
3 | Xây dựng trung tâm văn hóa xã | DVH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phượng Nghi |
4 | Xây dựng nhà văn hóa xã Hải Long | DVH | 0,69 |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
VII | Công trình thể dục thể thao | DTT | 2,13 | 0,40 | 0,73 | - | 0,39 | - | 0,04 | - | - | - | 0,57 |
|
1 | Xây dựng sân vận động thôn 4 | DTT | 0,39 |
|
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
| Xuân Du |
2 | Sân thể dục - thể thao | DTT | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 | Xuân Thái |
1 | Xây dựng Sân thể thao xã Hải Long | DTT | 0,71 |
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
2 | Xây dựng Sân thể thao thôn Vĩnh Lợi | DTT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| Hải Long |
3 | Xây Sân thể thao thôn Hải Xuân | DTT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
4 | Xây dựng sân thể thao thôn Đồng Nghiêm | DTT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
VIII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,68 | - | 0,61 | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - |
|
1 | Mở rộng trạm y tế xã | DYT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| Cán Khê |
2 | Xây dựng trạm y tế | DYT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lạc |
3 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hải Long | DYT | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hài Long |
IX | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 4,16 | 1,86 | 1,39 | 0,11 | 0,80 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm Non Hải Vân | DGD | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
2 | Mở rộng trường mầm non xã | DGD | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
3 | Xây mới trường Mầm Non | DGD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phượng Nghi |
4 | Mở rộng trường mầm non Xuân Khang | DGD | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khang |
5 | Mở rộng trường Tiểu học Hải Long | DGD | 0,94 |
| 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
6 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Hải Long | DGD | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Long |
7 | Mở rộng Trường Mầm non | DGD | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
8 | Mở rộng trường Mầm non thị trấn | DGD | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Bến Sung |
9 | Xây dựng trường mầm non Thanh Tân | DGD | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
| Thanh Tân |
10 | Mở rộng trường Mầm non xã Xuân Phúc | DGD | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
11 | Mở rộng Trường THCS Xuân Phúc | DGD | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
X | Dự án chợ | DCH | 0,25 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng chợ nông thôn | DCH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
XI | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải | DRA | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
XII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,87 | 0,81 | 1,25 | 0,02 | 0,79 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Đồng Mười | DSH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 | DSH | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 | DSH | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
6 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 8 | DSH | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Phúc Đường |
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Phông | DSH | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
| Phượng Nghi |
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khang |
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khang |
11 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Khang |
12 | Nhà văn hóa thôn Đồng Nghiêm | DSH | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mậu Lâm |
13 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Vinh | DSH | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Tân |
14 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 xã Xuân Phúc | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
15 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn 1 xã Xuân Phúc | DSH | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
| Xuân Phúc |
XIII | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,31 | - | 2,31 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Quy hoạch khu di tích lịch sử Lò cao kháng chiến xã Hải Vân | DDT | 2,31 |
| 2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hải Vân |
XIV | Dự án năng lượng | DNL | 1,19 | 0,55 |
|
| 0,47 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
1 | Đường dây 110Kv | DNL | 1,19 | 0,55 |
|
| 0,47 |
|
|
| 0,17 |
|
| Yên Thọ, Hải Vân, Hải Long, Xuân Khang |
21. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 4,48 | 1,48 |
|
| 3,20 |
| 0,10 |
|
| 0,02 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 3,06 | 0,37 |
|
| 2,6 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư xã Bản Ngàm | ONT | 0,87 |
|
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
| Yên Thắng |
2 | Khu dân cư Bản Ngàm | ONT | 1,24 |
|
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
| Yên Thắng |
3 | Khu dân cư xã Bản Ngàm | ONT | 0,1 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
| Yên Thắng |
4 | Khu dân cư Chiềng Nang | ONT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giao An |
5 | Khu dân cư Bắc Nặm | ONT | 0,3 |
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
| Giao An |
6 | Khu dân cư thôn Phống | ONT | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Hiến |
7 | Khu dân cư bản En | ONT | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
| Trí Nang |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,61 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm chốt Hạt kiểm lâm Lang Chánh | TSC | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
| Yên Thắng |
2 | Trụ sở UBND xã Đồng Lương | TSC | 0,4 |
|
|
| 0,4 |
|
|
|
|
|
| Đồng Lương |
IV | Công trình thể dục thể thao | DTT | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TT thể thao xã Quang Hiến | DTT | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quang Hiến |
V | Dự án chợ | DCH | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất chợ xã Giao Thiện | DCH | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giao Thiện |
VI | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
1 | Nhà văn hóa Phố 1, tổ 1 | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| Thị Trấn |
22. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 15,96 | 6,76 | 4,08 | 2,08 | 0,04 |
| 0,03 |
| 1,35 | 0,69 | 0,93 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 6,12 | 3,23 | 2,05 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,33 | 0,19 |
|
1 | Chuyển mục đích để xây dựng khu dân cư nông thôn xã Lương Trung | ONT | 0,89 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
|
| 0,191 | Lương Trung |
2 | Đấu giá QSD đất tại các xã | ONT | 5,23 | 3,229 | 1,35 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,33 |
| Điền Lư, Điền Quang, Điền Trung, Điền Thượng, Ái Thương, Ban Công, Hạ Trung, Tân Lập, Lương Nội, Thiết Kế, Cổ Lũng |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 2,17 | 0,05 | 0,36 | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới trụ sở xã Lũng Niêm | TSC | 0,41 | 0,05 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| Lũng Niêm |
2 | Khu Công sở Xã Thiết Kế | TSC | 1,76 |
|
| 1,76 |
|
|
|
|
|
|
| Thiết Kế |
IV | Công trình giao thông | DGT | 2,94 | 1,08 | 0,51 |
| 0,04 |
| 0,03 |
| 1,15 |
| 0,12 |
|
1 | Cầu treo dân sinh thôn Chiềng Lau - Xã Ban Công | DGT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Công |
2 | Xây dựng đường giao thông Thôn Đốc - Thôn Lác, xã Cổ Lũng | DGT | 0,57 | 0,13 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,23 |
| 0,04 | Cổ Lũng |
3 | Xây dựng đường giao thông tại xã Cổ Lũng | DGT | 1,84 | 0,502 | 0,32 |
| 0,04 |
| 0,031 |
| 0,858 |
| 0,084 | Cổ Lũng |
4 | Đường vào khu SX VLXD xã Thiết Kế | DGT | 0,12 | 0,053 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,059 |
|
| Thiết Kế |
5 | Đường GT đi thôn Trình xã Lũng Cao | DGT | 0,06 | 0,048 | 0,006 |
|
|
|
|
| 0,004 |
|
| Lũng Cao |
V | Công trình văn hóa | DVH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa xã Điền Quang | DVH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
|
| Điền Quang |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT | 2,45 | 1,71 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Hạ Trung | DTT | 0,21 |
| 0,209 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hạ Trung |
2 | Xây dựng Sân vận động thôn Trần - Lương Nội | DTT | 0,20 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Nội |
3 | Xây dựng Sân vận động thôn Ry - Lương Nội | DTT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Nội |
4 | Xây dựng Sân vận động thôn Chông - Lương Nội | DTT | 0,60 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Nội |
5 | Xây dựng Sân vận động thôn Khai- Lương Nội | DTT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,3 | Lương Nội |
6 | Sân vận động thôn Khung - xã Thiết Kế | DTT | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 | Thiết Kế |
7 | Sân bóng làng Son - Xã Lũng Cao | DTT | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lũng Cao |
VII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế xã Điền Lư | DYT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điền Lư |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,68 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,36 | 0,09 |
|
1 | Trường Mầm non thôn Ba - Xã Ban Công | DGD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2 | Trường mầm non xã Thiết Kế | DGD | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
| Thiết Kế |
3 | Mở rộng trường Mầm non Lũng Cao | DGD | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Lũng Cao |
4 | Mở rộng trường mầm non xã Thành Lâm | DGD | 0,20 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Lâm |
IX | Dự án chợ | DCH | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Chợ Phố Đoàn | DCH | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lũng Niêm |
X | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,04 | 0,32 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiềng Lau Xã Ban Công | DSH | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Công |
2 | Nhà văn hóa thôn Hin - Xã Lũng Cao | DSH | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lũng Cao |
3 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hiềng - xã Kỳ Tân | DSH | 0,31 | 0,17 | 0,136 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Tân |
4 | Đường vào Nhà văn hóa thôn Hiềng - xã Kỳ Tân | DSH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Tân |
5 | Nhà văn hóa thôn Đôn xã Thành Lâm | DSH | 0,49 |
| 0,494 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Lâm |
23. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 41,16 | 9,18 | 7,40 | 2,91 | 17,95 |
| 0,29 |
| 0,81 | 1,21 | 1,41 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 15,79 | 7,40 | 3,70 | 0,18 | 2,50 |
| 0,29 |
|
| 1,21 | 0,51 |
|
1 | Khu dân cư mới | ONT | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 | Xuân Lộc |
2 | Khu dân cư mới | ONT | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
| Xuân Lẹ |
3 | Khu dân cư mới | ONT | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
| Xuân Lẹ |
4 | Khu dân cư mới | ONT | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Cẩm |
5 | Khu dân cư mới | ONT | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Chinh |
6 | Khu dân cư mới | ONT | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
| Xuân Chinh |
7 | Khu dân cư mới | ONT | 1,23 | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vạn Xuân |
8 | Khu dân cư mới | ONT | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
| Yên Nhân |
9 | Khu dân cư mới | ONT | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Nhân |
10 | Khu dân cư mới | ONT | 2,40 |
| 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Dương |
11 | Khu dân cư mới | ONT | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thọ Thanh |
12 | Khu dân cư mới | ONT | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bát Mọt |
13 | Khu dân cư mới | ONT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Phụng |
14 | Khu dân cư mới | ONT | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luận Thành |
15 | Khu dân cư mới | ONT | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
| Xuân Thắng |
16 | Khu dân cư mới | ONT | 0,24 | 0,16 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
| Xuân Cao |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,96 |
|
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở UBND xã | TSC | 0,96 |
|
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
| Thông, Xuân Chinh |
IV | Công trình giao thông | DGT | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mới đường Quy hoạch KDC | DGT | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Sơn, Lương Sơn |
V | Công trình văn hóa | DVH | 1,65 |
| 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã | DVH | 1,65 |
| 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thống Nhất 2, Xuân Dương |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT | 1,48 |
|
| 1,00 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Sân vận động | DTT | 0,48 |
|
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
| Tiến Hưng 1, Luận Thành |
2 | Xây dựng sân vận động | DTT | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Thắng Ngọc Phụng |
VII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,34 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y Tế Xã | DYT | 0,34 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thống Nhất 2, Xuân Dương |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 3,38 | 1,40 | 0,55 | 0,42 |
|
|
|
| 0,11 |
| 0,90 |
|
1 | Xây dựng trường học | DGD | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chiềng, Xuân Lộc |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học 1 | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| Yên mỹ, Luận Khê |
3 | Mở rộng Trường Tiểu học 2 | DGD | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 | An Nhân, Luận Khê |
4 | Mở rộng trường mầm non | DGD | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| An Nhân, Luận Khê |
5 | Trường Mầm non thị trấn | DGD | 0,92 |
| 0,50 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
| Khu 5, thị trấn |
6 | Xây dựng trường Tiểu học | DGD | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thành Nàng, Tân Thành |
7 | Mở rộng Trường Mầm non | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn 3, Thọ Thanh |
8 | Mở rộng trường mầm non | DGD | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn Dín, Xuân Thắng |
9 | Mở rộng Trường tiểu học | DGD | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn Dín, Xuân Thắng |
10 | Xây dựng Trường Mầm non | DGD | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Thượng, Lương Sơn |
IX | Dự án chợ | DCH | 0,63 | 0,21 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ | DCH | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thôn 3, Thọ Thanh |
2 | Mở rộng chợ | DCH | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngọc Sơn, Lương Sơn |
X | Dự án thu gom xử lý chất thải | DRA | 9,97 |
|
|
| 9,97 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bãi chứa rác | DRA | 9,97 |
|
|
| 9,97 |
|
|
|
|
|
| Lương Thiện, Lương Sơn |
XI | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn | DSH | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vụ Bản, Xuân Dương |
XII | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nghĩa địa | NTD | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Sơn Cao, Luận thành |
XIII | Dự án Di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,40 |
| 0,35 | 0,35 | 5,00 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
1 | Đất di tích lịch sử | DDT | 1,40 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| 0,70 |
|
| Lùm Nưa, Vạn Xuân |
2 | Di tích Lũng Nhai | DDT | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
| Xuân Thành Ngọc Phụng |
24. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 41,86 | 9,50 | 9,17 | 4,63 | 14,24 | 3,02 | 0,73 | 0,02 | 0,39 | 0,16 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT | 8,92 | 6,12 |
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở đô thị | ODT | 8,92 | 6,12 |
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
| Yên Cát |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 6,13 | 0,74 | 2,40 | 1,79 | 0,90 |
| 0,14 |
|
| 0,16 |
|
|
1 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,20 | 0,06 | 0,10 |
| 0,90 |
| 0,14 |
|
|
|
| Thượng Ninh |
2 | Đấu giá đất ở nông thôn | ONT | 3,60 |
| 2,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Bình |
3 | Đấu giá đất ở nông thôn | ONT | 0,41 |
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
4 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất | ONT | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
5 | Đấu giá đất ở nông thôn | ONT | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Lương |
6 | Đấu giá đất ở nông thôn | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Qùy |
7 | Đấu giá đất ở nông thôn | ONT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| Cát Vân |
8 | Đấu giá đất | ONT | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Vân |
9 | Đấu giá đất | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Cát Vân |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,74 | 0,08 | 0,57 |
|
|
| 0,03 | 0,02 | 0,04 |
|
|
|
1 | Công sở UBND xã Yên Lễ | TSC | 0,27 | 0,08 | 0,12 |
|
|
| 0,03 |
| 0,04 |
|
| Yên Lễ |
2 | Công trình làm mới nhà công sở UBND xã | TSC | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Phong |
3 | Mở rộng công sở UBND thị trấn | TSC | 0,17 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| Yên Cát |
IV | Công trình giao thông | DGT | 17,29 | 1,21 | 2,84 | 1,90 | 7,66 | 3,02 | 0,36 |
| 0,30 |
|
|
|
1 | Đường vào cụm công Nghiệp | DGT | 0,31 | 0,11 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
2 | Đường vào Đình thi | DGT | 0,32 | 0,06 | 0,18 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
| Yên Lễ |
3 | Đường Quê - Phú Lễ | DGT | 0,12 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Yên Lễ |
4 | Đường Cát Tiên - Yên Phú | DGT | 0,13 | 0,02 | 0,09 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| Yên Lễ |
5 | Đường Thấng Sơn đi Trung Thanh | DGT | 0,55 | 0,23 | 0,12 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
6 | Đường Thấng Sơn - Yên Thắng | DGT | 0,29 | 0,11 | 0,12 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
| Yên Lễ |
8 | Công trình dự án mở rộng đường Ná Cọ đi Hai Huân | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Phong |
10 | Đường giao thông Mai Thắng - Làng Lung | DGT | 0,62 |
| 0,19 | 0,25 | 0,18 |
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
11 | Đường giao thông Thanh Bình - Sơn Thủy | DGT | 0,73 |
| 0,38 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
12 | Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45 | DGT | 1,49 | 0,10 | 0,40 |
| 0,79 |
|
|
| 0,20 |
|
| Tân Bình |
13 | Đường từ thôn Nghịu sang thôn Giăng | DGT | 0,14 | 0,08 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
14 | Đường từ thôn Xuân Thành đi qua Trạm Y tế xã Xuân Hòa | DGT | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
15 | Đường vào trường tiểu học thôn Đồng Trình | DGT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| Xuân Hòa |
16 | Đường thôn Ó | DGT | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
17 | Đường đôi QL 45 nối đường HCM | DGT | 0,63 |
|
|
| 0,63 |
|
|
|
|
|
| Yên Cát |
18 | Nâng cấp đường giao thông thôn Vân Thọ đi thôn Vân Bình theo chương trình 135 | DGT | 1,20 | 0,20 | 0,18 | 0,30 | 0,50 |
|
|
| 0,02 |
|
| Cát Vân |
19 | Công trình mở rộng đường giao thông Làng Xắng -Làng Chảo. | DGT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Lâm |
20 | Đường ATK từ Thống Nhất sang huyện Quỳ Châu, tỉnh NA | DGT | 9,00 |
|
| 0,70 | 5,00 | 3,00 | 0,30 |
|
|
|
| Thanh Quân |
21 | Công trình dự án đường nông thôn Quăn 1 | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Sơn |
22 | Đường Làng Cống - Thanh Lâm | DGT | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| Thanh Hòa |
V | Công trình thủy lợi | DTL | 0,74 | 0,70 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh mương nội đồng thôn Thanh Đồng | DTL | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Xuân |
2 | Tràn liên hợp thôn Sơn Bình - Trại Cáo | DTL | 0,14 | 0,10 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
3 | Kênh mương thôn Thống Nhất, Thanh Tân, Thanh Tiến, Thanh Hương, Chiềng Cà 1, Chiềng Cà 2 | DTL | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Quân |
4 | Kênh Mương thôn Ná Cà 1, Ná Cà 2 | DTL | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Quân |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT | 0,65 | 0,26 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao thôn Đức Thắng | DTT | 0,50 | 0,26 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thượng Ninh |
2 | Sân thể dục thể thao thôn Đồng Trình | DTT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xuân Hòa |
VII | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm Y tế xã | DYT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,41 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| 0,20 |
| 0,05 |
|
|
|
1 | Mở rộng khuân viên trường mầm non | DGD | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
2 | Mở rộng trường mầm non | DGD | 0,28 |
| 0,08 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| Yên Cát |
3 | Mở rộng trường mầm non thôn Làng Cống | DGD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| Thanh Hòa |
IX | Dự án chợ | DCH | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng chợ trung tâm xã | DCH | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
X | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,63 | 0,21 | 1,63 | 0,64 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Đồng | DSH | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Xuân |
2 | Mở rộng hội trường thôn Yên Thịnh | DSH | 0,09 |
| 0,07 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Chính | DSH | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Yên Lễ |
4 | Đất sinh hoạt cộng đồng nhà văn hóa Thôn Minh Đức | DSH | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thượng Ninh |
5 | Nhà văn hóa thôn Quang Hùng | DSH | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Phong |
6 | Nhà văn hóa thôn Mít | DSH | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Phong |
7 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân | DSH | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hóa Qùy |
8 | Nhà văn hóa thôn Sơn Bình | DSH | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
9 | Nhà văn hóa thôn Làng Lung | DSH | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
10 | Nhà Văn Hóa thôn Kẻ Lạn | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh Quân |
11 | Nhà Văn Hóa thôn Thanh Vân | DSH | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
12 | Nhà Văn Hóa thôn Cát Xuân | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
13 | Nhà Văn Hóa thôn Phụ Vân | DSH | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Cát Tân |
14 | Công trình dự án nhà văn hóa Thôn Quăn 2 | DSH | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Thanh Sơn |
XI | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 2,20 |
| 1,00 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nghĩa địa thôn Má | NTD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bãi Trành |
2 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | 1,20 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
| Yên Cát |
XII | Công trình năng lượng | DNL | 1,75 |
| 0,22 |
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110 Kv | DNL | 0,24 |
| 0,06 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
| Tân Bình |
2 | Đường dây 110 Kv | DNL | 0,34 |
| 0,12 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
| Bình Lương |
3 | Đường dây 110 Kv | DNL | 0,21 |
| 0,04 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| Hóa Quỳ |
4 | Đường dây 110 Kv | DNL | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| Xuân Quỳ |
5 | Đường dây 35 Kv | DNL | 0,88 |
|
|
| 0,88 |
|
|
|
|
|
| Xuân Quỳ |
6 | Trạm biến áp 110 Kv | DNL | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| Xuân Quỳ |
25. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 14,39 | 0,04 | 3,02 | 1,07 | 8,66 |
|
|
|
| 1,60 |
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 10,02 |
| 2,65 | 1,02 | 4,95 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
1 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,20 |
|
|
| 3,20 |
|
|
|
|
|
| Thành Sơn |
2 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
| Trung Sơn |
3 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,60 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
|
|
| Thanh Xuân |
4 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,02 |
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
| Thiên Phủ |
5 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,65 |
| 2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nam Xuân |
6 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Xuân Phú |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
| Xã Hồi Xuân |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | DTS | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
| Nam Động |
V | Công trình thể dục thể thao | DTT | 1,33 |
| 0,37 |
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thể thao | DTT | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
2 | Đất thể thao | DTT | 0,96 |
|
|
| 0,96 |
|
|
|
|
|
| Phú Lệ |
VI | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,35 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
1 | Đất y tế | DYT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| Trung Sơn |
2 | Đất y tế | DYT | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Hồi Xuân |
VII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất giáo dục đào tạo | DGD | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
| Hồi Xuân |
VIII | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,17 | 0,04 |
| 0,05 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Sơn |
2 | Nhà văn hóa thôn | DSH | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| Phú Lệ |
3 | Nhà văn hóa thôn | DSH | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Xuân Phú |
IX | Bưu chính viễn thông | DBV | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất Bưu chính viễn thông | DBV | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Hồi Xuân |
26. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 18,29 | 1,39 | 1,29 | 1,86 | 11,97 | 0,85 | 0,00 | 0,00 | 0,56 | 0,00 | 0,37 |
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT | 7,55 | 0,14 | 0,99 | 1,11 | 5,31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án dãn dân | ONT | 1,3 |
| 0,99 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
| Xã Trung Hạ |
2 | Dự án giản dân | ONT | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Tam Thanh |
3 | Dự án dãn dân | ONT | 0,52 |
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Lư |
4 | Dự án dãn dân | ONT | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| Xã Mường Mìn |
5 | Dự án dãn dân | ONT | 0,51 | 0,14 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Trung Xuân |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,63 | 0 | 0 | 0,13 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Hà |
2 | Xây dựng trụ sở UBND | TSC | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Điện |
3 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Trung Xuân |
IV | Công trình giao thông | DGT | 7,1 | 1,2 | 0,2 | 0 | 5,1 | 0,5 | 0 | 0 | 0,1 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | DGT | 1,1 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
|
| Xã Trung Hạ |
2 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | DGT | 1,2 |
| 0,1 |
| 1,05 |
|
|
| 0,05 |
|
| Xã Tam Lư |
3 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | DGT | 0,8 |
| 0,1 |
| 0,65 |
|
|
| 0,05 |
|
| Xã Sơn Lư |
4 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 1,3 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Thủy |
5 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mường Mìn |
6 | Dự án mở rộng đường | DGT | 1,5 |
|
|
| 1 | 0,5 |
|
|
|
|
| Xã Na Mèo |
V | Công trình văn hóa | DVH | 0,38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,38 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng khu Trung tâm văn hóa | DVH | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
| Xã Na Mèo |
VI | Dự án cơ sở y tế | DYT | 0,1 | 0 | 0 | 0 | 0,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng trạm xá | DYT | 0,1 |
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Hà |
VII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 1,38 | 0,05 | 0 | 0 | 0,96 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,37 |
|
1 | Mở rộng trường THCS | DGD | 0,48 |
|
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
| Xã Tam Thanh |
2 | Xây dựng trường mầm non | DGD | 0,07 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | Xã Sơn Lư |
3 | Mở rộng trường mầm non | DGD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | Xã Sơn Hà |
4 | Xây dựng trường Mầm Non | DGD | 0,48 |
|
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
| Xã Trung Tiến |
IX | Dự án chợ | DCH | 0,85 | 0 |
| 0,42 | 0 | 0,35 | 0 | 0 | 0,08 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng chợ Tam Thanh | DCH | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
| Xã Tam Thanh |
2 | Chợ nông thôn | DCH | 0,5 |
|
| 0,42 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| Xã Sơn Hà |
X | Sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,3 | 0 | 0,1 | 0,2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng nhà Văn hóa | DSH | 0,2 |
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn hà |
2 | Xây dựng nhà văn hóa | DSH | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Thủy |
27. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích cần thu hồi (ha) | Được lấy từ các loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | |||||||||
Đất NN | Đất PNN | Đất CSD | ||||||||||||
LUA | CHN | CLN | RSX | RPH | NTS | ODT | ONT | Đất khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
| 11,86 | 0,14 | 0,75 |
| 10,97 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án Trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bảo vệ thực vật | TSC | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn |
IV | Công trình giao thông | DGT | 10,2 |
|
|
| 10,2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông Mường Chanh | DGT | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
| Mường Chanh |
2 | Nâng cấp đường Tà Cóm - Co Cài | DGT | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
|
|
| Trung Lý |
V | Dự án năng lượng | DNL | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện nông thôn xã Tén Tằn | DNL | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| Tén Tằn |
2 | Điện nông thôn xã Tam Chung | DNL | 0,72 |
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
| Tam Chung |
VI | Công trình thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD | 0,77 |
| 0,75 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Mường Chanh | DGD | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Mường Chanh |
2 | Trường Mầm non Mường Lý | DGD | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| Mường Lý |
- 1Quyết định 999/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 829/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 830/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 41/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng; thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2012 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 999/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 829/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 830/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Nghị quyết 41/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng; thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- Số hiệu: 158/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực