- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT quy định về phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 29 tháng 04 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 21 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2022.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC (quy trình số thứ tự 14) được phê duyệt tại Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 18 quy trình nội trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 29 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên quy trình | Ký hiệu |
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | QT-01 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a) Tên quy trình: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
b) Nội dung quy trình
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| - 01 bản chính Đề nghị phân loại doanh nghiệp theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT. | x |
| |||
| - 01 bản chính Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP. | x |
| |||
| - 01 bản phô tô hoặc bản chụp Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp theo Phụ lục II kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT. |
| x | |||
| - 01 Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đóng dấu treo theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT |
| x | |||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
| |||
| Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không |
|
| |||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc | |||||
| Thời gian đăng ký cắt giảm: Không | |||||
b5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và PTNT). - Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp | Giờ hành chính | Theo mục b.2.1 | ||
Quy trình giải quyết: | ||||||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ cho đơn vị thẩm định để xử lý hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ. | ||
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SDR và PTR | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ đề nghị - Mẫu số 05- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP) | ||
Bước 4 | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tiến hành tiếp nhận, phân loại và xác minh thông tin: Tiến hành tiếp nhận vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | - Lãnh đạo Phòng SDR và PTR - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ đề nghị. - Thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận theo mẫu số 02 phụ lục I tại Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021. - Mẫu số 05- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP). | ||
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: | ||||||
Thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp | - Lãnh đạo Phòng SDR và PTR - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ đề nghị. - Thông báo bằng văn bản đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận theo mẫu số 03 phụ lục I tại Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021. - Mẫu số 05- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP) | |||
Phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp | - Lãnh đạo Phòng SDR và PTR - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Các cơ quan liên quan | 05 ngày làm việc | - Mẫu số 05- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP) - Biên bản xác minh (Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021) | |||
Bước 5 | Xếp loại doanh nghiệp: Cơ quan tiếp nhận xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | - Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Mẫu số 05- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP) | ||
Bước 6 | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp: Cơ quan tiếp nhận gửi thông báo cho doanh nghiệp - Trường hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp nhóm I, phải thông báo rõ lý do cho doanh nghiệp | - Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05 phụ lục I tại Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo xin lỗi bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công và hẹn lại thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm - Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
Bước 8 | - Phát hành văn bản - Lưu hồ sơ theo quy định - Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả cho doanh nghiệp | - Bộ phận văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Mẫu số 05- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP) - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Bước 9 | Công bố kết quả trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn | Cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc | kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | - Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định về Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT quy định về phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 903/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực