Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 907/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Trên cơ sở đề xuất của Cục Cơ sở hạ tầng và thiết bị y tế tại Công văn số 110/HTTB-CLSD ngày 22 tháng 02 năm 2024 và Công văn số 275/HTTB-CLSD ngày 03 tháng 4 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế gồm 104 mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6563 đến mã số 6666 để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Đính chính 02 tên hãng sản xuất vật tư y tế được ban hành trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 1) và Quyết định số 637/QĐ-BYT ngày 16/3/2022 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 2) như sau:
Tên hãng sản xuất theo Quyết định 5086/QĐ-BYT | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất | Tên hãng sản xuất đính chính |
Ameco Medical | 0183 | 102 | Ameco Medical Industries |
S.A.L.F. SPA Laboratorio Farmacologico | 5149 | 292 | S.A.L.F. S.p.A Laboratorio Farmacologico |
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế đợt 11 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 11)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 907/QĐ-BYT ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất | |
1 | Toray Industries, Inc. Seta Plant | Nhật Bản | 6563 | 232 | |
2 | Nanjing ShouLiang-med Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6564 | 279 | |
3 | Ningbo Advan Electrical Co., Ltd. | Trung Quốc | 6565 | 279 | |
4 | Công ty Cổ phần Sản xuất thiết bị y tế Koint | Việt Nam | 6566 | 000 | |
5 | Kung Shin Plastics Co., Ltd. | Đài Loan (Trung Quốc) | 6567 | 296 | |
6 | Anhui Tianrun Medical Packaging Materials Co., Ltd. | Trung Quốc | 6568 | 279 | |
7 | Leyidi International Medical Devices (Beijing) Co., Ltd | Trung Quốc | 6569 | 279 | |
8 | Smart Health Biotech (Guangxi) Co., Ltd | Trung Quốc | 6570 | 279 | |
9 | CEA Medical Manufacturing, Inc. d.b.a. Nissha Medical Technologies | Hoa Kỳ | 6571 | 175 | |
10 | Koru Medical Systems Inc. | Hoa Kỳ | 6572 | 175 | |
11 | Yiwu Jiekang Medical Articles Co., Ltd. | Trung Quốc | 6573 | 279 | |
12 | Huaian City Tianyi Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6574 | 279 | |
13 | Yancheng Yaohua Glass Instrument Factory | Trung Quốc | 6575 | 279 | |
14 | Medico (Huaian) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6576 | 279 | |
15 | Relisys Medical Devices Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6577 | 115 | |
16 | Multimedics LLP | Cộng hòa Ấn Độ | 6578 | 115 | |
17 | Nirial Pharma Srl | Ý | 6579 | 292 | |
18 | Tabib Farma İlaç Tibbi Cihazlar Medikal Ortopedi Gıda Tarım Bitkisel Yağlar Üretimi İnşaat Ve İnşaat Malzemeleri Sanayi Ve Ticaret Ltd. Şti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6580 | 272 | |
19 | Artrofiks Medikal Sanayi Ve Ticaret Ltd. Şti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6581 | 272 | |
20 | BMT Calsis Sağlιk Teknolojileri Sanayi Ticaret A.Ş. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6582 | 272 | |
21 | Nebula Surgical Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6583 | 115 | |
22 | Shandong Kangsheng Medical Devices Co.,Ltd | Trung Quốc | 6584 | 279 | |
23 | Qingdao DMD Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6585 | 279 | |
24 | Guangdong Hongzhi Biotechnology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6586 | 279 | |
25 | Shree Umiya Surgical Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6587 | 115 | |
26 | Zhejiang Kangshi Medical Devices Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6588 | 279 | |
27 | Jiangxi Dingsheng Recording Paper Co., Ltd. | Trung Quốc | 6589 | 279 | |
28 | Sterivic Medical Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6590 | 279 | |
29 | HumanOptics Holding AG | Đức | 6591 | 155 | |
30 | Bioanalytic GmbH | Đức | 6592 | 155 | |
31 | Cezanne SAS | Pháp | 6593 | 240 | |
32 | Carclo Technical Plastics - Brno, s. r. o. | Séc | 6594 | 252 | |
33 | Medicago AB | Thụy Điển | 6595 | 273 | |
34 | Scanfil Åtvidaberg AB | Thụy Điển | 6596 | 273 | |
35 | Oxoid Australia Pty Ltd | Úc | 6597 | 284 | |
36 | Integrated Technologies Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6598 | 107 | |
37 | Remel Europe Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6599 | 107 | |
38 | Trek Diagnostic Systems Ltd. | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6600 | 107 | |
39 | Suzhou AND Science & Technology Development Corp. | Trung Quốc | 6601 | 279 | |
40 | Henan Universe IOL R&M Co., Ltd. | Trung Quốc | 6602 | 279 | |
41 | Finemedix Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6603 | 174 | |
42 | Takayama-Instrument Inc. | Nhật Bản | 6604 | 232 | |
43 | Shanghai Orsin Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6605 | 279 | |
44 | Changzhou Jinlong Medical Plastic Appliance Co., Ltd. | Trung Quốc | 6606 | 279 | |
45 | Anhui Safety Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc | 6607 | 279 | |
46 | Shanghai Yaojia Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6608 | 279 | |
47 | Nidacon International AB | Thụy Điển | 6609 | 273 | |
48 | Embrio Medikal Sanayi Ve Ticaret Limited Şirketi | Thổ Nhĩ Kỳ | 6610 | 272 | |
49 | Optimas Medikal Ürünler San. Tic. Ltd. Şti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6611 | 272 | |
50 | EUROS SAS | Pháp | 6612 | 240 | |
51 | GoodmomingBio Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6613 | 174 | |
52 | Hangzhou Yoniner Pharmaceutical Co., Ltd. | Trung Quốc | 6614 | 279 | |
53 | Griportho Surgicals Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6615 | 115 | |
54 | Zhejiang Quzhou Rongbo Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6616 | 279 | |
55 | ASSEL S.r.l | Ý | 6617 | 292 | |
56 | Công ty TNHH Công nghệ Y tế I-Med | Việt Nam | 6618 | 000 | |
57 | Modern Medical Equipment Manufacturing (Qing Yuan) Ltd. | Trung Quốc | 6619 | 279 | |
58 | Ruetschi Technology AG | Thụy sĩ | 6620 | 274 | |
59 | SURNI LABS | Cộng hòa Ấn Độ | 6621 | 115 | |
60 | Công ty TNHH TBYT VIBAMEDCO | Việt Nam | 6622 | 000 | |
61 | Kaneka Corporation Osaka Plant | Nhật Bản | 6623 | 232 | |
62 | Sungwon Medical Co., Ltd. | Việt Nam | 6624 | 000 | |
63 | Shanghai SA Medical & Plastic Instruments Co., Ltd. | Trung Quốc | 6625 | 279 | |
64 | Genesign Biotech (Xiamen) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6626 | 279 | |
65 | SBRG Medtech PVT. LTD. | Cộng hòa Ấn Độ | 6627 | 115 | |
66 | Pearsalls Ltd | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6628 | 107 | |
67 | RK Manufacturing Corp. | Hoa Kỳ | 6629 | 175 | |
68 | Phoenix Medical Products, Inc. | Hoa Kỳ | 6630 | 175 | |
69 | Autocam Medical | Hoa Kỳ | 6631 | 175 | |
70 | Rontis Hellas S.A. | Hy Lạp | 6632 | 178 | |
71 | Kamal Encon Industries Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6633 | 115 | |
72 | Regen Lab SA | Thụy Sĩ | 6634 | 274 | |
73 | Dalian Aohua Medical Polymer Equipment Corporation | Trung Quốc | 6635 | 279 | |
74 | HLL Lifecare Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6636 | 115 | |
75 | Medisarang Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6637 | 174 | |
76 | Jiangxi Exquisite Technology Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6638 | 279 | |
77 | Nanjing Shuangwei Biotechnology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6639 | 279 | |
78 | Safetran BioMedical Inc. | Đài Loan (Trung Quốc) | 6640 | 296 | |
79 | Jiangsu Macro & Micro-Test Med-Tech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6641 | 279 | |
80 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam | Việt Nam | 6642 | 000 | |
81 | Asahidai Plant of AIR WATER REALIZE INC. | Nhật Bản | 6643 | 232 | |
82 | L&C BIO Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6644 | 174 | |
83 | Công ty TNHH S&S Med Vina | Việt Nam | 6645 | 000 | |
84 | Medi Line S.R.L | Ý | 6646 | 292 | |
85 | Hangzhou DIAN Biotechnology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6647 | 279 | |
86 | KORDON TIP SAĞLIK ARAÇ GEREÇLERİ MÜHENDİS | Thổ Nhĩ Kỳ | 6648 | 272 | |
87 | YÜCEL MEDİKAL VE TEKSTİL ÜRÜNLERİ SAN. TİC. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6649 | 272 | |
88 | Beijing Delta Medical Science % Technology Corp. Ltd. | Trung Quốc | 6650 | 279 | |
89 | American Diagnostic Corporation | Hoa Kỳ | 6651 | 175 | |
90 | PT.Global Medipro Investama | Indonesia | 6652 | 180 | |
91 | Tianjin Medis Medical Device co., Ltd. | Trung Quốc | 6653 | 279 | |
92 | Changzhou Kanghao Polymer Material Science Co., Ltd. | Trung Quốc | 6654 | 279 | |
93 | Etablissements Dubourgel-Grange | Pháp | 6655 | 240 | |
94 | Scaleo Industries | Pháp | 6656 | 240 | |
95 | Zhejiang Huafu Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6657 | 279 | |
96 | Công ty TNHH Hóa chất công nghiệp Đức Giang | Việt Nam | 6658 | 000 | |
97 | Dalim Tissen Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6659 | 174 | |
98 | Touchstone International Medical Science Co., Ltd. | Trung Quốc | 6660 | 279 | |
99 | Jiangsu Kangyou Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6661 | 279 | |
100 | ImmunoIVD AB | Thụy Điển | 6662 | 273 | |
101 | Công ty TNHH Công nghệ y tế Takenko | Việt Nam | 6663 | 000 | |
102 | Changzhou Haiers Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc | 6664 | 279 | |
103 | Changzhou Huichun Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6665 | 279 | |
104 | Zhejiang Anji Saianfu Biotech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6666 | 279 | |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2914/QĐ-BYT năm 2023 về Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3802/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4035/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm tế (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 5086/QĐ-BYT năm 2021 về danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 637/QĐ-BYT năm 2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 2807/QĐ-BYT năm 2022 sửa đổi Quyết định 5086/QĐ-BYT danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Quyết định 2914/QĐ-BYT năm 2023 về Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3802/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 4035/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm tế (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 907/QĐ-BYT năm 2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 907/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2024
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trần Văn Thuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra