Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1287/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 14 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 55/TTr-SNN ngày 04 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quy trình số 16 ban hành kèm theo Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
2. Bãi bỏ Quy trình số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức/cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | Tổ chức/cá nhân có yêu cầu | Trong giờ hành chính | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05, kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản. | Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản yêu cầu bổ sung kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 4 | * Nếu hồ sơ hợp lệ, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp 1: Không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm cấp mã số cơ sở nuôi. Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp 2: Cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng: Phối hợp với cơ quan liên quan tiến hành kiểm tra thực tế. Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm cấp mã số cơ sở nuôi. Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Chi cục Kiểm lâm | Trường hợp 1: 04 ngày làm việc Trường hợp 2: 24 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở; Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Kết quả giải quyết hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
- Tổng thời gian giải quyết TTHC cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc (tổng thời gian giải quyết theo quy định là 30 ngày làm việc, đơn vị đã công bố rút ngắn 05 ngày làm việc, còn 25 ngày làm việc). - Đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng: 05 ngày làm việc. | ||||
* | Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở: | |||
Bước 1 | Tổ chức/cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | Tổ chức/cá nhân có yêu cầu | Trong giờ hành chính | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01/ Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản. | Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản yêu cầu bổ sung kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 4 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Gửi văn bản đề nghị xác nhận đến cơ quan khoa học CITES Việt Nam. | Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc | Văn bản đề nghị xác nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ. |
Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản đối với nội dung xác nhận ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của việc nuôi sinh sản, sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên. | Cơ quan khoa học CITES việt Nam | 15 ngày làm việc | Công văn trả lời của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam với nội dung xác nhận ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của việc nuôi sinh sản, sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên. | |
Bước 5 | Phối hợp với cơ quan liên quan tiến hành kiểm tra thực tế, cấp mã số cơ sở nuôi cho tổ chức/cá nhân nếu hồ sơ đạt yêu cầu. Gửi thông báo không cấp mã số cho tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Chi cục Kiểm lâm | Trong giờ hành chính (07 ngày làm việc) | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 6 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở; Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Kết quả giải quyết hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Bước 7 | Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam. | Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Tổng thời gian giải quyết cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không quy định. (Quy định 18 ngày làm việc đối với bước 4 và 7; bước 2, 5 và bước 6 không quy định). |
Thủ tục: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức/cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | Tổ chức/cá nhân có yêu cầu | Trong giờ hành chính | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ sung bằng văn bản. | Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản yêu bổ sung kèm hồ sơ chưa hợp lệ. |
Bước 4 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Đồng thời gửi quyết định công nhận về Ban Biên tập của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để công bố lên Cổng thông tin điện tử. | Chi cục Kiểm lâm | 17 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở; Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức/cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Kết quả giải quyết hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho trường hợp hồ sơ hợp lệ: 18 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp)
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp)
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra