ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 90/2004/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, Kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tại Nghị Quyết số 48/2001/QH10 ngày 28/11/2001;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ.
Mức thuế suất quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho các mức thuế suất quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 2. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu nêu tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng cho hàng hoá nhập khẩu có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của Hoa Kỳ và của các nước có thoả thuận về đối xử Tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2004.
| Trương Chí Trung(Đã ký) |
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯ门NG MẠI VIỆT NAM - HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/2004/QĐ-BTC ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng hoá | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | Ghi chú | ||
0204 | | | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | | |
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 10 | * |
| | | - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | | |
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 10 | * |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 10 | * |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 10 | * |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 10 | * |
| | | - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: | | |
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 10 | * |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 10 | * |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 10 | * |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 10 | * |
0206 | | | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | | |
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 15 | * |
| | | - Của trâu, bò, đông lạnh: | | |
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 15 | * |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 15 | * |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 15 | * |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 15 | * |
| | | - Của lợn, đông lạnh: | | |
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 15 | * |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 15 | * |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 10 | * |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 10 | * |
0207 | | | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | | |
| | | - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: | | |
0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | |
0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 | |
0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | |
0207 | 14 | | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | | |
0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | 20 | |
0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | 20 | |
0207 | 14 | 30 | - - - Gan | 20 | |
0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | - Của gà tây: | | |
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 | |
0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | |
0207 | 27 | | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | | |
0207 | 27 | 10 | - - - Gan | 20 | |
0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): | | |
0207 | 32 | | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: | | |
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 20 | |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | |
0207 | 33 | | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: | | |
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 20 | |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 15 | * |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 15 | * |
0207 | 36 | | - - Loại khác, đông lạnh: | | |
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 15 | * |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 15 | * |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 15 | * |
0208 | | | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | | |
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 10 | * |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 10 | * |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 10 | * |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 10 | * |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 10 | * |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 | * |
0406 | | | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát | | |
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát | 10 | * |
0406 | 20 | | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: | | |
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 10 | * |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 | * |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 10 | * |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 10 | * |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | 10 | * |
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 10 | * |
0410 | | | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | | |
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 5 | * |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 | * |
0701 | | | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh | | |
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | 0 | |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | * |
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | * |
0703 | | | Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh | | |
0703 | 10 | | - Hành và hành tăm: | | |
| | | - - Hành: | | |
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | 0 | * Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 20 | * |
| | | - - Hành tăm: | | |
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 20 | * |
0703 | 20 | | - Tỏi: | | |
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | * |
0703 | 90 | | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | | |
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 | * |
0704 | | | Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | | |
0704 | 10 | | - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: | | |
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 20 | * |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 20 | * |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 20 | * |
0704 | 90 | | - Loại khác: | | |
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 20 | * |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 | * |
0705 | | | Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh | | |
| | | - Rau diếp, sà lách: | | |
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | 20 | * |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 | * |
| | | - Rau diếp, sà lách xoăn: | | |
0705 | 21 | 00 | - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 20 | * |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | 20 | * |
0706 | | | Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | | |
0706 | 10 | | - Cà rốt và củ cải: | | |
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 20 | * |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 20 | * |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | * |
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | * |
0709 | | | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | | |
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 15 | * |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 15 | * |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 20 | * |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 15 | * |
| | | - Nấm và nấm cục (Nấm củ) | | |
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 20 | * |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 20 | * |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | 20 | * |
0709 | 60 | | - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: | | |
0709 | 60 | 10 | - - ớt quả, trừ ớt loại to | 20 | * |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | 20 | * |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 20 | * |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | * |
0710 | | | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | | |
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 20 | * |
| | | - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ | | |
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 | |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | 30 | |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | 15 | * |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | 30 | |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 30 | |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 30 | |
0711 | | | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được | | |
0711 | 20 | | - Ô - liu: | | |
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 15 | * |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | 15 | * |
0711 | 30 | | - Nụ bạch hoa (capers): | | |
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 15 | * |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | 15 | * |
0711 | 40 | | - Dưa chuột và dưa chuột ri: | | |
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
| | | - Nấm và nấm cục (nấm củ): | | |
0711 | 51 | 00 | -- Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | |
0711 | 59 | 00 | -- Loại khác | 30 | |
0711 | 90 | | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | | |
0711 | 90 | 10 | -- Ngô ngọt | 30 | |
0711 | 90 | 20 | -- ớt | 30 | |
0711 | 90 | 30 | -- Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | |
0711 | 90 | 40 | -- Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | |
0711 | 90 | 50 | -- Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | |
0711 | 90 | 90 | -- Loại khác | 30 | |
0806 | | | Quả nho, tươi hoặc khô | | |
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 25 | * |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 25 | * |
0808 | | | Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi | | |
0808 | 10 | 00 | - Quả táo | 25 | * |
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 25 | * |
0810 | | | Quả khác, tươi | | |
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 15 | * |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 15 | * |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 15 | * |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium | 15 | * |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 15 | * |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | 40 | |
0810 | 90 | | - Loại khác: | | |
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | 40 | |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 40 | |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | |
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 0 | *, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC |
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | 0 | *, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC |
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 0 | *, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC |
1007 | 00 | 00 | Lúa miến | 5 | * |
1008 | | | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác | | |
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | 5 | * |
1008 | 20 | 00 | - Kê | 5 | * |
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 | |
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | 5 | * |
1101 | | | Bột mỳ hoặc bột meslin | | |
1101 | 00 | 10 | - Bột mỳ | 20 | * |
1101 | 00 | 20 | - Bột meslin | 20 | |
1102 | | | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | | |
1102 | 10 | 00 | - Bột lúa mạch đen | 15 | * |
1102 | 20 | 00 | - Bột ngô | 15 | * |
1102 | 30 | 00 | - Bột gạo | 20 | |
1102 | 90 | 00 | - Loại khác | 15 | * |
1103 | | | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên | | |
| | | - Dạng tấm và bột thô: | | |
1103 | 11 | | - - Của lúa mì: | | |
1103 | 11 | 10 | - - - Bulgar | 20 | |
1103 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
1103 | 13 | 00 | - - Của ngô | 10 | * |
1103 | 19 | | - - Của ngũ cốc khác: | | |
1103 | 19 | 10 | - - - Của meslin | 20 | |
1103 | 19 | 20 | - - - Của gạo | 20 | |
1103 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
1103 | 20 | 00 | - Dạng bột viên | 20 | |
1104 | | | Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | | |
| | | - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | | |
1104 | 12 | 00 | - - Của yến mạch | 20 | |
1104 | 19 | | - - Của ngũ cốc khác: | | |
1104 | 19 | 10 | - - - Của ngô | 20 | |
1104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | | |
1104 | 22 | 00 | - - Của yến mạch | 20 | |
1104 | 23 | 00 | - - Của ngô | 10 | * |
1104 | 29 | | - - Của ngũ cốc khác: | | |
1104 | 29 | 10 | - - - Bulgar | 20 | |
1104 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
1104 | 30 | 00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | 20 | |
1201 | | | Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh | | |
1201 | 00 | 10 | - Phù hợp để làm giống | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
1201 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 | * |
1202 | | | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | | |
1202 | 10 | | - Lạc vỏ: | | |
1202 | 10 | 10 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
1202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 | * |
1202 | 20 | 00 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 | * |
1203 | 00 | 00 | Cùi dừa khô | 10 | * |
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 | * |
1207 | | | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | | |
1207 | 10 | 00 | - Hạt và nhân hạt cọ | 10 | |
1207 | 20 | 00 | - Hạt bông | 5 | * |
1207 | 30 | 00 | - Hạt thầu dầu | 10 | |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | 10 | |
1207 | 50 | 00 | - Hạt mù tạt | 10 | |
1207 | 60 | 00 | - Hạt rum | 10 | |
1207 | 91 | 00 | - - Hạt thuốc phiện | 10 | |
1207 | 99 | | - - Loại khác: | | |
1207 | 99 | 10 | - - - Hạt bông gạo | 10 | |
1207 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
1507 | | | Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
1507 | 10 | 00 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | 5 | |
1507 | 90 | | - Loại khác: | | |
1507 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 30 | * |
1507 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 5 | |
1507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
1508 | | | Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
1508 | 10 | 00 | - Dầu thô | 5 | |
1508 | 90 | | - Loại khác: | | |
1508 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 30 | * |
1508 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế | 5 | |
1508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
1509 | | | Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
1509 | 10 | | - Dầu thô (Virgin): | | |
1509 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 | * |
1509 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 | * |
1509 | 90 | | - Loại khác: | | |
| | | - - Tinh chế: | | |
1509 | 90 | 11 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 30 | * |
1509 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 30 | * |
| | | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | | |
1509 | 90 | 21 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 | |
1509 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 | |
| | | - - Loại khác: | | |
1509 | 90 | 91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 40 | |
1509 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 | |
1510 | | | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 | | |
1510 | 00 | 10 | - Dầu thô | 5 | * |
| | | - Loại khác: | | |
1510 | 00 | 91 | - - Dầu đã tinh chế | 30 | * |
1510 | 00 | 92 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 | |
1510 | 00 | 99 | - - Loại khác | 40 | |
1511 | | | Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
1511 | 10 | 00 | - Dầu thô | 5 | * |
1511 | 90 | | - Loại khác: | | |
1511 | 90 | 10 | - - Palm stearin đông đặc | 30 | |
1511 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | * |
1512 | | | Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
| | | - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: | | |
1512 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 | * |
1512 | 19 | | - - Loại khác: | | |
1512 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 30 | * |
1512 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế | 5 | |
1512 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: | | |
1512 | 21 | 00 | - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) | 5 | |
1512 | 29 | | - - Loại khác: | | |
1512 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 | |
1512 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 5 | |
1512 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
1513 | | | Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
| | | - Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: | | |
1513 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 | |
1513 | 19 | | - - Loại khác: | | |
1513 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 30 | * |
1513 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | 5 | |
1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 | |
| | | - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: | | |
1513 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 5 | |
1513 | 29 | | - - Loại khác: | | |
1513 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 | |
1513 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 5 | |
1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
1514 | | | Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
| | | - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: | | |
1514 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 | * |
1514 | 19 | | - - Loại khác: | | |
1514 | 19 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 30 | * |
1514 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 | |
1514 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | - Loại khác: | | |
1514 | 91 | | - - Dầu thô: | | |
1514 | 91 | 10 | - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 5 | * |
1514 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 | * |
1514 | 99 | | - - Loại khác: | | |
1514 | 99 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 30 | * |
1514 | 99 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 | |
| | | - - - Loại khác: | | |
1514 | 99 | 91 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 40 | |
1514 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 40 | |
1515 | | | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | | |
| | | - Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: | | |
1515 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
| | | - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: | | |
1515 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 29 | | - - Loại khác: | | |
1515 | 29 | 10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế | 5 | |
1515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
1515 | 30 | | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | | |
1515 | 30 | 10 | - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
1515 | 40 | | - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: | | |
1515 | 40 | 10 | - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 40 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế | 5 | |
1515 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
1515 | 50 | | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | | |
1515 | 50 | 10 | - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 50 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | 5 | |
1515 | 50 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
1515 | 90 | | - Loại khác: | | |
| | | - - Dầu Tengkawang: | | |
1515 | 90 | 11 | - - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 90 | 12 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 | |
1515 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | - - Loại khác: | | |
1515 | 90 | 91 | - - - Dầu thô | 5 | |
1515 | 90 | 92 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 | |
1515 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 30 | * |
1516 | | | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | | |
1516 | 10 | | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | | |
1516 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 30 | * |
1516 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 | * |
1516 | 20 | | - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | | |
| | | - - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: | | |
1516 | 20 | 11 | - - - Của đậu nành | 30 | * |
1516 | 20 | 12 | - - - Của dầu cọ dạng thô | 30 | * |
| | | - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: | | |
1516 | 20 | 21 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 30 | * |
1516 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | 30 | * |
1516 | 20 | 30 | - - - Của dừa | 30 | * |
| | | - - - Của dầu hạt cọ: | | |
1516 | 20 | 41 | - - - - Dạng thô | 30 | * |
1516 | 20 | 42 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 30 | * |
| | | - - - Của Olein hạt cọ: | | |
1516 | 20 | 51 | - - - - Dạng thô | 30 | * |
1516 | 20 | 52 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 30 | * |
1516 | 20 | 61 | - - - Của dầu illipenut | 30 | * |
1516 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 30 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
1516 | 20 | 71 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg | 30 | * |
1516 | 20 | 72 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 30 | * |
1516 | 20 | 73 | - - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa | 30 | * |
1516 | 20 | 81 | - - - Của stearin hạt cọ, dạng thô | 30 | * |
1516 | 20 | 82 | - - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 30 | * |
1516 | 20 | 83 | - - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi | 30 | * |
| | | - - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: | | |
1516 | 20 | 84 | - - - - Dạng thô | 30 | * |
1516 | 20 | 85 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 30 | * |
1516 | 20 | 86 | - - - - Loại khác | 30 | * |
1516 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 30 | * |
1517 | | | Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 | | |
1517 | 10 | 00 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng | 30 | * |
1517 | 90 | | - Loại khác: | | |
1517 | 90 | 10 | - - Chế phẩm giả ghee | 50 | |
1517 | 90 | 20 | - - Margarin dạng lỏng | 50 | |
1517 | 90 | 30 | - - Chế phẩm tách khuôn | 50 | |
| | | - - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: | | |
1517 | 90 | 41 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật | 50 | |
1517 | 90 | 42 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật | 50 | |
1517 | 90 | 43 | - - - Shortening | 30 | |
| | | - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: | | |
1517 | 90 | 51 | - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn | 50 | |
| | | - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: | | |
1517 | 90 | 61 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | 50 | |
| | | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: | | |
1517 | 90 | 71 | - - - - - Dạng thô | 50 | |
1517 | 90 | 72 | - - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 50 | |
1517 | 90 | 79 | - - - - - Loại khác | 50 | |
1517 | 90 | 81 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô | 50 | |
1517 | 90 | 82 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 50 | |
1517 | 90 | 83 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô | 50 | |
1517 | 90 | 84 | - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 50 | |
1517 | 90 | 85 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa | 50 | |
1517 | 90 | 86 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut | 50 | |
1517 | 90 | 89 | - - - - Loại khác | 50 | |
1517 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
1603 | | | Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | | |
1603 | 00 | 10 | - Từ thịt gà, có rau gia vị | 30 | * |
1603 | 00 | 20 | - Từ thịt gà, không có rau gia vị | 30 | * |
1603 | 00 | 30 | - Loại khác, có rau gia vị | 30 | * |
1603 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 | * |
1604 | | | Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá | | |
| | | - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: | | |
1604 | 11 | | - - Từ cá hồi: | | |
1604 | 11 | 10 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 12 | | - - Từ cá trích: | | |
1604 | 12 | 10 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 13 | | - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): | | |
| | | - - - Từ cá Sác đin: | | |
1604 | 13 | 11 | - - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - - Loại khác: | | |
1604 | 13 | 91 | - - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 14 | | - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp: | | |
1604 | 14 | 10 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 15 | | - - Từ cá thu: | | |
1604 | 15 | 10 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 15 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 16 | | - - Từ cá trổng: | | |
1604 | 16 | 10 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 16 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 19 | | - - Từ cá khác: | | |
1604 | 19 | 10 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 20 | | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | | |
1604 | 20 | 10 | - - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay | 40 | * |
1604 | 20 | 20 | - - Xúc xích cá | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
1604 | 20 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
1604 | 30 | | - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: | | |
1604 | 30 | 10 | - - Đóng hộp | 40 | * |
1604 | 30 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
1605 | | | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản | | |
1605 | 10 | 00 | - Cua | 40 | * |
1605 | 20 | | - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): | | |
1605 | 20 | 10 | - - Bột nhão tôm Shrimp | 40 | * |
1605 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
1605 | 30 | 00 | - Tôm hùm | 40 | * |
1605 | 40 | 00 | - Động vật giáp xác khác | 40 | * |
1605 | 90 | | - Loại khác: | | |
1605 | 90 | 10 | - - Bào ngư | 40 | * |
1605 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
1806 | | | Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao | | |
1806 | 10 | 00 | - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 20 | * |
1806 | 20 | | - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg: | | |
1806 | 20 | 10 | - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 20 | * |
1806 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | * |
| | | - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: | | |
1806 | 31 | | - - Có nhân: | | |
1806 | 31 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 50 | |
1806 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 50 | |
1806 | 32 | | - - Không có nhân: | | |
1806 | 32 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 50 | |
1806 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 50 | |
1806 | 90 | | - Loại khác: | | |
1806 | 90 | 10 | - - Sôcôla ở dạng viên | 50 | |
1806 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ | 50 | |
1806 | 90 | 30 | - - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao | 50 | |
1806 | 90 | 90 | - - Lo?i khỏc | 50 | |
1902 | | | Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến | | |
| | | - Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: | | |
1902 | 11 | 00 | - - Có chứa trứng | 40 | * |
1902 | 19 | | - - Loại khác: | | |
1902 | 19 | 10 | - - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon) | 40 | * |
1902 | 19 | 20 | - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) | 40 | * |
1902 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
1902 | 20 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác | 40 | * |
1902 | 30 | | - Các sản phẩm bột nhào khác: | | |
1902 | 30 | 10 | - - Mì ăn liền | 40 | * |
1902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
1902 | 40 | 00 | - Cut - cut (couscous) | 40 | * |
1903 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | 40 | * |
2001 | | | Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic | | |
2001 | 10 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 40 | * |
2001 | 90 | | - Loại khác: | | |
2001 | 90 | 10 | - - Hành | 40 | * |
2001 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2002 | | | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | | |
2002 | 10 | 00 | - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng | 40 | * |
2002 | 90 | | - Loại khác: | | |
2002 | 90 | 10 | - - Bột cà chua dạng sệt | 40 | * |
2002 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2003 | | | Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | | |
2003 | 10 | 00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | 40 | * |
2003 | 20 | 00 | - Nấm cục (nấm củ) | 40 | * |
2003 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 | * |
2004 | | | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 | | |
2004 | 10 | 00 | - Khoai tây | 40 | * |
2004 | 90 | | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | | |
2004 | 90 | 10 | - - Thực phẩm cho trẻ em | 40 | * |
2004 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt | 40 | * |
2004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2005 | | | Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 | | |
2005 | 10 | 00 | - Rau đồng nhất | 40 | * |
2005 | 20 | | - Khoai tây: | | |
2005 | 20 | 10 | - - Khoai tây chiên kiểu Pháp | 50 | |
2005 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
2005 | 40 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum Sativum) | 50 | |
| | | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp): | | |
2005 | 51 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 50 | |
2005 | 59 | 00 | - - Loại khác | 50 | |
2005 | 60 | 00 | - Măng tây | 50 | |
2005 | 70 | 00 | - Ô-liu | 50 | |
2005 | 80 | 00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata) | 50 | |
2005 | 90 | | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | | |
2005 | 90 | 10 | - - Tỏi khô | 50 | |
2005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
2006 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | 40 | * |
2007 | | | Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | | |
2007 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 40 | * |
| | | - Loại khác: | | |
2007 | 91 | 00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 40 | * |
2007 | 99 | | - - Loại khác: | | |
2007 | 99 | 10 | - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu | 40 | * |
2007 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | | | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | | |
| | | - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau | | |
2008 | 11 | | - - Lạc: | | |
2008 | 11 | 10 | - - - Lạc rang | 40 | * |
2008 | 11 | 20 | - - - Bơ lạc | 40 | * |
2008 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 19 | | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: | | |
2008 | 19 | 10 | - - - Hạt điều | 40 | * |
2008 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 20 | 00 | - Dứa | 40 | * |
2008 | 30 | | - Quả thuộc chi cam quýt: | | |
| | | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 30 | 11 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
2008 | 30 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 40 | | - Lê: | | |
| | | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 40 | 11 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
2008 | 40 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 50 | | - Mơ: | | |
| | | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 50 | 11 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
2008 | 50 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 60 | | - Anh đào (Cherries): | | |
| | | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 60 | 11 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
2008 | 60 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 70 | | - Đào, kể cả quả xuân đào: | | |
| | | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 70 | 11 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
2008 | 70 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 80 | | - Dâu tây: | | |
| | | - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 80 | 11 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
2008 | 80 | 91 | - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | | |
2008 | 91 | 00 | - - Lõi cây cọ | 40 | * |
2008 | 92 | | - - Dạng hỗn hợp: | | |
2008 | 92 | 10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 40 | * |
| | | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 92 | 21 | - - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 92 | 29 | - - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - - Loại khác: | | |
2008 | 92 | 91 | - - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 40 | * |
2008 | 99 | | - - Loại khác: | | |
2008 | 99 | 10 | - - - Vải | 40 | * |
2008 | 99 | 20 | - - - Nhãn | 40 | * |
2008 | 99 | 30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 40 | * |
| | | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | | |
2008 | 99 | 41 | - - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - - Loại khác: | | |
2008 | 99 | 91 | - - - - Đóng hộp | 40 | * |
2008 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 40 | * |
2009 | | | Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | | |
| | | - Nước cam ép: | | |
2009 | 11 | 00 | - - Đông lạnh | 40 | * |
2009 | 12 | 00 | - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 | 40 | * |
2009 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 | * |
| | | - Nước bưởi ép: | | |
2009 | 21 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | * |
2009 | 29 | 00 | - - Loại khác | 40 | * |
| | | - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: | | |
2009 | 31 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | * |
2009 | 39 | 00 | - - Loại khác | 40 | * |
| | | - Nước dứa ép: | | |
2009 | 41 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | * |
2009 | 49 | 00 | - - Loại khác | 40 | * |
2009 | 50 | 00 | - Nước cà chua ép | 40 | * |
| | | - Nước nho ép (kể cả hèm nho): | | |
2009 | 61 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | * |
2009 | 69 | 00 | - - Loại khác | 40 | * |
| | | - Nước táo ép: | | |
2009 | 71 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | * |
2009 | 79 | 00 | - - Loại khác | 40 | * |
2009 | 80 | | - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: | | |
2009 | 80 | 10 | - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp) | 40 | * |
2009 | 80 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2009 | 90 | 00 | - Nước ép hỗn hợp | 40 | * |
2201 | | | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | | |
2201 | 10 | 00 | - Nước khoáng và nước có ga | 50 | |
2201 | 90 | | - Loại khác: | | |
2201 | 90 | 10 | - - Nước đá và tuyết | 40 | * |
2201 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2202 | | | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 | | |
2202 | 10 | | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: | | |
2202 | 10 | 10 | - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu | 40 | * |
2202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2202 | 90 | | - Loại khác: | | |
2202 | 90 | 10 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | 40 | * |
2202 | 90 | 20 | - - Sữa đậu nành | 40 | * |
2202 | 90 | 30 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng | 40 | * |
2202 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2203 | | | Bia sản xuất từ malt | | |
2203 | 00 | 10 | - Bia đen và bia nâu | 80 | * |
2203 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả bia ale | 80 | * |
2207 | | | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | | |
2207 | 10 | 00 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | 40 | * |
2207 | 20 | | - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: | | |
| | | - - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: | | |
2207 | 20 | 11 | - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích | 20 | |
2207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
2207 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
2209 | 00 | 00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | 20 | * |
2304 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
2309 | | | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật | | |
2309 | 10 | | - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: | | |
2309 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 10 | * |
2309 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 | * |
2309 | 90 | | - Loại khác: | | |
| | | - - Thức ăn hoàn chỉnh: | | |
2309 | 90 | 11 | - - - Cho gia cầm | 10 | |
2309 | 90 | 12 | - - - Cho lợn | 10 | |
2309 | 90 | 13 | - - - Cho tôm | 10 | * |
2309 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 | |
2309 | 90 | 20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | 5 | |
2309 | 90 | 30 | - - Loại khác, có chứa thịt | 10 | |
2309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
3303 | 00 | 00 | Nước hoa và nước thơm | 30 | * |
3304 | | | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân | | |
3304 | 10 | 00 | - Chế phẩm trang điểm môi | 50 | |
3304 | 20 | 00 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 50 | |
3304 | 30 | 00 | - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân | 30 | * |
| | | - Loại khác: | | |
3304 | 91 | 00 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | 50 | |
3304 | 99 | | - - Loại khác: | | |
3304 | 99 | 10 | - - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da | 30 | * |
3304 | 99 | 20 | - - - Kem trị mụn trứng cá | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3304 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 | * |
3305 | | | Chế phẩm dùng cho tóc | | |
3305 | 10 | | - Dầu gội đầu (shampoo): | | |
3305 | 10 | 10 | - - Dầu gội đầu trị nấm | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3305 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 | * |
3305 | 20 | 00 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 50 | |
3305 | 30 | 00 | - Gôm tóc | 30 | * |
3305 | 90 | | - Loại khác: | | |
3305 | 90 | 10 | - - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc | 30 | * |
3305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | * |
3401 | | | Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | | |
| | | - Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: | | |
3401 | 11 | | - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): | | |
3401 | 11 | 10 | - - - Sản phẩm đã tẩm thuốc | 50 | |
3401 | 11 | 20 | - - - Xà phòng tắm | 50 | |
3401 | 11 | 30 | - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 50 | |
3401 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 50 | |
3401 | 19 | | - - Loại khác: | | |
3401 | 19 | 10 | - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 50 | |
3401 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 | |
3401 | 20 | | - Xà phòng ở dạng khác: | | |
3401 | 20 | 10 | - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh | 50 | |
3401 | 20 | 20 | - - Phôi xà phòng | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3401 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
3401 | 30 | 00 | - Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | 50 | |
3402 | | | Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 | | |
3402 | 11 | | - - Dạng anion: | | |
3402 | 11 | 10 | - - - Cồn béo đã sunfat hóa | 10 | |
3402 | 11 | 20 | - - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 | |
3402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
3402 | 12 | | - - Dạng cation: | | |
3402 | 12 | 10 | - - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 | |
3402 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
3402 | 13 | 00 | - - Dạng không phân ly (non - ionic) | 10 | |
3402 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
3402 | 20 | | - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: | | |
| | | - - ở dạng lỏng: | | |
3402 | 20 | 11 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 | |
3402 | 20 | 12 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 20 | |
3402 | 20 | 13 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 | |
3402 | 20 | 19 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 20 | |
| | | - - Loại khác: | | |
3402 | 20 | 91 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 | |
3402 | 20 | 92 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 20 | |
3402 | 20 | 93 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 | |
3402 | 20 | 99 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 20 | |
3402 | 90 | | - Loại khác: | | |
| | | - - ở dạng lỏng: | | |
3402 | 90 | 11 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 | |
3402 | 90 | 12 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 | * |
3402 | 90 | 13 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 | |
3402 | 90 | 19 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
3402 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 | |
3402 | 90 | 92 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 | * |
3402 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 | |
3402 | 90 | 99 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 | * |
3701 | | | Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói | | |
3701 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp X quang | 0 | |
3701 | 20 | 00 | - Phim in ngay | 20 | |
3701 | 30 | | - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm: | | |
3701 | 30 | 10 | - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 5 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3701 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 | * |
| | | - Loại khác: | | |
3701 | 91 | | - - Để chụp ảnh màu (đa màu): | | |
3701 | 91 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 5 | |
3701 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3701 | 99 | | - - Loại khác: | | |
3701 | 99 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 5 | |
3701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | | | Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | | |
3702 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp bằng tia X | 0 | |
3702 | 20 | | - Phim in ngay: | | |
3702 | 20 | 10 | - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | |
3702 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
| | | - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: | | |
3702 | 31 | | - - Để chụp ảnh màu (đa màu): | | |
3702 | 31 | 10 | - - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | * |
3702 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 20 | * |
3702 | 32 | | - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: | | |
3702 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 32 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 32 | 30 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | |
3702 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 39 | | - - Loại khác: | | |
3702 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 39 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 39 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 20 | |
3702 | 39 | 40 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | |
3702 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 41 | | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome): | | |
3702 | 41 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 41 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
3702 | 42 | | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: | | |
3702 | 42 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 42 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 42 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 5 | |
3702 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
3702 | 43 | | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m: | | |
3702 | 43 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 43 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 43 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 5 | |
3702 | 43 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 5 | |
3702 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
3702 | 44 | | - - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm: | | |
3702 | 44 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 44 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 44 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 5 | |
3702 | 44 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 5 | |
3702 | 44 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
| | | - Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu): | | |
3702 | 51 | | - - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m: | | |
3702 | 51 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 51 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | |
3702 | 51 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 52 | | - - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m: | | |
3702 | 52 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 52 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | |
3702 | 52 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 52 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | |
3702 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 53 | | - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu: | | |
3702 | 53 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 53 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | |
3702 | 53 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 54 | | - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: | | |
3702 | 54 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 54 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 54 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 20 | * |
3702 | 55 | | - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m: | | |
3702 | 55 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 55 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 55 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 55 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | * |
3702 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 20 | * |
3702 | 56 | | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | | |
3702 | 56 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 56 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 56 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
3702 | 56 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | * |
3702 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 20 | * |
3702 | 91 | | - - Loại chiều rộng không quá 16 mm: | | |
3702 | 91 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 91 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | |
3702 | 91 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 91 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 20 | |
3702 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 93 | | - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m: | | |
3702 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 93 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | |
3702 | 93 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 93 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 20 | |
3702 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 94 | | - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m: | | |
3702 | 94 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 94 | 20 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 20 | |
3702 | 94 | 30 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | |
3702 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3702 | 95 | | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | | |
3702 | 95 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 0 | |
3702 | 95 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 0 | |
3702 | 95 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 0 | |
3702 | 95 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 20 | |
3702 | 95 | 50 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 20 | |
3702 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
3703 | | | Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | | |
3703 | 10 | | - ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: | | |
3703 | 10 | 10 | - - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm | 20 | |
3703 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 | |
3703 | 20 | | - Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu): | | |
3703 | 20 | 10 | - - Giấy sắp chữ photo | 20 | * |
3703 | 20 | 20 | - - Loại khác, bằng giấy | 20 | * |
3703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | * |
3703 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | |
4804 | | | Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 | | |
| | | - Cáctông kraft lớp mặt: | | |
4804 | 11 | 00 | - - Loại chưa tẩy trắng | 20 | * |
4804 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | |
| | | - Giấy kraft làm bao: | | |
4804 | 21 | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | |
4804 | 21 | 10 | - - - Làm bao xi măng | 3 | |
4804 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
4804 | 29 | | - - Loại khác: | | |
4804 | 29 | 10 | - - - Giấy bồi (composite paper) | 20 | |
4804 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống: | | |
4804 | 31 | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | |
4804 | 31 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 | |
4804 | 31 | 20 | - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite | 10 | |
4804 | 31 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 | |
4804 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
4804 | 39 | | - - Loại khác: | | |
4804 | 39 | 10 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 | |
4804 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
| | | - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2: | | |
4804 | 41 | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | |
4804 | 41 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 | |
4804 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
4804 | 42 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 30 | |
4804 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 | |
| | | - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên: | | |
4804 | 51 | | - - Loại chưa tẩy trắng: | | |
4804 | 51 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên | 5 | |
4804 | 51 | 20 | - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite | 30 | |
4804 | 51 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 | |
4804 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
4804 | 52 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 30 | |
4804 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 | |
6406 | | | Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng | | |
6406 | 10 | | - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: | | |
6406 | 10 | 10 | - - Bằng kim loại | 20 | |
6406 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
6406 | 20 | 00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 30 | |
| | | - Loại khác: | | |
6406 | 91 | 00 | - - Bằng gỗ | 20 | |
6406 | 99 | | - - Bằng vật liệu khác: | | |
6406 | 99 | 10 | - - - Bằng kim loại | 10 | * |
6406 | 99 | 20 | - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic | 10 | * |
6406 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 | * |
7323 | | | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép | | |
7323 | 10 | 00 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 30 | |
7323 | 91 | | - - Bằng gang, chưa tráng men: | | |
7323 | 91 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 | |
7323 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
7323 | 92 | 00 | - - Bằng gang, đã tráng men | 30 | |
7323 | 93 | | - - Bằng thép không gỉ: | | |
7323 | 93 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 | |
7323 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
7323 | 94 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | 30 | |
7323 | 99 | | - - Loại khác: | | |
7323 | 99 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 20 | * |
7323 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 | * |
8205 | | | Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | | |
8205 | 10 | 00 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | 5 | * |
8205 | 20 | 00 | - Búa và búa tạ | 30 | |
8205 | 30 | 00 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | 20 | |
8205 | 40 | 00 | - Tuốc nơ vít | 30 | |
| | | - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): | | |
8205 | 51 | | - - Dụng cụ dùng trong gia đình: | | |
8205 | 51 | 10 | - - - Bàn là phẳng | 30 | |
8205 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
8205 | 59 | | - - Loại khác: | | |
8205 | 59 | 10 | - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt | 20 | |
8205 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 30 | |
8205 | 60 | 00 | - Đèn hàn | 30 | |
8205 | 70 | 00 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | 30 | |
8205 | 80 | 00 | - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | 30 | |
8205 | 90 | 00 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | 30 | |
8207 | | | Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất | | |
| | | - Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: | | |
8207 | 13 | 00 | - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8207 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8207 | 20 | 00 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | 0 | |
8207 | 30 | 00 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | 0 | |
8207 | 40 | 00 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | 0 | |
8207 | 50 | 00 | - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá | 0 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8207 | 60 | 00 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | 0 | |
8207 | 70 | 00 | - Dụng cụ để cán | 0 | |
8207 | 80 | 00 | - Dụng cụ để tiện | 0 | |
8207 | 90 | 00 | - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được | 0 | |
8408 | | | Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) | | |
8408 | 10 | | - Động cơ máy thủy: | | |
8408 | 10 | 10 | - - Công suất không quá 22,38 kW | 30 | |
8408 | 10 | 20 | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 | |
8408 | 10 | 30 | - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 3 | |
8408 | 10 | 40 | - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW | 0 | |
8408 | 10 | 90 | - - Công suất trên 750 kW | 0 | |
8408 | 20 | | - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87: | | |
| | | - - Công suất không quá 20 kW: | | |
8408 | 20 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 40 | |
8408 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 40 | |
8408 | 20 | 13 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
8408 | 20 | 19 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
| | | - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW: | | |
8408 | 20 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 23 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
8408 | 20 | 29 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
| | | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: | | |
8408 | 20 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 32 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 33 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
8408 | 20 | 39 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
| | | -- Loại khác: | | |
8408 | 20 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 | |
8408 | 20 | 92 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 | |
8408 | 20 | 93 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
8408 | 20 | 99 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | * |
8408 | 90 | | - Động cơ khác: | | |
| | | - - Công suất không quá 18,65 kW: | | |
8408 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 40 | |
8408 | 90 | 12 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 40 | |
8408 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW: | | |
8408 | 90 | 21 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 | |
8408 | 90 | 22 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 | |
8408 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 | |
| | | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: | | |
8408 | 90 | 31 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 | |
8408 | 90 | 32 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 | |
8408 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 | |
| | | - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW: | | |
8408 | 90 | 41 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 10 | |
8408 | 90 | 42 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 10 | |
8408 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 10 | |
| | | - - Công suất trên 100 kW : | | |
8408 | 90 | 51 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 | |
8408 | 90 | 52 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 | |
8408 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 5 | |
8415 | | | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt | | |
8415 | 10 | | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: | | |
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | 50 | |
8415 | 81 | | - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | | |
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
| | | - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: | | |
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
| | | - - - Loại khác: | | |
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
8415 | 82 | | - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | | |
| | | - - - Sử dụng cho máy bay: | | |
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
| | | - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | | |
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
| | | - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: | | |
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
| | | - - - Loại khác: | | |
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 | |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 | |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | |
8415 | 83 | | - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: | | |
| | | - - - Sử dụng cho máy bay: | | |
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | * |
| | | - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | | |
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | * |
| | | - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: | | |
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | * |
| | | - - - Loại khác: | | |
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 | * |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 | * |
8415 | 90 | | - Bộ phận: | | |
| | | - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: | | |
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 20 | * |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 20 | * |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 20 | * |
| | | - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW: | | |
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 30 | * |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 30 | * |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 | * |
| | | - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW: | | |
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 15 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
| | | - - Của máy công suất trên 52,75 kW : | | |
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 | |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 | |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 15 | |
8418 | | | Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 | | |
8418 | 10 | | - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: | | |
8418 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho gia đình | 50 | |
8418 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 | |
| | | - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: | | |
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | 50 | |
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | 50 | |
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | 50 | |
8418 | 30 | | - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: | | |
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 30 | * |
8418 | 30 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | 20 | * |
8418 | 40 | | - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: | | |
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 40 | * |
8418 | 40 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | 20 | * |
8418 | 50 | | - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: | | |
| | | - - Dung tích không quá 200 lít: | | |
8418 | 50 | 11 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 10 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8418 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 40 | * |
| | | - - Dung tích trên 200 lít: | | |
8418 | 50 | 21 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8418 | 50 | 22 | - - - Buồng lạnh | 20 | * |
8418 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 20 | * |
| | | - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: | | |
8418 | 61 | | - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: | | |
8418 | 61 | 10 | - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc | 15 | |
8418 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
8418 | 69 | | - - Loại khác: | | |
8418 | 69 | 10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | 15 | |
8418 | 69 | 20 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW | 15 | |
8418 | 69 | 30 | - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước | 15 | |
8418 | 69 | 40 | - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình | 15 | |
8418 | 69 | 50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | 5 | |
8418 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
| | | - Bộ phận: | | |
8418 | 91 | | - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: | | |
8418 | 91 | 10 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40 | 20 | |
8418 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
8418 | 99 | | - - Loại khác: | | |
8418 | 99 | 10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ | 15 | |
8418 | 99 | 20 | - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn | 15 | |
8418 | 99 | 30 | - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên | 15 | |
8418 | 99 | 40 | - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 | 15 | |
8418 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
8419 | | | Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện | | |
| | | - Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: | | |
8419 | 11 | | - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga: | | |
| | | - - - Loại sử dụng trong gia đình: | | |
8419 | 11 | 11 | - - - - Bằng đồng | 10 | |
8419 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 10 | |
8419 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
8419 | 19 | | - - Loại khác: | | |
| | | - - - Loại sử dụng trong gia đình: | | |
8419 | 19 | 11 | - - - - Bằng đồng | 10 | |
8419 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 | |
8419 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
8419 | 20 | 00 | - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 0 | |
| | | - Máy sấy: | | |
8419 | 31 | | - - Dùng để sấy nông sản: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện: | | |
8419 | 31 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 | |
8419 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - - Hoạt động không bằng điện: | | |
8419 | 31 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 | |
8419 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | 0 | |
8419 | 32 | | - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện: | | |
8419 | 32 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 | |
8419 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - - Hoạt động không bằng điện: | | |
8419 | 32 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 | |
8419 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 0 | |
8419 | 39 | | - - Loại khác: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện: | | |
8419 | 39 | 11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
8419 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | |
8419 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 | |
8419 | 40 | | - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: | | |
8419 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 | |
8419 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 | |
8419 | 50 | | - Bộ phận trao đổi nhiệt: | | |
8419 | 50 | 10 | - - Tháp làm lạnh | 3 | |
8419 | 50 | 20 | - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ | 10 | |
8419 | 50 | 30 | - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí | 10 | |
8419 | 50 | 40 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 | |
8419 | 50 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 3 | |
8419 | 60 | | - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: | | |
8419 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 | |
8419 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 | |
| | | - Máy và các thiết bị khác: | | |
8419 | 81 | | - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện: | | |
8419 | 81 | 11 | - - - - Để nấu ăn | 20 | * |
8419 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | 20 | * |
| | | - - - Hoạt động không bằng điện: | | |
8419 | 81 | 21 | - - - - Để nấu ăn | 20 | * |
8419 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | 20 | * |
8419 | 89 | | - - Loại khác: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện: | | |
8419 | 89 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ | 10 | |
8419 | 89 | 12 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] | 0 | |
8419 | 89 | 13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
8419 | 89 | 14 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
8419 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | |
8419 | 89 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 | |
8419 | 90 | | - Bộ phận: | | |
| | | - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: | | |
8419 | 90 | 11 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164] | 0 | |
8419 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
8419 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
8419 | 90 | 14 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | 0 | |
8419 | 90 | 15 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình | 0 | |
8419 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: | | |
8419 | 90 | 21 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | 0 | |
8419 | 90 | 22 | - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11 | 0 | |
8419 | 90 | 23 | - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19 | 0 | |
8419 | 90 | 24 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình | 0 | |
8419 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
8421 | | | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí | | |
| | | - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: | | |
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | 10 | |
8421 | 12 | | - - Máy làm khô quần áo: | | |
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | 30 | |
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | 30 | |
8421 | 19 | | - - Loại khác: | | |
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | 5 | |
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] | 5 | |
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
| | | - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: | | |
8421 | 21 | | - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: | | |
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 15 | * |
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 15 | * |
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 15 | * |
| | | - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: | | |
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 | |
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 | |
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 | |
| | | - - - Hoạt động không bằng điện: | | |
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 | |
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 | |
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | 20 | |
8421 | 22 | | - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: | | |
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 | |
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 | |
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: | | |
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 | |
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 | |
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 5 | |
| | | - - - Hoạt động không bằng điện: | | |
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình | 20 | |
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 | |
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | 20 | |
8421 | 23 | | - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: | | |
| | | - - - Dùng cho máy dọn đất: | | |
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 | |
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87: | 0 | |
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | 20 | |
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | - - - Loại khác: | | |
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 | |
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 0 | |
8421 | 29 | | - - Loại khác: | 0 | |
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 0 | |
| | | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: | | |
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | 0 | |
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 | |
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | 0 | |
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | 0 | |
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 0 | |
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 0 | |
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 | |
| | | - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: | | |
8421 | 31 | | - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: | | |
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 | |
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 | |
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
8421 | 39 | | - - Loại khác: | | |
| | | - - - Hoạt động bằng điện: | | |
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | 0 | |
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | 0 | |
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 0 | |
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - - Hoạt động không bằng điện: | | |
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | 0 | |
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | 0 | |
| | | - Bộ phận: | | |
8421 | 91 | | - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: | | |
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | 0 | |
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | 0 | |
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | 0 | |
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | 0 | |
8421 | 99 | | - - Loại khác: | | |
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | 0 | |
| | | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: | | |
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 | |
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - - Loại khác: | | |
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | 0 | |
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 | 0 | |
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 | |
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91 | 0 | |
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | 0 | |
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 | 0 | |
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 0 | |
8450 | | | Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô | | |
| | | - Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: | | |
8450 | 11 | | - - Máy tự động hoàn toàn: | | |
8450 | 11 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 40 | * |
8450 | 11 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 40 | * |
8450 | 12 | | - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: | | |
8450 | 12 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 40 | * |
8450 | 12 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 40 | * |
8450 | 19 | | - - Loại khác: | | |
8450 | 19 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 40 | * |
8450 | 19 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 40 | * |
8450 | 20 | 00 | - Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt | 40 | * |
8450 | 90 | | - Bộ phận : | | |
8450 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20 | 40 | * |
8450 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 | 40 | * |
8481 | | | Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt | | |
8481 | 10 | | - Van giảm áp: | | |
8481 | 10 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | 3 | |
| | | - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: | | |
8481 | 10 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 3 | |
8481 | 10 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 3 | |
8481 | 10 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 3 | |
| | | - - Bằng plastic: | | |
8481 | 10 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 3 | |
8481 | 10 | 49 | - - - Loại khác | 3 | |
8481 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 | |
8481 | 20 | | - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: | | |
| | | - - Bằng sắt hoặc thép: | | |
8481 | 20 | 11 | - - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt | 5 | |
8481 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: | | |
8481 | 20 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 0 | |
8481 | 20 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 0 | |
8481 | 20 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 0 | |
| | | - - Bằng plastic: | | |
8481 | 20 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 0 | |
8481 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 0 | |
8481 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
8481 | 30 | | - Van kiểm tra (van một chiều): | | |
| | | - - Bằng sắt hoặc thép: | | |
8481 | 30 | 11 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 | |
8481 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: | | |
8481 | 30 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 0 | |
8481 | 30 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 0 | |
8481 | 30 | 23 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 | |
8481 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - Bằng kim loại khác: | | |
8481 | 30 | 31 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 | |
8481 | 30 | 39 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - Bằng plastic: | | |
8481 | 30 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 0 | |
8481 | 30 | 42 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 | |
8481 | 30 | 49 | - - - Loại khác | 0 | |
| | | - - Loại khác: | | |
8481 | 30 | 91 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 0 | |
8481 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 0 | |
8481 | 40 | | - Van an toàn hay van xả: | | |
8481 | 40 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | 5 | |
| | | - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: | | |
8481 | 40 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 | |
8481 | 40 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 5 | |
8481 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 | |
8481 | 40 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 5 | |
| | | - - Bằng plastic: | | |
8481 | 40 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm | 5 | |
8481 | 40 | 49 | - - - Loại khác | 5 | |
8481 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 | |
8481 | 80 | | - Các thiết bị khác: | | |
| | | - - Dùng cho săm: | | |
8481 | 80 | 11 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 | |
8481 | 80 | 12 | - - - Bằng kim loại khác | 3 | |
| | | - - Dùng cho lốp không cần săm: | | |
8481 | 80 | 13 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 | |
8481 | 80 | 14 | - - - Bằng kim loại khác | 3 | |
| | | - - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau: | | |
8481 | 80 | 21 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm | 5 | |
8481 | 80 | 22 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm | 5 | |
8481 | 80 | 30 | - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga | 5 | |
8481 | 80 | 40 | - - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas | 5 | |
8481 | 80 | 50 | - - Van có vòi kết hợp | 20 | |
8481 | 80 | 60 | - - Van đường ống nước | 15 | * |
8481 | 80 | 70 | - - Van nước có núm dùng cho súc vật con | 20 | |
8481 | 80 | 85 | - - Van nối có núm | 10 | |
| | | - - Loại khác: | | |
8481 | 80 | 91 | - - - Van hình cầu (van kiểu phao) | 10 | |
| | | - - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau: | | |
8481 | 80 | 92 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 5 | |
8481 | 80 | 93 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm | 5 | |
8481 | 80 | 94 | - - - Van nhiều cửa | 5 | |
8481 | 80 | 95 | - - - Van điều khiển bằng khí nén | 5 | |
| | | - - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau: | | |
8481 | 80 | 96 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1 cm đến 2,5 cm | 5 | |
8481 | 80 | 97 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm | 5 | |
8481 | 80 | 98 | - - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken | 20 | |
8481 | 80 | 99 | - - - - Loại khác | 20 | |
8481 | 90 | | - Bộ phận: | | |
8481 | 90 | 10 | - - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm. | 0 | |
| | | - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống: | | |
8481 | 90 | 21 | - - - Thân, dùng cho vòi nước | 20 | |
8481 | 90 | 22 | - - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG) | 0 | |
8481 | 90 | 23 | - - - Thân, loại khác | 0 | |
8481 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
8481 | 90 | 30 | - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 | |
8481 | 90 | 40 | - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 | |
8481 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
8516 | | | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 | | |
8516 | 10 | | - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: | | |
8516 | 10 | 10 | - - Loại đun nước nóng tức thời | 40 | |
8516 | 10 | 20 | - - Loại đun và chứa nước nóng | 40 | |
8516 | 10 | 30 | - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng | 40 | |
| | | - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: | | |
8516 | 21 | 00 | - - Lò sưởi điện giữ nhiệt | 40 | |
8516 | 29 | 00 | - - Loại khác | 40 | |
| | | - Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay : | | |
8516 | 31 | 00 | - - Máy sấy tóc | 40 | |
8516 | 32 | 00 | - - Dụng cụ làm tóc khác | 40 | |
8516 | 33 | 00 | - - Máy sấy khô tay | 40 | |
8516 | 40 | | - Bàn là điện : | | |
8516 | 40 | 10 | - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp | 20 | |
8516 | 40 | 90 | - - Loại khác | 40 | |
8516 | 50 | 00 | - Lò vi sóng | 40 | |
8516 | 60 | | - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng: | | |
8516 | 60 | 10 | - - Nồi nấu cơm | 40 | |
8516 | 60 | 20 | - - Lò nướng | 30 | * |
8516 | 60 | 90 | - - Loại khác | 30 | * |
| | | - Dụng cụ nhiệt điện khác : | | |
8516 | 71 | 00 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | 40 | |
8516 | 72 | 00 | - - Lò nướng bánh (toasters) | 40 | |
8516 | 79 | | - - Loại khác : | | |
8516 | 79 | 10 | - - - ấm đun nước | 40 | |
8516 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
8516 | 80 | | - Điện trở nung nóng bằng điện: | | |
8516 | 80 | 10 | - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp | 10 | |
8516 | 80 | 20 | - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình | 40 | |
8516 | 80 | 30 | - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình | 40 | |
8516 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
8516 | 90 | | - Các bộ phận : | | |
8516 | 90 | 10 | - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ | 10 | |
8516 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10 | 20 | |
8516 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8523 | | | Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 | | |
8523 | 11 | | - - Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] | | |
8523 | 11 | 10 | - - - Băng máy tính | 5 | |
8523 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8523 | 12 | | - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]: | | |
8523 | 12 | 10 | - - - Băng video | 20 | |
8523 | 12 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 | |
8523 | 12 | 30 | - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL | 5 | |
8523 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8523 | 13 | | - - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]: | | |
8523 | 13 | 10 | - - - Băng video | 20 | |
8523 | 13 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8523 | 13 | 30 | - - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL | 5 | |
8523 | 13 | 40 | - - - Băng cối | 20 | |
8523 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8523 | 20 | | - Đĩa từ : [ITA1/A-041] [ITA1/B-201] | | |
8523 | 20 | 10 | - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks) | 5 | |
8523 | 20 | 20 | - - Đĩa video | 20 | |
8523 | 20 | 30 | - - Đĩa cứng khác | 20 | |
8523 | 20 | 40 | - - Đĩa mềm máy tính | 5 | |
8523 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8523 | 30 | 00 | - Thẻ có dải từ | 20 | |
8523 | 90 | | - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201] | | |
8523 | 90 | 10 | - - Dùng cho video | 20 | |
8523 | 90 | 20 | - - Dùng cho máy tính | 5 | |
8523 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
8525 | | | Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số | | |
8525 | 10 | | - Thiết bị truyền dẫn: | | |
8525 | 10 | 10 | - - Dùng cho phát thanh vô tuyến | 0 | |
| | | - - Dùng cho truyền hình: | | |
8525 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển nối video | 0 | |
8525 | 10 | 22 | - - - Hệ thống giám sát trung tâm | 0 | |
8525 | 10 | 23 | - - - Hệ thống giám sát từ xa | 0 | |
8525 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
8525 | 10 | 30 | - - Thiết bị nén dữ liệu | 0 | |
8525 | 10 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] | 0 | |
8525 | 10 | 50 | - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] | 0 | |
8525 | 20 | | - Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] | | |
8525 | 20 | 10 | - - Mạng cục bộ vô tuyến | 0 | |
8525 | 20 | 20 | - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet | 5 | *, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC |
8525 | 20 | 30 | - - Điện thoại di động nối mạng internet | 5 | *, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC |
8525 | 20 | 40 | - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet | 0 | |
8525 | 20 | 50 | - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 0 | |
8525 | 20 | 60 | - - Mạng dữ liệu di động | 0 | |
8525 | 20 | 70 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] | 0 | |
8525 | 20 | 80 | - - Điện thoại di động khác | 5 | *, Theo Quyết định 81/2004/QĐ-BTC |
| | | - - Loại khác: | | |
8525 | 20 | 91 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 0 | |
8525 | 20 | 92 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình | 0 | |
8525 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 0 | |
8525 | 30 | | - Camera truyền hình: | | |
8525 | 30 | 10 | - - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] | 10 | |
8525 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
8525 | 40 | | - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: | | |
8525 | 40 | 10 | - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] | 20 | * |
8525 | 40 | 20 | - - Camera khác ghi hình ảnh nền | 20 | * |
8525 | 40 | 30 | - - Camera số | 20 | * |
8525 | 40 | 40 | - - Camera ghi hình khác | 20 | * |
8527 | | | Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối | | |
| | | - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: | | |
8527 | 12 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | 40 | |
8527 | 13 | 00 | - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | 40 | |
8527 | 19 | | - - Loại khác: | | |
8527 | 19 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 | |
8527 | 19 | 20 | - - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2] | 40 | |
8527 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | - Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: | | |
8527 | 21 | | - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: | | |
8527 | 21 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 | |
8527 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
8527 | 29 | | - - Loại khác: | | |
8527 | 29 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 | |
8527 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | - Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: | | |
8527 | 31 | | - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: | | |
8527 | 31 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 | |
8527 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
8527 | 32 | 00 | - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ | 40 | |
8527 | 39 | | - - Loại khác: | | |
8527 | 39 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 | |
8527 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 40 | |
8527 | 90 | | - Các thiết bị khác: | | |
8527 | 90 | 10 | - - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197] | 10 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
8527 | 90 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 | |
8527 | 90 | 92 | - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay | 15 | |
8527 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 | |
8529 | | | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 | | |
8529 | 10 | | - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: | | |
8529 | 10 | 10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] | 10 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8529 | 10 | 20 | - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo | 10 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8529 | 10 | 30 | - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | 20 | * |
8529 | 10 | 40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] | 20 | * |
| | | - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: | | |
8529 | 10 | 51 | - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình | 10 | *, Theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC |
8529 | 10 | 59 | - - - Loại khác | 20 | * |
8529 | 10 | 60 | - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) | 20 | * |
| | | - - Loại khác: | | |
8529 | 10 | 91 | - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 10 | * |
8529 | 10 | 92 | - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình | 10 | * |
8529 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 20 | * |
8529 | 90 | | - Loại khác: | | |
| | | - - Các bé phận kó cả tÊm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyòn dén trõ máy truyòn thanh và truyòn hình; camera sè quay hình ảnh nòn; máy thu xách tay dùng đó gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kó cả máy nhắn tin [ITA1/B-197 | | |
8529 | 90 | 11 | - - - Dùng cho điện thoại di động | 10 | |
8529 | 90 | 12 | - - - Loại khác | 0 | |
8529 | 90 | 20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 | 0 | |
| | | - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: | | |
8529 | 90 | 31 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 10 | |
8529 | 90 | 32 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 0 | |
8529 | 90 | 33 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 30 | |
8529 | 90 | 34 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 | 0 | |
8529 | 90 | 35 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 | 30 | |
8529 | 90 | 36 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 | 0 | |
8529 | 90 | 37 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 | 30 | |
8529 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 | |
8529 | 90 | 91 | - - - Dùng trong truyền hình | 10 | |
8529 | 90 | 92 | - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến | 10 | |
8529 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 | 30 | |
8529 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 | |
9006 | | | Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 | | |
9006 | 10 | | - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: | | |
9006 | 10 | 10 | - - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
9006 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
9006 | 20 | 00 | - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác | 0 | |
9006 | 30 | 00 | - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự | 0 | |
9006 | 40 | 00 | - Máy ảnh in ảnh ngay | 30 | |
| | | - Các loại máy ảnh khác: | | |
9006 | 51 | 00 | - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm | 30 | |
9006 | 52 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm | 30 | |
9006 | 53 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm | 20 | * |
9006 | 59 | | - - Loại khác: | | |
9006 | 59 | 10 | - - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành | 1 | |
9006 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 1 | |
| | | - Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp: | | |
9006 | 61 | 00 | - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử") | 20 | |
9006 | 62 | 00 | - - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự | 20 | |
9006 | 69 | 00 | - - Loại khác | 20 | |
| | | - Các bộ phận và phụ tùng: | | |
9006 | 91 | | - - Sử dụng cho máy ảnh: | | |
9006 | 91 | 10 | - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)] | 0 | |
9006 | 91 | 20 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00 | 0 | |
9006 | 91 | 30 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00 | 15 | |
9006 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
9006 | 99 | | - - Loại khác: | | |
9006 | 99 | 10 | - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh | 15 | |
9006 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
9504 | | | Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động | | |
9504 | 10 | 00 | - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình | 30 | * |
9504 | 20 | | - Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a: | | |
9504 | 20 | 10 | - - Phấn chơi bi-a (Billiard chalks) | 50 | |
9504 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
9504 | 30 | | - Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: | | |
9504 | 30 | 10 | - - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot | 50 | |
9504 | 30 | 20 | - - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự | 50 | |
9504 | 30 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
9504 | 40 | 00 | - Cỗ bài | 50 | |
9504 | 90 | | - Loại khác: | | |
9504 | 90 | 10 | - - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling) | 30 | * |
9504 | 90 | 20 | - - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu | 30 | * |
9504 | 90 | 30 | - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm | 30 | * |
9504 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | * |
- 1Quyết định 12/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 14052/BTC-CST năm 2013 điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn số 876-TC/CST của Bộ Tài chính về việc thực hiện Quyết định số 90/2004/QĐ-BTC ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ
- 2Quyết định 12/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu sửa đổi 1993
- 4Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 5Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 6Nghị quyết số 48/2001/QH10 về việc phê chuẩn Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Quốc Hội ban hành
- 7Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 8Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 9Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1991
- 10Công văn 14052/BTC-CST năm 2013 điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng do Bộ Tài chính ban hành
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 90/2004/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2004
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 30 đến số 31
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản