Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1850/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TRỊ TÍNH LỆ PHÍ TRƯÓC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Qun lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 ca Chính ph về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hưng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Cục Trưởng cục Thuế tnh tại Tờ trình s 2082/TTr-STC-CT ngày 27/9/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Sửa đổi Bảng quy định về giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 275/QD-UBND ngày 21/02/2012 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

+ Điểm 3.1, Mục 3:

“ 3.1. Đối với tài sn mua trực tiếp ca cơ s được phép sản xuất, lp ráp trong nước (gọi chung là cơ s sản xuất) bán ra là giá thực tế thanh toán (giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt - nếu có) ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp.

Tổ chức, cá nhân mua hàng ca các đại lý bán hàng trực tiếp ký hợp đồng đại lý với cơ s sn xuất và bán đúng giá ca cơ sở sản xuất quy định thì cũng được coi là mua trực tiếp ca cơ s sn xuất.

Trường hợp giá bán hàng ghi trên hóa đơn bán hàng ca đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo thông báo giá ca cơ sở sản xut tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

Trường hợp tài sản trước bạ không có thông báo giá ca cơ sở sản xuất tại thời điểm tính lệ phí trước bạ thì giá tính lệ phí trước bạ là tài sản tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tnh quy định; Trường hợp UBND tnh chưa quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó, thì áp dụng theo giá của loại tài sản tương ng có trong Bng giá do y ban nhân dân tnh quy định.”

+ Điểm 3.5, Mục 3:

“ 3.5. Đối với tài sn không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyn nhượng thp hơn giá do Ủy ban nhân dân tnh quy định, thì áp dụng bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ (trừ trường hợp tài sản mua trực tiếp ca cơ sở sn xuất, lp ráp trong nước quy định tại điểm 3.1).

Trường hợp Ủy ban nhân dân tnh chưa quy định giá tính lệ phí trước bạ đi với tài sản đó, thì áp dụng theo giá ca loại tài sản tương ứng có trong Bảng giá, hoặc xác định bng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại tài sn tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).”

- Sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ban hành tại Phụ lục kèm theo các Quyết định của UBND tnh Quảng Trị: số 275/QĐ-UBND ngày 21/02/2012; số 906/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 (Có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2012.

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các doanh nghiệp, t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các Phó CT;
- Các Phó Văn phòng;
- Trung tâm tin học tnh;
- Lưu: VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Dũng

 


PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
Kèm theo Quyết định số: 1850/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị

Chương 1.

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

A: HÃNG TOYOTA

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

LOẠI XE

Giá xe mi 100%

GHI CHÚ

1998 -2001

2002 -2005

2006 -2009

2010 -2011

2012

I

Toyota Lexus

 

 

 

 

 

 

1

Toyota 86 ZN6-ALE7, 4 ch, coupe, AT, dung tích 1998 cc

 

 

 

 

1.651

Mới, Thông báo giá

II

Toyota Fortuner, Yaris

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM, Hatchback 5 chỗ. AT - d/tích 1497cc, ghế da

 

 

 

 

696

Đ/c QĐ số 906

2

Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM, Hatchback 5 chỗ, AT - d/tích 1497cc, ghế n

 

 

 

 

658

Thông báo giá

III

Toyota Land Cruiser

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Landcruiser Prado TX-TRJ150L-GKPEK- 2.694cc, 7 chỗ

 

 

 

1.923

1.920

Đ/c QĐ số 906

3

Toyota Landcruiser VX. UZJ 200L- GNTEK- 8 ch, AT- 4.664cc, ghế da

 

 

 

2.675

 

Thông báo giá

4

Toyota Landcruiser VX. UZJ 200L- GNTEK- 8 ch, AT- 4.664cc, ghế n

 

 

 

2.410

 

Thông báo giá

IV

Toyota Hiace

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Hiace KDH222L-LEMDY- 16 chỗ, dt 2.494

 

 

 

 

1.145

Mới, Thông báo giá

2

Toyota Hiace TRH223L-LEMDK- 16 chỗ, dt 2.693

 

 

 

 

1.066

Mới, Thông báo giá

B: HÃNG SUZUKI

1

SUZUKI Grand Vitara, d tích 1,995 cc, 5 ch

 

 

 

 

878

 

D - HÃNG MAZDA

1

Mazda A2-AT, 5 ch

 

 

 

 

627

Thông báo giá

2

Mazda A2-MT, 5 ch

 

 

 

 

597

Thông báo giá

3

Mazda A3-AT, 5 ch

 

 

 

 

780

Thông báo giá

4

Mazda A3-MT, 5 chỗ

 

 

 

 

751

Thông báo giá

5

Mazda 6 - dung tích 1999cc, 5 chỗ

 

 

 

 

1.050

Thông báo giá

6

Mazda CX9-AT, 7 ch

 

 

 

 

1.716

Thông báo giá

7

Mazda CX5-2WD, AT, 5 ch

 

 

 

 

1.180

Thông báo giá

8

Mazda CX5-4WD-AT, 5 ch

 

 

 

 

1.260

Thông báo giá

CHƯƠNG V

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

I

Xe dưới 10 chỗ ngồi, xe khách, xe ti

 

 

 

 

 

 

1

HAIMA2; 1.497CC, 5 ch

 

 

 

 

195

Mới, Thông báo g

II

Các loi xe khác

 

 

 

 

 

 

 

Sơmirơmooc ti ch Container Cimic, tải trọng 29.550 kg

 

 

 

300

 

 

CHƯƠNG VI

XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

i

Xe hiệu Daewoo, Kia

 

 

 

 

 

 

1

Kia P1CANTO máy xăng, 1.2 L, MT

 

 

 

 

444

Mới, Thông báo giá

CHƯƠNG VII

XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT

1

TOYOTA CAMRY 2.0 e-

 

 

 

800

 

Mới, Thông báo giá

CHƯƠNG VIII

XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT

1

Ford Ranger UG1J LAC chaiss cab (Pick up cabin kép)

 

 

 

 

582

Mới, Thông báo giá

2

Ford Ranger UG1J LAB (Pick up cabin kép)

 

 

 

 

592

Mới, Thông báo giá

3

Ford Ranger UG1H LAD (Pick up cabin kép)

 

 

 

 

605

Mới, Thông báo giá

4

Ford Ranger UG1S LAA (Pick up cabin kép)

 

 

 

 

632

Mới, Thông háo giá

5

Ford Ranger UG1T LAA (Pick up cabin kép)

 

 

 

 

745

Mới, Thông báo giá

6

Ford Ranger UG1V LAA (Pick up cabin kép)

 

 

 

 

766

Mới, Thông báo giá

7

Toyota HILUX G (pickup cabin kép) -2982cc, 5 chỗ

 

 

 

 

723

Thông báo giá

8

MITSUBISHI TRITON GL (Pick up cabin kép). 740K.G; s tay, d/tích 2.351cc

 

 

 

525

 

Thông báo giá

9

Ô tô ti SUZUKI Super Carry Pro, dt 1.590cc

 

 

 

 

245

Mi, Thôns báo giá

10

HYUNDAI EON; 814CC

 

 

 

335

340

Mới, Thông báo giá

CHƯƠNG IX

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

I

KIA, NISSAN

 

 

 

 

 

 

1

Kia -Morning BAH42F8 -RNYSA2432-SX:MT, dt 1086 - 5 chỗ

 

 

 

 

331

Mới, Thông báo giá

2

Kia -Morning BAH42F8 -RNYSA2432-EX:MT, dt 1086 - 5 ch

 

 

 

 

315

Mới, Thông báo giá

3

Kia -Morning BAH43F8 -RNYSA2433-SX:AT, dt 1086 - 5 chỗ

 

 

 

 

355

Mới, Thông báo giá

4

Kia Carens FGKA42-RNYFG 5212, dt 2,0cc -EX MT, 7 ch

 

 

 

 

510

Mới, Thông báo giá

5

Kia Carens FGKA42-RNYFG 5212, dt 2,0cc-SX MT, 7 ch

 

 

 

 

540

Mới, Thông báo giá

6

Kia Carens FGKA43-RNYFG 5213, dt 2,0cc-SX MT, 7 ch

 

 

 

 

560

Mới, Thông báo giá

7

Kia Forte TD 16G E2 MT-RNYTD41M6-SX MT, 1.6cc 5 ch

 

 

 

 

525

Mới, Thông báo g

8

Kia Forte TD 16G E2 MT-RNYTD41M6-EX MT, 1.6cc 5 ch

 

 

 

 

448

Mới, Thông báo g

9

Kia Forte TD 16G E2 MT-RNYTD41M6-EX MT,High, 5 ch

 

 

 

 

479

Mới, Thông báo giá

10

Kia Forte TD 16G E2 MT-RNYTD41A6-SX AT, 1.6cc 5 ch

 

 

 

 

559

Mới, Thông báo giá

11

Kia SORENTO XM 24G E2, MT-2WD, RNYXM51 M6, 7 chỗ

 

 

 

 

825

Mới, Thông báo giá

12

Kia SORENTO XM 24G E2, AT-2WD, RNYXM51 A6, 7 ch

 

 

 

 

845

Mới, Thông báo giá

13

Kia SORENTO XM 24G E2, AT-4WD, RNYXM51 D6,7 chỗ

 

 

 

 

895

Mới, Thông báo giá

14

(PICANTO TA 12G E2 MT, RNYTA51M5*C)

 

 

 

 

420

Mới, Thông báo giá

15

(PICANTO TA 12G E2 AT, RNYTA51A4*C)

 

 

 

 

445

Mới, Thông báo giá

16

(MORNING TA 12G 2 MT, RNYTB51M5*C)

 

 

 

 

365

Mới, Thông báo giá

17

Kia SPORTAGE-2WD AT, KNAPC811BC, 5 chỗ,

 

 

 

 

830

Mới, Thông báo giá

18

Kia SPORTAGE-4WD AT, KNAPC811DC, 5 chỗ,

 

 

 

 

865

Mới, Thông báo giá

19

Kia CERATO HATCHBACK,KNAFW511BC, 5 chỗ

 

 

 

 

646

Mới, Thông báo giá

20

Kia OPTIMA 2,0 GAS AT, KNAGN411BC

 

 

 

 

915

Mới, Thông báo giá

21

Kia RIO 4DR 1.4 AT, KNADN412BC, 5 chỗ

 

 

 

 

530

Mới, Thông báo giá

22

Kia RIO 5DR 1.4 AT, KNADN512BC, 5 chỗ

 

 

 

 

545

Mới, Thông báo giá

23

Kia K2700 II; trọng tải 1250kg

 

 

 

 

240

Đ/c Quyết định 906

24

Kia K2700II-THACO/TK-C, ti thùng kín 1 tấn dung tích 2665cc

 

 

 

 

261

Đ/c Quyết định 906

25

Kia K2700II Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1 tấn d/tích 2665cc

 

 

 

 

255

Đ/c Quyết định 906

26

Kia K3000 S - tải thùng 1,4 tấn dung tích 2957cc

 

 

 

 

275

Đ/c Quyết định 906

27

Kia K3000S Thaco/MBB-C, ti thùng có mui phủ 1,2 tấn

 

 

 

 

291

Đ/c Quyết định 906

28

Kia K3000S Thaco/TMB-C, tải thùng có mui ph 1,2 tấn

 

 

 

 

296

Đ/c Quyết định 906

29

Kia K3000S Thaco/TK-C, tải thùng kín 1,1 tấn, d/tích 2957cc

 

 

 

 

296

Mới, Thông báo giá

30

Kia K2700II/ Thaco-XTL, tập lái có mui 900kg

 

 

 

 

253

Mới, Thông báo giá

31

Kia K3000S/THACO TRUCK-MBB; có mui, 1.200kg

 

 

 

 

307

Mới, Thông báo giá

32

Kia K3000STHACO TRUCK-TK; THÙNG KÍN; 1.000kg

 

 

 

 

345

Mới, Thông báo giá

33

NISSAN X-trail CVT QR25 LUX, 05 chỗ

 

 

 

 

1.811

Mới, Thông báo giá

34

NISSAN Juke MT MR16DDT UPPER, 05 chỗ, số sàn

 

 

 

 

1.345

Mới, Thông báo giá

35

NISSAN Juke CVT HR16 UPPER, 05 chỗ, s tự động

 

 

 

 

1.220

Mới, Thông báo giá

36

NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ

 

 

 

 

3.105

Mới, Thông báo giá

37

NISSAN Murano CVT VQ35 LUX, 5 chỗ

 

 

 

 

2.790

Mới, Thông báo giá

38

NISSAN Teana VQ35 LUX, 5 chỗ

 

 

 

 

2.425

Mới, Thông báo giá

39

NISSAN Navara, pickup ca bin kép, 5 chỗ

 

 

 

 

770

Mới, Thông báo g

II

Xe hiệu Mitsubishi (Công ty Vinastar)

 

 

 

 

 

 

1

Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2), 7chỗ, d/tích 2,477cc

 

 

 

853

 

Mới, Thông báo giá

III

Xe hiệu Daewoo

 

 

 

 

 

 

1

Chevrolet Spark van - 796cc

 

 

 

 

233

Thông báo giá

2

Chevrolet Spark KLAKF4U 796cc 5 ch

 

 

 

 

300

Thông báo giá

3

Chevrolet Spark KL1M-MHB 12/2BB5 - 1206cc 5 ch

 

 

 

 

350

Thông báo giá

4

Chevrolet Spark KL1M-MHA12/1AA5 dung tích 995 5 ch

 

 

 

 

320

Thông báo giá

6

Chevrolet AVEO KLASN1FYU - 5 ch, dung tích 1.498cc

 

 

 

 

405

Thông báo giá

5

Chevrolet LACETTI KLANF 6U - 1.598 cc - 5 ch

 

 

 

 

441

Thông báo giá

9

Chevrolet Cruze KL 1J-JNE11/AA5 - dung tích 1598 cc, vành đúc

 

 

 

 

507

Thông báo giá

7

Daewoo Chevrolet ORLANDO KL1YYMA11/AA7 d/tích 1796cc

 

 

 

 

653

Thông báo giá

8

Daewoo Chevrolet ORLANDO KL1YYMA11/BB7 d/tích 1796cc

 

 

 

 

695

Thông báo giá

10

Chevrolet CAPTIVA KLAC CM 51/2256 - dung tích 2384 cc

 

 

 

 

850

Thông báo giá

11

Chevrolet CAPTIVA KLAC CM 51/2257 - dung tích 2384 cc

 

 

 

 

884

Thông báo giá

IV

Xe hiệu Toyota

 

 

 

 

 

 

1

Toyota Camry ACV40L-JEAEKU; 5 ch- d/ tích 2.362cc, AT

 

 

 

 

1.510

Đ/c QĐ số 275

2

Toyota Camry 2.4G-ACV 40L-JEAEKU; 5 ch- dung tích 2,362

 

 

 

 

1.095

Đ/c QĐ số 275

3

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1798cc 5 ch

 

 

 

 

773

Đ/c QĐ s 275

4

Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH, dung tích 1798cc

 

 

 

 

723

Đ/c QĐ số 275

5

Toyota Corolla -ZRE143L-GEXVKH 1987cc 5 ch2,0CVT

 

 

 

 

842

Đ/c QĐ số 275

6

Toyota Vios G -NCP93L-BEPGKU, dung tích 1497cc, 5 chỗ

 

 

 

 

602

Đ/c QĐ s 275

7

Toyota Vios -NCP93L-BEMDKU, dung tích 1497cc, 5 ch

 

 

 

 

520

Đ/c QĐ số 275

8

Toyota Vios E -NCP93L-BEMRKU, dung tích 1497cc, 5 chỗ

 

 

 

 

552

Đ/c QĐ số 275

9

Toyota Innova G, Model TGN40L -GKPDKU-d/tích 1998cc 8ch

 

 

 

 

727

Mới, Thông báo giá

10

Toyota Innova E, Model TGN40L -GKMDKU-d/tích 1998cc 8ch

 

 

 

 

686

Mới, Thông báo g

11

Toyota Innova J, Model TGN40L -GKMRKU-d/tích 1998cc 8 ch

 

 

 

620

644

Đ/c QĐ số 275

12

Toyota Innova V, Model TGN40L - GKPNKU, d/tích 1998cc

 

 

 

 

794

Đ/c QĐ sổ 275

13

Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU(Fortuner V) - d/t 2.694 cc, 7 ch

 

 

 

1.000

1.028

Thông báo giá

14

Toyota Fortuner Model TGN61L-NKPSKU(Fortuner V) - d/t 2.694 cc, 7 chỗ

 

 

 

 

925

Thông báo giá

15

Toyota Portuner KUN60L-NKMSHU, - dung tích 2.494 cc, 7 ch

 

 

 

820

846

Đ/c QĐ số 906

V

Xe Hiệu Ford

 

 

 

 

 

 

1

Ford FIESTA JA8 4D TSIA-AT, 5 chỗ, d/ tích 1596cc

 

 

 

 

535

Mới, Thông báo giá

2

Ford FIESTA JA8-5D TSJA-AT, 5 chỗ, d/ tích 1388cc

 

 

 

 

590

Mới, Thông báo giá

3

Ford Escape EV65, 5 chỗ, d tích 2261

 

 

 

 

698

Mới, Thông báo giá

4

Ford Escape EV24, 5 chỗ, d tích 2261

 

 

 

 

833

Mới, Thông báo giá

5

Ford EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, d/ tích 2,499cc

 

 

 

 

880

Mới, Thông báo giá

6

Ford EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, d/ tích 2,499cc

 

 

 

 

743

Mới, Thông báo giá

7

Ford EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, d/ tích 2.499cc

 

 

 

 

830

Mới, Thông báo giá

8

Ford Focus DA3 QQDD AT, 1,798cc-5chỗ

 

 

 

 

600

Mới, Thông báo giá

9

Ford Focus DB3 AODB AT, 1.798cc-5chỗ

 

 

 

 

687

Mới, Thông báo giá

10

Ford Focus DB3 QQDD MT, 1.798cc-5chỗ

 

 

 

 

570

Mới, Thông báo giá

VI

Xe hiu Mercedes Benz

 

 

 

 

 

 

1

Mercedes Benz E250 CGI (W212), dtích 1796cc

 

 

 

 

1.865

Đ/c QĐ s 275

VII

Xe hiệu Honda, Mazda, Hyundai

 

 

 

 

 

 

1

Honda CR-V 2.4L AT RE3, 5 chỗ, dung tích 2354cc

 

 

 

 

1.072

Mới, Thông báo giá

2

Mazda A2 - AT, 5 ch

 

 

 

 

627

Mới, Thông báo giá

3

Mazda A2 - MT, 5 chỗ

 

 

 

 

597

Mới, Thông báo giá

4

Mazda A3 - AT, 5 ch

 

 

 

 

739

Mới, Thông báo giá

5

Mazda 3 BL-AT, 5 ch

 

 

 

 

690

Mới, Thông báo giá

6

Suzuki Carry Window Van SK410WV, 7 chỗ, dt 1,590 cc

 

 

 

 

345

Mới, Thông báo giá

7

Suzuki APV GL, 8 chỗ, dt 1,590 cc

 

 

 

 

490

Mới, Thông báo giá

8

Ô tô tải SUZUKI Truck SK410K, dt 970 cc

 

 

 

 

195

Mới, Thông báo giá

9

Ô tô tải van SUZUKI Carry Blind Van SK410BV, dt 970 cc

 

 

 

 

230

Mới, Thông báo giá

IX

Xe hiệu JRD, JAC

 

 

 

 

 

 

1

Xe JAC HFC1030K, tải trọng 1.500kg

 

 

 

260

 

Mi, Thông báo giá

X

Các hiệu khác

 

 

 

 

 

 

2

Xe hiệu Chiến Thng

 

 

 

 

 

 

1

Chiến Thắng - CT3.48D1/4x4 tải trọng 3,48kg tự đổ

 

 

 

 

358

Mới, Thông báo giá

2

Chiến Thắng - CT3.45D1/4x4, ti trọng 3,45kg tự đ

 

 

 

 

351

Mới, Thông báo giá

3

Chiến Thắng - CT2.00D2/4x4, tải trọng 2000kg tự đổ

 

 

 

 

265

Mới, Thông báo giá

4

Xe hiệu Dongfeng, Coneco

 

 

 

 

 

 

1

CONECO DONGFENG CNC160KM3; 8.500KG

 

 

 

 

580

Mới, Thông báo giá

6

Xe hiệu Hoa Mai

 

 

 

 

 

 

1

Hoa Mai - loại HD 3450A.4x4 - tải tự đổ 3,45 tấn

 

 

 

 

372

Mới, Thông báo giá

2

Hoa Mai - loại HD 3450A-MP.4x4;có mui, 3,45 tấn

 

 

 

397

 

Mới, Thông báo giá

3

Hoa Mai - loại HD 4950 - ti tự đổ 4.950kg

 

 

 

 

361

Đ/c QĐ số 275

7

Xe hiệu Huyndai các loại khác

 

 

 

 

 

 

1

Hyundai H100/TCN-TL, trọng tải 1.190KG

 

 

 

 

370

Mới, Thông báo giá

2

Hyundai HD65/THACO-TB-tự đổ 2,5 tấn

 

 

 

 

515

Đ/c QĐ s 906

3

Hyundai HD370/THACO-TB-tự đổ 18 tấn

 

 

 

 

2.115

Mới, Thông báo giá

4

Hyundai Xi téc HD260/THACO -XTNL

 

 

 

 

1.920

Đ/c QĐ s 906

9

Xe hiệu Thaco

 

 

 

 

 

 

1

Thaco Hyundai HB 70ES ô tô khách, 29 ch

 

 

 

 

875

Mới, Thông báo giá

2

Thaco Hyundai HB 120SSL ô tô khách

 

 

 

 

2.780

Đ/c QĐ s 906

3

Thaco Hyundai HB 120SL ô tô khách

 

 

 

 

2.630

Đ/c số 906

4

Thaco Towner 700-TB tải tự đổ 7,000kg

 

 

 

 

150

Mới, Thông báo giá

5

Thaco FC500-MBB, thùng kín 4,6 tấn

 

 

 

 

292

Đ/c QĐ s 906

6

Thaco FC500, ti 5 tấn

 

 

 

 

266

Đ/c QĐ s 275

7

Thaco FC700-MBB, tải 6,5 tấn

 

 

 

 

352

Đ/c QĐ s 275

8

Thaco FC700, tải 7 tn

 

 

 

 

325

Đ/c QĐ s 275

9

Thaco FLC198-TK, tải 1,65 tấn

 

 

 

 

252

Mới, Thông báo giá

10

Thaco FLC345 - TK tải 2,7 tấn

 

 

 

 

357

Mới, Thông báo giá

11

Thaco TC 345, tải 3,45 tấn

 

 

 

 

328

Mới, Thông báo giá

12

Thaco OLLIN 345-MBB -ti có mui 3,25 tấn

 

 

 

 

386

Mới, Thông báo giá

10

Xe hiệu Trường Giang

 

 

 

 

 

 

1

DFM -TD 8180, tải trọng 7,300 kg

 

 

 

 

660

Mới, Thông báo giá

2

DFM -TD 4,99T, ti trọng 4,990 kg

 

 

 

450

 

Mới, Thông báo giá

3

DFM -TD 990KC 4x2 , tải trọng 990 kg

 

 

 

 

220

Mới, Thông báo giá

4

DFM -TD 7T 4x4, tải trọng 6,500 kg, tải ben 2 cầu

 

 

 

 

430

Đ/c QĐ số 906

5

DFM -TD 7TB 4x4, tải trọng 6,500 kg, tải ben 2 cầu

 

 

 

 

490

Đ/c QĐ số 275

6

DFM -TD 8T 4x2, tải trọng 7,800 kg

 

 

 

 

630

Mới, Thông báo giá

7

DFM -TL 900A/KM 680 kg

 

 

 

150

 

Mới, Thông báo giá

8

DFM -TT 1.8TA, tải trọng 1800 kg, tải thùng

 

 

 

185

 

Đ/c QĐ s 275

9

DFM -EQ 7TB-KM, tải trọng 7,000 kg, tải thùng

 

 

 

 

412

Mới, Thông báo giá

11

Xe hiệu Transico, FAW

 

 

 

 

 

 

1

FAW CA 1310P66K2L7T4E/TTCM-MB; có mui, 17.600kg

 

 

 

 

1.170

Mới, Thông báo giá

14

Xe hiệu Việt Trung

 

 

 

 

 

 

1

Việt Trung - DVM 3.45 4x4 - tải tự đổ 3,45 tấn dung tích 4214cc

 

 

 

 

410

Mới, Thông báo giá

2

Việt Trung DVM 7.8/TB4x4 - tải có mui 6.700kg

 

 

 

 

473

Mới, Thông báo giá

15

Xe hãng VEAM sản xuất

 

 

 

 

 

 

1

Rabbit VK 990

 

 

 

 

230

Đ/c QĐ s 275

2

Cub VK 1240

 

 

 

 

240

Đ/c QĐ số 275

3

Cub TK 1.25; 1.250KG

 

 

 

 

243

Mới, Thông báo giá

4

Cub TD 1.25; Tự đổ

 

 

 

 

243

Mới, Thông báo giá

5

HD72TL-1; 3.500KG

 

 

 

 

505

Mới, Thông báo giá

6

Fox VK 1490

 

 

 

 

260

Đ/c QĐ số 275

7

Puma VK 1990

 

 

 

 

310

Đ/c QĐ số 275

8

Bull VK  2490

 

 

 

 

320

Đ/c QĐ số 275

9

Tiger VH 2990

 

 

 

 

420

Mới, Thông báo giá

10

Lion VH 3490

 

 

 

 

435

Mới, Thông báo giá

11

Maz-437041 - 268, VM 5050

 

 

 

 

548

Mới, Thông báo giá

12

Maz - 533603-220, VM 8300

 

 

 

 

768

Mới, Thông báo giá

13

Maz - 630305-220, VM 13300

 

 

 

 

989

Mới, Thông báo giá

14

Maz- 555102-225, VM 9800

 

 

 

 

699

Mới, Thông báo giá

15

Maz- 551605-271, VM 20000

 

 

 

 

1.077

Mới, Thông báo giá

16

Maz - 551605-275, VM 20000

 

 

 

 

1.099

Mới, Thông báo giá

17

Maz - 651705-282, VM 20000

 

 

 

 

1.198

Mới, Thông báo giá

18

Đầu kéo hiệu Maz 543203-220,VM 36000

 

 

 

 

700

Mới, Thông báo giá

19

Đầu kéo hiệu Maz 642205-222,VM 44000

 

 

 

 

900

Mới, Thông báo giá

20

Đầu kéo hiệu Maz 642208-232,VM 52000

 

 

 

 

950

Mới, Thông báo giá

17

Xe hiệu JINBEI

 

 

 

 

 

 

1

Jinbeisy 1021 DMF3

 

 

110

 

 

Mới, Thông báo giá

2

Jinbeisy 1041 DLS3-VINAXUKI MB: 1.735CC

 

 

130

 

 

Mới, Thông báo giá

18

Sơmirơmooc

 

 

 

 

 

 

 

Hiệu HINO

 

 

 

 

 

 

1

HINO FG8JPSB-TL9.4, TẢI, 9.400KG

 

 

 

 

1.270

Mới, Thông báo giá

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1850/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/10/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản