- 1Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 906/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 5 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 869/TTr-STC-CT ngày 18 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định điều chỉnh, bổ sung về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
+ Trường hợp giá xe máy trên thị trường tăng, giảm đến 10%; xe ô tô tăng, giảm đến 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 và Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh thống nhất ban hành điều chỉnh cho phù hợp;
+ Trường hợp giá xe máy trên thị trường tăng, giảm trên 10%; xe ô tô tăng, giảm trên 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 và Quyết định này và trường hợp tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan trình UBND tỉnh điều chỉnh giá, bổ sung danh mục tài sản theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
A - HÃNG TOYOTA
STT | Loại xe | Giá xe mới 100% | Ghi chú | ||||
1998 - 2001 | 2002 - 2005 | 2006 - 2009 | 2010, 2011 | 2012 | |||
I | TOYOTA LEXUS |
|
|
|
|
|
|
1 | Toyota Lexus GX460 PREMIUM – dung tích 4.608cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 2.610 |
|
II | TOYOTA FORTUNER, YARIS |
|
|
|
|
|
|
1 | Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM, Hatchback 5 chỗ, AT - dung tích 1.497cc |
|
|
|
|
| |
III | TOYOTA LAND CRUISER |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| 1.920 |
| Điều chỉnh (đ/c) QĐ số 275 | |
2 | Toyota Landcruiser Prado TX-L- 2.694cc, 07 chỗ |
|
|
| 1.610 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Toyota Landcruiser VX, UZJ 200L-GNAEK- 8 chỗ, AT - 4.664cc |
|
|
| 2.610 |
| Đ/c QĐ số 275 |
IV | TOYOTA HILUX |
|
|
|
|
|
|
1 | Toyota Hilux G-KUN26 - PRMSYM, pickup, cabin kép - 2.982cc |
|
|
| 720 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Toyota Hilux E -KUN15L-PRMSYM-pickup, cabin kép - 2.494cc |
|
|
| 580 |
| Đ/c QĐ số 275 |
B - HÃNG SUBARU | |||||||
1 | SUBARU FORESTER 2.0X - dung tích 1.994cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 1.230 |
|
C - HÃNG MITSUBISHI | |||||||
1 | Mitsubishi Pajero GL - dung tích 2.972cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 1.540 |
|
D - HÃNG MAZDA | |||||||
1 | Mazda 3 - dung tích 1.598 cc, 05 chỗ, AT |
|
|
|
| 840 |
|
2 | Mazda 3 - dung tích 1.598cc - MT, 05 chỗ |
|
|
|
| 730 |
|
3 | Mazda 6 - dung tích 1.999cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 1.050 |
|
XE DO ĐỨC SẢN XUẤT A - HÃNG MERCEDES - BENZ
STT | Loại xe | Giá xe mới 100% | Ghi chú | ||||
1998 - 2001 | 2002 - 2005 | 2006 - 2009 | 2010, 2011 | 2012 | |||
1 | Mercedes - BENZ - Loại S63AMG – dung tích 6.208cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 7.600 | Mới |
2 | Mercedes - BENZ - SLK200 KOMPRESSOR - dung tích 1.796cc, 02 chỗ |
|
|
|
| 1.850 | Mới |
B - HÃNG AUDI | |||||||
1 | AUDI-Q5 2.0 TFSI QUATTRO - dung tích 1.984cc, loại 05 chỗ |
|
|
|
| 2.270 |
|
2 | AUDI Q5 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS - dung tích 1.984cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 1.210 |
|
3 | AUDI-A6 2.0 TFSI - dung tích 1.984cc, loại 05 chỗ |
|
|
|
| 2.540 |
|
C - HÃNG BMW | |||||||
1 | BMW 535i GRAN TURISMO - dung tích 2.979cc, loại 05 chỗ, AT |
|
|
|
| 3.360 |
|
D - HÃNG VOLKSWAGEN | |||||||
1 | VOLKSWAGEN NEW BEETLE – dung tích 1.595cc |
|
| 1.150 |
|
| Đ/c QĐ số 275 |
E - HÃNG PORSCHE | |||||||
1 | CAYENNE - dung tích 3.598cc, 05 chỗ, AT |
|
|
|
| 3.470 |
|
1 | NISSAN, QASHQAI LE AWD - dung tích 1.997cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 780 |
|
XE DO NƯỚC MỸ, CANADA SẢN XUẤT
1 | TOYOTA CAMRY LE - dung tích 2.362cc, 05 chỗ |
|
|
| 1.000 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | TOYOTA CAMRY SE - dung tích 2.362cc, 05 chỗ |
|
|
| 1.050 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | TOYOTA CAMRY SE - dung tích 2.494cc, 05 chỗ |
|
|
| 1.230 |
| Đ/c QĐ số 275 |
4 | TOYOTA HIGHLANDER - dung tích 2.672cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 1.250 |
|
5 | TOYOTA HIGHLANDER SE - dung tích 2.672cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 1.270 |
|
6 | Mercedes - BENZ - GL550 4MATIC - dung tích 5.461cc, 07 chỗ, AT |
|
|
|
| 4.900 |
|
STT | Loại xe | Giá xe mới 100% | Ghi chú | ||||
1998 - 2001 | 2002 - 2005 | 2006 - 2009 | 2010, 2011 | 2012 | |||
I | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI, XE KHÁCH, XE TẢI |
|
|
|
|
|
|
1 | ZOTYE, loại JNJ6405A - dung tích 1.299cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 260 |
|
2 | BYD, loại QCJ7152A, 05 chỗ |
|
|
|
| 310 |
|
| BYD, loại FO QCJ7100L2 - dung tích 998cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 216 |
|
3 | BYD, loại FO QCJ7100L - dung tích 998cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 240 |
|
II | XE HIỆU DONGFENG |
|
|
|
|
|
|
1 | Dongfeng/LZ1200PCS, loại XEM GHI CHU - dung tích 6.494cc, 9,2 kg |
|
|
|
| 590 |
|
2 | Dongfeng EQ1161ZE1 - dung tích 6.494cc, 9,3 kg |
|
| 490 |
|
|
|
3 | Dongfeng EQ1220 GE1, CK327, DFG-PB - dung tích 6.494cc, 8.350 kg |
|
|
|
| 650 |
|
4 | Dongfeng DFL5250GJBA - dung tích 8.900cc, ô tô trộn bê tông |
|
|
|
| 1.370 |
|
5 | Trọng tải trên 15 tấn |
|
|
|
| 960 |
|
III | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
|
|
|
|
1 | Sơmirơmooc CIMIC trọng tải 40 tấn |
|
|
|
| 300 |
|
2 | Sơmirơmooc tải có mui CIMIC 24.480 kg |
|
|
|
| 300 |
|
3 | Sơmirơmooc tải có mui CIMIC 24.700 kg |
|
|
|
| 580 |
|
4 | Sơmirơmooc tải có mui CIMIC 23.470 kg |
|
|
|
| 430 |
|
5 | Sơmirơmooc tải CIMIC, tải trọng 26.660 kg |
|
|
|
| 380 |
|
6 | Sơmirơmooc tải có mui CIMIC, tải trọng 29.500 kg |
|
|
|
| 450 |
|
7 | Sơmirơmooc xi téc CIMC 25,7 tấn |
|
|
|
| 740 |
|
8 | Somirơmooc DONGFENG - hiệu JUPTER, trọng tải 27.150 kg |
|
| 300 |
|
|
|
9 | Đầu kéo CNHTC HOWO34257N3241, trọng tải 14.500 kg - dung tích 9.726cc |
|
| 570 |
|
|
|
10 | Đầu kéo JAC HFC4253K5R1, trọng tải 16.020kg - dung tích 9.726cc |
|
| 740 |
|
|
|
11 | Đầu kéo DONGFENG, trọng tải 14.855 kg |
|
| 710 |
|
|
|
12 | Đầu kéo DONGFENG EQ4252GE7, trọng tải 39,5 tấn |
|
| 600 |
|
|
|
13 | Đầu kéo DONGFENG - số DFL4251A, trọng tải 14.000 kg |
|
| 710 |
|
|
|
14 | Đầu kéo DONGFENG, trọng tải 39,5 tấn - dung tích 8.900cc |
|
| 670 |
|
|
|
15 | Đầu kéo DONGFENG-LZ4251QDC, trọng tải 39,5 tấn - dung tích 8.900cc |
|
| 780 |
|
|
|
16 | Đầu kéo DONGFENG - loại EQ4252GE7, trọng tải 39,5 tấn - dung tích 9.839cc |
|
| 630 |
|
|
|
17 | Đầu kéo CHENGLONG, trọng tải 40 tấn - dung tích 8.900cc |
|
|
|
| 980 |
|
I | XE HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Hyundai GETZ - dung tích 1.399cc -AT, 05 chỗ |
|
|
| 460 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Hyundai I30 CW -1.6 -AT, 05 chỗ |
|
|
| 660 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Hyundai Accent - dung tích 1.396cc, AT |
|
|
|
| 560 |
|
4 | Hyundai Accent 1.396cc, 1.4L - MT |
|
|
|
| 540 |
|
5 | Hyundai Tucson 4WD - dung tích 1.998cc, 05 chỗ, MT |
|
|
| 930 |
| Đ/c QĐ số 275 |
6 | Hyundai Tucson 4WD - dung tích 1.998cc, 05 chỗ, AT |
|
|
| 950 |
| Đ/c QĐ số 275 |
7 | Hyundai Santa Fe - dung tích 2.188cc, 07 chỗ |
|
| 900 |
|
|
|
8 | Hyundai Santa Fe, AT - dung tích 1.995cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 1.140 |
|
9 | Hyundai Sonata, dung tích 1.998cc, số sàn |
|
| 580 |
| 910 |
|
10 | Hyundai Sonata, dung tích 1.998cc, số tự động |
|
| 640 |
| 970 |
|
12 | Hyundai SONATA Y F-BB6AB-1 – dung tích 1.998cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 970 |
|
13 | Hyundai ELANTRA HD-16-M4 - dung tích 1.591cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 460 |
|
14 | Hyundai GENESIS COUPE 2.0T – dung tích 1.998cc, 04 chỗ |
|
|
|
| 1.060 |
|
15 | Hyundai VELOSTER GDI - dung tích 1.591cc, 04 chỗ |
|
|
|
| 550 |
|
16 | Hyundai VELOSTER, dung tích 1.591cc, 4 chỗ, AT |
|
|
|
| 850 |
|
II | XE HIỆU DAEWOO, KIA |
|
|
|
|
|
|
1 | Kia MORNING EX, dung tích 1.086cc – 05 chỗ ngồi |
|
| 310 |
|
|
|
2 | Kia CERARO, KNAFW511BB, dung tích 1591, 05 chỗ |
|
|
|
| 650 |
|
3 | Kia CARENS EX - dung tích 1.998cc, 07 chỗ |
|
| 460 |
|
|
|
4 | Kia SPORTAGE AWD - dung tích 1.998cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 880 |
|
5 | Kia SORENTO - dung tích 2.359cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 950 |
|
III | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
|
|
|
|
1 | Xe Huyndai 25TON - dung tích 12.344cc, tải (không thùng) - 14,5 tấn |
|
| 600 |
|
|
|
2 | Hyundai HD 170-FUSIN/TMB, dung tích 11.149cc, tải trọng 08 tấn |
|
|
|
| 740 |
|
3 | Hyundai HD 170-FUSIN/TMB, dung tích 11.149cc, tải trọng 8,5 tấn |
|
|
|
| 810 |
|
4 | Hyundai HD72/VMCT-TL-D4DB-d – dung tích 3.907, trọng tải 3,5 tấn |
|
| 530 |
|
|
|
5 | Huyndai SANTA FE - dung tích 2.359cc - trọng tải 280 kg - chở tiền |
|
|
|
| 760 |
|
6 | Ô tô tải tự đổ Huyndai FS415DL-2, tải trọng 18,6 tấn | 300 |
|
|
|
|
|
7 | Huyndai ô tô tải (cabin kep) PORTER II, 6 chỗ, Tải trọng 1 tấn, dung tích 2.476cc |
|
| 420 |
|
|
|
8 | Huyndai ô tô tải (thùng kín) PORTER II, 6 chỗ, tải trọng 01 tấn - dung tích 2.476cc |
|
|
|
| 240 |
|
9 | Huyndai MEGA 5TON, tải trọng 05 tấn, dung tích 6.606cc |
|
| 870 |
|
|
|
10 | Ô tô đầu kéo Huyndai TRAGO - dung tích 12.344cc |
|
| 1.100 |
|
|
|
11 | Ô tô đầu kéo Huyndai, tải trọng 15.500 kg, dung tích 12.920cc |
| 800 |
|
|
|
|
12 | Ô tô đầu kéo Daewoo V3TVF - dung tích 14.618cc, tải trọng 14.600 kg |
|
| 1.190 |
|
|
|
13 | Ô tô đầu kéo, ASIA, GRANTO - dung tích 17.238cc, tải trọng 14.600 kg | 270 |
|
|
|
|
|
14 | Ô tô đầu kéo Huyndai |
|
|
|
|
|
|
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 650 |
|
|
|
|
|
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 850 |
|
|
|
|
|
XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT
1 | TOYOTA COROLLA XLI - 1.598cc, 05 chỗ |
|
|
| 600 | 600 |
|
XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT
1 | Toyota HILUX G KUN26L-PRMSYM (pickup cabin kép) - dung tích 2.982cc |
|
|
| 720 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Toyota HILUX E (pickup cabin kép) – dung tích 2.494cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 580 |
|
3 | MITSUBISHI TRITON GLS (pickup cabin kép) - dung tích 2.477cc |
|
|
| 660 |
| Đ/c QĐ số 275 |
4 | MAZDA-BT-50 (pickup cabin kép) – dung tích 2.953cc |
|
|
|
| 620 |
|
5 | NISSAN, loại NAVARALE (pickup cabin kép) - dung tích 2.488cc |
|
|
|
| 670 |
|
6 | ISUZU Thái Lan D-MAX LS - dung tích 2.999cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 670 |
|
7 | Thái Lan FORD EVEREST - dung tích 2.606cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 800 |
|
8 | INDONESIA TOYOTA FORTUNER SR5 - dung tích 2.694cc, 07 chỗ |
|
|
| 980 |
| Đ/c QĐ số 275 |
9 | Ấn độ Hyundai I 10 - dung tích 1.248cc, 05 chỗ |
|
|
| 420 |
| Đ/c QĐ số 275 |
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
I | KIA, NISSAN |
|
|
|
|
|
|
1 | Kia - Morning BAH42F8 - dung tích 1.086cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 370 |
|
2 | Kia - Morning BAH43F8 - dung tích 1.086cc, 05 chỗ |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Kia Carens FGKA42 - dung tích 1.998cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 550 |
|
4 | Kia CARENS FGKA42 - dung tích 1.998cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 550 |
|
5 | Kia Forte TD 16G E2 - dung tích 1.591cc, 1.6L SX-AT |
|
|
|
| 560 |
|
6 | Kia Forte TD 16G E2 MT - dung tích 1.591cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 550 |
|
7 | Kia Spectra - dung tích 1.594cc, 05 chỗ |
| 320 |
|
|
|
|
8 |
|
|
| 250 |
| Đ/c QĐ số 275 | |
9 | Kia K2700II - Thaco/TK-C, tải thùng kín 01 tấn - dung tích 2.665cc |
|
|
| 270 |
| Đ/c QĐ số 275 |
10 | Kia K2700II - Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 01 tấn dung tích 2.665cc |
|
|
| 270 |
| Đ/c QĐ số 275 |
11 | Kia K3000S, tải thùng 1,4 tấn - dung tích 2.957cc |
|
|
| 310 |
| Đ/c QĐ số 275 |
12 | Kia K3000S Thaco/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn - dung tích 2.957cc |
|
|
| 310 |
| Đ/c QĐ số 275 |
13 | Kia K3000S Thaco/TK-C, tải thùng kín 1,1 tấn - dung tích 2.957cc |
|
|
| 310 |
| Đ/c QĐ số 275 |
14 | Kia K2700II/ Thaco-TK-C, tải thùng kín 01 tấn - dung tích 2.665cc |
|
|
| 270 |
| Đ/c QĐ số 275 |
15 | Nissan Grand Livina L10A - dung tích 1.798cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 670 |
|
II | XE HIỆU MITSUBISHI (Công ty Vinastar) |
|
|
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2), 07 chỗ - dung tích 2.477cc |
|
|
|
| 860 |
|
III | XE HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
1 | Daewoo GENTRA SF69Y-2-1 - dung tích 1.498cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 380 |
|
2 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1FF - dung tích 2.405cc, 07 chỗ |
|
|
| 730 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC CM51/2256 - dung tích 2.384cc |
|
|
|
| 860 |
|
4 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC CM51/2257 - dung tích 2.384cc |
|
|
|
| 880 |
|
5 | Daewoo Chevrolet ORLANDO KL1YYMA11/AA7 - dung tích 1.796cc |
|
|
|
| 670 |
|
6 | Daewoo Chevrolet ORLANDO KL1YYMA11/BB7 - dung tích 1.796cc |
|
|
|
| 710 |
|
7 | Chevrolet Spark van - dung tích 796cc |
|
|
| 220 |
| Đ/c QĐ số 275 |
8 | Chevrolet Spark KLAKF4U - dung tích 796cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 300 |
|
9 | Chevrolet Spark KL1M-MHB 12/2BB5 - dung tích 1.206cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 370 |
|
10 | Chevrolet Spark KL1M-MHA12/1AA5 - dung tích 995, 05 chỗ |
|
|
|
| 330 |
|
11 | Chevrolet LACETTI KLANF 6U – dung tích 1.598 cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 440 |
|
12 | Chevrolet AVEO KLASN1FYU - dung tích 1.498cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 410 |
|
13 | Chevrolet cruze KL1J-JNE11/AA5 – dung tích 1.598cc, vành đúc |
|
|
| 500 |
| Đ/c QĐ số 275 |
14 | Chevrolet cruze KL1J-JNB11/AC5 - dung tích 1.796cc |
|
|
| 600 |
| Đ/c QĐ số 275 |
15 | Chevrolet cruze KL1J-JNB11/CD5 - dung tích 1.796cc |
|
|
| 640 |
| Đ/c QĐ số 275 |
IV | XE HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
1 | Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q, 05 chỗ - dung tích 3.456cc |
|
|
| 1.500 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Toyota Camry 2.4G - ACV40L-JEAEKU, 05 chỗ - dung tích 2.362cc |
|
|
| 1.100 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 05 chỗ - dung tích 2.362cc, MT |
|
|
|
| 920 |
|
4 | Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 05 chỗ - dung tích 2.362cc, AT |
|
|
| 1.100 |
| Đ/c QĐ số 275 |
5 | Toyota Hiace Comumuter TRH 213 L- JEMDKU, 16 chỗ |
|
|
| 680 |
| Đ/c QĐ số 275 |
6 | Toyota Hiace Comumuter KDH 212 L- JEMDYU, 16 chỗ |
|
|
| 700 |
| Đ/c QĐ số 275 |
7 | Toyota Hiace super Wagon TRH213L- JDMNKU, 10 chỗ |
|
|
| 820 |
| Đ/c QĐ số 275 |
8 | Toyota LAND CRUISER-GX, FZJ100L- GNMNKV - dung tích 4.477cc, 08 chỗ |
| 800 |
|
|
|
|
9 | Toyota Corolla - dung tích 1.8cc – ZRE 142L - GEFGKH, AT |
|
|
| 720 |
| Đ/c QĐ số 275 |
10 | Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH – dung tích 1.798cc, 05 chỗ |
|
|
| 770 |
| Đ/c QĐ số 275 |
11 | Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH – dung tích 1.798cc |
|
|
| 720 |
| Đ/c QĐ số 275 |
12 | Toyota Corolla - ZRE143L-GEXVKH - dung tích 1.987cc, 05 chỗ 2.0CVT |
|
|
| 840 |
| Đ/c QĐ số 275 |
13 | Toyota Vios Limo - Model NCP93L- BEMDKU - dung tích 1.497cc |
|
|
|
| 520 |
|
14 | Toyota Vios G -NCP93L-BEPGKU – dung tích 1.497cc, 05 chỗ |
|
|
| 600 |
| Đ/c QĐ số 275 |
15 | Toyota Vios - NCP93L-BEPGKU – dung tích 1.497cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 600 |
|
16 | Toyota Vios -NCP93L-BEMDKU – dung tích 1.497cc, 05 chỗ |
|
|
| 500 |
| Đ/c QĐ số 275 |
17 | Toyota Vios E - NCP93L-BEMRKU – dung tích 1.497cc, 05 chỗ |
|
|
| 550 |
| Đ/c QĐ số 275 |
18 | Toyota Innova G, Model TGN40L - GKMNKU - dung tích 1.998cc |
|
|
|
| 720 |
|
19 | Toyota Innova G, Model TGN40L - GKPDKU - dung tích 1.998cc, 08 chỗ |
|
|
|
| 730 |
|
20 | Toyota Innova E, Model TGN40L - GKMDKU - dung tích 1.998cc, 08 chỗ |
|
|
|
| 670 |
|
21 | Toyota Innova J, Model TGN40L - GKMRKU - dung tích 1.998cc, 08 chỗ |
|
|
| 650 |
| Đ/c QĐ số 275 |
22 | Toyota Innova V, Model TGN40L - GKPNKU - dung tích 1.998cc |
|
|
| 780 |
| Đ/c QĐ số 275 |
23 | Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU (Sportivo) - dung tích 2.694 cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 1.060 |
|
24 | Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU (Fortuner V) - dung tích 2.694 cc, 07 chỗ |
|
|
| 1.030 |
| Đ/c QĐ số 275 |
25 | Toyota Fortuner Model TGN61L-NKPSKU(Fortuner V) - dung tích 2.694 cc, 07 chỗ |
|
|
|
| 920 |
|
26 | Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU - dung tích 2.494 cc, 07 chỗ |
|
|
| 850 |
| Đ/c QĐ số 275 |
V | XE HIỆU FORD |
|
|
|
|
|
|
1 | Ford Laser, 05 chỗ - dung tích 1.598cc | 370 |
|
|
|
|
|
2 | Ford FIESTA JA8 4D TSIA-AT, 05 chỗ - dung tích 1.596cc |
|
|
|
| 580 |
|
3 | Ford FIESTA JA8-5D TSJA-AT, 05 chỗ - dung tích 1.388cc |
|
|
|
| 610 |
|
4 | Ford FIESTA JA8 4D M6JA-MT, 05 chỗ - dung tích 1.388cc |
|
|
|
| 550 |
|
5 | Ford EVEREST UW 151-2, 07 chỗ - dung tích 2.499cc |
|
|
| 770 |
| Đ/c QĐ số 275 |
6 | Ford EVEREST UW 152-2, 05 chỗ - dung tích 2.499cc |
|
| 350 |
|
|
|
7 | Ford Focus DB3 QQDD MT, - dung tích 1.798cc, 05 chỗ |
|
|
| 600 |
| Đ/c QĐ số 275 |
VI | XE HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
|
1 | C200 BLUE EFFICIENCY (W204) – dung tích 1.796cc, 05 chỗ |
|
|
| 1.290 | 1.290 |
|
2 | Mercedes-Benz C250 CGI (W204) |
|
|
| 1.370 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Mercedes-Benz MB100, 09 chỗ lắp động cơ xăng |
| 450 |
|
|
| Đ/c QĐ số 275 |
4 | Mercedes-Benz, SPRINTER 313 CDI, 16 chỗ - dung tích 2.150cc |
|
|
| 900 |
| Đ/c QĐ số 275 |
VII | XE HIỆU HONDA, MAZDA, HYUNDAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Honda Civic 1.8L 5MT FD1, 05 chỗ |
|
|
| 670 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Honda Civic 1.8L 5AT FD1 - dung tích 1.799cc, 05 chỗ |
|
|
| 730 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Honda CR-V 2.4L AT RE3, 05 chỗ - dung tích 2.354cc |
|
|
| 1.100 |
| Đ/c QĐ số 275 |
4 | Mazda 3(BVSN) - dung tích 1.598cc, 05 chỗ |
| 450 |
|
|
| Đ/c QĐ số 275 |
5 | Hyundai Avante HD-16GS-M4 - dung tích 1.591cc |
|
|
|
| 520 |
|
6 | Hyundai AVANTE HD - 16GS - A5 - dung tích 1.591cc, 05 chỗ |
|
|
|
| 580 |
|
7 | Hyundai AVANTE HD-2.0L, AT, 05 chỗ |
|
|
|
| 660 |
|
VIII | XE HIỆU HINO |
|
|
|
|
|
|
1 | Xe Hino-FC9JLSA-TL 6,4 - ô tô tải, 6,4 tấn |
|
|
|
| 1.100 |
|
2 | Xe Hino-FG8JPSB-TL9.4 tải trọng 9.400 kg - dung tích 7.684cc |
|
|
|
| 1.270 |
|
IX | XE HIỆU JRD, JAC |
|
|
|
|
|
|
1 | Xe JRD Mega II.D (08 chỗ) |
|
|
| 120 |
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Xe JRD Storm I (02 chỗ) |
|
| 160 |
|
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Xe JRD Manjia I (02 chỗ) |
|
|
| 130 |
| Đ/c QĐ số 275 |
4 | Xe JRD EXCEL I/TM - dung tích 3.168cc, tải trọng 1.250 kg |
|
|
|
| 180 |
|
5 | Xe JAC HFC1025KZ - dung tích 2.156cc, tải trọng 1.250 kg |
|
| 150 |
| 230 |
|
X | CÁC HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
|
1 | Xe hiệu An Thái |
|
|
|
|
|
|
| An Thái Coneco - 4950TD1, tự đổ 4,5 tấn |
|
| 270 |
|
| Đ/c QĐ số 275 |
2 | Xe hiệu Chiến Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Chiến Thắng - CT5.00D1/4 x 4 tải trọng 5.000 kg - dung tích 4.214cc tự đổ |
|
|
|
| 380 |
|
| Chiến Thắng - CT3.48D1/4 x 4 tải trọng 3,48 tấn tự đổ |
|
|
| 350 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Chiến Thắng - CT3.45D1/4 x 4, tải trọng 3,45 tấn tự đổ |
|
|
| 350 |
| Đ/c QĐ số 275 |
3 | Xe hiệu Cuulong |
|
|
|
|
|
|
| Cuulong DFA3810D - 950 kg |
|
|
| 150 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong ZB 3812 D-T550, 1,2 tấn |
|
|
| 190 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong ZB 3812 D3N - T550, 1,2 tấn |
|
|
| 190 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong ZB 5220 D, 2,2 tấn |
|
|
| 190 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong ZB 5220 D2, 2,2 tấn |
|
|
|
| 180 |
|
| Cuulong ZB3812T1, 1.2 tấn |
|
|
| 160 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 3815 D-T400, 1,2 tấn |
|
|
| 170 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong 4025 DG3B - 2,35 tấn; 4025 DG3B - TC, 2,35 tấn |
|
|
| 200 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 6025 D-PD, 2,2 tấn |
|
|
|
| 230 |
|
| Cuulong KC 6025 D-PD, 2,5 tấn |
|
|
|
| 260 |
|
| Cuulong KC 6025 D-PH, 2,5 tấn, 01 cầu |
|
|
|
| 270 |
|
| Cuulong KC 6025 D-PH, 2,5 tấn, 02 cầu |
|
|
|
| 290 |
|
| Cuulong KC 6625 D2- 2,5 tấn, 02 cầu |
|
|
| 300 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 8135 D2, 3,45 tấn |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 8135 D2-T550, 3,45 tấn |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 8135 D2 - T650, 3,45 tấn |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 8135 D-T650A, 3,45 tấn |
|
|
|
| 340 | Mới |
| Cuulong KC 8135 D2-T650A, 3,45 tấn |
|
|
| 370 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 8135 D2-T750, 3,45 tấn |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 9050 D-T600, 4,95 tấn; KC 9050 D -T700- 4,95 tấn |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 9050D2-T600, 4950 kg – dung tích 4.214cc |
|
|
| 380 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 9050D2-T700, 4950 kg - dung tích 4.214cc |
|
|
|
| 430 |
|
| Cuulong KC 9060D-T600, 06 tấn; KC 9060D-T700, 06 tấn |
|
|
| 360 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 9060D2-T600, 06 tấn; KC 9060D2-T700, 06 tấn |
|
|
| 380 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 13208D 7,8 tấn |
|
|
| 630 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong KC 13208D-1, 7,5 tấn |
|
|
| 630 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong CT3.48D1/4 x 4 trọng tải 3480 kg - dung tích 33.760 |
|
|
| 340 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong 5220 D2A-1, 2200 kg - dung tích 2.540cc |
|
|
| 200 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong 9670D2A, 6,8 kg - dung tích 4.214cc |
|
| 450 |
|
| Mới |
| Cuulong DFA4215T, 1,5 tấn; DFA4215T1-MB, 1,25 tấn |
|
|
| 200 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA7027T3, 2,25 tấn |
|
|
| 150 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA 6027T, 2,5 tấn; DFA 6027T-MB, 2,25 tấn |
|
|
| 230 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA3.45T2, 3,45 tấn; DFA3.45T2-LK, 3,45 tấn |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA3.2T3, 3,2 tấn; DFA3.2T3-3,2 tấn - LK, 3,2 tấn |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA7050T, 4,95 tấn; DFA7050T/LK, 4,95 tấn |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA7050T-MB, 4,7 tấn; DFA7050T-MB/LK, 4,7 tấn |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong 9650T2, 05 tấn; 9650T2-MB, 4,75 tấn |
|
|
| 390 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA9970T2, 07 tấn; DFA9970T3, 07 tấn |
|
|
| 260 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA9970T2-MB, 6,8 tấn; DFA9970T3-MB, 6,8 tấn |
|
|
| 260 |
|
|
| Cuulong DFA9950D-T700, 4,95 tấn |
|
|
|
| 670 |
|
| Cuulong DFA9950D-T850, 4,95 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| DFA9670DA-1, DFA9670DA-2; |
|
|
|
| 430 |
|
| DFA9670DA-3, DFA9670DA-4, (6,8 tấn) |
|
|
|
|
|
|
| Cuulong DFA9670D-T750, 6,8 tấn |
|
|
|
| 440 |
|
| Cuulong DFA9670D-T860, 6,8 tấn |
|
|
|
| 440 |
|
| Cuulong 9670D2A, 6,8 tấn; 9670D2A- TT, 6,8 tấn |
|
|
| 430 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Cuulong DFA12080D, 7,86 tấn; DFA12080D- HD, 7,86 tấn |
|
|
| 480 |
| Đ/c QĐ số 275 |
4 | Xe hiệu Dongfeng |
|
|
|
|
|
|
| Xe Dongfeng -DFL 1203/HH-TM1 |
|
| 660 |
|
|
|
| Xe Dongfeng -DFL 1311A1/TC-TL |
|
| 780 |
|
|
|
5 | Xe hiệu Giải Phóng tải có mui |
|
|
|
|
|
|
| CHENGLONG GMC-MPB01 tải trọng 12.185 kg - dung tích 6.494cc |
|
|
| 700 | 700 |
|
6 | Xe hiệu Hoa Mai |
|
|
|
|
|
|
| Hoa Mai - loại HD 1.500A.4 x 4, 1,5 tấn -dung tích 2.540cc |
|
|
| 250 | 250 |
|
| Hoa Mai - loại HD 2.500, 2,5 tấn – dung tích 2.540cc |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Hoa Mai - loại HD 2.500.4 x 4, 2,5 tấn - dung tích 2.540cc |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Hoa Mai - loại HD 3450A, tải ben 3,45 tấn dung tích 3.857cc |
|
|
| 320 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Hoa Mai - loại HD 3450A4 x 4, tải ben 3,45 tấn - dung tích 3.857cc |
|
|
| 370 |
| Đ/c QĐ số 275 |
7 | Xe hiệu Huyndai các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| Hyundai H100/TC-TK, trọng tải 9,2 tấn - dung tích 2.476cc |
|
|
|
| 400 |
|
| Hyundai H100/TC-MP, trọng tải 9,9 tấn - dung tích 2.476cc |
|
|
|
| 420 |
|
| Hyundai K3000S/Thaco-MBB-C có mui 1.200 kg - dung tích 2.957cc |
|
|
| 300 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Hyundai HD65/THACO-TB - tự đổ 2,5 tấn - dung tích 3.907cc |
|
|
|
| 540 |
|
| Hyundai HD65/VMCT-TB.D4DB-d, tải trọng 2,5 kg - dung tích 3.907cc |
|
|
|
| 480 |
|
| Hyundai HD65/TC-MP.D4DB-d, tải trọng 1,9 kg - dung tích 3.907cc |
|
|
|
| 510 |
|
| Huyndai - Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn - dung tích 3.907cc |
|
|
| 530 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Hyundai HD 170/THACO -MBB, tải trọng 8.100kg - dung tích 11.149cc |
|
|
| 1.250 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Hyundai HD260/THACO -XTNL xi téc |
|
|
|
| 1.910 |
|
| Hyundai HD370/THACO-TB tải tự đổ 18 tấn |
|
|
|
| 2.110 |
|
8 | Xe hiệu SYM |
|
|
|
|
|
|
| SYM T880 , ô tô tải SC1-A - dung tích 1.343cc, tải trọng 880 kg |
|
|
|
| 160 |
|
| SYM T880 - thùng kín SCI-B-1 |
|
|
| 190 | 190 | Đ/c QĐ số 275 |
| SYM T880 - thùng kín SCI-B2-1 – dung tích 1.343cc |
|
|
| 190 | 190 | Đ/c QĐ số 275 |
9 | Xe hiệu Thaco |
|
|
|
|
|
|
| Thaco Hyundai County City |
|
|
|
| 780 |
|
| Thaco Hyundai Country Crdi |
|
|
|
| 810 |
|
| Thaco Hyundai HB 120SL, 38 người nằm |
|
|
|
| 2.670 |
|
| Thaco Hyundai HB 70CS ô tô khách |
|
|
|
| 850 |
|
| Thaco Hyundai HB 90ES ô tô khách |
|
|
|
| 1.650 |
|
| Thaco Hyundai HB 90ETS ô tô khách |
|
|
|
| 1.680 |
|
| Thaco Hyundai HB 120S ô tô khách |
|
|
|
| 2.370 |
|
| Thaco Hyundai HB 120SSL - dung tích 12.344cc, 40 người nằm |
|
|
|
| 2.830 |
|
| Thaco Hyundai HB 120SL - dung tích 12.920cc, 40 người |
|
|
|
| 2.670 |
|
| Thaco Hyundai HB 120SLS |
|
|
|
| 2.630 |
|
| Thaco Hyundai HB 120ESL |
|
|
|
| 2.780 |
|
| Thaco KB110SL, 47 chỗ |
|
|
|
| 1.100 |
|
| Thaco KB120SE, dung tích 9.203cc, 42 chỗ |
|
| 2.250 |
|
|
|
| Thaco Towner 750 - MBB , tải có mui phủ 650 kg |
|
|
| 150 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco Towner 750-TK, tải thùng kín 650 kg |
|
|
| 150 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco Towner 750 - 750 kg - dung tích 970cc |
|
|
| 150 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco Towner 750-TB tải tự đổ 560 kg |
|
|
| 150 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco FC 099L-MBB, tải thùng 900 kg |
|
|
|
|
|
|
| Thaco FC 099L-MBM, tải thùng 900 kg |
|
|
|
|
|
|
| Thaco FC 099L-TK, tải thùng kín 830 kg |
|
|
|
|
|
|
| Thaco FC 099L, tải thùng 990 kg |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD 65 tải 2.5 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD65-LTL tải thùng kín 1.99 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD65-MBB tải 02 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD65-TK tải thùng kín 02 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD 65-LMBB tải thùng có mui 1.55 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD65-LTK tải thùng kín 1.6 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD72 tải 3.5 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD 72-MBB tải thùng có mui phủ 03 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HD72-TK tải thùng kín 03 tấn |
|
|
|
|
|
|
| Thaco HC550, trọng tải 5,5 tấn |
|
|
|
| 770 |
|
| Thaco HC600 tải 06 tấn |
|
|
|
| 800 |
|
| Thaco HC750A tải 7.5 tấn |
|
|
|
| 810 |
|
| Thaco HC750 tải 7.5 tấn |
|
|
|
| 850 |
|
| Thaco HC750-TK tải 6.5 tấn |
|
|
|
| 920 |
|
| Thaco FC500-TK, thùng kín 4,5 tấn |
|
|
|
| 290 |
|
| Thaco FC500-MBB, thùng kín 4,6 tấn |
|
|
|
| 920 |
|
| Thaco FLC125, tải 1,25 tấn |
|
|
|
| 200 |
|
| Thaco FLC125-MBB tải 01 tấn |
|
|
|
| 210 |
|
| Thaco FLC125-MBM tải 1,1 tấn |
|
|
|
| 210 |
|
| Thaco FLC125-TK tải 1 tấn |
|
|
|
| 210 |
|
| Thaco FLC198TK tải 1.98 tấn |
|
|
|
| 230 |
|
| Thaco FLC198-MBB tải 1,7 tấn |
|
|
|
| 250 |
|
| Thaco FLC198-MBM tải 1,78 tấn |
|
|
|
| 250 |
|
| Thaco FLC250, tải 2,5 tấn |
|
|
| 250 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco FLC250-MBM - tải có mui 2,3 tấn |
|
|
| 270 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco FLC250-MBB - tải có mui 2,2 tấn |
|
|
| 270 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco FLC250-TK, tải có mui 2,15 tấn |
|
|
|
| 290 |
|
| Thaco FLC345A, tải 3,45 tấn |
|
|
|
| 210 |
|
| Thaco FLC345A-MBB tải 3,05 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco FLC345A-MBM tải 3.2 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco FLC345A-TK tải 03 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco FLC345, tải 3,45 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco FLC345-MBB tải 2.95 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco FLC345-MBM tải 03 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco FLC345-TK tải 3,45 tấn |
|
|
|
| 360 |
|
| Thaco FLC800 tải 08 tấn |
|
|
|
| 440 |
|
| Thaco FLC800-MBB tải có mui 7.6 tấn |
|
|
|
| 440 |
|
| Thaco FLC800-4WD tải 7.5 tấn |
|
|
|
| 550 |
|
| Thaco FLC800-4WD-MBB tải 07 tấn |
|
|
|
| 550 |
|
| Thaco FLC300 |
|
|
|
| 260 |
|
| Thaco FLC300-MBB |
|
|
|
| 280 |
|
| Thaco FLC300-MBM |
|
|
|
| 280 |
|
| Thaco FLC300-TK |
|
|
|
| 280 |
|
| Thaco FLC 450 4.5 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco FLC 450-MBB 04 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco FLC 450-XTL |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco TC 450 tải 4.5 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco TC 450-MBB tải có mui 04 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco FLD 150 |
|
|
|
| 250 |
|
| Thaco FLD 200 |
|
|
|
| 260 |
|
| Thaco TD 200 - 4WD |
|
|
|
| 320 |
|
| Thaco FLD 250 |
|
|
|
| 280 |
|
| Thaco FLD 300 |
|
|
|
| 290 |
|
| Thaco TD 345 |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco TD 345-4WD, tải trọng 3450 kg - dung tích 3.298cc |
|
|
|
| 400 |
|
| Thaco TD 450 |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco FLD 499-4WD, tải trọng 4990 kg - dung tích 4.214cc |
|
|
|
| 430 |
|
| Thaco FLD 500 |
|
|
|
| 380 |
|
| Thaco TD 600, tải trọng 6000 kg – dung tích 4.214cc |
|
|
|
| 420 |
|
| Thaco TD 600-4WD |
|
|
|
| 490 |
|
| Thaco FLD 700 |
|
|
|
| 390 |
|
| Thaco FLD 750 |
|
|
|
| 460 |
|
| Thaco FLD 750-4WD |
|
|
|
| 540 |
|
| Thaco FLD 800 |
|
|
|
| 540 |
|
| Thaco FLD 800-4WD |
|
|
|
| 600 |
|
| Thaco FLD 1000 |
|
|
|
| 640 |
|
| Thaco OLLIN198-TK, thùng kín 1,73 tấn |
|
|
| 310 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco OLLIN198-LTK |
|
|
|
| 310 |
|
| Thaco OLLIN 198-MBM, tải có mui 1,78 tấn |
|
|
| 320 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco OLLIN198-MBB, tải có mui 1,83 tấn |
|
|
|
| 310 |
|
| Thaco OLLIN198-LMBM, tải có mui phủ 1,6 tấn |
|
|
|
| 320 |
|
| Thaco OLLIN 198 -tải 1,98 tấn |
|
|
|
| 290 |
|
| Thaco OLLIN 250-MBM, tải có mui 2,3 tấn |
|
|
|
| 320 |
|
| Thaco OLLIN 250-MBB, tải có mui 2,35 tấn |
|
|
|
| 320 |
|
| Thaco OLLIN 250-TK 2,25 tấn - dung tích 2.432cc |
|
|
|
| 320 |
|
| Thaco OLLIN 250, tải 2,5 tấn - dung tích 2.432cc |
|
|
|
| 300 |
|
| Thaco OLLIN 345 tải trọng 3450 kg – dung tích 4.087cc |
|
|
|
| 380 |
|
| Thaco OLLIN 345-MBM, tải có mui 3,25 tấn |
|
|
|
| 390 |
|
| Thaco OLLIN345-TK, thùng kín 3,2 tấn |
|
|
|
| 400 |
|
| Thaco OLLIN 450 4,5 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco OLLIN 450 -MBB |
|
|
|
| 390 |
|
| Thaco OLLIN 450 -TK |
|
|
|
| 400 |
|
| Thaco OLLIN 700, 07 tấn |
|
|
| 430 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco OLLIN 700-MBB, 6.5 tấn |
|
|
|
| 480 |
|
| Thaco OLLIN 800 |
|
|
|
| 460 |
|
| Thaco OLLIN 800-MBB |
|
|
|
| 520 |
|
| Thaco-FD200, tải tự đổ, 02 tấn |
|
|
|
| 250 |
|
| Thaco-FD200B-4WD, tải tự đổ 02 cầu, 02 tấn |
|
|
|
| 270 |
|
| Thaco-AUMARK198 -TK, tải thùng kín 1,8 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco-AUMARK198-MBB, có mui phủ 1,85 tấn - dung tích 2.771cc |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco-AUMARK198-MBM, có mui phủ 1,85 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco AUMARK 198, tải 1,98 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco AUMARK 250-MBM, tải có mui phủ 2,3 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco AUMARK 250-TK tải 2.2 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco-AUMARK250, trọng tải 2,5 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco-AUMARK250-MBB, trọng tải 2,3 tấn |
|
|
|
| 370 |
|
| Thaco FTC 450 tải 4.5 tấn |
|
|
|
| 430 |
|
| Thaco FTC 450-MBB tải có mui phủ 04 tấn |
|
|
|
| 460 |
|
| Thaco FTC 700, 07 tấn |
|
|
|
| 500 |
|
| Thaco FTC 700-MBB 6.5 tấn có mui phủ |
|
|
|
| 500 |
|
| Thaco TC345, tải 3,45 tấn |
|
|
|
| 330 |
|
| Thaco TC345-MBB tải 2.95 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco TC345-MBM tải 03 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Thaco TC345-TK tải 2.7 tấn |
|
|
|
| 360 |
|
| Thaco FTC345-MBB tải 3.05 tấn |
|
|
|
| 460 |
|
| Thaco FTC345-MBM tải 3.2 tấn |
|
|
|
| 460 |
|
| Thaco FTC345 tải 3.45 tấn |
|
|
|
| 430 |
|
| Thaco FTC345-TK tải 03 tấn |
|
|
|
| 460 |
|
| Thaco FD 099 - 990 kg - dung tích 1.809cc |
|
|
|
| 220 |
|
| Thaco FD 800, 08 tấn |
|
|
| 480 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco FD450, tự đổ 4,5 tấn |
|
|
|
| 280 |
|
| Thaco FD800, tự đổ 08 tấn |
|
|
|
| 470 |
|
| FOTON BJ4183SMFJB-2 tải 35.625 tấn |
|
|
|
| 600 |
|
| Thaco FTD1200 12 tấn |
|
|
|
| 1.130 |
|
| Thaco FTD1250 12.5 tấn |
|
|
|
| 1.120 |
|
| Thaco HD270/D340 tải tự đổ 12.7 tấn |
|
|
|
| 1.500 |
|
| Thaco HD 270/D380A tải tự đổ 12 tấn |
|
|
|
| 1.560 |
|
| Thaco HD270/D380 tải tự đổ 12.7 tấn |
|
|
|
| 1.560 |
|
| Thaco AUMAN 820 MBB |
|
|
| 600 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco AUMAN 990-MBB - dung tích 5.990cc, tải trọng 9.900 kg |
|
|
| 720 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| Thaco AUMAN 1290 -MBB 12.9 tấn |
|
|
|
| 910 |
|
| Thaco AUMAND1300, 13 tấn |
|
|
|
| 1.100 |
|
| Thaco Towner 750-BCR |
|
|
|
| 130 |
|
| Thaco HD 72; 3,5 tấn - dung tích 3.907cc |
|
|
|
| 510 |
|
10 | Xe hiệu Trường Giang |
|
|
|
|
|
|
| DFM -TD71A 4 x 4, tải trọng 6,500 kg - dung tích 4.257cc |
|
|
|
| 440 |
|
| DFM EQ7140TA-KM, tải trọng 7.000 kg - dung tích 3.920cc |
|
|
|
| 500 |
|
| DFM -TD7,5TA, tải trọng 7,500 kg |
|
|
|
| 480 |
|
| DFM -TD 4.99T, tải trọng 4,990 kg |
|
|
|
| 440 |
|
| DFM -TD 4.98TB, tải trọng 4,980 kg |
|
|
| 400 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| DFM -TD 6.5B, tải trọng 6,785 kg |
|
|
|
| 400 |
|
| DFM -3.45TD, tải trọng 3.450 kg |
|
|
|
| 360 |
|
| DFM -TD 6.9B, tải trọng 6.900 kg |
|
|
|
| 360 |
|
| DFM -TD 2.35TB, tải trọng 2.350 kg |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| DFM -TD 3.45B, tải trọng 3.450 kg |
|
|
|
| 280 |
|
| DFM -TD 2.35TC, tải trọng 2.350 kg |
|
|
| 280 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| DFM -TD 3.45M, tải trọng 3.450 kg |
|
|
|
| 280 |
|
| DFM -TD 0,97TA, tải trọng 1.970 kg |
|
|
|
| 190 |
|
| DFM -TD 1,25B, tải trọng 1.250 kg |
|
|
|
| 190 |
|
| DFM -TD 1,8TA, tải trọng 1.800 kg |
|
|
| 230 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| DFM -TD 2,5B, tải trọng 2.500 kg |
|
|
|
| 230 |
|
| DFM -TD 8180, tải trọng 7.300 kg |
|
|
|
| 590 |
|
| DFM -TD 4,98T 4 x 4, tải trọng 4.980 kg, Tải ben 02 cầu |
|
|
|
| 410 |
|
| DFM -TD 5T 4 x 4, tải trọng 5.000 kg, tải ben 02 cầu |
|
|
|
| 340 |
|
| DFM -TD 7T 4 x 4, tải trọng 6.500 kg, tải ben 02 cầu |
|
|
|
| 490 |
|
| DFM -TT 1.25TA, tải trọng 1.250 kg, tải thùng |
|
|
|
| 170 |
|
| DFM -TT 1.25TA/KM, tải trọng 1.150 kg, tải thùng |
|
|
|
| 170 |
|
| DFM -TT 1.850TB, tải trọng 1.850 kg, tải thùng |
|
|
|
| 170 |
|
| DFM -TT 1.850TB/KM, tải trọng 1.650 kg, tải thùng |
|
|
|
| 170 |
|
| DFM -TT 1.8TA/KM, tải trọng 1.600 kg, tải thùng |
|
|
|
| 180 |
|
| DFM -TT 2.5B, tải trọng 2.500 kg, tải thùng |
|
|
|
| 180 |
|
| DFM -EQ 4.98T-KM, tải trọng 4.980 kg, tải thùng |
|
|
|
| 360 |
|
| DFM -EQ 4.98T/KM 6511, tải trọng 6.500 kg, tải thùng |
|
|
|
| 360 |
|
| DFM -EQ 7TB-KM, tải trọng 7.000 kg, tải thùng |
|
|
|
| 400 |
|
| DFM -EQ 7140 TA, tải trọng 7.000 kg, tải thùng |
|
|
| 430 |
| Đ/c QĐ số 275 |
| DFM -EQ 6T 4 x 4/3.45KM, tải trọng 3.450 kg, tải thùng |
|
|
|
| 380 |
|
| DFM -EQ3.45T 4 x 4/KM, tải trọng 6.250 kg, tải thùng |
|
|
|
| 380 |
|
| DFM -EQ 8TB 4 x 2/KM, tải trọng 8.600 kg, tải thùng |
|
|
|
| 540 |
|
| DFM -EQ 9TB 6 x 2/KM, tải trọng 9.300 kg, tải thùng |
|
|
|
| 640 |
|
11 | Xe hiệu Transico |
|
|
|
|
|
|
| Transinco 1-5CA6110D84-3K46, 02 ngồi, 44 giường nằm - dung tích 7.127cc |
|
|
|
| 1.620 |
|
| Transinco 1-5 AE K47 UNIVERSE 46 giường nằm - dung tích 12.920cc |
|
|
|
| 2.490 |
|
12 | Xe hiệu Transico - Jiulong |
|
|
|
|
|
|
| Xe khách 44 người nằm, loại 1-5 CA6110D84-3 K46 |
|
|
|
| 1.620 |
|
13 | Xe hiệu VINAXUKI sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Ô tô tải 1980T/TK1, tải trọng 1.700 kg - dung tích 2.672cc |
|
|
|
| 230 |
|
14 | Xe hiệu Việt Trung |
|
|
|
|
|
|
| Việt Trung - DVM 3.45, tải tự đổ 3,45 tấn - dung tích 4.214cc |
|
|
|
| 380 |
|
| Việt Trung DVM 8.0/TB-T2, tải có mui 07 tấn - dung tích 3.920cc |
|
|
|
| 440 |
|
15 | Xe hãng VEAM sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Ô tô tải HD 72 TL, trọng tải 3,5 tấn – dung tích 3.907cc |
|
|
|
| 530 |
|
| Ô tô tải HD 65 TL, trọng tải 2,5 tấn – dung tích 3.907cc |
|
|
|
| 510 |
|
| Ô tô tải (tự đỗ) FOX TD 1.5T, trọng tải 1.490kg - dung tích 2.665cc |
|
|
|
| 260 |
|
| Ô tô tải (có mui) Fox MB 1.5T, trọng tải 1.490 kg - dung tích 2.665cc |
|
|
|
| 230 |
|
| Ô tô tải (tự đỗ) MAZ- 555102-223, trọng tải 7.500kg - dung tích 11.150cc |
|
|
|
| 660 |
|
| Ô tô tải (tự đỗ) MAZ- 551605-271, trọng tải 11.500kg - dung tích 14.860cc |
|
|
|
| 1.100 |
|
| Ô tô tải (tự đỗ) CUB TD 1.25T - dung tích 2.665cc, tải trọng 124 kg |
|
|
|
| 220 |
|
| Fox 1,5 tấn |
|
|
|
| 220 |
|
| VEAM PUMA 2.0 tải trọng 1.990 kg - dung tích 2.665cc |
|
|
|
| 230 |
|
| Dongben DB1020D-2 - dung tích 1.051cc; tải trọng 870 kg |
|
|
|
| 160 |
|
16 | Xe hiệu SONGHUAJIANG sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô tải HFJ1011G - dung tích 970cc, tải trọng 650 kg |
|
|
|
| 120 |
|
17 | Sơmirơmooc |
|
|
|
|
|
|
| Hiệu Chienyou |
|
|
|
|
|
|
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống |
|
|
|
| 250 |
|
| Trọng tải trên 25 tấn |
|
|
|
| 350 |
|
| Hiệu KCT |
|
|
|
|
|
|
| Sơmirơmooc tải KCT-B83-B-01, tải trọng 25.500 kg |
|
|
|
| 590 |
|
| Sơmirơmooc tải KCT-B83-B-02, tải trọng 24.800 kg |
|
|
|
| 510 |
|
| Sơmirơmooc tải KCT-843-B-01, tải trọng 27.400 kg |
|
| 320 |
|
|
|
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống |
|
|
|
| 150 |
|
| Trọng tải trên 25 tấn |
|
|
|
| 250 |
|
| Hiệu ABƯU |
|
|
|
|
|
|
| Loại SMRM 40F-03, trọng tải từ 21 tấn |
| 250 |
|
|
|
|
| Hiệu VIỆT PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống |
|
|
|
| 200 |
|
| Trọng tải trên 25 tấn |
|
|
|
| 300 |
|
| Hiệu TUẤN LEN |
|
|
|
|
|
|
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống |
|
|
|
| 220 |
|
| Trọng tải trên 25 tấn |
|
|
|
| 320 |
|
| Các hiệu khác |
|
|
|
|
|
|
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống |
|
|
|
| 200 |
|
| Trọng tải trên 25 tấn |
|
|
|
| 300 |
|
| Sơmirơmooc hiệu K.R.N.G, tải trọng 30.000 kg |
|
|
|
| 720 |
|
| KRAZ 65055 tải trọng 10.080 kg – dung tích 14.860cc |
| 750 |
|
|
|
|
CÁC LOẠI XE KHÁC DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT
1 | Xe trộn bê tông các hiệu |
|
|
|
|
|
|
| Loại có dung tích động cơ từ 3.000 cm3 trở xuống |
|
|
|
| 1.000 |
|
| Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000 cm3 |
|
|
|
| 1.300 |
|
| Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000 cm3 |
|
|
|
| 1.600 |
|
| Loại có dung tích trên 10.000 cm3 |
|
|
|
| 2.000 |
|
2 | Xe bơm bê tông các hiệu |
|
|
|
|
|
|
| Loại có dung tích động cơ từ 3.000 cm3 trở xuống |
|
|
|
| 1.800 |
|
| Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000 cm3 |
|
|
|
| 2.500 |
|
| Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000 cm3 |
|
|
|
| 3.000 |
|
| Loại có dung tích trên 10.000 cm3 |
|
|
|
| 5.500 |
|
BẢNG GIÁ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại xe | Nhãn hiệu | Giá đề xuất tính LPTB xe mới năm 2012 | Nước sản xuất | Ghi chú |
I | SYM |
|
|
|
|
1 | SYM ELEGANTII-SAF | 110; 97,2cc | 11.000.000 | Việt Nam |
|
2 | SYM ELEGANT S-SAS | 100cc | 12.000.000 | Việt Nam |
|
3 | SYM ELEGANT SR-SAR | 100cc | 13.000.000 | Việt Nam |
|
II | HONDA |
|
|
|
|
1 | HONDA WAVE α | HC 120; 110 | 16.000.000 | Việt Nam | Số TT 323 |
2 | HONDA WAVE | JC52-RSX(C) | 22.000.000 | Việt Nam |
|
3 | HONDA WAVE | JC52-RSX | 20.000.000 | Việt Nam |
|
4 | HONDA WAVE | JC 521- S | 18.000.000 | Việt Nam | Số TT 351 |
5 | HONDA WAVE | JC 521- RS (C) | 19.000.000 | Việt Nam |
|
6 | HONDA WAVE | JC432-RSX (c) | 20.500.000 | Việt Nam | Số TT 357 |
7 | HONDA WAVE JA08 | RSX F1 AT(c) | 31.000.000 | Việt Nam | Số TT 360 |
8 | HONDA MÔ TÔ WH | 125-8, dung tích 123cc | 34.000.000 | Thái Lan |
|
III | YAMAHA |
|
|
|
|
1 | YAMAHA NO3A | 1DR1-113,7cc | 35.000.000 | Việt Nam | Số TT 779 |
2 | YAMAHA NOUVO | 1DB2-RC, | 37.000.000 | Việt Nam |
|
3 | YAMAHA NOUVO | 1DB1-STD; SXRC | 37.000.000 | Việt Nam |
|
4 | YAMAHA EXCITER | 55P1, 55P2 | 41.000.000 | Việt Nam | Số TT 729 |
5 | YAMAHA JUPITER | 31C5,113,7cc | 28.000.000 | Việt Nam |
|
6 | YAMAHA JUPITER | 31C3 | 27.000.000 | Việt Nam |
|
7 | YAMAHA JUPITER MX | 5B94, 5B95 | 25.500.000 | Việt Nam | Số TT 739 |
8 | YAMAHA GRAVITA | 31C3 | 27.000.000 | Việt Nam |
|
9 | YAMAHA GRAVITA | 31C4 | 25.000.000 | Việt Nam |
|
10 | YAMAHA TAURUS | 16S2, 16S4 | 17.500.000 | Việt Nam | Số TT 794 |
11 | YAMAHA MIO CLASSICO | 23C1 | 24.000.000 | Việt Nam | Số TT 755 |
12 | YAMAHA MIO UITIMO | 23B3 | 24.000.000 | Việt Nam | Số TT 767 |
IV | SUZUKI |
|
|
|
|
1 | SUZUKI HAYATE | 125SS F1,124cc | 29.500.000 | Việt Nam |
|
2 | SUZUKI HAYATE | 125SS, 124cc | 26.000.000 | Việt Nam |
|
V | R |
|
|
|
|
1 | REBEL RB 125 | 124cc | 36.000.000 | Việt Nam |
|
2 | REBEL USA | CB 125R | 36.000.000 | Việt Nam |
|
VI | K |
|
|
|
|
1 | KYMCO | PEOPLE 16Fi | 39.000.000 | Việt Nam |
|
- 1Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 3Quyết định 1484/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ô tô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND và 696/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 7Quyết định 1484/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ô tô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND và 696/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 906/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết